---
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:63130
- loss:CachedMultipleNegativesRankingLoss
base_model: answerdotai/ModernBERT-base
widget:
- source_sentence: người đã phạm_tội và đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự có được
phép hành_nghề thẩm_định_giá không ?
sentences:
- "b ) kiểm_tra , giám_sát hoạt_động tài_chính và thực_hiện chế_độ tài_chính công_khai\
\ của trường . \n c ) định_kỳ thông_báo với hội_đồng trường về kết_quả hoạt_động\
\ của mình và nội_dung các báo_cáo , kết_luận , kiến_nghị của ban kiểm_soát trước\
\ khi chính_thức thông_qua hội_nghị nhà đầu_tư hoặc chủ sở_hữu . \n d ) báo_cáo\
\ hội_nghị nhà đầu_tư hoặc chủ sở_hữu về kết_quả kiểm_tra , giám_sát các hoạt_động\
\ của nhà_trường tại các kỳ họp của hội_nghị nhà đầu_tư hoặc chủ sở_hữu . \n đ\
\ ) thực_hiện các quyền và nhiệm_vụ khác theo quy_chế tổ_chức và hoạt_động của\
\ trường ."
- "điều 7 . quy_định chung về bảo_vệ môi_trường nước mặt \n 1 . chất_lượng nước\
\ , trầm_tích và môi_trường thủy_sinh của nguồn nước mặt phải được theo_dõi ,\
\ đánh_giá ; khả_năng chịu_tải của môi_trường nước mặt phải được tính_toán , xác_định\
\ và công_bố . \n 2 . nguồn thải vào môi_trường nước mặt phải được quản_lý phù_hợp\
\ với mục_đích sử_dụng và khả_năng chịu_tải của môi_trường nước mặt . không phê_duyệt\
\ kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường hoặc cấp giấy_phép môi_trường\
\ cho dự_án đầu_tư mới có hoạt_động xả nước_thải trực_tiếp vào môi_trường nước\
\ mặt không còn khả_năng chịu_tải theo công_bố của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền\
\ , trừ trường_hợp chủ dự_án đầu_tư có phương_án xử_lý nước_thải đạt quy_chuẩn\
\ kỹ_thuật môi_trường về chất_lượng nước mặt trước khi thải vào môi_trường tiếp_nhận\
\ hoặc có phương_án tuần_hoàn , tái sử_dụng để không làm phát_sinh thêm nước_thải\
\ hoặc trường_hợp dự_án đầu_tư xử_lý ô_nhiễm , cải_tạo , phục_hồi , cải_thiện\
\ chất_lượng môi_trường khu_vực bị ô_nhiễm ."
- "điều 36 . những người không được hành_nghề tại doanh_nghiệp thẩm_định_giá \n\
\ 1 . người không đủ tiêu_chuẩn quy_định tại điều 34 của luật này . \n 2 . cán_bộ\
\ , công_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức ; sĩ_quan , quân_nhân\
\ chuyên_nghiệp , công_nhân quốc_phòng trong cơ_quan , đơn_vị thuộc quân_đội nhân_dân\
\ ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan nghiệp_vụ , sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật\
\ trong cơ_quan , đơn_vị thuộc công_an nhân_dân . \n 3 . người đang bị cấm hành_nghề\
\ thẩm_định_giá theo bản_án , quyết_định của tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật ;\
\ người đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; người đã bị kết_án một trong các\
\ tội về kinh_tế , chức_vụ liên_quan đến tài_chính , giá , thẩm_định_giá mà chưa\
\ được xóa_án tích ; người đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính giáo_dục\
\ tại xã , phường , thị_trấn , người đang bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc\
\ , đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc . \n 4 . người đã bị kết_án về tội kinh_tế\
\ từ nghiêm_trọng trở lên ."
- source_sentence: bộ tài_chính quy_định như thế_nào về điều_kiện không thu thuế_nhập_khẩu
đối_với hàng_hóa tái_nhập_khẩu là hàng đã xuất_khẩu trước đây ?
sentences:
- "khoản 3 . trường_hợp hàng_hóa_nhập_khẩu từ nước , nhóm nước hoặc vùng lãnh_thổ\
\ không có thỏa_thuận ưu_đãi đặc_biệt về thuế_nhập_khẩu trong quan_hệ thương_mại\
\ với việt_nam , giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa phải có các thông_tin tối_thiểu\
\ sau : \n a ) người xuất_khẩu ; \n b ) người nhập_khẩu ; \n c ) phương_tiện vận_tải\
\ ; \n d ) mô_tả hàng_hóa , mã_số hàng_hóa ; \n đ ) số_lượng , trọng_lượng hoặc\
\ khối_lượng hàng_hóa ; \n e ) nước , nhóm nước , vùng lãnh_thổ xuất_xứ hàng_hóa\
\ ; \n g ) ngày / tháng / năm cấp giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa ; \n h ) chữ_ký\
\ của người có thẩm_quyền và cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận xuất_xứ\
\ hàng_hóa . trường_hợp giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa được cấp điện_tử thì\
\ cơ_quan hải_quan kiểm_tra tính hợp_lệ của giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa trên\
\ trang thông_tin điện_tử hoặc phương_thức khác thể_hiện trên giấy chứng_nhận\
\ xuất_xứ hàng_hóa ."
- "c ) giấy chứng_minh nhân_dân hoặc thẻ căn_cước công_dân hoặc hộ_chiếu hoặc các\
\ giấy_tờ tùy_thân khác của người lái_xe . \n d ) giấy chứng_nhận bảo_hiểm . \n\
\ 3 . tài_liệu chứng_minh thiệt_hại về sức_khỏe , tính_mạng ( bản_sao của các\
\ cơ_sở y_tế hoặc bản_sao có xác_nhận của doanh_nghiệp bảo_hiểm sau khi đã đối_chiếu\
\ với bản_chính hoặc bản ảnh chụp ) . tùy theo mức_độ thiệt_hại về người có_thể\
\ bao_gồm một hoặc một_số các tài_liệu sau : \n a ) giấy chứng_nhận thương_tích\
\ . \n b ) hồ_sơ bệnh_án . \n c ) trích lục khai_tử hoặc giấy_báo_tử hoặc văn_bản\
\ xác_nhận của cơ_quan công_an hoặc kết_quả giám_định của cơ_quan giám_định pháp_y\
\ đối_với trường_hợp nạn_nhân chết trên phương_tiện giao_thông , chết do tai_nạn\
\ . \n 4 . tài_liệu chứng_minh thiệt_hại đối_với tài_sản : \n a ) hóa_đơn , chứng\
\ từ hợp_lệ hoặc bằng_chứng chứng_minh về việc sửa_chữa , thay mới tài_sản bị\
\ thiệt_hại do tai_nạn gây ra ( trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm thực_hiện sửa_chữa\
\ , khắc_phục thiệt_hại , doanh_nghiệp bảo_hiểm có trách_nhiệm thu_thập giấy_tờ\
\ này ) ."
- 12 . cơ_quan hải_quan ra quyết_định không thu thuế_nhập_khẩu đối_với hàng_hóa
tái_nhập là hàng đã xuất_khẩu trước đây , không thu thuế_xuất_khẩu đối_với hàng_hóa
tái_xuất_khẩu trả lại hoặc xuất_khẩu sang nước thứ ba hoặc xuất_khẩu vào khu phi
thuế_quan là hàng đã nhập_khẩu trước đây , nếu tại thời_điểm làm thủ_tục tái_nhập
, tái_xuất người khai hải_quan nộp đủ hồ_sơ không thu thuế theo hướng_dẫn tại
điều 121 hoặc điều 122 thông_tư này ( trường_hợp không thu thuế_xuất_khẩu đối_với
hàng_hóa tái_xuất_khẩu trả lại hoặc xuất_khẩu sang nước thứ ba hoặc xuất_khẩu
vào khu phi thuế_quan , cơ_quan hải_quan không yêu_cầu người nộp thuế phải có
chứng_từ , thông_tin về hàng_hóa đã xuất_khẩu theo quy_định tại điều 53 thông_tư
này ) và cơ_quan hải_quan có đủ cơ_sở xác_định hàng_hóa_nhập_khẩu là hàng đã xuất_khẩu
trước đây , hàng_hóa xuất_khẩu là hàng đã nhập_khẩu trước đây .
- source_sentence: ai là người chịu trách_nhiệm soạn_thảo và biên_tập các tài_liệu
phục_vụ thủ_tướng chính_phủ , và quy_trình này được thực_hiện như thế_nào ?
sentences:
- "đ ) kiến_nghị chính_phủ , thủ_tướng chính_phủ giao các bộ , ngành , ủy_ban nhân_dân\
\ cấp tỉnh , các cơ_quan , tổ_chức liên_quan xây_dựng cơ_chế , chính_sách , các\
\ đề_án , dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật để trình cấp có thẩm_quyền\
\ quyết_định ; hoặc chủ_động nghiên_cứu , đề_xuất các cơ_chế , chính_sách trình\
\ chính_phủ , thủ_tướng chính_phủ xem_xét , quyết_định ; \n e ) chủ_trì , phối_hợp\
\ với các bộ , ngành , ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các cơ_quan , tổ_chức liên_quan\
\ xây_dựng báo_cáo công_tác , báo_cáo giải_trình , trả_lời chất_vấn của chính_phủ\
\ , thủ_tướng chính_phủ trước quốc_hội , ủy_ban thường_vụ quốc_hội , chủ_tịch\
\ nước , các cơ_quan có thẩm_quyền và nhân_dân theo chỉ_đạo của thủ_tướng chính_phủ\
\ ; \n g ) chủ_trì soạn_thảo , biên_tập các bài viết , bài phát_biểu , trả_lời\
\ phỏng_vấn báo_chí , tài_liệu phục_vụ thủ_tướng chính_phủ và các báo_cáo , tài_liệu\
\ khác theo chỉ_đạo của thủ_tướng chính_phủ ;"
- "đ ) các quyết_định được thông_qua và tỷ_lệ phiếu biểu_quyết tương_ứng ; \n e\
\ ) họ , tên , chữ_ký và nội_dung ý_kiến của người dự họp không đồng_ý thông_qua\
\ biên_bản họp ( nếu có ) ; \n g ) họ , tên , chữ_ký của người ghi biên_bản và\
\ chủ tọa cuộc họp , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 điều này . \n 3 . trường_hợp\
\ chủ tọa , người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp thì biên_bản này có hiệu_lực\
\ nếu được tất_cả thành_viên khác của hội_đồng thành_viên tham_dự họp ký và có\
\ đầy_đủ nội_dung theo quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và e khoản 2 điều\
\ này . biên_bản họp ghi rõ việc chủ tọa , người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản\
\ họp . người ký biên_bản họp chịu trách_nhiệm liên_đới về tính chính_xác và trung_thực\
\ của nội_dung biên_bản họp hội_đồng thành_viên ."
- "chương ii. quản_lý và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp_thiết\
\ địa_phương \n điều 4 . đề_xuất , xác_định và phê_duyệt danh_mục đặt_hàng nhiệm_vụ\
\ kh & cn cấp_thiết địa_phương \n 1 . ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc\
\ trung_ương xem_xét , lựa_chọn các vấn_đề khoa_học và công_nghệ đáp_ứng những\
\ yêu_cầu quy_định tại điều 2 thông_tư này xây_dựng đề_xuất đặt_hàng kèm theo\
\ văn_bản cam_kết bố_trí phần ngân_sách địa_phương và địa_chỉ áp_dụng thực_hiện\
\ nhiệm_vụ gửi bộ khoa_học và công_nghệ . việc xây_dựng đề_xuất đặt_hàng , hoàn_thiện\
\ đề_xuất đặt_hàng , tổng_hợp_đề_xuất đặt_hàng nhiệm_vụ kh & cn cấp_thiết địa_phương\
\ thực_hiện theo quy_định tại điều 11 , 12 và điều 13 thông_tư số 07 / 2014 /\
\ tt - bkhcn. \n 2 . bộ khoa_học và công_nghệ thực_hiện tổ_chức xác_định nhiệm_vụ\
\ kh & cn cấp_thiết địa_phương theo quy_định tại thông_tư số 07 / 2014 / tt -\
\ bkhcn . \n điều 5 . tổ_chức tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức , cá_nhân thực_hiện\
\ nhiệm_vụ kh & cn cấp_thiết địa_phương"
- source_sentence: giảng_viên đại_học cần phải có những kiến_thức và kỹ_năng tối_thiểu
nào để phát_triển chương_trình và tổ_chức quá_trình đào_tạo ?
sentences:
- 'khoản 6 . trường_hợp viện_dẫn phần , chương , mục , tiểu mục , điều , khoản ,
điểm của một văn_bản cụ_thể thì viết hoa chữ_cái đầu của phần , chương , mục ,
tiểu mục , điều . ví_dụ : - căn_cứ điều 10 của luật tổ_chức quốc_hội ... - căn_cứ
khoản 4 điều 18 của luật an_toàn vệ_sinh lao_động ... - căn_cứ_điểm a khoản 2
điều 103 mục 5 chương xii phần i của bộ_luật hình_sự ... - theo quy_định tại điểm
a khoản 1 điều 24 tiểu_mục 1 mục 1 chương iii của nghị_quyết số 351 / 2017 / ubtvqh14
...'
- "việc nộp dần tiền thuế nợ được thủ_trưởng cơ_quan quản_lý trực_tiếp người nộp\
\ thuế xem_xét trên cơ_sở đề_nghị của người nộp thuế và phải có bảo_lãnh của tổ_chức\
\ tín_dụng . bộ_trưởng bộ tài_chính quy_định số lần nộp dần và hồ_sơ , thủ_tục\
\ về nộp dần tiền thuế nợ . \n 6 . không thực_hiện biện_pháp cưỡng_chế đối_với\
\ người nộp thuế có nợ phí hải_quan và lệ_phí hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh\
\ . \n 7 . cá_nhân là người đại_diện theo pháp_luật của người nộp thuế phải hoàn_thành\
\ nghĩa_vụ nộp thuế của doanh_nghiệp đang bị cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính\
\ về quản_lý thuế trước khi xuất_cảnh và có_thể bị tạm hoãn xuất_cảnh theo quy_định\
\ của pháp_luật về xuất_cảnh , nhập_cảnh ."
- "khoản 4 . phát_triển chư ơng trình và tổ_chức quá_trình đào_tạo đại_học ( 2\
\ tín_chỉ ) \n a ) mục_tiêu trang_bị cho người học những kiến_thức và kĩ_năng\
\ tối_thiểu về chương_trình , phát_triển chương_trình và tổ_chức quá_trình đào_tạo\
\ trong cơ_sở giáo_dục đại_học . giúp người học biết cách thiết_kế chương_trình\
\ , đề_cương chi_tiết học_phần , đánh_giá chương_trình và quá_trình đào_tạo trong\
\ cơ_sở giáo_dục đại_học . \n b ) nội_dung học_phần này bao_gồm các nội_dung :\
\ - khái_niệm chương_trình ; - cấu_trúc ch ương trình ; - phát_triển ch ương\
\ trình ; - phân_cấp quản_lí ch ương trình ; - tổ_chức quá_trình đào_tạo trong\
\ cơ_sở giáo_dục đại_học ; - vai_trò của giảng_viên trong cơ_sở giáo_dục đại_học\
\ với việc phát_triển chương_trình môn_học ."
- source_sentence: ai quyết_định mức cấp tín_dụng tối_đa vượt quá các giới_hạn quy_định
trong trường_hợp đặc_biệt ?
sentences:
- "4 . mức dư_nợ cấp tín_dụng quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều này bao_gồm cả\
\ tổng mức đầu_tư vào trái_phiếu do khách_hàng phát_hành . \n 5 . giới_hạn và\
\ điều_kiện cấp tín_dụng để đầu_tư , kinh_doanh cổ_phiếu của ngân_hàng thương_mại\
\ , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài do ngân_hàng nhà_nước quy_định . \n 6 . trường_hợp\
\ nhu_cầu vốn của một khách_hàng và người có liên_quan vượt quá giới_hạn cấp tín_dụng\
\ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều này thì tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng\
\ nước_ngoài được cấp tín_dụng hợp vốn theo quy_định của ngân_hàng nhà_nước .\
\ \n 7 . trong trường_hợp đặc_biệt , để thực_hiện nhiệm_vụ kinh_tế - xã_hội mà\
\ khả_năng hợp vốn của các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài chưa\
\ đáp_ứng được yêu_cầu vay vốn của một khách_hàng thì thủ_tướng chính_phủ quyết_định\
\ mức cấp tín_dụng tối_đa vượt quá các giới_hạn quy_định tại khoản 1 và khoản\
\ 2 điều này đối_với từng trường_hợp cụ_thể ."
- "khoản 1 . nhiệm_vụ , quyền_hạn của thủ_tướng chính_phủ : \n a ) quyết_định việc\
\ sử_dụng quỹ_tích_lũy trả nợ để xử_lý rủi_ro đối_với các khoản cho vay lại và\
\ bảo_lãnh chính_phủ theo quy_định tại khoản 4 điều 14 của luật quản_lý nợ công\
\ , bao_gồm quyết_định về bên nhận ứng vốn , trị_giá ứng vốn , lãi_suất ứng vốn\
\ , thời_hạn hoàn_trả ứng vốn . \n b ) quyết_định việc khoanh nợ khoản ứng vốn\
\ hoặc cơ_cấu lại khoản ứng vốn . quyết_định việc sử_dụng nguồn quỹ để xử_lý rủi_ro\
\ phát_sinh , bao_gồm xóa nợ gốc , lãi , lãi phạt , thay_đổi lãi_suất ứng vốn\
\ khi bên nhận ứng vốn gặp khó_khăn do nguyên_nhân bất_khả_kháng . \n c ) quyết_định\
\ việc trích một phần phí bảo_lãnh , phí cho vay lại và quy_định việc quản_lý\
\ sử_dụng kinh_phí được trích từ phí bảo_lãnh , phí quản_lý cho vay lại cho nghiệp_vụ\
\ quản_lý nợ công ."
- "điều 14 . trách_nhiệm của ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương\
\ \n 1 . chỉ_đạo sở khoa_học và công_nghệ phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng thuộc\
\ ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức hướng_dẫn triển_khai\
\ thực_hiện thông_tư này . \n 2 . chỉ_đạo sở khoa_học và công_nghệ phối_hợp với\
\ cơ_quan , đơn_vị có liên_quan tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra thực_hiện quy_định\
\ pháp_luật trong việc thuê và sử_dụng người việt_nam ở nước_ngoài và chuyên_gia\
\ nước_ngoài đảm_nhiệm chức_danh lãnh_đạo tại các tổ_chức khoa_học và công_nghệ\
\ công_lập trên địa_bàn tỉnh . \n 3 . định_kỳ hằng năm , gửi báo_cáo về bộ khoa_học\
\ và công_nghệ về tình_hình thuê người việt_nam ở nước_ngoài và chuyên_gia nước_ngoài\
\ đảm_nhiệm chức_danh lãnh_đạo tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thuộc phạm_vi\
\ quản_lý ."
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers
---
# SentenceTransformer based on answerdotai/ModernBERT-base
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [answerdotai/ModernBERT-base](https://huggingface.co/answerdotai/ModernBERT-base). It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [answerdotai/ModernBERT-base](https://huggingface.co/answerdotai/ModernBERT-base)
- **Maximum Sequence Length:** 8192 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 8192, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: ModernBertModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("anhtuansh/ModernBERT-base-2e")
# Run inference
sentences = [
'ai quyết_định mức cấp tín_dụng tối_đa vượt quá các giới_hạn quy_định trong trường_hợp đặc_biệt ?',
'4 . mức dư_nợ cấp tín_dụng quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều này bao_gồm cả tổng mức đầu_tư vào trái_phiếu do khách_hàng phát_hành . \n 5 . giới_hạn và điều_kiện cấp tín_dụng để đầu_tư , kinh_doanh cổ_phiếu của ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài do ngân_hàng nhà_nước quy_định . \n 6 . trường_hợp nhu_cầu vốn của một khách_hàng và người có liên_quan vượt quá giới_hạn cấp tín_dụng quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều này thì tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được cấp tín_dụng hợp vốn theo quy_định của ngân_hàng nhà_nước . \n 7 . trong trường_hợp đặc_biệt , để thực_hiện nhiệm_vụ kinh_tế - xã_hội mà khả_năng hợp vốn của các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài chưa đáp_ứng được yêu_cầu vay vốn của một khách_hàng thì thủ_tướng chính_phủ quyết_định mức cấp tín_dụng tối_đa vượt quá các giới_hạn quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều này đối_với từng trường_hợp cụ_thể .',
'điều 14 . trách_nhiệm của ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương \n 1 . chỉ_đạo sở khoa_học và công_nghệ phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng thuộc ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức hướng_dẫn triển_khai thực_hiện thông_tư này . \n 2 . chỉ_đạo sở khoa_học và công_nghệ phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị có liên_quan tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra thực_hiện quy_định pháp_luật trong việc thuê và sử_dụng người việt_nam ở nước_ngoài và chuyên_gia nước_ngoài đảm_nhiệm chức_danh lãnh_đạo tại các tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập trên địa_bàn tỉnh . \n 3 . định_kỳ hằng năm , gửi báo_cáo về bộ khoa_học và công_nghệ về tình_hình thuê người việt_nam ở nước_ngoài và chuyên_gia nước_ngoài đảm_nhiệm chức_danh lãnh_đạo tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thuộc phạm_vi quản_lý .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Training Details
### Training Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 63,130 training samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details |
bộ tài_chính quy_định thế_nào về chi_phí cho cán_bộ , công_chức , viên_chức đi công_tác nước_ngoài để kiểm_tra tình_hình phát_triển của trẻ_em việt_nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài ?
| c ) chi công_tác_phí cho cán_bộ , công_chức , viên_chức đi công_tác nước_ngoài để kiểm_tra tình_hình phát_triển của trẻ_em việt_nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài ( nếu có ) thực_hiện theo quy_định tại thông_tư số 102 / 2012 / tt - btc ngày 21 / 6 / 2012 của bộ tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí cho cán_bộ , công_chức nhà_nước đi công_tác ngắn_hạn ở nước_ngoài do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm kinh_phí ;
d ) chi tập_huấn nghiệp_vụ cho văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại việt_nam được thực_hiện theo quy_định tại thông_tư số 139 / 2010 / tt - btc ngày 21 / 9 / 2010 của bộ tài_chính quy_định việc lập dự_toán , quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức ;
| điều 15 . nhiệm_vụ , quyền_hạn của bộ tài_chính
1 . là cơ_quan đầu_mối giúp chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về tài_sản công .
2 . chủ_trì xây_dựng , trình cơ_quan , người có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về :
a ) chế_độ quản_lý , sử_dụng tài_sản công tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; việc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định trong quản_lý , sử_dụng tài_sản công ;
b ) tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng trụ_sở làm_việc , xe ô_tô , tài_sản công của cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế theo quy_định của pháp_luật về cơ_quan đại_diện của việt_nam ở nước_ngoài và cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khác của việt_nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là cơ_quan việt_nam ở nước_ngoài ) , máy_móc , thiết_bị và các tài_sản công được sử_dụng phổ_biến tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , trừ nhà ở công_vụ và tài_sản đặc_biệt tại đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân ;
|
| khi thuê đất để xây_dựng cơ_sở hạ_tầng , xây_dựng nhà để bán , giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng bao_gồm những chi_phí nào ?
| a ) giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng được quy_định cụ_thể như sau : - trường_hợp được nhà_nước giao đất để đầu_tư cơ_sở hạ_tầng xây_dựng nhà để bán , giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng bao_gồm tiền_sử_dụng đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ( không kể tiền_sử_dụng đất được miễn , giảm ) và chi_phí bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng theo quy_định của pháp_luật ; - trường_hợp đấu_giá quyền sử_dụng đất thì giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng là giá đất trúng đấu_giá ; - trường_hợp thuê đất để xây_dựng cơ_sở hạ_tầng , xây_dựng nhà để bán , giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng là tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ( không bao_gồm tiền thuê đất được miễn , giảm ) và chi_phí đền_bù , giải_phóng mặt_bằng theo quy_định của pháp_luật ; - trường_hợp cơ_sở kinh_doanh nhận chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất của các tổ_chức , cá_nhân thì giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng là giá đất tại thời_điểm nhận chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất bao_gồm c...
| 5 . phối_hợp với cơ_quan bảo_hiểm xã_hội trả sổ bảo_hiểm xã_hội cho người lao_động , xác_nhận thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội khi người lao_động chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc theo quy_định của pháp_luật .
6 . cung_cấp chính_xác , đầy_đủ , kịp_thời thông_tin , tài_liệu liên_quan đến việc đóng , hưởng bảo_hiểm xã_hội theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội .
7 . định_kỳ 06 tháng , niêm_yết công_khai_thông_tin về việc đóng bảo_hiểm xã_hội cho người lao_động ; cung_cấp thông_tin về việc đóng bảo_hiểm xã_hội của người lao_động khi người lao_động hoặc tổ_chức công_đoàn yêu_cầu .
8 . hằng năm , niêm_yết công_khai_thông_tin đóng bảo_hiểm xã_hội của người lao_động do cơ_quan bảo_hiểm xã_hội cung_cấp theo quy_định tại khoản 7 điều 23 của luật này .
điều 22 . quyền của cơ_quan bảo_hiểm xã_hội
1 . tổ_chức quản_lý nhân_sự , tài_chính và tài_sản theo quy_định của pháp_luật .
2 . từ_chối yêu_cầu trả bảo_hiểm xã_hội ,...
|
| nếu tôi vừa có số tiền thuế đủ điều_kiện hoàn , vừa có số tiền thuế tiền chậm nộp , tiền phạt bị truy_thu thì cơ_quan thuế sẽ xử_lý như thế_nào ?
| trường_hợp tại biên_bản kiểm_tra trước hoàn thuế xác_định người nộp thuế vừa có số tiền thuế đủ điều_kiện hoàn , vừa có số tiền thuế tiền chậm nộp , tiền phạt bị truy_thu thì cơ_quan thuế_ban_hành quyết_định xử_lý vi_phạm_pháp_luật về thuế và bù_trừ số tiền thuế được hoàn của người nộp thuế tại quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước theo mẫu_số 02 / qđ - ht ban_hành kèm theo phụ_lục i thông_tư này .
d ) đối_với hồ_sơ hoàn nộp thừa của người nộp thuế có khoản nộp thừa tại tỉnh nơi được hưởng khoản thu_phân_bổ , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp chủ_trì tổng_hợp nghĩa_vụ thuế , số thuế đã nộp ngân_sách nhà_nước tại trụ_sở chính và các tỉnh nơi được hưởng khoản thu_phân_bổ .
| điều 59 . quản_lý nhà_nước về kinh_doanh casino
1 . chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về kinh_doanh casino và ban_hành chính_sách điều_chỉnh hoạt_động_kinh_doanh casino theo thẩm_quyền .
2 . thủ_tướng chính_phủ
a ) phê_duyệt chủ_trương , chính_sách , ban_hành các văn_bản quy_phạm_pháp_luật và biện_pháp cần_thiết theo thẩm_quyền để quản_lý hoạt_động_kinh_doanh casino theo quy_định tại nghị_định này và quy_định của pháp_luật có liên_quan ;
b ) chấp_thuận số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi và điều_chỉnh số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi tối_đa đối_với dự_án khu dịch_vụ , du_lịch và vui_chơi giải_trí tổng_hợp có casino theo quy_định tại điều 7 và điều 8 nghị_định này ;
c ) quyết_định các nội_dung khác có liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh casino theo thẩm_quyền quy_định tại nghị_định này và quy_định của pháp_luật .
3 . bộ tài_chính chịu trách_nhiệm trước chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về kinh_doanh casino , bao_gồm :
a ) nghiên_cứu , xây_dựng trình cấp có thẩm_...
|
* Loss: [CachedMultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#cachedmultiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Evaluation Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 2,000 evaluation samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details | cục y_tế dự_phòng có vai_trò gì trong việc xây_dựng và phát_triển các kế_hoạch hoạt_động phối_hợp trong phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người ?
| điều 13 . trách_nhiệm của cục y_tế dự_phòng - bộ y_tế
1 . đầu_mối của bộ y_tế phối_hợp với cục thú_y - bộ nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn triển_khai các hoạt_động phối_hợp phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người .
2 . chỉ_đạo toàn_bộ các hoạt_động về phối_hợp giữa ngành y_tế và nông_nghiệp trong phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người đối_với các đơn_vị trong ngành y_tế .
3 . phối_hợp với cục thú_y - bộ nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn xây_dựng , đề_xuất sửa_đổi các hướng_dẫn giám_sát bệnh lây_truyền từ động_vật sang người ; xây_dựng và phát_triển các kế_hoạch hoạt_động phối_hợp trong phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người .
4 . định_kỳ 6 tháng_một lần , tổ_chức họp giao_ban với cục thú_y - bộ nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn và các đơn_vị liên_quan để đánh_giá hoạt_động phối_hợp trong giám_sát phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người .
| khoản 1 . chi thường_xuyên :
a ) chi thanh_toán cá_nhân : tiền_lương , tiền công , phụ_cấp lương , các khoản đóng_góp theo lương ( bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm_thất_nghiệp ( nếu có ) , kinh_phí công_đoàn ) ; tiền khen_thưởng thành_tích theo danh_hiệu thi_đua và các khoản thanh_toán khác cho cá_nhân ;
b ) chi quản_lý hành_chính : chi thanh_toán dịch_vụ công_cộng ; vật_tư văn_phòng ; thông_tin tuyên_truyền , liên_lạc ; hội_nghị ; chi công_tác_phí ; chi thuê_mướn ; sửa_chữa , bảo_trì , bảo_dưỡng thường_xuyên tài_sản cố_định và các khoản chi hành_chính khác ;
c ) chi hoạt_động nghiệp_vụ : mua_sắm vật_tư , hàng_hóa dùng cho chuyên_môn , nghiệp_vụ ; thiết_bị an_toàn kho_quỹ , thiết_bị kiểm_đếm ; ấn chỉ các loại ; trang_phục , bảo_hộ lao_động ; các khoản nghiệp_vụ kiểm_đếm , đảo kho , điều_chuyển , bảo_vệ an_toàn kho , tiền , vàng_bạc , đá_quý , ngoại_tệ và các chứng_chỉ có_giá ; bảo_quản , lưu_trữ tài_liệu , chứng_từ ; các khoản nghiệp_vụ khác ;
d ) chi_phối_hợp tổ_chức...
|
| theo quy_định , tay_vịn phải được lắp_đặt như thế_nào ở khu_vực cạnh cửa ra vào trên xe_khách thành_phố để người khuyết_tật tiếp_cận ?
| trong bất_kỳ khu_vực nào không phải lối đi dọc mà hành_khách có_thể đứng : 2.3.4.1.3 . từ khu_vực cạnh cửa ra vào liền kề ngay cửa ra vào ưu_tiên đến ít_nhất một ghế ưu_tiên , tay_vịn có độ cao từ 800 mm đến 900 mm so với sàn xe ; hoặc ở khu_vực không phù_hợp với những yêu_cầu đó , tay_vịn không cần phải bố_trí liên_tục , nhưng khoảng trống giữa các tay_vịn không được lớn hơn 1050 mm , và phải có một tay_vịn thẳng_đứng bố_trí tại ít_nhất một phía của khoảng trống giữa các tay_vịn nói trên với chiều dài nằm trong khoảng từ độ cao 1200 mm đến độ cao không nhỏ hơn 1500 mm so với sàn xe . 2.3.4.1.4 . tay_vịn được bố_trí ở cả hai bên của khu_vực phía trong cửa vào hoặc cửa ra : 2.3.4.2 .
| điều 15 .
1 . hội_đồng quản_trị thực_hiện chức_năng quản_lý hoạt_động của tổng_công_ty , chịu trách_nhiệm về sự phát_triển của tổng_công_ty theo nhiệm_vụ nhà_nước giao .
2 . hội_đồng quản_trị có các quyền_hạn và nhiệm_vụ sau :
a ) nhận vốn ( kể_cả nợ ) , đất_đai , tài_nguyên và các nguồn_lực khác do nhà_nước giao cho tổng_công_ty .
b ) xem_xét , phê_duyệt phương_án do tổng_giám_đốc đề_nghị về việc phân giao vốn và các nguồn_lực khác cho các đơn_vị thành_viên và phương_án điều_hoà_vốn và các nguồn_lực khác giữa các đơn_vị thành_viên ; kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các phương_án đó ;
c ) kiểm_tra , giám_sát mọi hoạt_động trong tổng_công_ty ; trong đó có việc sử_dụng , bảo_toàn , phát_triển vốn và các nguồn_lực được giao ; việc thực_hiện các nghị_định và quyết_định của hội_đồng quản_trị , các quy_định của luật_pháp ; việc thực_hiện nghĩa_vụ đối_với nhà_nước .
|
| ngày 01 tháng 01 năm 2018 có ý_nghĩa gì đối_với nghị_định về trình_tự , thủ_tục , mức tiền pháp_nhân thương_mại phải nộp để bảo_đảm thi_hành án ?
| chương iv. điều_khoản thi_hành
điều 10 . hiệu_lực thi_hành . nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 .
điều 11 . trách_nhiệm thi_hành . các bộ_trưởng , thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , thủ_trưởng cơ_quan thuộc chính_phủ , chủ_tịch ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các đối_tượng áp_dụng của nghị_định chịu trách_nhiệm thi_hành nghị_định này . / nơi nhận : - ban bí_thư trung_ương đảng ; - thủ_tướng , các phó_thủ_tướng chính_phủ ; - các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc chính_phủ ; - hđnd , ubnd các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; - văn_phòng trung_ương và các ban của đảng ; - văn_phòng tổng_bí_thư ; - văn_phòng chủ_tịch nước ; - hội_đồng dân_tộc và các ủy_ban của quốc_hội ; - văn_phòng quốc_hội ; - tòa_án nhân_dân tối_cao ; - viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; - kiểm_toán nhà_nước ; - ủy_ban giám_sát tài_chính quốc_gia ; - ngân_hàng chính_sách xã_hội ; - ngân_hàng phát_triển việt_nam ;
| viên_chức đăng_ký dự_thi thăng_hạng được miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 điều 39 nghị_định số 115 / 2020 / nđ - cp. viên_chức đăng_ký dự_xét thăng_hạng thuộc đối_tượng được miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 điều 39 nghị_định số 115 / 2020 / nđ - cp được xác_nhận đáp_ứng tiêu_chuẩn về ngoại_ngữ , tin_học khi đăng_ký dự_xét thăng_hạng . trường_hợp không thuộc đối_tượng miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 điều 39 nghị_định số 115 / 2020 / nđ - cp thì trong hồ_sơ dự xét phải có minh chứng đáp_ứng yêu_cầu về tiêu_chuẩn ngoại_ngữ , tin_học của chức_danh nghề_nghiệp đăng_ký dự_xét thăng_hạng .
|
* Loss: [CachedMultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#cachedmultiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `per_device_train_batch_size`: 4
- `per_device_eval_batch_size`: 4
- `learning_rate`: 8e-05
- `warmup_ratio`: 0.05
- `bf16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters