---
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:3000
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
base_model: answerdotai/ModernBERT-base
widget:
- source_sentence: pháp_luật quy_định như thế_nào về lưu_trữ và bảo_đảm tính toàn_vẹn
của chứng_từ điện_tử trong thực_hiện các chế_độ bảo_hiểm_thất_nghiệp ?
sentences:
- "a ) tổ_chức và thực_hiện xử_lý , phân_tích , tổng_hợp và cung_cấp thông_tin khoa_học\
\ và công_nghệ , thông_tin thống_kê khoa_học , công_nghệ và đổi_mới sáng_tạo phục_vụ\
\ lãnh_đạo , quản_lý , nghiên_cứu , đào_tạo , sản_xuất , kinh_doanh và phát_triển\
\ kinh_tế - xã_hội tại địa_phương ; \n b ) tổ_chức hướng_dẫn và triển_khai thực_hiện\
\ công_tác thu_thập , đăng_ký , lưu_giữ và công_bố thông_tin về nhiệm_vụ khoa_học\
\ và công_nghệ thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương theo quy_định ; \n c ) xây_dựng\
\ và phát_triển hạ_tầng thông_tin khoa_học và công_nghệ ; tham_gia xây_dựng ,\
\ cập_nhật và khai_thác cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ ; xây_dựng\
\ , quản_lý , kết_nối và chia_sẻ các cơ_sở dữ_liệu về khoa_học và công_nghệ của\
\ địa_phương bảo_đảm việc tích_hợp , trao_đổi , chia_sẻ dữ_liệu đồng_bộ , thống_nhất\
\ ; tham_gia khai_thác , duy_trì và phát_triển mạng nghiên_cứu và đào_tạo việt_nam\
\ ( vinaren ) và các mạng thông_tin khoa_học và công_nghệ khác ; ứng_dụng công_nghệ\
\ thông_tin và truyền_thông , phương_tiện kỹ_thuật tiên_tiến trong hoạt_động thông_tin\
\ , thống_kê khoa_học và công_nghệ ; \n d ) đầu_mối kết_nối triển_khai các dự_án\
\ của hệ tri_thức việt_số hóa tại địa_phương ."
- "điều 19 . nghĩa_vụ của trung_tâm dịch_vụ_việc_làm khi tham_gia giao_dịch điện_tử\
\ trong lĩnh_vực bảo_hiểm xã_hội \n 1 . thực_hiện giao_dịch điện_tử trong giải_quyết\
\ các chế_độ bảo_hiểm_thất_nghiệp . \n 2 . cung_cấp danh_sách các quyết_định bảo_hiểm_thất_nghiệp\
\ , đối_tượng không đến khai_báo việc làm_hàng tháng , đối_tượng đăng_ký học nghề\
\ và tư_vấn giới_thiệu việc_làm , đối_tượng đến đăng_ký bảo_lưu bảo_hiểm_thất_nghiệp\
\ , không nhận quyết_định ( hủy quyết_định hưởng bảo_hiểm_thất_nghiệp ) bằng phương_tiện\
\ điện_tử . \n 3 . lưu_trữ và bảo_đảm tính toàn_vẹn của toàn_bộ chứng_từ điện_tử\
\ trong thực_hiện các chế_độ bảo_hiểm_thất_nghiệp ; thực_hiện các quy_định pháp_luật\
\ về bảo_đảm an_toàn , an_ninh hệ_thống dữ_liệu điện_tử . \n 4 . chấp_hành sự\
\ thanh_tra , kiểm_tra của các cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật\
\ ."
- "khoản 1 . hàng năm , trước ngày 25 tháng 12 , bộ thông_tin và truyền_thông giao\
\ kế_hoạch cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động\
\ phát_hành báo_chí . nội_dung kế_hoạch bao_gồm : \n a ) sản_lượng các dịch_vụ\
\ bưu_chính công_ích quy_định tại khoản 1 , điều 2 thông_tư này . đơn_vị tính\
\ chỉ_tiêu kế_hoạch là cái ( thư ) ; \n b ) sản_lượng từng loại báo , tạp_chí\
\ theo quy_định tại điều 3 thông_tư này . đơn_vị tính chỉ_tiêu kế_hoạch là tờ\
\ ( báo ) , cuốn ( tạp_chí ) ; \n c ) chất_lượng dịch_vụ theo quy_chuẩn kỹ_thuật\
\ quốc_gia về chất_lượng dịch_vụ bưu_chính công_ích , dịch_vụ công_ích trong hoạt_động\
\ phát_hành báo_chí ; giá cước dịch_vụ theo quy_định của bộ thông_tin và truyền_thông\
\ ; \n d ) thời_gian thực_hiện kế_hoạch cung_ứng dịch_vụ : từ ngày 01 tháng 01\
\ đến hết ngày 31 tháng 12 của năm kế_hoạch ."
- source_sentence: loại tài_liệu nào được lưu_giữ trong hồ_sơ xử_lý đồ_vật cấm và
có phải là biên_bản bàn_giao hồ_sơ , tài_liệu có liên_quan không ?
sentences:
- "k ) biên_bản bàn_giao hồ_sơ , tài_liệu có liên_quan ( nếu chuyển cho các cơ_quan\
\ có thẩm_quyền giải_quyết theo quy_định ) ; \n l ) các tài_liệu khác có liên_quan\
\ . \n 2 . hồ_sơ xử_lý đồ_vật cấm đối_với trại_giam được lưu_giữ tại đội trinh_sát\
\ , đối_với trại tạm giam được lưu_giữ tại đội tham_mưu - hậu_cần ( những trại\
\ tạm giam có đội trinh_sát thì lưu_giữ tại đội trinh_sát ) nhà tạm giữ công_an\
\ cấp huyện được lưu_giữ tại đội cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp\
\ . việc bảo_quản và lưu_giữ hồ_sơ thực_hiện theo quy_định về chế_độ quản_lý hồ_sơ\
\ của bộ công_an ."
- "điều 26 . điều_kiện chào_bán trái_phiếu ra_công_chúng bằng đồng việt_nam của\
\ tổ_chức tài_chính_quốc_tế \n 1 . tổ_chức phát_hành là tổ_chức tài_chính_quốc_tế\
\ quy_định của pháp_luật về các tổ_chức tín_dụng mà nước cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa\
\ việt_nam là thành_viên . \n 2 . trái_phiếu chào_bán là trái_phiếu có kỳ_hạn\
\ không dưới 10 năm . \n 3 . có phương_án phát_hành và phương_án sử_dụng toàn_bộ\
\ số tiền huy_động được từ đợt chào_bán trái_phiếu ra_công_chúng cho các dự_án\
\ tại việt_nam được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật .\
\ \n 4 . tổng_số tiền huy_động từ đợt chào_bán tại việt_nam không vượt quá 30\
\ % tổng vốn đầu_tư của dự_án . \n 5 . có cam_kết thực_hiện nghĩa_vụ của tổ_chức\
\ phát_hành đối_với nhà đầu_tư về điều_kiện phát_hành , thanh_toán , bảo_đảm quyền\
\ và lợi_ích hợp_pháp của nhà đầu_tư và các điều_kiện khác . \n 6 . có cam_kết\
\ thực_hiện niêm_yết trái_phiếu trên hệ_thống giao_dịch chứng_khoán sau khi kết_thúc\
\ đợt chào_bán ."
- "điều 6 . điều_khoản thi_hành \n 1 . thông_tư này có hiệu_lực thi_hành từ ngày\
\ 01 tháng 8 năm 2022 và thay_thế thông_tư số 04 / 2011 / tt - nhnn ngày 10 tháng\
\ 3 năm 2011 của thống_đốc ngân_hàng nhà_nước việt_nam quy_định áp_dụng lãi_suất\
\ trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân rút_tiền gửi trước hạn tại tổ_chức tín_dụng\
\ . \n 2 . đối_với các thỏa_thuận lãi_suất rút trước hạn tiền gửi trước ngày thông_tư\
\ này có hiệu_lực thi_hành , tổ_chức tín_dụng và khách_hàng tiếp_tục thực_hiện\
\ theo thỏa_thuận đã cam_kết cho đến ngày đến hạn , ngày chi_trả hoặc ngày thanh_toán\
\ của khoản tiền gửi hoặc thỏa_thuận thực_hiện theo quy_định tại thông_tư này\
\ ."
- source_sentence: nếu một dự_án thuộc chương_trình nghiên_cứu , đào_tạo và xây_dựng
hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ_cao đã được phê_duyệt trước ngày 01 tháng 5 năm 2015
, thì nó sẽ được quản_lý theo quy_định nào ?
sentences:
- "trường_hợp phát_hiện khai sai , gian_lận , trốn_thuế thì phải bị xử_lý theo quy_định\
\ của pháp_luật về quản_lý thuế . \n 1.2 . địa_điểm nộp hồ_sơ_khai thuế : \n a\
\ ) đối_với hàng_hoá sản_xuất trong nước ( trừ than_đá tiêu_thụ nội_địa của tập_đoàn\
\ công_nghiệp than - khoáng_sản việt_nam và sản_xuất kinh_doanh xăng dầu ) , người\
\ nộp thuế bảo_vệ môi_trường thực_hiện nộp hồ_sơ_khai thuế bảo_vệ môi_trường với\
\ cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp . trường_hợp người nộp thuế có cơ_sở sản_xuất\
\ hàng_hoá chịu thuế bảo_vệ môi_trường tại tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương\
\ khác với trụ_sở chính thì nộp hồ_sơ_khai thuế bảo_vệ môi_trường với cơ_quan\
\ thuế quản_lý trực_tiếp tại địa_phương nơi có cơ_sở sản_xuất hàng_hoá chịu thuế\
\ bảo_vệ môi_trường . \n b ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu ( trừ trường_hợp xăng_dầu\
\ nhập_khẩu để bán ) , người nộp thuế nộp hồ_sơ_khai thuế với cơ_quan hải_quan\
\ nơi làm thủ_tục hải_quan . \n 1.3 . khai thuế bảo_vệ môi_trường :"
- "điều 20 . hiệu_lực thi_hành \n 1 . thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 01 tháng\
\ 5 năm 2015 . thông_tư này thay_thế một_số quy_định liên_quan tổ_chức quản_lý\
\ các chương_trình được quy_định tại các thông_tư sau : \n a ) thông_tư số 02\
\ / 2012 / tt - bkhcn ngày 18 tháng 01 năm 2012 của bộ_trưởng bộ khoa_học và công_nghệ\
\ hướng_dẫn quản_lý chương_trình quốc_gia phát_triển công_nghệ_cao đến năm 2020\
\ ; \n b ) thông_tư số 31 / 2012 / tt - bkhcn ngày 28 tháng 12 năm 2012 của bộ_trưởng\
\ bộ khoa_học và công_nghệ hướng_dẫn_xác_định dự_án , tuyển_chọn , giao trực_tiếp\
\ tổ_chức , cá_nhân , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án thuộc chương_trình nghiên_cứu\
\ , đào_tạo và xây_dựng hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ_cao ; \n c ) thông_tư 03 /\
\ 2013 / tt - bkhcn ngày 30 tháng 1 năm 2013 của bộ_trưởng bộ khoa_học và công_nghệ\
\ hướng_dẫn_xác_định , tuyển_chọn , thẩm_định và giao trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ\
\ khoa_học và công_nghệ thuộc chương_trình đổi_mới công_nghệ quốc_gia đến năm\
\ 2020 ;"
- "khoản 3 . trách_nhiệm thực_hiện \n a ) ủy_ban nhân_dân các cấp có trách_nhiệm\
\ tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức , pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy rừng\
\ tại địa_phương theo quy_định của pháp_luật . \n b ) lực_lượng kiểm_lâm có trách_nhiệm\
\ hướng_dẫn , xây_dựng chương_trình , tuyên_truyền về phòng cháy và chữa_cháy\
\ rừng cho các tổ_chức , cá_nhân trên địa_bàn quản_lý . \n c ) người đứng đầu_cơ_quan\
\ , tổ_chức , cơ_sở có trách_nhiệm tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức ,\
\ pháp_luật về công_tác phòng cháy và chữa_cháy rừng cho cán_bộ , chiến_sĩ , công_nhân_viên\
\ , học_sinh , sinh_viên và quần_chúng nhân_dân ."
- source_sentence: pháp_luật quy_định pháp_nhân thương_mại có quyền nhận được biên_bản
mở niêm_phong tài_liệu , chứng_từ , thiết_bị chứa dữ_liệu điện_tử của mình không
?
sentences:
- khoản 3 . kết_thúc mở niêm_phong khi kết_thúc mở niêm_phong phải lập biên_bản
; biên_bản mở niêm_phong phải mô_tả đúng tình_trạng niêm_phong trước khi mở ,
thực_trạng của tài_liệu , chứng_từ , thiết_bị chứa dữ_liệu điện_tử , con_dấu của
pháp_nhân thương_mại sau khi mở niêm_phong và có đầy_đủ chữ_ký , họ tên hoặc điểm
chỉ ( kèm theo chú_thích họ tên của người điểm chỉ ) của người trực_tiếp chủ_trì
, người tham_gia mở niêm_phong . biên_bản do cơ_quan thi_hành án hình_sự có thẩm_quyền
thực_hiện mở niêm_phong lập thành 02 bản có giá_trị như nhau , 01 bản giao cho
người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân thương_mại , 01 bản đưa vào hồ_sơ
thi_hành án . trường_hợp kiểm_tra niêm_phong không còn nguyên_vẹn , phải lập biên_bản
về tình_trạng niêm_phong tài_liệu , chứng_từ , thiết_bị chứa dữ_liệu điện_tử của
pháp_nhân thương_mại , thực_trạng của các tài_liệu , chứng_từ , thiết_bị chứa
dữ_liệu điện_tử , con_dấu của pháp_nhân thương_mại để xác_minh làm rõ và xử_lý
theo quy_định của pháp_luật .
- "c ) đưa kim tiêm đã nối sẵn với ống truyền thuốc vào tĩnh_mạch đã được xác_định\
\ theo quy_trình : bước 1 : tiêm thuốc làm mất tri_giác . sau khi tiêm thuốc xong\
\ , cán_bộ chuyên_môn thực_hiện thi_hành án tử_hình phải tiến_hành kiểm_tra ,\
\ nếu người bị thi_hành án tử_hình chưa mất tri_giác thì tiếp_tục tiêm thuốc cho\
\ đến khi họ mất tri_giác . bước 2 : tiêm thuốc làm liệt hệ vận_động . bước 3\
\ : tiêm thuốc làm ngừng hoạt_động của tim . \n d ) kiểm_tra hoạt_động tim của\
\ người bị thi_hành án tử_hình qua máy_điện tâm_đồ ."
- "điều 5 . kinh_phí in , phát_hành biểu_mẫu \n 1 . kinh_phí in , phát_hành biểu_mẫu\
\ sử_dụng trong công_tác cấp , quản_lý thẻ căn_cước công_dân , tàng_thư căn_cước\
\ công_dân và cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư được sử_dụng từ nguồn kinh_phí\
\ thường_xuyên của bộ công_an cấp cho công_an các đơn_vị , địa_phương . \n 2 .\
\ tổng_cục cảnh_sát chủ_trì , phối_hợp với cục tài_chính và các đơn_vị có liên_quan\
\ lập dự_trù kinh_phí in , phát_hành các biểu_mẫu và giấy in biểu_mẫu quy_định\
\ tại khoản 1 , khoản 2 điều 4 thông_tư này . tháng 9 hàng năm , công_an các đơn_vị\
\ , địa_phương lập dự_trù nhu_cầu sử_dụng biểu_mẫu cc02 , cc11 của đơn_vị , địa_phương\
\ mình cho năm tiếp_theo gửi cục cảnh_sát đăng_ký quản_lý cư_trú và dữ_liệu quốc_gia\
\ về dân_cư để tổng_hợp , báo_cáo tổng_cục cảnh_sát . \n 3 . công_an các đơn_vị\
\ , địa_phương lập dự_trù kinh_phí in , phát_hành biểu_mẫu sử_dụng trong công_tác\
\ cấp , quản_lý thẻ căn_cước công_dân , tàng_thư căn_cước công_dân và cơ_sở dữ_liệu\
\ quốc_gia về dân_cư quy_định tại khoản 3 , khoản 4 điều 4 thông_tư này ."
- source_sentence: bộ tài_chính quy_định thế_nào về người chủ sở_hữu thực hưởng của
khoản thu_nhập trong trường_hợp áp_dụng hiệp_định tránh đánh thuế hai lần ?
sentences:
- "khoản 2 . đối_với nguồn nhân_sự từ nơi khác : \n a ) cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu\
\ trình thủ_tướng chính_phủ_phê_duyệt chủ_trương điều_động , bổ_nhiệm , đồng_thời\
\ gửi bộ nội_vụ để thẩm_định ; \n b ) bộ nội_vụ thẩm_định , trình thủ_tướng chính_phủ\
\ xem_xét , quyết_định về chủ_trương điều_động , bổ_nhiệm ; \n c ) chậm nhất sau\
\ 15 ngày kể từ ngày có văn_bản đồng_ý về chủ_trương điều_động , bổ_nhiệm của\
\ thủ_tướng chính_phủ , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu chủ_trì thực_hiện quy_trình\
\ bổ_nhiệm nhân_sự theo quy_định ; trường_hợp phát_sinh những vấn_đề khó_khăn\
\ , phức_tạp phải báo_cáo thủ_tướng chính_phủ ; \n d ) cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu\
\ trình thủ_tướng chính_phủ , đồng_thời gửi tờ_trình và hồ_sơ bổ_nhiệm đến bộ\
\ nội_vụ để thẩm_định ; \n đ ) bộ nội_vụ thẩm_định , báo_cáo thủ_tướng chính_phủ\
\ xem_xét , quyết_định bổ_nhiệm , sau khi có ý_kiến thống_nhất của tập_thể ban\
\ cán_sự đảng chính_phủ ."
- "điều 51 . sử_dụng tiền ký_quỹ \n 1 . doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài\
\ chỉ được sử_dụng tiền ký_quỹ để đáp_ứng các cam_kết đối_với bên mua bảo_hiểm\
\ khi khả_năng thanh_toán bị thiếu_hụt và phải được bộ tài_chính chấp_thuận bằng\
\ văn_bản . trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày sử_dụng tiền ký_quỹ , doanh_nghiệp\
\ bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài có trách_nhiệm bổ_sung tiền ký_quỹ đã sử_dụng\
\ . \n 2 . doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài được rút toàn_bộ tiền\
\ ký_quỹ khi chấm_dứt hoạt_động ."
- "3 . người đề_nghị áp_dụng hiệp_định không phải là người chủ sở_hữu thực hưởng\
\ của khoản thu_nhập mà số thuế liên_quan đến khoản thu_nhập đó được đề_nghị miễn\
\ , giảm theo hiệp_định . người chủ sở_hữu thực hưởng có_thể là một cá_nhân ,\
\ một công_ty hoặc một tổ_chức nhưng phải là đối_tượng có quyền sở_hữu và kiểm_soát\
\ đối_với thu_nhập , tài_sản , hoặc các quyền tạo ra thu_nhập . khi xem_xét để\
\ xác_định một đối_tượng là một người chủ sở_hữu thực hưởng , cơ_quan thuế sẽ\
\ xem_xét toàn_bộ các yếu_tố và hoàn_cảnh liên_quan đến đối_tượng đó trên cơ_sở\
\ nguyên_tắc “ bản_chất quyết_định hình_thức ” vì mục_tiêu của hiệp_định là tránh\
\ đánh thuế hai lần và ngăn_ngừa việc trốn lậu thuế . trong các trường_hợp sau\
\ đây , một đối_tượng sẽ không được coi là một người chủ sở_hữu thực hưởng : \n\
\ a ) khi người đề_nghị là một đối_tượng không cư_trú có nghĩa_vụ phân_phối hơn\
\ 50 % thu_nhập của mình cho một đối_tượng cư_trú của nước thứ ba trong phạm_vi\
\ 12 tháng kể từ khi nhận được thu_nhập ;"
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers
metrics:
- cosine_accuracy
model-index:
- name: SentenceTransformer based on answerdotai/ModernBERT-base
results:
- task:
type: triplet
name: Triplet
dataset:
name: public administrative
type: public_administrative
metrics:
- type: cosine_accuracy
value: 0.981
name: Cosine Accuracy
---
# SentenceTransformer based on answerdotai/ModernBERT-base
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [answerdotai/ModernBERT-base](https://huggingface.co/answerdotai/ModernBERT-base). It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [answerdotai/ModernBERT-base](https://huggingface.co/answerdotai/ModernBERT-base)
- **Maximum Sequence Length:** 8192 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 8192, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: ModernBertModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("anhtuansh/ModernBERT-base-test-v2")
# Run inference
sentences = [
'bộ tài_chính quy_định thế_nào về người chủ sở_hữu thực hưởng của khoản thu_nhập trong trường_hợp áp_dụng hiệp_định tránh đánh thuế hai lần ?',
'3 . người đề_nghị áp_dụng hiệp_định không phải là người chủ sở_hữu thực hưởng của khoản thu_nhập mà số thuế liên_quan đến khoản thu_nhập đó được đề_nghị miễn , giảm theo hiệp_định . người chủ sở_hữu thực hưởng có_thể là một cá_nhân , một công_ty hoặc một tổ_chức nhưng phải là đối_tượng có quyền sở_hữu và kiểm_soát đối_với thu_nhập , tài_sản , hoặc các quyền tạo ra thu_nhập . khi xem_xét để xác_định một đối_tượng là một người chủ sở_hữu thực hưởng , cơ_quan thuế sẽ xem_xét toàn_bộ các yếu_tố và hoàn_cảnh liên_quan đến đối_tượng đó trên cơ_sở nguyên_tắc “ bản_chất quyết_định hình_thức ” vì mục_tiêu của hiệp_định là tránh đánh thuế hai lần và ngăn_ngừa việc trốn lậu thuế . trong các trường_hợp sau đây , một đối_tượng sẽ không được coi là một người chủ sở_hữu thực hưởng : \n a ) khi người đề_nghị là một đối_tượng không cư_trú có nghĩa_vụ phân_phối hơn 50 % thu_nhập của mình cho một đối_tượng cư_trú của nước thứ ba trong phạm_vi 12 tháng kể từ khi nhận được thu_nhập ;',
'điều 51 . sử_dụng tiền ký_quỹ \n 1 . doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài chỉ được sử_dụng tiền ký_quỹ để đáp_ứng các cam_kết đối_với bên mua bảo_hiểm khi khả_năng thanh_toán bị thiếu_hụt và phải được bộ tài_chính chấp_thuận bằng văn_bản . trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày sử_dụng tiền ký_quỹ , doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài có trách_nhiệm bổ_sung tiền ký_quỹ đã sử_dụng . \n 2 . doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài được rút toàn_bộ tiền ký_quỹ khi chấm_dứt hoạt_động .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Evaluation
### Metrics
#### Triplet
* Dataset: `public_administrative`
* Evaluated with [TripletEvaluator
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.TripletEvaluator)
| Metric | Value |
|:--------------------|:----------|
| **cosine_accuracy** | **0.981** |
## Training Details
### Training Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 3,000 training samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details |
bộ tài_chính quy_định thế_nào về chi_phí cho cán_bộ , công_chức , viên_chức đi công_tác nước_ngoài để kiểm_tra tình_hình phát_triển của trẻ_em việt_nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài ?
| c ) chi công_tác_phí cho cán_bộ , công_chức , viên_chức đi công_tác nước_ngoài để kiểm_tra tình_hình phát_triển của trẻ_em việt_nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài ( nếu có ) thực_hiện theo quy_định tại thông_tư số 102 / 2012 / tt - btc ngày 21 / 6 / 2012 của bộ tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí cho cán_bộ , công_chức nhà_nước đi công_tác ngắn_hạn ở nước_ngoài do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm kinh_phí ;
d ) chi tập_huấn nghiệp_vụ cho văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại việt_nam được thực_hiện theo quy_định tại thông_tư số 139 / 2010 / tt - btc ngày 21 / 9 / 2010 của bộ tài_chính quy_định việc lập dự_toán , quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức ;
| điều 15 . nhiệm_vụ , quyền_hạn của bộ tài_chính
1 . là cơ_quan đầu_mối giúp chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về tài_sản công .
2 . chủ_trì xây_dựng , trình cơ_quan , người có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về :
a ) chế_độ quản_lý , sử_dụng tài_sản công tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; việc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định trong quản_lý , sử_dụng tài_sản công ;
b ) tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng trụ_sở làm_việc , xe ô_tô , tài_sản công của cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế theo quy_định của pháp_luật về cơ_quan đại_diện của việt_nam ở nước_ngoài và cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khác của việt_nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là cơ_quan việt_nam ở nước_ngoài ) , máy_móc , thiết_bị và các tài_sản công được sử_dụng phổ_biến tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , trừ nhà ở công_vụ và tài_sản đặc_biệt tại đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân ;
|
| khi thuê đất để xây_dựng cơ_sở hạ_tầng , xây_dựng nhà để bán , giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng bao_gồm những chi_phí nào ?
| a ) giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng được quy_định cụ_thể như sau : - trường_hợp được nhà_nước giao đất để đầu_tư cơ_sở hạ_tầng xây_dựng nhà để bán , giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng bao_gồm tiền_sử_dụng đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ( không kể tiền_sử_dụng đất được miễn , giảm ) và chi_phí bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng theo quy_định của pháp_luật ; - trường_hợp đấu_giá quyền sử_dụng đất thì giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng là giá đất trúng đấu_giá ; - trường_hợp thuê đất để xây_dựng cơ_sở hạ_tầng , xây_dựng nhà để bán , giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng là tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ( không bao_gồm tiền thuê đất được miễn , giảm ) và chi_phí đền_bù , giải_phóng mặt_bằng theo quy_định của pháp_luật ; - trường_hợp cơ_sở kinh_doanh nhận chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất của các tổ_chức , cá_nhân thì giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng là giá đất tại thời_điểm nhận chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất bao_gồm c...
| 5 . phối_hợp với cơ_quan bảo_hiểm xã_hội trả sổ bảo_hiểm xã_hội cho người lao_động , xác_nhận thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội khi người lao_động chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc theo quy_định của pháp_luật .
6 . cung_cấp chính_xác , đầy_đủ , kịp_thời thông_tin , tài_liệu liên_quan đến việc đóng , hưởng bảo_hiểm xã_hội theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội .
7 . định_kỳ 06 tháng , niêm_yết công_khai_thông_tin về việc đóng bảo_hiểm xã_hội cho người lao_động ; cung_cấp thông_tin về việc đóng bảo_hiểm xã_hội của người lao_động khi người lao_động hoặc tổ_chức công_đoàn yêu_cầu .
8 . hằng năm , niêm_yết công_khai_thông_tin đóng bảo_hiểm xã_hội của người lao_động do cơ_quan bảo_hiểm xã_hội cung_cấp theo quy_định tại khoản 7 điều 23 của luật này .
điều 22 . quyền của cơ_quan bảo_hiểm xã_hội
1 . tổ_chức quản_lý nhân_sự , tài_chính và tài_sản theo quy_định của pháp_luật .
2 . từ_chối yêu_cầu trả bảo_hiểm xã_hội ,...
|
| nếu tôi vừa có số tiền thuế đủ điều_kiện hoàn , vừa có số tiền thuế tiền chậm nộp , tiền phạt bị truy_thu thì cơ_quan thuế sẽ xử_lý như thế_nào ?
| trường_hợp tại biên_bản kiểm_tra trước hoàn thuế xác_định người nộp thuế vừa có số tiền thuế đủ điều_kiện hoàn , vừa có số tiền thuế tiền chậm nộp , tiền phạt bị truy_thu thì cơ_quan thuế_ban_hành quyết_định xử_lý vi_phạm_pháp_luật về thuế và bù_trừ số tiền thuế được hoàn của người nộp thuế tại quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước theo mẫu_số 02 / qđ - ht ban_hành kèm theo phụ_lục i thông_tư này .
d ) đối_với hồ_sơ hoàn nộp thừa của người nộp thuế có khoản nộp thừa tại tỉnh nơi được hưởng khoản thu_phân_bổ , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp chủ_trì tổng_hợp nghĩa_vụ thuế , số thuế đã nộp ngân_sách nhà_nước tại trụ_sở chính và các tỉnh nơi được hưởng khoản thu_phân_bổ .
| điều 59 . quản_lý nhà_nước về kinh_doanh casino
1 . chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về kinh_doanh casino và ban_hành chính_sách điều_chỉnh hoạt_động_kinh_doanh casino theo thẩm_quyền .
2 . thủ_tướng chính_phủ
a ) phê_duyệt chủ_trương , chính_sách , ban_hành các văn_bản quy_phạm_pháp_luật và biện_pháp cần_thiết theo thẩm_quyền để quản_lý hoạt_động_kinh_doanh casino theo quy_định tại nghị_định này và quy_định của pháp_luật có liên_quan ;
b ) chấp_thuận số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi và điều_chỉnh số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi tối_đa đối_với dự_án khu dịch_vụ , du_lịch và vui_chơi giải_trí tổng_hợp có casino theo quy_định tại điều 7 và điều 8 nghị_định này ;
c ) quyết_định các nội_dung khác có liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh casino theo thẩm_quyền quy_định tại nghị_định này và quy_định của pháp_luật .
3 . bộ tài_chính chịu trách_nhiệm trước chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về kinh_doanh casino , bao_gồm :
a ) nghiên_cứu , xây_dựng trình cấp có thẩm_...
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Evaluation Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 1,000 evaluation samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details | cục y_tế dự_phòng có vai_trò gì trong việc xây_dựng và phát_triển các kế_hoạch hoạt_động phối_hợp trong phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người ?
| điều 13 . trách_nhiệm của cục y_tế dự_phòng - bộ y_tế
1 . đầu_mối của bộ y_tế phối_hợp với cục thú_y - bộ nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn triển_khai các hoạt_động phối_hợp phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người .
2 . chỉ_đạo toàn_bộ các hoạt_động về phối_hợp giữa ngành y_tế và nông_nghiệp trong phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người đối_với các đơn_vị trong ngành y_tế .
3 . phối_hợp với cục thú_y - bộ nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn xây_dựng , đề_xuất sửa_đổi các hướng_dẫn giám_sát bệnh lây_truyền từ động_vật sang người ; xây_dựng và phát_triển các kế_hoạch hoạt_động phối_hợp trong phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người .
4 . định_kỳ 6 tháng_một lần , tổ_chức họp giao_ban với cục thú_y - bộ nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn và các đơn_vị liên_quan để đánh_giá hoạt_động phối_hợp trong giám_sát phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người .
| khoản 1 . chi thường_xuyên :
a ) chi thanh_toán cá_nhân : tiền_lương , tiền công , phụ_cấp lương , các khoản đóng_góp theo lương ( bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm_thất_nghiệp ( nếu có ) , kinh_phí công_đoàn ) ; tiền khen_thưởng thành_tích theo danh_hiệu thi_đua và các khoản thanh_toán khác cho cá_nhân ;
b ) chi quản_lý hành_chính : chi thanh_toán dịch_vụ công_cộng ; vật_tư văn_phòng ; thông_tin tuyên_truyền , liên_lạc ; hội_nghị ; chi công_tác_phí ; chi thuê_mướn ; sửa_chữa , bảo_trì , bảo_dưỡng thường_xuyên tài_sản cố_định và các khoản chi hành_chính khác ;
c ) chi hoạt_động nghiệp_vụ : mua_sắm vật_tư , hàng_hóa dùng cho chuyên_môn , nghiệp_vụ ; thiết_bị an_toàn kho_quỹ , thiết_bị kiểm_đếm ; ấn chỉ các loại ; trang_phục , bảo_hộ lao_động ; các khoản nghiệp_vụ kiểm_đếm , đảo kho , điều_chuyển , bảo_vệ an_toàn kho , tiền , vàng_bạc , đá_quý , ngoại_tệ và các chứng_chỉ có_giá ; bảo_quản , lưu_trữ tài_liệu , chứng_từ ; các khoản nghiệp_vụ khác ;
d ) chi_phối_hợp tổ_chức...
|
| theo quy_định , tay_vịn phải được lắp_đặt như thế_nào ở khu_vực cạnh cửa ra vào trên xe_khách thành_phố để người khuyết_tật tiếp_cận ?
| trong bất_kỳ khu_vực nào không phải lối đi dọc mà hành_khách có_thể đứng : 2.3.4.1.3 . từ khu_vực cạnh cửa ra vào liền kề ngay cửa ra vào ưu_tiên đến ít_nhất một ghế ưu_tiên , tay_vịn có độ cao từ 800 mm đến 900 mm so với sàn xe ; hoặc ở khu_vực không phù_hợp với những yêu_cầu đó , tay_vịn không cần phải bố_trí liên_tục , nhưng khoảng trống giữa các tay_vịn không được lớn hơn 1050 mm , và phải có một tay_vịn thẳng_đứng bố_trí tại ít_nhất một phía của khoảng trống giữa các tay_vịn nói trên với chiều dài nằm trong khoảng từ độ cao 1200 mm đến độ cao không nhỏ hơn 1500 mm so với sàn xe . 2.3.4.1.4 . tay_vịn được bố_trí ở cả hai bên của khu_vực phía trong cửa vào hoặc cửa ra : 2.3.4.2 .
| điều 15 .
1 . hội_đồng quản_trị thực_hiện chức_năng quản_lý hoạt_động của tổng_công_ty , chịu trách_nhiệm về sự phát_triển của tổng_công_ty theo nhiệm_vụ nhà_nước giao .
2 . hội_đồng quản_trị có các quyền_hạn và nhiệm_vụ sau :
a ) nhận vốn ( kể_cả nợ ) , đất_đai , tài_nguyên và các nguồn_lực khác do nhà_nước giao cho tổng_công_ty .
b ) xem_xét , phê_duyệt phương_án do tổng_giám_đốc đề_nghị về việc phân giao vốn và các nguồn_lực khác cho các đơn_vị thành_viên và phương_án điều_hoà_vốn và các nguồn_lực khác giữa các đơn_vị thành_viên ; kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các phương_án đó ;
c ) kiểm_tra , giám_sát mọi hoạt_động trong tổng_công_ty ; trong đó có việc sử_dụng , bảo_toàn , phát_triển vốn và các nguồn_lực được giao ; việc thực_hiện các nghị_định và quyết_định của hội_đồng quản_trị , các quy_định của luật_pháp ; việc thực_hiện nghĩa_vụ đối_với nhà_nước .
|
| ngày 01 tháng 01 năm 2018 có ý_nghĩa gì đối_với nghị_định về trình_tự , thủ_tục , mức tiền pháp_nhân thương_mại phải nộp để bảo_đảm thi_hành án ?
| chương iv. điều_khoản thi_hành
điều 10 . hiệu_lực thi_hành . nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 .
điều 11 . trách_nhiệm thi_hành . các bộ_trưởng , thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , thủ_trưởng cơ_quan thuộc chính_phủ , chủ_tịch ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các đối_tượng áp_dụng của nghị_định chịu trách_nhiệm thi_hành nghị_định này . / nơi nhận : - ban bí_thư trung_ương đảng ; - thủ_tướng , các phó_thủ_tướng chính_phủ ; - các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc chính_phủ ; - hđnd , ubnd các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; - văn_phòng trung_ương và các ban của đảng ; - văn_phòng tổng_bí_thư ; - văn_phòng chủ_tịch nước ; - hội_đồng dân_tộc và các ủy_ban của quốc_hội ; - văn_phòng quốc_hội ; - tòa_án nhân_dân tối_cao ; - viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; - kiểm_toán nhà_nước ; - ủy_ban giám_sát tài_chính quốc_gia ; - ngân_hàng chính_sách xã_hội ; - ngân_hàng phát_triển việt_nam ;
| viên_chức đăng_ký dự_thi thăng_hạng được miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 điều 39 nghị_định số 115 / 2020 / nđ - cp. viên_chức đăng_ký dự_xét thăng_hạng thuộc đối_tượng được miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 điều 39 nghị_định số 115 / 2020 / nđ - cp được xác_nhận đáp_ứng tiêu_chuẩn về ngoại_ngữ , tin_học khi đăng_ký dự_xét thăng_hạng . trường_hợp không thuộc đối_tượng miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 điều 39 nghị_định số 115 / 2020 / nđ - cp thì trong hồ_sơ dự xét phải có minh chứng đáp_ứng yêu_cầu về tiêu_chuẩn ngoại_ngữ , tin_học của chức_danh nghề_nghiệp đăng_ký dự_xét thăng_hạng .
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `per_device_train_batch_size`: 2
- `per_device_eval_batch_size`: 2
- `learning_rate`: 2e-05
- `num_train_epochs`: 2
- `warmup_ratio`: 0.05
- `bf16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters