en
stringlengths 6
507
| vi
stringlengths 7
599
|
---|---|
But the presumption now is that what was good enough for me, or for my folks for that matter, is n't good enough anymore.
| Nhưng giả định hiện giờ là điều trước đây là ổn với tôi hay gia đình tôi, nay không còn đủ nữa.
|
So we all make a mad dash to that bookshelf, because we feel like if we are n't trying everything, it's as if we're doing nothing and we're defaulting on our obligations to our kids.
| Nên ta mới điên cuồng xông tới giá sách kia, vì ta cảm thấy nều không cố hết cách, thì cứ như chúng ta không làm gì cả. và chúng ta mặc định bổn phận mình với con cái.
|
Now add to this problem something else: we are also navigating new roles as husbands and wives because most women today are in the workforce.
| Thêm vào đó nữa: chúng ta cũng định vị nhiều vai trò mới như vợ và chồng vì đa phần phụ nữ thời nay cũng là lực lượng lao động.
|
This is another reason, I think, that parenthood feels like a crisis.
| Theo tôi, đây là một lý do nữa, khiến việc làm cha mẹ như là khủng hoảng.
|
We have no rules, no scripts, no norms for what to do when a child comes along now that both mom and dad are breadwinners.
| Ta không có luật lệ, không kịch bản, không quy tắc cho những gì phải làm khi bạn có con khi cả cha và mẹ đều là lao động chính.
|
He said that the surest way for a couple to start fighting is for them to go out to dinner with another couple whose division of labor is ever so slightly different from theirs, because the conversation in the car on the way home goes something like this: "So, did you catch that Dave is the one who walks them to school every morning?"
| điều này rất chi là hay, Ông nói con đường chắc nhất khiến một cặp vợ chồng cãi nhau là đi ăn tối với một cặp vợ chồng khác cặp này có sự phân chia lao động khác biệt ít nhiều so với cặp kia, vì cuộc trò chuyện trên xe trên đường về nhà diễn ra đại loại thế này: "Đấy, anh có thấy sáng nào Dave cũng đưa con đi học không?"
|
(Laughter) Without scripts telling us who does what in this brave new world, couples fight, and both mothers and fathers each have their legitimate gripes.
| (Cười) vì có không quy định nào nói rõ ai làm gì trong thế giới mới bạo liệt này, nên các cặp vợ chồng cãi nhau, và mỗi bố mỗi mẹ đều có những lời phàn nàn hợp lẽ.
|
Mothers are much more likely to be multi -tasking when they are at home, and fathers, when they are at home, are much more likely to be mono - tasking.
| Những người mẹ có xu hướng làm nhiều việc một lúc khi ở nhà, còn những người bố, khi ở nhà, chỉ làm được một việc.
|
Find a guy at home, and odds are he is doing just one thing at a time.
| Có người đàn ông ở nhà thì điều bực mình là một lúc anh ta chỉ làm một việc.
|
In fact, UCLA recently did a study looking at the most common configuration of family members in middle - class homes.
| Thực ra, UCLA vừa rồi đã làm một nghiên cứu tìm kiếm hình trạng chung nhất của những thành viên trong một gia đình trung lưu.
|
Guess what it was?
| Đoán thử xem nó thế nào?
|
Dad in a room by himself.
| Đó là bố thì ở trong phòng một mình.
|
According to the American Time Use Survey, mothers still do twice as much childcare as fathers, which is better than it was in Erma Bombeck's day, but I still think that something she wrote is highly relevant: "I have not been alone in the bathroom since October."
| Theo Báo cáo về Sử dụng Thời gian ở nước Mỹ, bà mẹ vẫn làm gấp 2 lần ông bố khi chăm sóc con cái, vẫn tốt hơn so với thời Erma Bombeck nhưng tôi vẫn nghĩ rằng, những gì bà ấy viết là rất thích đáng: "Tôi không một mình trong phòng tắm từ tháng Mười."
|
(Laughter) But here is the thing: Men are doing plenty.
| (Cười) Vấn đề là đây: Đàn ông đang làm rất nhiều việc.
|
They spend more time with their kids than their fathers ever spent with them.
| Họ dành thời gian chơi với con cái nhiều hơn so với thời gian cha họ đã dành cho họ.
|
They work more paid hours, on average, than their wives, and they genuinely want to be good, involved dads.
| Trung bình, họ làm việc nhiều giờ hơn vợ họ, và họ chân thành mong muốn làm ông bố tốt và tận tuỵ.
|
Either way, by the way, if you think it's hard for traditional families to sort out these new roles, just imagine what it's like now for non-traditional families: families with two dads, families with two moms, single - parent households.
| Theo cả hai cách, tiện thể mà nói, nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
|
They are truly improvising as they go.
| Họ thật sự phải rất tháo vát để mà sống.
|
Now, in a more progressive country, and forgive me here for capitulating to cliché and invoking, yes, Sweden, parents could rely on the state for support.
| Hiện nay, ở những nước tiến bộ hơn, thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng và viện dẫn, vâng, ở Thuỵ Điển, cha mẹ có thể dựa vào nhà nước để tìm sự hỗ trợ.
|
There are countries that acknowledge the anxieties and the changing roles of mothers and fathers.
| Có nhiều nước nhận thức được sự lo lắng và vai trò thay đổi của người cha và mẹ.
|
has in common with Papua New Guinea and Liberia, it's this: We too have no paid maternity leave policy.
| do đó nếu bạn đang thắc mắc rằng nước Mỹ có gì chung với Papua New Guinea và Liberia, thì nó là đây: Chúng ta không có chính sách cho phép nghỉ đẻ mà vẫn hưởng lương.
|
We are one of eight known countries that does not.
| Chúng ta là một trong tám quốc gia không có chính sách này.
|
In this age of intense confusion, there is just one goal upon which all parents can agree, and that is whether they are tiger moms or hippie moms, helicopters or drones, our kids' happiness is paramount.
| Trong thời đại đầy lo lắng căng thẳng này, chỉ có một mục đích mọi bậc cha mẹ đều có thể đồng ý, bất kể họ là ai mẹ sư tử hay mẹ híp - py, mẹ gấu hay mẹ cọp, đó là hạnh phúc của con cái là quan trọng hơn cả.
|
That is what it means to raise kids in an age when they are economically worthless but emotionally priceless.
| Đây là ý nghĩa của việc nuôi dạy con cái trong độ tuổi chúng không có giá trị về kinh tế nhưng lại vô giá về tình cảm.
|
We are all the custodians of their self - esteem.
| Chúng ta là những người chăm sóc cho lòng tự trọng của con,
|
The one mantra no parent ever questions is, "All I want is for my children to be happy."
| Có một điều tâm niệm không cha mẹ nào nghi ngờ là, "Tất cả điều tôi muốn là các con tôi được hạnh phúc."
|
And do n't get me wrong: I think happiness is a wonderful goal for a child.
| Và đừng hiểu lầm tôi: tôi nghĩ hạnh phúc là mục tiêu tuyệt vời cho một đứa trẻ.
|
But it is a very elusive one.
| Nhưng đó cũng là điều khó nắm bắt.
|
It's not like teaching them how to ride a bike.
| dạy trẻ không phải như dạy chúng cày một mảnh đất. hay dạy chúng đạp xe đạp.
|
There's no curriculum for it.
| Ở đây không có chương trình nào.
|
Happiness and self - confidence can be the byproducts of other things, but they can not really be goals unto themselves.
| Hạnh phúc và tự tin có thể là sản phẩm phụ nhưng không thể tự nó là mục tiêu.
|
A child's happiness is a very unfair burden to place on a parent.
| Niềm hạnh phúc của trẻ em là một gánh nặng không công bằng đặt lên vai người làm cha làm mẹ.
|
And happiness is an even more unfair burden to place on a kid.
| Và hạnh phúc là một gánh nặng càng không công bằng khi đặt lên vai đứa trẻ.
|
And I have to tell you, I think it leads to some very strange excesses.
| Và tôi phải nói với bạn rằng, tôi nghĩ điều đó dẫn đến sự quá đáng kỳ cục.
|
We are now so anxious to protect our kids from the world's ugliness that we now shield them from "Sesame Street."
| Chúng ta quá lo lắng để bảo vệ con trẻ khỏi những xấu xa của thế giới tới mức chúng ta muốn bảo vệ chúng khỏi "Phố Sesame".
|
I wish I could say I was kidding about this, but if you go out and you buy the first few episodes of "Sesame Street" on DVD, as I did out of nostalgia, you will find a warning at the beginning saying that the content is not suitable for children.
| Tôi muốn nói đùa một chút về chuyện này, nếu bạn phải ra ngoài và mua vài tập DVD mới nhất của "Sesame Street". như tôi đã làm khi nhớ nhà, bạn sẽ thấy lời cảnh báo ngay từ đầu rằng nội dung này không phù hợp cho trẻ em.
|
(Laughter) Can I just repeat that?
| (Cười) tôi có thể nhắc lại không?
|
The content of the original "Sesame Street" is not suitable for children.
| Nội dung nguyên thuỷ của "Sesame Street" không phù hợp với trẻ em.
|
When asked about this by The New York Times, a producer for the show gave a variety of explanations.
| Khi được hỏi về điều này bởi tờ NY Times, người sản xuất phim đưa ra nhiều lý do.
|
One was that Cookie Monster smoked a pipe in one skit and then swallowed it.
| Một là quái vật Cookie hút thuốc bằng tẩu trong một vở kịch rồi nuốt khói.
|
Bad modeling.
| Hình tượng xấu.
|
But the thing that stuck with me is she said that she did n't know whether Oscar the Grouch could be invented today because he was too depressive.
| Nhưng điều ám ảnh tôi là cô ấy nói rằng cô ấy không biết liệu Oscar Ground có thể được phát minh ra hôm nay hay không bởi vì ông ấy cũng đã rất tuyệt vọng.
|
I can not tell you how much this distresses me.
| Tôi không thể nói điều này làm tôi đau khổ đến nhường nào.
|
(Laughter) You are looking at a woman who has a periodic table of the Muppets hanging from her cubicle wall. The offending muppet, right there.
| (Cười) bạn đang nhìn thấy một người phụ nữ có bảng chu kỳ của Muppets treo trên tường phòng ngủ của cô. bảng chu kỳ Muppets gây sốc, ngay trên tường
|
That's my son the day he was born.
| Đấy là cảnh con trai tôi ngày nó ra đời
|
I was high as a kite on morphine.
| hôm ấy tôi bị gây mê morphine.
|
I had had an unexpected C-section.
| Tôi phải đẻ chỉ huy ngoài dự kiến.
|
But even in my opiate haze, I managed to have one very clear thought the first time I held him.
| Ngay cả khi đang mê vì thuốc, tôi vẫn cố hình dung rõ một điều khi lần đầu tiên tôi ôm con tôi.
|
I whispered it into his ear.
| Tôi thì thầm vào tai nó.
|
I said, "I will try so hard not to hurt you."
| Tôi nói: "Mẹ sẽ cố hết sức không làm tổn thương con."
|
It was the Hippocratic Oath, and I did n't even know I was saying it.
| Đấy chính là lời thề của Hippôcrat tôi thậm chí không biết thế.
|
But it occurs to me now that the Hippocratic Oath is a much more realistic aim than happiness.
| Nhưng tôi cảm thấy lúc này rằng lời thề của Hippôcrat là điều còn quan trọng hơn hạnh phúc.
|
In fact, as any parent will tell you, it's awfully hard.
| Thực tế, người cha mẹ nào cũng nói cho bạn biết, làm được điều đó là cực khó.
|
All of us have said or done hurtful things that we wish to God we could take back.
| Tất cả chúng ta đều đã làm những điều gây tổn thương cầu xin Chúa giúp ta sửa lỗi.
|
I think in another era we did not expect quite so much from ourselves, and it is important that we all remember that the next time we are staring with our hearts racing at those bookshelves.
| Tôi nghĩ trong một thời đại khác chúng ta không đặt ra những yêu cầu như thế cho chính mình điều quan trọng là chúng ta đều nhớ rằng vào lần sau khi tim ta đập mạnh khi nhìn vào những giá sách tôi không chắc làm thê nào tạo ra những quy tắc mới
|
I'm not really sure how to create new norms for this world, but I do think that in our desperate quest to create happy kids, we may be assuming the wrong moral burden.
| cho thế giới, nhưng tôi nghĩ rằng bởi khao khát cháy bỏng có những đứa con hạnh phúc, chúng ta có thể đã gánh lấy một cái ách đạo đức sai lầm tôi thấy một mục đích tốt hơn
|
It strikes me as a better goal, and, dare I say, a more virtuous one, to focus on making productive kids and moral kids, and to simply hope that happiness will come to them by virtue of the good that they do and their accomplishments and the love that they feel from us.
| tôi dám nói hợp đạo lý hơn là tập trung để làm cho các con tôi nên hữu ích trở nên có phẩm hạnh và giản dị mong rằng hạnh phúc sẽ đến với chúng bởi trái tốt lành của việc chúng làm nhờ thành tích trong công việc và lòng yêu thương chúng đã cảm nhận được từ chúng ta.
|
That, anyway, is one response to having no script.
| Đấy là điều không có trong kịch bản.
|
Absent having new scripts, we just follow the oldest ones in the book -- decency, a work ethic, love - and let happiness and self - esteem take care of themselves.
| Cũng không phải là một chương trình mới, chúng ta đi theo những điều rất xưa tử tế, siêng năng, yêu thương - và hạnh phúc và lòng tự tôn tự nó theo đó mà đến.
|
I think if we all did that, the kids would still be all right, and so would their parents, possibly in both cases even better.
| Tôi nghĩ nếu chúng ta làm được điều đó, lũ trẻ chắc chắn sẽ ổn, cha mẹ chúng cũng vui thay, cả hai đều thấy tốt hơn.
|
Okay, this morning I'm speaking on the question of corruption.
| Vâng, hôm nay tôi sẽ bàn về vấn đề tham nhũng.
|
And corruption is defined as the abuse of a position of trust for the benefit of yourself -- or, in the case of our context, your friends, your family or your financiers.
| Và tham nhũng được định nghĩa như là việc lạm dụng sự tín nhiệm để tư lợi - - hoặc, trong trường hợp của chúng ta, bạn bè, người thân hoặc những người cung cấp tài chính cho bạn.
|
Friends, family and financiers.
| Bạn bè, gia đình và những người cung cấp tài chính.
|
But we need to understand what we understand about corruption, and we need to understand that we have been miseducated about it, and we have to admit that.
| Nhưng chúng ta cần phải biết mình đã hiểu gì về tham nhũng, và chúng ta cần biết rằng chúng ta đã được giáo dục sai lệch về vấn đề này, và chúng ta phải thừa nhận điều đó.
|
We have to have the courage to admit that to start changing how we deal with it.
| Chúng ta phải có can đảm để thành thực để bắt đầu thay đổi cách mà chúng ta đối phó với nó.
|
The first thing is that the big myth, number one, is that in fact it's not really a crime.
| Điều đầu tiên là lầm tưởng lớn nhất, số một, đó là, trên thực tế, tham nhũng không hoàn toàn là một tội ác.
|
When we get together with friends and family and we discuss crime in our country, crime in Belmont or crime in Diego or crime in Marabella, nobody's speaking about corruption.
| Khi chúng ta quây quần với bạn bè và gia đình và chúng ta thảo luận về tội ác trong nước, tội ác ở Belmont hoặc Diego hoặc Maranbella, không ai nói về tham nhũng.
|
That's the honest truth.
| Đó là sự thật.
|
When the Commissioner of Police comes on TV to talk about crime, he is n't speaking about corruption.
| Khi Uỷ viên Cảnh sát xuất hiện trên TV để nói về tội phạm, ông không nói về tham nhũng.
|
And we know for sure when the Minister of National Security is speaking about crime, he's not talking about corruption either.
| Và chúng ta biết chắc rằng khi Bộ trưởng Bộ an ninh quốc gia nói về tội phạm, ông cũng không nói về tham nhũng.
|
The point I'm making is that it is a crime.
| Điều mà tôi muốn đề cập đó là tham nhũng là một tội.
|
It is an economic crime, because we're involving the looting of taxpayers' money.
| Nó là dạng tội phạm kinh tế, vì ta đang đề cập đến việc cướp tiền của người đóng thuế.
|
Public and private corruption is a reality.
| Tham nhũng của công và tư là một thực trạng.
|
As somebody who comes from the private sector, I can tell you there's a massive amount of corruption in the private sector that has nothing to do with government.
| Nếu ai đó ở đây đến từ khu vực tư nhân, tôi có thể nói với bạn rằng hiện trạng tham nhũng tràn lan đang diễn ra trong khu vực tư nhân mà không có liên quan gì đến chính phủ.
|
The same bribes and backhanders and things that take place under the table, it all takes place in the private sector.
| Hối lộ hoặc tiền bôi trơn hay những việc làm phi pháp tương tự tất cả đều diễn ra trong khu vực tư nhân.
|
Today, I'm focusing on public sector corruption, which the private sector also participates in.
| Hôm nay, tôi sẽ tập trung vào tham nhũng ở khu vực công, nơi mà cũng có sự tham gia của khu vực tư nhân.
|
The second important myth to understand -- because we have to destroy these myths, dismantle them and destroy them and ridicule them -- the second important myth to understand is the one that says that in fact corruption is only a small problem -- if it is a problem, it's only a small problem, that in fact it's only a little 10 or 15 percent, it's been going on forever, it probably will continue forever, and there's no point passing any laws, because there's little we can do about it.
| Lầm tưởng thứ 2 cần được làm rõ - - bởi vì chúng ta cần phải loại bỏ những lầm tưởng này, chấm dứt chúng, tiêu diệt chúng và nhạo báng chúng - - lầm tưởng thứ hai cần được tìm hiểu đó là thực tế mà nói tham nhũng chỉ là một vấn đề nhỏ - - nếu nó là vấn đề, nó chỉ là một vấn đề nhỏ mà thôi, và thực tế thì nó chỉ chiếm 10 hay 15%, nếu nó cứ tiếp diễn mãi, nó sẽ tiếp tục mãi mãi nhu thế sẽ không có ý nghĩa gì khi thông qua các điều luật, bởi vì chúng ta không thể làm gì khác.
|
And I want to demonstrate that that, too, is a dangerous myth, very dangerous.
| Và tôi muốn chứng minh rằng điều đó là một sai lầm nghiêm trọng và nguy hiểm.
|
It's a piece of public mischief.
| Nó là một mối hại chung.
|
And I want to speak a little bit, take us back about 30 years.
| Và tôi muốn nói một chút về, quay trở lại 30 năm trước.
|
We're coming out today from Trinidad and Tobago, a resource - rich, small Caribbean country, and in the early 1970s we had a massive increase in the country's wealth, and that increase was caused by the increase in world oil prices.
| Chúng ta ngày hôm nay đến từ Trinidad và Tobago, một đất nước vùng Ca - ri - bê nhỏ nhắn và giàu tài nguyên, và đầu những năm 1970, của cải quốc gia chúng ta tăng trưởng mạnh và sự tăng trưởng này là do sự gia tăng của giá dầu thế giới.
|
The treasury was bursting with money.
| Ngân khố chất đầy những tiền.
|
And it's ironic, because we're standing today in the Central Bank.
| Và điều này thật nực cười, bởi vì ngày hôm nay, chúng ta đang đứng tại Ngân hàng Trung ương.
|
You see, history's rich in irony.
| Bạn có thể thấy đấy, lịch sử luôn đầy ắp những điều châm biếm.
|
We're standing today in the Central Bank, and the Central Bank is responsible for a lot of the things I'm going to be speaking about.
| Chúng ta đang đứng tại Ngân hàng Trung ương, và Ngân hàng Trung ương chịu trách nhiệm cho phần lớn những điều mà tôi sẽ đề cập tới đây.
|
We're talking about irresponsibility in public office.
| Chúng ta đang bàn về sự vô trách nhiêm của văn phòng nhà nước.
|
We're speaking about the fact that across the terrace, the next tower is the Ministry of Finance, and there's a lot of connection with us today, so we're speaking within your temple today.
| Chúng ta đang nói về sự thật rằng đi dọc dãy nhà thì toà nhà tiếp theo là Bộ Tài chính, và nó có mối liên hệ lớn tới chúng ta ngày nay, thế nên chúng ta chỉ đề cập đến trong phạm vi khả năng của mình thôi.
|
(Applause) The first thing I want to talk about is that when all of this money flowed into our country about 40 years ago, we embarked, the government of the day embarked on a series of government - to - government arrangements to have rapidly develop the country.
| (Vỗ tay) Điều đầu tiên tôi muốn nói tới đó là khi tất cả số tiền trên chảy vào nước ta 40 năm trước, chúng ta tham gia, chính phủ thời bấy giờ tham gia vào một chuỗi sự dàn xếp từ chính phủ đến chính phủ để nhanh chóng phát triển đất nước.
|
As I said, even this building we're standing in -- that's one of the ironies -- this building was part of that series of complexes, what they called the Twin Towers.
| Thậm chí toà nhà chúng ta đang đứng đây - - một trong những điều châm biếm là - - toà nhà này là một phần của một chuỗi liên hợp, cái mà chúng ta gọi là Toà Tháp Đôi.
|
It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported -- the Ballah Report -- 30 years ago, and immediately the government - to - government arrangements were stopped.
| Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Uỷ ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước - - bài báo cáo Ballah - - 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
|
The then - Prime Minister went to Parliament to give a budget speech, and he said some things that I'll never forget.
| Thủ tướng đến Quốc hội đã phát biểu về ngân sách và ông đã chia sẻ một vài điều mà tôi sẽ không bao giờ quên.
|
They went right in here.
| Tôi vẫn nhớ như in.
|
I was a young man at the time.
| Lúc bấy giờ tôi mới chỉ là một thanh niên.
|
It went right into my heart.
| Bài nói đã đi sâu vào trái tim tôi.
|
And he said that, in fact - Let me see if this thing works.
| Và ông nói rằng, sự thật thì - - - - Để tôi xem cái này có hoạt động không.
|
Are we getting a, yeah? - That's what he told us.
| Có phải chúng ta đang có slides, vâng? - - - - Đó là những gì ông đã nói với chúng tôi.
|
He told us that, in fact, two out of every three dollars of our petrodollars that we spent, the taxpayers' money, was wasted or stolen.
| Ông kể rằng, sự thật thì 2 trong 3 đồng đô la từ dầu mỏ mà chúng ta chi tiêu, tiền của người đóng thuế, bị lãng phí hoặc lấy trộm.
|
So the 10 or 15 percent is pure mischief.
| Thế nên 10 hay 15% rõ ràng là tội ác.
|
As we say, it's a nancy - story.
| Như ta đã nói, đó là một câu chuyện dân gian.
|
That's for little children.
| Nó chỉ dành cho trẻ con mà thôi.
|