answer
stringlengths 4
55
| explanation
stringlengths 12
696
⌀ | question
stringlengths 7
646
| id
stringlengths 1
5
| choices
sequence |
---|---|---|---|---|
A. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 100 | [
"A. 162 cm2",
"B. 63 cm2",
"C. 81 cm2",
"D. 99 cm2"
] |
A. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 101 | [
"A. 162 cm2",
"B. 63 cm2",
"C. 99 cm2",
"D. 81 cm2"
] |
B. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 102 | [
"A. 81 cm2",
"B. 162 cm2",
"C. 99 cm2",
"D. 63 cm2"
] |
B. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 103 | [
"A. 81 cm2",
"B. 162 cm2",
"C. 63 cm2",
"D. 99 cm2"
] |
C. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 104 | [
"A. 81 cm2",
"B. 99 cm2",
"C. 162 cm2",
"D. 63 cm2"
] |
D. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 105 | [
"A. 81 cm2",
"B. 99 cm2",
"C. 63 cm2",
"D. 162 cm2"
] |
C. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 106 | [
"A. 81 cm2",
"B. 63 cm2",
"C. 162 cm2",
"D. 99 cm2"
] |
D. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 107 | [
"A. 81 cm2",
"B. 63 cm2",
"C. 99 cm2",
"D. 162 cm2"
] |
B. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 108 | [
"A. 99 cm2",
"B. 162 cm2",
"C. 81 cm2",
"D. 63 cm2"
] |
B. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 109 | [
"A. 99 cm2",
"B. 162 cm2",
"C. 63 cm2",
"D. 81 cm2"
] |
C. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 110 | [
"A. 99 cm2",
"B. 81 cm2",
"C. 162 cm2",
"D. 63 cm2"
] |
D. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 111 | [
"A. 99 cm2",
"B. 81 cm2",
"C. 63 cm2",
"D. 162 cm2"
] |
C. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 112 | [
"A. 99 cm2",
"B. 63 cm2",
"C. 162 cm2",
"D. 81 cm2"
] |
D. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 113 | [
"A. 99 cm2",
"B. 63 cm2",
"C. 81 cm2",
"D. 162 cm2"
] |
B. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 114 | [
"A. 63 cm2",
"B. 162 cm2",
"C. 81 cm2",
"D. 99 cm2"
] |
B. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 115 | [
"A. 63 cm2",
"B. 162 cm2",
"C. 99 cm2",
"D. 81 cm2"
] |
C. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 116 | [
"A. 63 cm2",
"B. 81 cm2",
"C. 162 cm2",
"D. 99 cm2"
] |
D. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 117 | [
"A. 63 cm2",
"B. 81 cm2",
"C. 99 cm2",
"D. 162 cm2"
] |
C. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 118 | [
"A. 63 cm2",
"B. 99 cm2",
"C. 162 cm2",
"D. 81 cm2"
] |
D. 162 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | 119 | [
"A. 63 cm2",
"B. 99 cm2",
"C. 81 cm2",
"D. 162 cm2"
] |
C. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 120 | [
"A. 0,5 m",
"B. 5 dm",
"C. 5 cm",
"D. 50 cm"
] |
D. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 121 | [
"A. 0,5 m",
"B. 5 dm",
"C. 50 cm",
"D. 5 cm"
] |
B. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 122 | [
"A. 0,5 m",
"B. 5 cm",
"C. 5 dm",
"D. 50 cm"
] |
B. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 123 | [
"A. 0,5 m",
"B. 5 cm",
"C. 50 cm",
"D. 5 dm"
] |
D. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 124 | [
"A. 0,5 m",
"B. 50 cm",
"C. 5 dm",
"D. 5 cm"
] |
C. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 125 | [
"A. 0,5 m",
"B. 50 cm",
"C. 5 cm",
"D. 5 dm"
] |
C. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 126 | [
"A. 5 dm",
"B. 0,5 m",
"C. 5 cm",
"D. 50 cm"
] |
D. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 127 | [
"A. 5 dm",
"B. 0,5 m",
"C. 50 cm",
"D. 5 cm"
] |
B. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 128 | [
"A. 5 dm",
"B. 5 cm",
"C. 0,5 m",
"D. 50 cm"
] |
B. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 129 | [
"A. 5 dm",
"B. 5 cm",
"C. 50 cm",
"D. 0,5 m"
] |
D. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 130 | [
"A. 5 dm",
"B. 50 cm",
"C. 0,5 m",
"D. 5 cm"
] |
C. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 131 | [
"A. 5 dm",
"B. 50 cm",
"C. 5 cm",
"D. 0,5 m"
] |
A. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 132 | [
"A. 5 cm",
"B. 0,5 m",
"C. 5 dm",
"D. 50 cm"
] |
A. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 133 | [
"A. 5 cm",
"B. 0,5 m",
"C. 50 cm",
"D. 5 dm"
] |
A. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 134 | [
"A. 5 cm",
"B. 5 dm",
"C. 0,5 m",
"D. 50 cm"
] |
A. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 135 | [
"A. 5 cm",
"B. 5 dm",
"C. 50 cm",
"D. 0,5 m"
] |
A. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 136 | [
"A. 5 cm",
"B. 50 cm",
"C. 0,5 m",
"D. 5 dm"
] |
A. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 137 | [
"A. 5 cm",
"B. 50 cm",
"C. 5 dm",
"D. 0,5 m"
] |
D. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 138 | [
"A. 50 cm",
"B. 0,5 m",
"C. 5 dm",
"D. 5 cm"
] |
C. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 139 | [
"A. 50 cm",
"B. 0,5 m",
"C. 5 cm",
"D. 5 dm"
] |
D. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 140 | [
"A. 50 cm",
"B. 5 dm",
"C. 0,5 m",
"D. 5 cm"
] |
C. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 141 | [
"A. 50 cm",
"B. 5 dm",
"C. 5 cm",
"D. 0,5 m"
] |
B. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 142 | [
"A. 50 cm",
"B. 5 cm",
"C. 0,5 m",
"D. 5 dm"
] |
B. 5 cm | null | 10% của 5dm là: | 143 | [
"A. 50 cm",
"B. 5 cm",
"C. 5 dm",
"D. 0,5 m"
] |
A. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 144 | [
"A. $\\frac{3}{2}$",
"B. $\\frac{2}{3}$",
"C. $\\frac{1}{2}$",
"D. $\\frac{1}{4}$"
] |
A. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 145 | [
"A. $\\frac{3}{2}$",
"B. $\\frac{2}{3}$",
"C. $\\frac{1}{4}$",
"D. $\\frac{1}{2}$"
] |
A. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 146 | [
"A. $\\frac{3}{2}$",
"B. $\\frac{1}{2}$",
"C. $\\frac{2}{3}$",
"D. $\\frac{1}{4}$"
] |
A. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 147 | [
"A. $\\frac{3}{2}$",
"B. $\\frac{1}{2}$",
"C. $\\frac{1}{4}$",
"D. $\\frac{2}{3}$"
] |
A. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 148 | [
"A. $\\frac{3}{2}$",
"B. $\\frac{1}{4}$",
"C. $\\frac{2}{3}$",
"D. $\\frac{1}{2}$"
] |
A. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 149 | [
"A. $\\frac{3}{2}$",
"B. $\\frac{1}{4}$",
"C. $\\frac{1}{2}$",
"D. $\\frac{2}{3}$"
] |
B. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 150 | [
"A. $\\frac{2}{3}$",
"B. $\\frac{3}{2}$",
"C. $\\frac{1}{2}$",
"D. $\\frac{1}{4}$"
] |
B. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 151 | [
"A. $\\frac{2}{3}$",
"B. $\\frac{3}{2}$",
"C. $\\frac{1}{4}$",
"D. $\\frac{1}{2}$"
] |
C. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 152 | [
"A. $\\frac{2}{3}$",
"B. $\\frac{1}{2}$",
"C. $\\frac{3}{2}$",
"D. $\\frac{1}{4}$"
] |
D. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 153 | [
"A. $\\frac{2}{3}$",
"B. $\\frac{1}{2}$",
"C. $\\frac{1}{4}$",
"D. $\\frac{3}{2}$"
] |
C. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 154 | [
"A. $\\frac{2}{3}$",
"B. $\\frac{1}{4}$",
"C. $\\frac{3}{2}$",
"D. $\\frac{1}{2}$"
] |
D. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 155 | [
"A. $\\frac{2}{3}$",
"B. $\\frac{1}{4}$",
"C. $\\frac{1}{2}$",
"D. $\\frac{3}{2}$"
] |
B. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 156 | [
"A. $\\frac{1}{2}$",
"B. $\\frac{3}{2}$",
"C. $\\frac{2}{3}$",
"D. $\\frac{1}{4}$"
] |
B. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 157 | [
"A. $\\frac{1}{2}$",
"B. $\\frac{3}{2}$",
"C. $\\frac{1}{4}$",
"D. $\\frac{2}{3}$"
] |
C. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 158 | [
"A. $\\frac{1}{2}$",
"B. $\\frac{2}{3}$",
"C. $\\frac{3}{2}$",
"D. $\\frac{1}{4}$"
] |
D. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 159 | [
"A. $\\frac{1}{2}$",
"B. $\\frac{2}{3}$",
"C. $\\frac{1}{4}$",
"D. $\\frac{3}{2}$"
] |
C. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 160 | [
"A. $\\frac{1}{2}$",
"B. $\\frac{1}{4}$",
"C. $\\frac{3}{2}$",
"D. $\\frac{2}{3}$"
] |
D. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 161 | [
"A. $\\frac{1}{2}$",
"B. $\\frac{1}{4}$",
"C. $\\frac{2}{3}$",
"D. $\\frac{3}{2}$"
] |
B. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 162 | [
"A. $\\frac{1}{4}$",
"B. $\\frac{3}{2}$",
"C. $\\frac{2}{3}$",
"D. $\\frac{1}{2}$"
] |
B. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 163 | [
"A. $\\frac{1}{4}$",
"B. $\\frac{3}{2}$",
"C. $\\frac{1}{2}$",
"D. $\\frac{2}{3}$"
] |
C. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 164 | [
"A. $\\frac{1}{4}$",
"B. $\\frac{2}{3}$",
"C. $\\frac{3}{2}$",
"D. $\\frac{1}{2}$"
] |
D. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 165 | [
"A. $\\frac{1}{4}$",
"B. $\\frac{2}{3}$",
"C. $\\frac{1}{2}$",
"D. $\\frac{3}{2}$"
] |
C. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 166 | [
"A. $\\frac{1}{4}$",
"B. $\\frac{1}{2}$",
"C. $\\frac{3}{2}$",
"D. $\\frac{2}{3}$"
] |
D. $\frac{3}{2}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | 167 | [
"A. $\\frac{1}{4}$",
"B. $\\frac{1}{2}$",
"C. $\\frac{2}{3}$",
"D. $\\frac{3}{2}$"
] |
C. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 168 | [
"A. 10 cm",
"B. 70 cm",
"C. 8 cm",
"D. 0,8 cm"
] |
D. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 169 | [
"A. 10 cm",
"B. 70 cm",
"C. 0,8 cm",
"D. 8 cm"
] |
B. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 170 | [
"A. 10 cm",
"B. 8 cm",
"C. 70 cm",
"D. 0,8 cm"
] |
B. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 171 | [
"A. 10 cm",
"B. 8 cm",
"C. 0,8 cm",
"D. 70 cm"
] |
D. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 172 | [
"A. 10 cm",
"B. 0,8 cm",
"C. 70 cm",
"D. 8 cm"
] |
C. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 173 | [
"A. 10 cm",
"B. 0,8 cm",
"C. 8 cm",
"D. 70 cm"
] |
C. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 174 | [
"A. 70 cm",
"B. 10 cm",
"C. 8 cm",
"D. 0,8 cm"
] |
D. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 175 | [
"A. 70 cm",
"B. 10 cm",
"C. 0,8 cm",
"D. 8 cm"
] |
B. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 176 | [
"A. 70 cm",
"B. 8 cm",
"C. 10 cm",
"D. 0,8 cm"
] |
B. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 177 | [
"A. 70 cm",
"B. 8 cm",
"C. 0,8 cm",
"D. 10 cm"
] |
D. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 178 | [
"A. 70 cm",
"B. 0,8 cm",
"C. 10 cm",
"D. 8 cm"
] |
C. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 179 | [
"A. 70 cm",
"B. 0,8 cm",
"C. 8 cm",
"D. 10 cm"
] |
A. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 180 | [
"A. 8 cm",
"B. 10 cm",
"C. 70 cm",
"D. 0,8 cm"
] |
A. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 181 | [
"A. 8 cm",
"B. 10 cm",
"C. 0,8 cm",
"D. 70 cm"
] |
A. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 182 | [
"A. 8 cm",
"B. 70 cm",
"C. 10 cm",
"D. 0,8 cm"
] |
A. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 183 | [
"A. 8 cm",
"B. 70 cm",
"C. 0,8 cm",
"D. 10 cm"
] |
A. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 184 | [
"A. 8 cm",
"B. 0,8 cm",
"C. 10 cm",
"D. 70 cm"
] |
A. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 185 | [
"A. 8 cm",
"B. 0,8 cm",
"C. 70 cm",
"D. 10 cm"
] |
D. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 186 | [
"A. 0,8 cm",
"B. 10 cm",
"C. 70 cm",
"D. 8 cm"
] |
C. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 187 | [
"A. 0,8 cm",
"B. 10 cm",
"C. 8 cm",
"D. 70 cm"
] |
D. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 188 | [
"A. 0,8 cm",
"B. 70 cm",
"C. 10 cm",
"D. 8 cm"
] |
C. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 189 | [
"A. 0,8 cm",
"B. 70 cm",
"C. 8 cm",
"D. 10 cm"
] |
B. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 190 | [
"A. 0,8 cm",
"B. 8 cm",
"C. 10 cm",
"D. 70 cm"
] |
B. 8 cm | null | 10% của 8 dm là | 191 | [
"A. 0,8 cm",
"B. 8 cm",
"C. 70 cm",
"D. 10 cm"
] |
A. 40 km/giờ | Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) | Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: | 192 | [
"A. 40 km/giờ",
"B. 202,5 km/giờ",
"C. 30 km/giờ",
"D. 36 km/giờ"
] |
A. 40 km/giờ | Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) | Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: | 193 | [
"A. 40 km/giờ",
"B. 202,5 km/giờ",
"C. 36 km/giờ",
"D. 30 km/giờ"
] |
A. 40 km/giờ | Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) | Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: | 194 | [
"A. 40 km/giờ",
"B. 30 km/giờ",
"C. 202,5 km/giờ",
"D. 36 km/giờ"
] |
A. 40 km/giờ | Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) | Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: | 195 | [
"A. 40 km/giờ",
"B. 30 km/giờ",
"C. 36 km/giờ",
"D. 202,5 km/giờ"
] |
A. 40 km/giờ | Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) | Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: | 196 | [
"A. 40 km/giờ",
"B. 36 km/giờ",
"C. 202,5 km/giờ",
"D. 30 km/giờ"
] |
A. 40 km/giờ | Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) | Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: | 197 | [
"A. 40 km/giờ",
"B. 36 km/giờ",
"C. 30 km/giờ",
"D. 202,5 km/giờ"
] |
B. 40 km/giờ | Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) | Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: | 198 | [
"A. 202,5 km/giờ",
"B. 40 km/giờ",
"C. 30 km/giờ",
"D. 36 km/giờ"
] |
B. 40 km/giờ | Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) | Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: | 199 | [
"A. 202,5 km/giờ",
"B. 40 km/giờ",
"C. 36 km/giờ",
"D. 30 km/giờ"
] |
Subsets and Splits