answer
stringlengths 4
55
| explanation
stringlengths 12
696
⌀ | question
stringlengths 7
646
| id
stringlengths 1
5
| choices
sequence |
---|---|---|---|---|
A. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 900 | [
"A. 1942",
"B. 54",
"C. 194254",
"D. 1924,54"
] |
A. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 901 | [
"A. 1942",
"B. 54",
"C. 1924,54",
"D. 194254"
] |
A. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 902 | [
"A. 1942",
"B. 194254",
"C. 54",
"D. 1924,54"
] |
A. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 903 | [
"A. 1942",
"B. 194254",
"C. 1924,54",
"D. 54"
] |
A. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 904 | [
"A. 1942",
"B. 1924,54",
"C. 54",
"D. 194254"
] |
A. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 905 | [
"A. 1942",
"B. 1924,54",
"C. 194254",
"D. 54"
] |
D. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 906 | [
"A. 1924,54",
"B. 54",
"C. 194254",
"D. 1942"
] |
C. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 907 | [
"A. 1924,54",
"B. 54",
"C. 1942",
"D. 194254"
] |
D. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 908 | [
"A. 1924,54",
"B. 194254",
"C. 54",
"D. 1942"
] |
C. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 909 | [
"A. 1924,54",
"B. 194254",
"C. 1942",
"D. 54"
] |
B. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 910 | [
"A. 1924,54",
"B. 1942",
"C. 54",
"D. 194254"
] |
B. 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | 911 | [
"A. 1924,54",
"B. 1942",
"C. 194254",
"D. 54"
] |
D. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 912 | [
"A. 128",
"B. 0,128",
"C. 5,128",
"D. 345"
] |
C. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 913 | [
"A. 128",
"B. 0,128",
"C. 345",
"D. 5,128"
] |
D. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 914 | [
"A. 128",
"B. 5,128",
"C. 0,128",
"D. 345"
] |
C. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 915 | [
"A. 128",
"B. 5,128",
"C. 345",
"D. 0,128"
] |
B. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 916 | [
"A. 128",
"B. 345",
"C. 0,128",
"D. 5,128"
] |
B. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 917 | [
"A. 128",
"B. 345",
"C. 5,128",
"D. 0,128"
] |
D. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 918 | [
"A. 0,128",
"B. 128",
"C. 5,128",
"D. 345"
] |
C. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 919 | [
"A. 0,128",
"B. 128",
"C. 345",
"D. 5,128"
] |
D. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 920 | [
"A. 0,128",
"B. 5,128",
"C. 128",
"D. 345"
] |
C. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 921 | [
"A. 0,128",
"B. 5,128",
"C. 345",
"D. 128"
] |
B. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 922 | [
"A. 0,128",
"B. 345",
"C. 128",
"D. 5,128"
] |
B. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 923 | [
"A. 0,128",
"B. 345",
"C. 5,128",
"D. 128"
] |
D. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 924 | [
"A. 5,128",
"B. 128",
"C. 0,128",
"D. 345"
] |
C. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 925 | [
"A. 5,128",
"B. 128",
"C. 345",
"D. 0,128"
] |
D. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 926 | [
"A. 5,128",
"B. 0,128",
"C. 128",
"D. 345"
] |
C. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 927 | [
"A. 5,128",
"B. 0,128",
"C. 345",
"D. 128"
] |
B. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 928 | [
"A. 5,128",
"B. 345",
"C. 128",
"D. 0,128"
] |
B. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 929 | [
"A. 5,128",
"B. 345",
"C. 0,128",
"D. 128"
] |
A. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 930 | [
"A. 345",
"B. 128",
"C. 0,128",
"D. 5,128"
] |
A. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 931 | [
"A. 345",
"B. 128",
"C. 5,128",
"D. 0,128"
] |
A. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 932 | [
"A. 345",
"B. 0,128",
"C. 128",
"D. 5,128"
] |
A. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 933 | [
"A. 345",
"B. 0,128",
"C. 5,128",
"D. 128"
] |
A. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 934 | [
"A. 345",
"B. 5,128",
"C. 128",
"D. 0,128"
] |
A. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | 935 | [
"A. 345",
"B. 5,128",
"C. 0,128",
"D. 128"
] |
B. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 936 | [
"A. 1,5",
"B. 0,15",
"C. 0,015",
"D. 0,0015"
] |
B. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 937 | [
"A. 1,5",
"B. 0,15",
"C. 0,0015",
"D. 0,015"
] |
C. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 938 | [
"A. 1,5",
"B. 0,015",
"C. 0,15",
"D. 0,0015"
] |
D. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 939 | [
"A. 1,5",
"B. 0,015",
"C. 0,0015",
"D. 0,15"
] |
C. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 940 | [
"A. 1,5",
"B. 0,0015",
"C. 0,15",
"D. 0,015"
] |
D. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 941 | [
"A. 1,5",
"B. 0,0015",
"C. 0,015",
"D. 0,15"
] |
A. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 942 | [
"A. 0,15",
"B. 1,5",
"C. 0,015",
"D. 0,0015"
] |
A. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 943 | [
"A. 0,15",
"B. 1,5",
"C. 0,0015",
"D. 0,015"
] |
A. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 944 | [
"A. 0,15",
"B. 0,015",
"C. 1,5",
"D. 0,0015"
] |
A. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 945 | [
"A. 0,15",
"B. 0,015",
"C. 0,0015",
"D. 1,5"
] |
A. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 946 | [
"A. 0,15",
"B. 0,0015",
"C. 1,5",
"D. 0,015"
] |
A. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 947 | [
"A. 0,15",
"B. 0,0015",
"C. 0,015",
"D. 1,5"
] |
C. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 948 | [
"A. 0,015",
"B. 1,5",
"C. 0,15",
"D. 0,0015"
] |
D. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 949 | [
"A. 0,015",
"B. 1,5",
"C. 0,0015",
"D. 0,15"
] |
B. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 950 | [
"A. 0,015",
"B. 0,15",
"C. 1,5",
"D. 0,0015"
] |
B. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 951 | [
"A. 0,015",
"B. 0,15",
"C. 0,0015",
"D. 1,5"
] |
D. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 952 | [
"A. 0,015",
"B. 0,0015",
"C. 1,5",
"D. 0,15"
] |
C. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 953 | [
"A. 0,015",
"B. 0,0015",
"C. 0,15",
"D. 1,5"
] |
C. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 954 | [
"A. 0,0015",
"B. 1,5",
"C. 0,15",
"D. 0,015"
] |
D. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 955 | [
"A. 0,0015",
"B. 1,5",
"C. 0,015",
"D. 0,15"
] |
B. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 956 | [
"A. 0,0015",
"B. 0,15",
"C. 1,5",
"D. 0,015"
] |
B. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 957 | [
"A. 0,0015",
"B. 0,15",
"C. 0,015",
"D. 1,5"
] |
D. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 958 | [
"A. 0,0015",
"B. 0,015",
"C. 1,5",
"D. 0,15"
] |
C. 0,15 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | 959 | [
"A. 0,0015",
"B. 0,015",
"C. 0,15",
"D. 1,5"
] |
C. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 960 | [
"A. $\\frac{80}{200}$",
"B. $\\frac{16}{40}$",
"C. $\\frac{40}{100}$",
"D. $\\frac{80}{20}$"
] |
D. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 961 | [
"A. $\\frac{80}{200}$",
"B. $\\frac{16}{40}$",
"C. $\\frac{80}{20}$",
"D. $\\frac{40}{100}$"
] |
B. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 962 | [
"A. $\\frac{80}{200}$",
"B. $\\frac{40}{100}$",
"C. $\\frac{16}{40}$",
"D. $\\frac{80}{20}$"
] |
B. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 963 | [
"A. $\\frac{80}{200}$",
"B. $\\frac{40}{100}$",
"C. $\\frac{80}{20}$",
"D. $\\frac{16}{40}$"
] |
D. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 964 | [
"A. $\\frac{80}{200}$",
"B. $\\frac{80}{20}$",
"C. $\\frac{16}{40}$",
"D. $\\frac{40}{100}$"
] |
C. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 965 | [
"A. $\\frac{80}{200}$",
"B. $\\frac{80}{20}$",
"C. $\\frac{40}{100}$",
"D. $\\frac{16}{40}$"
] |
C. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 966 | [
"A. $\\frac{16}{40}$",
"B. $\\frac{80}{200}$",
"C. $\\frac{40}{100}$",
"D. $\\frac{80}{20}$"
] |
D. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 967 | [
"A. $\\frac{16}{40}$",
"B. $\\frac{80}{200}$",
"C. $\\frac{80}{20}$",
"D. $\\frac{40}{100}$"
] |
B. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 968 | [
"A. $\\frac{16}{40}$",
"B. $\\frac{40}{100}$",
"C. $\\frac{80}{200}$",
"D. $\\frac{80}{20}$"
] |
B. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 969 | [
"A. $\\frac{16}{40}$",
"B. $\\frac{40}{100}$",
"C. $\\frac{80}{20}$",
"D. $\\frac{80}{200}$"
] |
D. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 970 | [
"A. $\\frac{16}{40}$",
"B. $\\frac{80}{20}$",
"C. $\\frac{80}{200}$",
"D. $\\frac{40}{100}$"
] |
C. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 971 | [
"A. $\\frac{16}{40}$",
"B. $\\frac{80}{20}$",
"C. $\\frac{40}{100}$",
"D. $\\frac{80}{200}$"
] |
A. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 972 | [
"A. $\\frac{40}{100}$",
"B. $\\frac{80}{200}$",
"C. $\\frac{16}{40}$",
"D. $\\frac{80}{20}$"
] |
A. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 973 | [
"A. $\\frac{40}{100}$",
"B. $\\frac{80}{200}$",
"C. $\\frac{80}{20}$",
"D. $\\frac{16}{40}$"
] |
A. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 974 | [
"A. $\\frac{40}{100}$",
"B. $\\frac{16}{40}$",
"C. $\\frac{80}{200}$",
"D. $\\frac{80}{20}$"
] |
A. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 975 | [
"A. $\\frac{40}{100}$",
"B. $\\frac{16}{40}$",
"C. $\\frac{80}{20}$",
"D. $\\frac{80}{200}$"
] |
A. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 976 | [
"A. $\\frac{40}{100}$",
"B. $\\frac{80}{20}$",
"C. $\\frac{80}{200}$",
"D. $\\frac{16}{40}$"
] |
A. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 977 | [
"A. $\\frac{40}{100}$",
"B. $\\frac{80}{20}$",
"C. $\\frac{16}{40}$",
"D. $\\frac{80}{200}$"
] |
D. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 978 | [
"A. $\\frac{80}{20}$",
"B. $\\frac{80}{200}$",
"C. $\\frac{16}{40}$",
"D. $\\frac{40}{100}$"
] |
C. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 979 | [
"A. $\\frac{80}{20}$",
"B. $\\frac{80}{200}$",
"C. $\\frac{40}{100}$",
"D. $\\frac{16}{40}$"
] |
D. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 980 | [
"A. $\\frac{80}{20}$",
"B. $\\frac{16}{40}$",
"C. $\\frac{80}{200}$",
"D. $\\frac{40}{100}$"
] |
C. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 981 | [
"A. $\\frac{80}{20}$",
"B. $\\frac{16}{40}$",
"C. $\\frac{40}{100}$",
"D. $\\frac{80}{200}$"
] |
B. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 982 | [
"A. $\\frac{80}{20}$",
"B. $\\frac{40}{100}$",
"C. $\\frac{80}{200}$",
"D. $\\frac{16}{40}$"
] |
B. $\frac{40}{100}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | 983 | [
"A. $\\frac{80}{20}$",
"B. $\\frac{40}{100}$",
"C. $\\frac{16}{40}$",
"D. $\\frac{80}{200}$"
] |
A. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 984 | [
"A. 15,07 m2",
"B. 156 m2",
"C. 15,7 m2",
"D. 15,007 m2"
] |
A. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 985 | [
"A. 15,07 m2",
"B. 156 m2",
"C. 15,007 m2",
"D. 15,7 m2"
] |
A. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 986 | [
"A. 15,07 m2",
"B. 15,7 m2",
"C. 156 m2",
"D. 15,007 m2"
] |
A. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 987 | [
"A. 15,07 m2",
"B. 15,7 m2",
"C. 15,007 m2",
"D. 156 m2"
] |
A. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 988 | [
"A. 15,07 m2",
"B. 15,007 m2",
"C. 156 m2",
"D. 15,7 m2"
] |
A. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 989 | [
"A. 15,07 m2",
"B. 15,007 m2",
"C. 15,7 m2",
"D. 156 m2"
] |
B. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 990 | [
"A. 156 m2",
"B. 15,07 m2",
"C. 15,7 m2",
"D. 15,007 m2"
] |
B. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 991 | [
"A. 156 m2",
"B. 15,07 m2",
"C. 15,007 m2",
"D. 15,7 m2"
] |
C. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 992 | [
"A. 156 m2",
"B. 15,7 m2",
"C. 15,07 m2",
"D. 15,007 m2"
] |
D. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 993 | [
"A. 156 m2",
"B. 15,7 m2",
"C. 15,007 m2",
"D. 15,07 m2"
] |
C. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 994 | [
"A. 156 m2",
"B. 15,007 m2",
"C. 15,07 m2",
"D. 15,7 m2"
] |
D. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 995 | [
"A. 156 m2",
"B. 15,007 m2",
"C. 15,7 m2",
"D. 15,07 m2"
] |
B. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 996 | [
"A. 15,7 m2",
"B. 15,07 m2",
"C. 156 m2",
"D. 15,007 m2"
] |
B. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 997 | [
"A. 15,7 m2",
"B. 15,07 m2",
"C. 15,007 m2",
"D. 156 m2"
] |
C. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 998 | [
"A. 15,7 m2",
"B. 156 m2",
"C. 15,07 m2",
"D. 15,007 m2"
] |
D. 15,07 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | 15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | 999 | [
"A. 15,7 m2",
"B. 156 m2",
"C. 15,007 m2",
"D. 15,07 m2"
] |