Nom Text
stringlengths
1
75
Latin Translation
stringlengths
2
161
脱 災 百 性 仰 恩 生
Thoát tai bá tánh ngưỡng ân sinh
梅 春 月 菊 味 茶 香
Mai xuân nguyệt cúc vị trà hương
敬 禮 誠 心 獻 寶 漿
Kỉnh lễ thành tâm hiến bửu tương
仰 望 慈 悲 加 濟 福
Ngưỡng vọng Từ Bi gia tế phước
開 明 大 道 護 清 平
Khai minh Đại Đạo hộ thanh bường
南 無 一 愿 大 道 弘 開
Nam mô nhứt nguyện Đại Đạo hoằng khai
二 愿 普 度 衆 生
Nhì nguyện phổ độ chúng sanh
三 愿 舍 罪 弟 子
Tam nguyện xá tội đệ tử
四 愿 天 下 太 平
Tứ nguyện thiên hạ thái bình
五 愿 聖 室 安 寧
Ngũ nguyện thánh thất an ninh
𥪝 天 下 包 𣉹 朱 𣍊 𡜤
trong thiên hạ bao giờ cho hết đĩ
𡗶 生 𫥨 本 底 麻 制
trời sinh ra vốn để mà chơi
朱 𡋿 坦 竜 歐 㵋 適
cho lở đất long âu mới thích
𡜤 包 子 芸 制 强 歷
đĩ bao tử nghề chơi càng lịch
他 胡 朱 曲 𡁸 姉 㛪 唭
tha hồ cho khúc khích chị em cười
𠊛 𠀧 𧵑 𠀧 類
người ba của ba loài
嗷 喭 𨤰 如 埃 辰 𡜤 沐
ngao ngán nhẽ như ai thì đĩ mốc
固 殘 固 傘 固 香 案 固 盘 讀
có tàn có tán có hương án có bàn độc
意 㵋 别 浪 𡜤 固 宗
ấy mới biết rằng đĩ có tông
江 胡 拯 空
giang hồ chẳng không
泣 南 北 東 西 㘃 㗂
khắp nam bắc đông tây nức tiếng
𡜤 𨑮 方 𡜤 朱 𨇜 𢒂
đĩ mười phương đĩ cho đủ chín
群 𠬠 方 底 𫯳
còn một phương để chồng
劍 吒 丐 𢼂 𣑯 紅
chém cha cái số đào hồng