Search is not available for this dataset
sentence1
string | lang2
string | lang1
string | guid
int64 | sentence2
string |
---|---|---|---|---|
Книги охоплюють римської історії протягом приблизно 1 400 років, починаючи з приходом легендарного Енея в Італію (з 1200 р до н. е.), аж до подальшого заснування Риму (753 р до н. е.); вони також охоплюють історичні події до 229 року нашої ери. | vi | uk | 16,940 | Bộ sách kể về lịch sử La Mã trong khoảng thời gian 1.400 năm, bắt đầu với sự xuất hiện của vị anh hùng huyền thoại Aeneas ở Ý (khoảng 1200 TCN), cho đến sự thành lập thành Roma nhuốm đầy màu sắc thần thoại (753 TCN); chúng cũng bao gồm các sự kiện lịch sử đến năm 229. |
Ссавці: щур водяний. | vi | uk | 22,751 | Bún cá: một dạng bún nước. |
У 2004 році поставив свою першу п'єсу. | vi | uk | 11,756 | Năm 2004, cô đã tổ chức chuyến lưu diễn đầu tiên của mình. |
Так розглядаються судження вголос і ретроспекція. | vi | uk | 681 | Đó là vòng hở và phản hồi. |
Обидва уражені радіацією. | vi | uk | 21,152 | Hai bên đánh nhau loạn xạ. |
Два центральних сидіння складні. | vi | uk | 20,031 | Hai bên tiêu hao nặng. |
Але вечеря розпочинається точно о восьмій. | vi | uk | 21,113 | Hoạt động bắt đầu lúc 8 giờ tối . |
Портові міста Лондон, Ліверпуль і Ньюкасл-апон-Тайн лежать на приливних річках Темза, Мерсі і Тайн відповідно. | vi | uk | 4,801 | Các cảng Luân Đôn, Liverpool, và Newcastle lần lượt nằm trên các sông chịu ảnh hưởng của thuỷ triều là Thames, Mersey và Tyne. |
11, кв. 114 вид. | vi | uk | 9,479 | Paralichthyidae: 14 chi, 111 loài. |
А як віра прийшла, то вже ми не під виховником. | vi | uk | 23,820 | Nhưng khi họ trở thành Kitô hữu, chúng ta không đoái hoài đến họ nữa. |
Цей процес ще називається докування. | vi | uk | 24,927 | Quá trình này được gọi là paging. |
Зокрема, за pH 7 його розкладання на 5 % триває 6 днів. | vi | uk | 11,600 | Tuy nhiên, ở pH 7 thời gian bán hủy của nó chỉ là một vài ngày. |
На що Ділан парирував: «Я тобі не вірю ... | vi | uk | 21,309 | Dylan trả lời rằng, "Tôi không tin bạn. |
Жива, гаряча поезія // Проблеми. | vi | uk | 5,211 | Стихотворения и поэмы (Thế giới rối bời. |
Фотографія борнейської пласкоголової жаби IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2018). | vi | uk | 14,155 | Đây là loài đặc hữu của Burundi. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2014). |
У 1965 році реабілітований. | vi | uk | 11,959 | Năm 1965 lại phục hồi huyện Thông Liêu. |
Шоу відбулося 18 грудня 2016 року у PPG Paints-арена в місті Піттсбург, штат Пенсильванія, США. | vi | uk | 9,326 | Nó diễn ra vào ngày 15 tháng 7 năm 2018 tại Đấu trường PPG Paints ở Pittsburgh, Pennsylvania. |
Weta Digital створила ряд користувальницьких внутрішніх пропрієтарних програм, що дало їм можливість домогтися новаторських візуальних ефектів. | vi | uk | 855 | Weta Digital đã phát triển một số gói phần mềm độc quyền để đạt được hiệu ứng hình ảnh đột phá. |
Уніпотентні стовбурові клітини можуть перетворитися лише на один тип клітин, але мають здатність до самовідтворення, що відрізняє їх від «не стовбурових» клітин. | vi | uk | 13,590 | Unipotent: tế bào gốc unipotent có khả năng tạo ra duy nhất một loại tế bào nhưng vẫn có tính chất tự làm mới, đây là điểm để phân biệt với tế bào không phải tế bào gốc (thí dụ: tế bào gốc cơ). |
Почуваючи вдячність за власний порятунок у період після нацистської окупації, вона присвятила залишок своїх днів поліпшенню долі дітей, які живуть у бідних країнах світу. | vi | uk | 18,204 | Cảm thấy bản thân may mắn sau cuộc chiếm đóng của quân Đức khi còn nhỏ, bà dành phần còn lại của đời mình để giúp đỡ những trẻ em khó khăn tại những quốc gia nghèo đói nhất. |
Саме вона послужила початком його міжнародної кар'єри. | vi | uk | 7,390 | Đây là bước đệm cho việc bắt đầu sự nghiệp quốc tế của cô. |
В результаті конференції, Оппенгеймер побачив, що вони досить добре опанували фізику, але досі необхідна значна робота із інженерії, хімії, металургії і артилерійських аспектів з побудови атомної бомби. | vi | uk | 18,607 | Sau hội nghị, Oppenheimer đã thấy rằng mặc dù họ đã nắm bắt được vật lý, nhưng vẫn cần nhiều công việc đáng kể về kỹ thuật, hóa học, luyện kim và các vật liệu nổ trong việc chế tạo bom nguyên tử. |
До 8 листопада, через шість днів після першого «бою», було витрачено 2500 патронів. | vi | uk | 22,021 | Đến ngày 8 tháng 11, sáu ngày sau khi tham gia, 2.500 viên đạn đã được bắn ra. |
Це люди, яким є що сказати про себе і про епоху. | vi | uk | 20,533 | Nhiều ca khúc của bà giống những chuyện kể lại về những con người và sự kiện ở thời thơ ấu. |
До кінця 1906 року було створено п'ять моделей, причому дві з них - з чотирициліндровими двигунами. | vi | uk | 4,036 | Cho đến năm 1945, chỉ có 6 khung gầm được sản xuất, trong đó có 2 chiếc hoàn chỉnh. |
Завдяки цьому місто зобов'язане своєю назвою. | vi | uk | 8,017 | Thành phố này được đặt tên theo ông. |
Деякі СУБД намагаються зменшити цей ефект, використовуючи блокове витягнення. | vi | uk | 21,845 | Một số DBMS cố gắng giảm hiệu ứng này bằng cách sử dụng tìm nạp khối. |
Один танк звалився з насипу в річку Тенару, екіпаж потонув. | vi | uk | 380 | Một chiếc tăng bị lật nhào xuống dòng sông Tenaru và toàn bộ đội tăng chết đuối. |
Gaon Chart (корейська). | vi | uk | 16,160 | Gaon Chart (bằng tiếng Korean). |
Важливою подією стає повернення йому статусу обласного. | vi | uk | 23,913 | Ngộ trở về làm Tiết độ sứ Chiêu Nghĩa. |
Це нічні і присмеркові тварини, що не впадають в сплячку (хоча вони можуть влаштовувати собі барлоги). | vi | uk | 724 | Chúng là những động vật ăn đêm và hoàng hôn, và chúng không phải là những con vật ngủ đông thực thụ (mặc dù chúng sẽ chui vào hang khi thời tiết khắc nghiệt). |
Тому кожен міг підтримувати навички одне одного. | vi | uk | 20,781 | Khi đó có thể thực hiện phép hợp các tập hợp rời nhau. |
Угроїдський цукровий завод. | vi | uk | 7,066 | Khủng hoảng kênh đào Suez. |
Конституційні положення, що стосуються організації Федерального уряду і Федеральної адміністрації, викладені в розділі 1 глави 3 Федеральної конституції Швейцарії у статтях 174 до 179. | vi | uk | 19,821 | Trong Hiến pháp năm 1999, các quy định liên quan đến tổ chức của Chính phủ Liên bang được quy định tại mục 1 Chương 3 của Hiến pháp Liên bang, từ điều 174 đến 179. |
Герой Соціалістичної Праці (1957). | vi | uk | 6,787 | Thanh niên học tập sáng tác (1957). |
CRT — стандартний модуль мови програмування Pascal. | vi | uk | 16,646 | Dr. Pascal là một trình thông dịch chạy Standard Pascal. |
Вони ніколи не розуміли, що я не намагався з ними конкурувати, просто намагався робити те, що я хотів, щоб спрацювало. | vi | uk | 4,362 | Họ không hiểu rằng tôi không hề định bon chen với họ, chỉ đang cố làm việc mình thích làm. |
PopMatters (англ.). | vi | uk | 2,987 | PopMatters (bằng tiếng Anh). |
Дві з них, ацтеки та майя, які представляють Новий Світ, мають новий архітектурний стиль. | vi | uk | 1,110 | Hai trong số này, Aztec và người Maya, đại diện cho Tân thế giới. |
Е. В. Рамасвамі Наікер (Періяр), відомий індійський атеїстичний лідер, боровся проти індуїзму і брахманів, які дискримінували і розділяли людей в ім'я кастової системи і релігії. | vi | uk | 24,743 | Những người đi đầu khác như E. V. Ramasami Naicker (Periyar), một lãnh đạo vô thần nổi bật của Ấn Độ, đấu tranh chống lại Ấn Độ giáo và đẳng cấp Bà-la-môn do phân biệt đối xử và chia rẽ nhân dân dưới danh nghĩa đẳng cấp và tôn giáo. |
Нагороди та досягнення: - член Американського Союзу Архітекторів (AIA.Int'l. | vi | uk | 14,518 | Huy chương vàng AIA là giải thưởng của Hội Kiến trúc sư Hoa Kỳ (American Institute of Architects, AIA). |
Ваш друг лорд Бейден-Поуелл оф Гілвел | vi | uk | 21,093 | Tước hiệu chính thức Huân tước Baden-Powell, của Gilwell, co. |
Докладніше: Дзвін Свободи Дзвіниця Індепенденс-холу була місцем, де спочатку розташовувався Дзвін Свободи. | vi | uk | 2,316 | Tháp chuông của hội trường là địa điểm ban đầu mà Chuông Tự Do được đặt. |
Всі присутні аристократи без тіні сумніву приймають її за герцогиню. | vi | uk | 12,786 | Những lời khẩn nài cá nhân từ Nữ hoàng (người từ lâu đã mệt mỏi với chiến tranh), không thuyết phục được công tước. |
CRC World Dictionary of Plant Names: R-Z(англ.) | vi | uk | 1,886 | CRC World Dictionary of Plant Names: D-L, quyển II. |
Євро — основна валюта в Косові, вона використовується UNMIK та державними органами. | vi | uk | 12,924 | Đồng euro được Phái bộ Liên Hiệp Quốc tại Kosovo cùng các cơ quan chính phủ sử dụng. |
На жаль, Аліса висміяла червоний очей Вінсента, за це Гілберт потягнув її за волосся. | vi | uk | 21,313 | Không may, Alice cười nhạo mắt đỏ của Vincent ngay lần đầu tiên gặp mặt, khiến Gilbert nổi giận và giật tóc cô. |
Біч Томас був сином сільського священика. | vi | uk | 23,621 | Beach Thomas là con trai của một mục sư ở nông thôn. |
Традиційно трупи були похоронені на спині обличчям на схід. | vi | uk | 18,178 | Người chết được chôn quay mặt về hướng tây. |
У жовтні він одружився із французькою принцесою для закріплення мирних відносин із Францією. | vi | uk | 3,144 | Năm 1905, ông bị triệt hồi vì xung ₫ột với công sứ Pháp. |
Лаура вважає, що залишатися там буде безрозсудством. | vi | uk | 13,579 | Sau đó, Rick quyết định rằng cả nhóm sẽ ở lại thì gặp phải sự không đồng tình của mọi người. |
Двом американським військовим довелось надати медичну допомогу, оскільки вони мали симптоми отруєння зарином. | vi | uk | 13,728 | Tuy nhiên, 2 người lính Hoa kỳ đã bị điều động sau khi các triệu chứng ban đầu của việc nhiễm độc sarin biểu lộ. |
Процитовано April 2008. Sharpe-Young, Garry. | vi | uk | 21,327 | Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009. ^ Sharpe-Young, Garry. |
Джеймс Марвік спільно з Роджером Мітчелом створив у Нью-Йорку в 1897 році бухгалтерську фірму Marwick, Mitchel & Co. | vi | uk | 20,882 | "M" bắt nguồn từ James Marwick lập ra Marwick, Mitchell & Co. với Roger Mitchell tại New York vào năm 1897. |
Маркс, Ніцше, Фрейд та Сартр дотримувалися цієї точки зору, поширюючи ідеї визволення, саморозвитку і вільного щастя. | vi | uk | 4,742 | Marx, Nietzsche, Freud và Sartre đều sử dụng luận cứ này để truyền đạt các thông điệp về tự do, phát triển đầy đủ (full-development), và niềm hạnh phúc không bị kìm giữ. |
Процитовано 2013-12-01. Red Hat Enterprise Linux 6.5 Release Notes. | vi | uk | 429 | Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013. ^ “Red Hat Enterprise Linux 6.5 Release Notes”. |
Ще 7 ліній планується. | vi | uk | 24,018 | Gồm có 7 màn. |
Така ситуація сподвигла його тут побудувати монастир. | vi | uk | 4,081 | Ông ta bắt đầu xây 1 tu viện tại đây. |
За часів успіху журналу Гуччіоне вважався одним з найбагатших людей США. | vi | uk | 12,433 | Trên đỉnh cao thành công, Guccione đã trở thành một trong những người giàu nhất ở Hoa KỲ. |
Процитовано 4 серпня 2011. Simon & Garfunkel – Bridge Over Troubled Water (40th Anniversary Edition) (ASP). spanishcharts.com. | vi | uk | 8,009 | Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “lescharts.com Simon & Garfunkel – Bridge over Troubled Water (40th Anniversary Edition)” (ASP). |
Крім того, йому було даровано численні почесні титули. | vi | uk | 22,580 | Ông đã được trao tặng nhiều huân chương danh dự. |
Смерть Шварца викликала значний резонанс в Інтернет-спільноті та у ЗМІ. | vi | uk | 6,206 | Cái chết của Đặng Thái Thân đã gây niềm cảm kích lớn trong đồng bào và đồng đội. |
З позначенням частин мови та відокремленим комами підрядним речення має вигляд: BuffaloП buffaloІ, BuffaloП buffaloІ buffaloД, buffaloД BuffaloП buffaloІ. | vi | uk | 20,416 | Đánh dấu mỗi từ "buffalo" với cách sử dụng của nó như được mô tả ở phía trên sẽ cho ra: Buffaloa buffalon Buffaloa buffalon buffalov buffalov Buffaloa buffalon. |
Система динамічного контролю стійкості DSC. | vi | uk | 19,846 | Tiêu chuẩn chẩn đoán DSM. |
На сайті публікуються списки «обраного», наприклад, найкращі альбоми 1970-х, 1980-х, 1990-х і 2000-х, а також найкращі пісні 1960-х і 2000-х, а також підсумки року — найкращі сингли та альбоми кожного року, починаючи з 1999 року. | vi | uk | 2,977 | Tạp chí này cũng thường xuất bản các danh sách "hay nhất" – ví dụ như những album hay nhất của thập niên 1970, 1980 và 1990, hay những ca khúc hay nhất thập niên 1960 – cũng như danh sách những bài hát và album hay nhất của từng năm kể từ 1999. |
Гагаріна 7 оф. | vi | uk | 4,249 | Juncanae Phân lớp 7. |
Цікаво що 63 % з сучасних чоловіків киргиз мають Haplogroup R1a1 (Y-ДНК) таку ж як таджики (64 %), українці (54 %), поляки (56 %) і навіть Ісландці (25 %). | vi | uk | 310 | Đáng chú ý, 63% đàn ông Kyrgyz hiện đại có chung Haplogroup R1a1 (Y-DNA) với người Tajik (64%), người Ukraine (54%), người Ba Lan (56%) và thậm chí người Iceland (25%). |
З 1991 року займався бізнесом. | vi | uk | 3,237 | Năm 1991, làm kinh doanh. |
Подана методика не відбиває методику, якою користувався Кавендіш, але показує як сучасні фізики можуть скористатись його результатами. | vi | uk | 8,506 | Phương pháp sau đây không phải là phương pháp mà Cavendish đã sử dụng, nhưng nó chỉ ra cách nhà vật lý hiện đại tính các đại lượng từ kết quả của ông. |
Білий колір втілює єдність і законність. | vi | uk | 24,449 | Màu trắng tượng trưng cho sự thống nhất và công lý. ^ |
Процитовано 20 липня 2012. Rogers, Jude (27 липня 2007). | vi | uk | 382 | Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2014. ^ Rogers, Jude (ngày 27 tháng 7 năm 2007). |
У 2004 році заарештований член «Аль-Каїди» Хасан Гул повідомив слідчим, що аль-Кувейт був близький до бен Ладена, також як і Халід Шейх Мохаммед і заступник Мохаммеда Абу Фарадж аль-Лібі. | vi | uk | 21,063 | Năm 2004 một tù nhân al-Qaeda tên Hassan Ghul cho những người thẩm vấn hay rằng al-Kuwaiti là người gần gũi với bin Laden cũng như Khalid Sheik Mohammed và người thay thế vai trò của Mohammed là Abu Faraj al-Libi. |
Леонардо злякався й відбіг. | vi | uk | 2,749 | Gelimer sau đó hoảng loạn và bỏ trốn. |
На даний момент він перебуває у Філадельфії. | vi | uk | 8,739 | Ông hiện đang sống ở Phnom Penh. |
Під назвою «Сойя» його впродовж майже 10 років використовували як навчальне судно для офіцерського складу. | vi | uk | 4,871 | Schwaben trải qua hầu hết quãng đời phục vụ như một tàu huấn luyện học viên sĩ quan. |
Android, Inc. була заснована в Пало-Альто, у Каліфорнії, у жовтні 2003 року Енді Рубіном (співзасновник компанії Danger), Річардом Майнером (співзасновник Wildfire Communications, Inc.), Ніком Сірсом (колишній віце-президент компанії T-Mobile) і Крісом Уайтом (очолював дизайн і розробку інтерфейсу в WebTV) для розробки, за словами Рубіна «більш розумних мобільних пристроїв, які краще знають про місце перебування власника і його вподобання». | vi | uk | 2,439 | Tổng công ty Android (Android, Inc.) được thành lập tại Palo Alto, California vào tháng 10 năm 2003 bởi Andy Rubin (đồng sáng lập công ty Danger), Rich Miner (đồng sáng lập Tổng công ty Viễn thông Wildfire), Nick Sears (từng là Phó giám đốc T-Mobile), và Chris White (trưởng thiết kế và giao diện tại WebTV) để phát triển, theo lời của Rubin, "các thiết bị di động thông minh hơn có thể biết được vị trí và sở thích của người dùng". |
У 1998 році ООН надало місту рейтинг найкращої столиці штату для проживання в Бразилії, за рівнем охорони здоров'я, освіти та соціального захисту. | vi | uk | 14,067 | Năm 1998, theo đánh giá của Liên Hiệp Quốc thì Vitoria là thủ phủ bang tốt thứ tư tốt ở Brazil, theo tiêu chí đánh giá về sức khỏe, giáo dục, và các dự án cải tiến xã hội. |
Морську піхоту зустрів японський 2-й батальйон 4-го піхотного полку під командуванням майора Масао Тамури. | vi | uk | 16,370 | Đối mặt với Thủy quân lục chiến Mỹ là Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 4 Bộ binh Nhật do Thiếu tá Masao Tamura chỉ huy. |
Найвищий прибій спостерігався 26—28 вересня, коли Леслі був потужним позатропічним циклоном із сильними вітрами. | vi | uk | 5,514 | Đợt sóng cao nhất được quan sát vào các ngày từ 26–28 tháng 9, khi Leslie đang là một xoáy thuận ngoài nhiệt đới mạnh với sức gió tương đương bão cuồng phong. |
Протилежне – інтенсивний. | vi | uk | 899 | Ở đây, lưỡng cực từ chịu. |
Падчерка Пола — Ребекка — живе одна в квартирі, далеко від своєї матері, Софі, і брата, Мартіна. | vi | uk | 18,959 | Vài tháng sau, con gái nuôi của Paul là Rebecca sống một mình trong một căn hộ, cách xa khỏi mẹ cô, Sophie, và người em trai cùng mẹ khác cha Martin. |
Вони підписали контракт з Eyeball Records, та у 2002 відбувся реліз першого альбому I Brought You My Bullets, You Brought Me Your Love. | vi | uk | 1,035 | Một thời gian ngắn sau khi thành lập, ban nhạc ký hợp đồng với hãng đĩa Eyeball Records và phát hành album đầu tay I Brought You My Bullets, You Brought Me Your Love năm 2002. |
Гаджет було зібрано під керівництвом Норріса Бредбері поблизу Будинку ранчо Макдональд 13 липня, і на наступний же день її було піднято на башту. | vi | uk | 5,607 | Thiết bị được lắp ráp dưới sự giám sát của Norris Bradbury tại Trại chăn nuôi McDonald (đã bỏ hoang) vào ngày 13 tháng 7, và được kéo bằng tời lên tháp ngày hôm sau. |
Сюди прибувало багато ірландців. | vi | uk | 4,133 | Sau đó có rất nhiều người dân đảo xuất hiện. |
Навідвертіше декольте в історії одягу носили жінки Стародавнього Криту. | vi | uk | 19,909 | Nghề dệt vải bông và nhuộm chàm của phụ nữ La Chí có truyền thống lâu đời. |
Наркотики існують скрізь, і я не хочу, щоб вони захопили дітей». | vi | uk | 21,090 | Như thế Người bỏ trốn không dám bỏ trốn, thì người ta không cần chứa chấp họ nữa.” |
Затока.. | vi | uk | 3,731 | Hố... |
Ліси Амазонії складають більше половини дощових лісів, що залишилися на планеті, та є одними з найбільших та найбагатших видами лісових масивів Землі. | vi | uk | 10,519 | Rừng mưa Amazon chiếm hơn 50% rừng mưa còn lại của Trái Đất và bao gồm một dải rừng mưa nhiệt đới lớn nhất và phong phú nhất về loài trên thế giới. |
Традиційно юката виготовляється з пофарбованої індиго бавовни, але сьогодні використовується широке різноманіття кольорів. | vi | uk | 4,501 | Yukata truyền thống thường được làm từ vải cotton nhuộm màu indigo (xanh dương sậm và tươi) nhưng ngày nay có rất nhiều loại màu sắc và thiết kế vải khác nhau dành cho trang phục này. |
І, нарешті, відбувається перевірка рішення. | vi | uk | 6,653 | Cuối cùng, một cuộc bỏ phiếu diễn ra. |
Попри забруднення частина жителів міста Манагуа продовжує жити на березі озера та вживати з нього в їжу рибу. | vi | uk | 2,457 | Mặc dù bị ô nhiễm, nhưng một số người dân Managua vẫn sống dọc theo các bờ hồ và vẫn ăn cá đánh bắt được từ đây. |
Наприклад, злоякісні пухлини. | vi | uk | 22,707 | Ví dụ trong thể loại ẩm thực. |
Авіаційні планки Люфтваффе (нім. | vi | uk | 3,749 | Vị trí Mũi Hảo Vọng (Nam Phi). |
Ku смуга: англ. K-under band (нижня K-смуга), 12–18 ГГц, здебільшого використовується для супутникового зв'язку, супутникового телебачення, наземного мікрохвильового зв'язку, і радарів, особливо для реєстраторів швидкості руху для застосування поліцією. | vi | uk | 7,417 | Băng tần K tần số 18–27 GHz Băng tần Ku: băng K phía dưới, có tần số 12–18 GHz, chủ yếu dùng cho vệ tinh thông tin, hệ thống vô tuyến tiếp sức mặt đất, radar, đặc biệt là radar đo tốc độ của cảnh sát. |
Ця битва відбувалась на суходолі, на морі і в повітрі під час Війни на Тихому океані, частини Другої світової війни, між силами Імператорської армії Японії з однієї сторони і військами Союзників (головним чином морською піхотою і Армією США. | vi | uk | 11,087 | Trận đánh này diễn ra ở cả trên bộ, trên biển và trên không giữa Lục quân và Hải quân Đế quốc Nhật Bản với quân Đồng Minh (chủ yếu là Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ và Lục quân Hoa Kỳ). |
Аніме адаптація гри містить 56 музичних тем, 14 з яких записані з вокалом різних виконавців. | vi | uk | 20,729 | Anime sử dụng 56 bản nhạc, 14 trong số đo là những ca khúc chủ đề được trình bày bởi nhiều ca-nghệ sĩ. |
Матч закінчився нічиєю 1:1, і через п’ять днів суперники зустрілися повторно. | vi | uk | 13,451 | Trận thi đấu chấm dứt sau hiệp phụ với tỉ số 1:1, vì thế mà 5 ngày sau đấy phải thi đấu lại. |
Його також постійно переслідують місцеві ЗМІ, намагаючись отримати його фотографії, в результаті чого він боїться камер. | vi | uk | 6,368 | Anh cũng bị quấy nhiễu bởi các phương tiện truyền thông cố gắng để có được hình ảnh của anh, mà kết quả là anh ta sợ camera. |
У 1972 «Queen» вступили у переговори із компанією «Trident Studios» після того, як музикантів помітив на студії «De La Lane Studios» продюсер Джон Ентоні. | vi | uk | 4,681 | Năm 1972, Queen bàn bạc với hãng Trident Studios sau khi được John Anthony tìm thấy tại De La Lane Studios. |
Улюбленими місцями проживання є старі споруди і напівзруйновані фортеці. | vi | uk | 8,923 | Môi trường sống ưa thích là rừng cây mở và các khu vực chuyển tiếp. |