tintnguyen's picture
Add new SentenceTransformer model
4705cc6 verified
metadata
tags:
  - sentence-transformers
  - sentence-similarity
  - feature-extraction
  - generated_from_trainer
  - dataset_size:1449744
  - loss:MultipleNegativesRankingLoss
base_model: tintnguyen/bert-base-vi-uncased-st-3
widget:
  - source_sentence: đánh chìm hms lightning khi nào
    sentences:
      - >-
        Nữ tính ::: Nữ tính là một tập hợp các thuộc tính, hành vi và vai trò
        thường liên quan đến con gái và phụ nữ. Nữ tính được xây dựng một phần
        về mặt xã hội, được tạo thành từ cả hai yếu tố được xác định về mặt xã
        hội và sinh học. Điều này làm cho nữ tính khác biệt với định nghĩa về
        giới tính nữ sinh học, vì cả nam và nữ đều có thể biểu hiện những đặc
        điểm nữ tính.
      - >-
        HMS Lightning (G55) ::: HMS Lightning (G55) là một tàu khu trục lớp L
        được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào cuối những năm 1930. Nó đã
        nhập biên chế và phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai cho đến khi
        bị đánh chìm bởi ngư lôi phóng từ tàu phóng lôi E-boat Đức S-55 tại Địa
        Trung Hải vào ngày 12 tháng 3 năm 1943.
      - >-
        HMS Glowworm (H92) ::: HMS Glowworm (H92) là một tàu khu trục lớp G được
        chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc vào giữa những năm 1930. Nó trải
        qua một phần lớn thời gian tại vùng biển Tây Ban Nha trong giai đoạn Nội
        chiến ở nước này vào năm 1936–1939, thực thi chính sách cấm vận vũ khí
        mà Anh và Pháp áp đặt cho các bên xung đột. Nó được điều từ Hạm đội Địa
        Trung Hải trở về quần đảo Anh vào đầu Chiến tranh Thế giới thứ hai để hộ
        tống tàu bè tại vùng biển nhà. Đến tháng 3 năm 1940, nó được điều sang
        Hạm đội Nhà vừa kịp lúc để tham gia giai đoạn mở màn của Chiến dịch Na
        Uy. Vào ngày 8 tháng 4 năm 1940, Glowworm đụng độ với các tàu khu trục
        Đức đang vận chuyển binh lính xâm chiếm Na Uy trong Chiến dịch
        Weserübung. Các tàu khu trục Đức tìm cách tách khỏi trận chiến và gửi
        tín hiệu cầu cứu đến tàu tuần dương hạng nặng Admiral Hipper. Glowworm
        bị hư hại nặng bởi hỏa lực pháo hạng nặng của Admiral Hipper, nhưng vẫn
        tìm cách phóng ngư lôi vào chiếc tàu chiến Đức. Hai con tàu va chạm, làm
        vỡ mũi tàu của Glowworm, và nó đắm không lâu sau đó.
  - source_sentence: cầu thủ bóng đá milison niasexe sinh năm bao nhiêu
    sentences:
      - >-
        Daniel Jarl ::: Daniel Jarl (born ngày 13 tháng 4 năm 1992) là một cầu
        thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho IK Sirius ở vị trí hậu vệ.
      - >-
        Milison Niasexe ::: Milison Niasexe (sinh ngày 16 tháng 2 năm 1986 ở
        Adema) là một cầu thủ bóng đá người Madagascar, hiện tại thi đấu cho
        Anse Réunion FC.
      - >-
        Thierno Niang (cầu thủ bóng đá) ::: Thierno Niang (sinh ngày 18 tháng 1
        năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Sénégal thi đấu cho S.C.
        Freamunde.
  - source_sentence: dân số của zebrzydowice
    sentences:
      - >-
        Zbizuby ::: Zbizuby là một làng thuộc huyện Kutná Hora, vùng
        Středočeský, Cộng hòa Séc.
      - >-
        Krzekoszewo ::: Krzekoszewo  là một khu định cư ở khu hành chính của
        Gmina Malechowo, thuộc hạt Sławno, West Pomeranian Voivodeship, ở phía
        tây bắc Ba Lan. Nó nằm khoảng 7 kilômét (4 dặm)   phía nam Malechowo, 18
        km (11 dặm) phía tây nam Sławno và 157 km (98 dặm) về phía đông bắc của
        thủ đô khu vực Szczecin.
      - >-
        Zebrzydowice, Rybnik ::: Zebrzydowice (tiếng Đức: Seibersdorf) là một
        quận của Rybnik, Silesian Voivodeship, miền nam Ba Lan. Vào ngày 31
        tháng 12 năm 2013, quận có 3.150 cư dân.
  - source_sentence: tạp chí thủy sản việt nam  
    sentences:
      - >-
        Tạp chí Thủy sản Việt Nam ::: Tạp chí Thủy sản Việt Nam là tạp chí về
        lĩnh vực thủy sản tại Việt Nam, là diễn đàn của nông ngư dân, doanh
        nghiệp, hoạt động trên các lĩnh vực nuôi trồng, khai thác, chế biến,
        tiêu thụ và dịch vụ hậu cần nghề cá. Chuyển tải thông tin về khoa học và
        công nghệ đến với bà nông, ngư dân, doanh nghiệp.
      - 'Độc tố thủy sản ::: Dưới đây là danh mục độc tố từ thủy sản, hải sản'
      - >-
        Nick van der Velden ::: Nick van der Velden (sinh ngày 16 tháng 12 năm
        1981) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan hiện tại thi đấu cho câu lạc
        bộ Indonesia Bali United ở Liga 1. Trước đây anh thi đấu cho FC
        Dordrecht, RKC Waalwijk, AZ Alkmaar, NEC, FC Groningen, Willem II và
        Dundee United. Tại AZ anh giành chức vô địch Eredivisie 2008-09.
  - source_sentence: rotheca  
    sentences:
      - >-
        Rotheca ::: Rotheca là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi
        (Lamiaceae).
      - >-
        Rothera ::: Trạm Nghiên cứu Rothera là một Cơ sở Khảo sát Nam Cực của
        Anh (BAS) trên bán đảo Nam Cực, tọa lạc tại Điểm Rothera, Đảo Adelaide.
        Rothera cũng phục vụ như là thủ phủ của Lãnh thổ Nam Cực thuộc Anh, Lãnh
        thổ hải ngoại thuộc Anh.
      - >-
        Kim Bo-hyon ::: Kim Bo-hyon (tiếng Triều Tiên: 김보현; Hanja: 金輔鉉; 3 tháng
        10 năm 1871 - 2 tháng 9 năm 1955) xuất thân là một nông dân từ tỉnh Nam
        Pyongan. Ông là ông nội của người sáng lập Cộng hòa Dân chủ Nhân dân
        Triều Tiên, Kim Nhật Thành.
datasets:
  - tintnguyen/generated-viwiki-questions-negs-2
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers

SentenceTransformer based on tintnguyen/bert-base-vi-uncased-st-3

This is a sentence-transformers model finetuned from tintnguyen/bert-base-vi-uncased-st-3 on the train dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

Model Details

Model Description

  • Model Type: Sentence Transformer
  • Base model: tintnguyen/bert-base-vi-uncased-st-3
  • Maximum Sequence Length: 512 tokens
  • Output Dimensionality: 768 dimensions
  • Similarity Function: Cosine Similarity
  • Training Dataset:

Model Sources

Full Model Architecture

SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 512, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: BertModel 
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)

Usage

Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

pip install -U sentence-transformers

Then you can load this model and run inference.

from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("tintnguyen/bert-base-vi-uncased-st-4")
# Run inference
sentences = [
    'rotheca là gì',
    'Rotheca ::: Rotheca là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).',
    'Rothera ::: Trạm Nghiên cứu Rothera là một Cơ sở Khảo sát Nam Cực của Anh (BAS) trên bán đảo Nam Cực, tọa lạc tại Điểm Rothera, Đảo Adelaide. Rothera cũng phục vụ như là thủ phủ của Lãnh thổ Nam Cực thuộc Anh, Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh.',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]

Training Details

Training Dataset

train

  • Dataset: train at 73dbd75
  • Size: 1,449,744 training samples
  • Columns: anchor, positive, and negative
  • Approximate statistics based on the first 1000 samples:
    anchor positive negative
    type string string string
    details
    • min: 6 tokens
    • mean: 10.87 tokens
    • max: 26 tokens
    • min: 21 tokens
    • mean: 93.5 tokens
    • max: 402 tokens
    • min: 19 tokens
    • mean: 99.32 tokens
    • max: 463 tokens
  • Samples:
    anchor positive negative
    cầu thủ ahn joon-soo là ai Ahn Joon-soo ::: Ahn Joon-soo (安俊洙, sinh ngày 28 tháng 1 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc. Anh thi đấu cho Cerezo Osaka. Ahn Jung-hwan ::: Ahn Jung-Hwan (Hangul: 안정환; sinh ngày 27 tháng 1 năm 1976 tại Paju, Gyeonggi) là một cựu cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc, anh nổi tiếng với việc ghi bàn thắng vàng cho đội tuyển Hàn Quốc trong trận gặp Ý tại vòng hai World Cup 2002 đồng thời đưa tuyển Hàn tiến vào tứ kết.
    cầu thủ ahn joon-soo là ai Ahn Joon-soo ::: Ahn Joon-soo (安俊洙, sinh ngày 28 tháng 1 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc. Anh thi đấu cho Cerezo Osaka. Ahn Sung-nam ::: Ahn Sung-Nam (Hangul: 안성남; Hanja: 安成男, sinh ngày 17 tháng 4 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc hiện tại thi đấu cho Gyeongnam FC.
    cầu thủ ahn joon-soo là ai Ahn Joon-soo ::: Ahn Joon-soo (安俊洙, sinh ngày 28 tháng 1 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc. Anh thi đấu cho Cerezo Osaka. Ahn So-hee ::: Ahn So-hee (Hangul: 안소희), sinh ngày 27 tháng 6 năm 1992, là nữ ca sĩ, diễn viên, vũ công, MC người Hàn Quốc, cựu thành viên nhóm nhạc Wonder Girls do JYP quản lý nhưng đã rời JYP. Hiện cô đang đầu quân cho KeyEast, tập trung vào diễn xuất.
  • Loss: MultipleNegativesRankingLoss with these parameters:
    {
        "scale": 20.0,
        "similarity_fct": "cos_sim"
    }
    

Training Hyperparameters

Non-Default Hyperparameters

  • per_device_train_batch_size: 40
  • per_device_eval_batch_size: 32
  • learning_rate: 2e-05
  • num_train_epochs: 2
  • warmup_ratio: 0.1
  • fp16: True
  • batch_sampler: no_duplicates

All Hyperparameters

Click to expand
  • overwrite_output_dir: False
  • do_predict: False
  • eval_strategy: no
  • prediction_loss_only: True
  • per_device_train_batch_size: 40
  • per_device_eval_batch_size: 32
  • per_gpu_train_batch_size: None
  • per_gpu_eval_batch_size: None
  • gradient_accumulation_steps: 1
  • eval_accumulation_steps: None
  • torch_empty_cache_steps: None
  • learning_rate: 2e-05
  • weight_decay: 0.0
  • adam_beta1: 0.9
  • adam_beta2: 0.999
  • adam_epsilon: 1e-08
  • max_grad_norm: 1.0
  • num_train_epochs: 2
  • max_steps: -1
  • lr_scheduler_type: linear
  • lr_scheduler_kwargs: {}
  • warmup_ratio: 0.1
  • warmup_steps: 0
  • log_level: passive
  • log_level_replica: warning
  • log_on_each_node: True
  • logging_nan_inf_filter: True
  • save_safetensors: True
  • save_on_each_node: False
  • save_only_model: False
  • restore_callback_states_from_checkpoint: False
  • no_cuda: False
  • use_cpu: False
  • use_mps_device: False
  • seed: 42
  • data_seed: None
  • jit_mode_eval: False
  • use_ipex: False
  • bf16: False
  • fp16: True
  • fp16_opt_level: O1
  • half_precision_backend: auto
  • bf16_full_eval: False
  • fp16_full_eval: False
  • tf32: None
  • local_rank: 0
  • ddp_backend: None
  • tpu_num_cores: None
  • tpu_metrics_debug: False
  • debug: []
  • dataloader_drop_last: False
  • dataloader_num_workers: 0
  • dataloader_prefetch_factor: None
  • past_index: -1
  • disable_tqdm: False
  • remove_unused_columns: True
  • label_names: None
  • load_best_model_at_end: False
  • ignore_data_skip: False
  • fsdp: []
  • fsdp_min_num_params: 0
  • fsdp_config: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
  • fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap: None
  • accelerator_config: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
  • deepspeed: None
  • label_smoothing_factor: 0.0
  • optim: adamw_torch
  • optim_args: None
  • adafactor: False
  • group_by_length: False
  • length_column_name: length
  • ddp_find_unused_parameters: None
  • ddp_bucket_cap_mb: None
  • ddp_broadcast_buffers: False
  • dataloader_pin_memory: True
  • dataloader_persistent_workers: False
  • skip_memory_metrics: True
  • use_legacy_prediction_loop: False
  • push_to_hub: False
  • resume_from_checkpoint: None
  • hub_model_id: None
  • hub_strategy: every_save
  • hub_private_repo: False
  • hub_always_push: False
  • gradient_checkpointing: False
  • gradient_checkpointing_kwargs: None
  • include_inputs_for_metrics: False
  • include_for_metrics: []
  • eval_do_concat_batches: True
  • fp16_backend: auto
  • push_to_hub_model_id: None
  • push_to_hub_organization: None
  • mp_parameters:
  • auto_find_batch_size: False
  • full_determinism: False
  • torchdynamo: None
  • ray_scope: last
  • ddp_timeout: 1800
  • torch_compile: False
  • torch_compile_backend: None
  • torch_compile_mode: None
  • dispatch_batches: None
  • split_batches: None
  • include_tokens_per_second: False
  • include_num_input_tokens_seen: False
  • neftune_noise_alpha: None
  • optim_target_modules: None
  • batch_eval_metrics: False
  • eval_on_start: False
  • use_liger_kernel: False
  • eval_use_gather_object: False
  • average_tokens_across_devices: False
  • prompts: None
  • batch_sampler: no_duplicates
  • multi_dataset_batch_sampler: proportional

Training Logs

Click to expand
Epoch Step Training Loss
0.0138 500 0.2135
0.0276 1000 0.1575
0.0414 1500 0.1395
0.0552 2000 0.1241
0.0690 2500 0.1041
0.0828 3000 0.1063
0.0966 3500 0.1011
0.1104 4000 0.0982
0.1242 4500 0.0923
0.1380 5000 0.0916
0.1517 5500 0.0831
0.1655 6000 0.0904
0.1793 6500 0.0891
0.1931 7000 0.0843
0.2069 7500 0.0816
0.2207 8000 0.0862
0.2345 8500 0.0743
0.2483 9000 0.09
0.2621 9500 0.0761
0.2759 10000 0.0762
0.2897 10500 0.0794
0.3035 11000 0.0761
0.3173 11500 0.0757
0.3311 12000 0.0697
0.3449 12500 0.0746
0.3587 13000 0.0736
0.3725 13500 0.0672
0.3863 14000 0.0683
0.4001 14500 0.0684
0.4139 15000 0.0683
0.4277 15500 0.0717
0.4415 16000 0.0673
0.4552 16500 0.0624
0.4690 17000 0.0658
0.4828 17500 0.0661
0.4966 18000 0.0667
0.5104 18500 0.0658
0.5242 19000 0.0665
0.5380 19500 0.0642
0.5518 20000 0.0635
0.5656 20500 0.0634
0.5794 21000 0.0623
0.5932 21500 0.0628
0.6070 22000 0.0658
0.6208 22500 0.0611
0.6346 23000 0.0623
0.6484 23500 0.0655
0.6622 24000 0.0587
0.6760 24500 0.0551
0.6898 25000 0.0555
0.7036 25500 0.0551
0.7174 26000 0.0622
0.7312 26500 0.0528
0.7450 27000 0.058
0.7587 27500 0.0538
0.7725 28000 0.0568
0.7863 28500 0.0531
0.8001 29000 0.0552
0.8139 29500 0.0533
0.8277 30000 0.0547
0.8415 30500 0.0541
0.8553 31000 0.055
0.8691 31500 0.0519
0.8829 32000 0.0492
0.8967 32500 0.0569
0.9105 33000 0.0484
0.9243 33500 0.0493
0.9381 34000 0.0507
0.9519 34500 0.0496
0.9657 35000 0.0502
0.9795 35500 0.0473
0.9933 36000 0.0532
1.0071 36500 0.0492
1.0209 37000 0.0469
1.0347 37500 0.046
1.0484 38000 0.0385
1.0622 38500 0.037
1.0760 39000 0.0359
1.0898 39500 0.0315
1.1036 40000 0.0274
1.1174 40500 0.0271
1.1312 41000 0.0242
1.1450 41500 0.0249
1.1588 42000 0.021
1.1726 42500 0.0197
1.1864 43000 0.0194
1.2002 43500 0.0157
1.2140 44000 0.0153
1.2278 44500 0.0143
1.2416 45000 0.0179
1.2554 45500 0.0148
1.2692 46000 0.0155
1.2830 46500 0.0145
1.2968 47000 0.0147
1.3106 47500 0.0141
1.3244 48000 0.0138
1.3382 48500 0.0148
1.3519 49000 0.0137
1.3657 49500 0.014
1.3795 50000 0.0132
1.3933 50500 0.0131
1.4071 51000 0.0125

Framework Versions

  • Python: 3.11.10
  • Sentence Transformers: 3.3.1
  • Transformers: 4.46.3
  • PyTorch: 2.5.1+cu124
  • Accelerate: 1.1.1
  • Datasets: 3.1.0
  • Tokenizers: 0.20.3

Citation

BibTeX

Sentence Transformers

@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}

MultipleNegativesRankingLoss

@misc{henderson2017efficient,
    title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
    author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
    year={2017},
    eprint={1705.00652},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.CL}
}