Search is not available for this dataset
text
stringlengths 6
577k
| source
stringclasses 2
values |
---|---|
Metriotracheloides regularis
Metriotracheloides regularis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Ter-Minassian miêu tả khoa học năm 1986. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Metriotracheloides regularis tại Wikispecies | wikipedia |
Metriotracheloides uniformis
Metriotracheloides uniformis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1839. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Metriotracheloides uniformis tại Wikispecies | wikipedia |
Metriotrachelus carbonarius
Metriotrachelus carbonarius là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1943. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Metriotrachelus carbonarius tại Wikispecies | wikipedia |
Metriotrachelus festivus
Metriotrachelus festivus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Metriotrachelus festivus tại Wikispecies | wikipedia |
Micrapoderus bengalensis
Micrapoderus bengalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Micrapoderus bengalensis tại Wikispecies | wikipedia |
Micrapoderus minutissimus
Micrapoderus minutissimus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1920. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Micrapoderus minutissimus tại Wikispecies | wikipedia |
Micrapoderus staudingeri
Micrapoderus staudingeri là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1920. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Micrapoderus staudingeri tại Wikispecies | wikipedia |
Micrapoderus uttaranchalensis
Micrapoderus uttaranchalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Micrapoderus uttaranchalensis tại Wikispecies | wikipedia |
Micrapoderus yunpinensis
Micrapoderus yunpinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Micrapoderus yunpinensis tại Wikispecies | wikipedia |
Microcorynus blandus
Microcorynus blandus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus blandus tại Wikispecies | wikipedia |
Microcorynus concinnus
Microcorynus concinnus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1930. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus concinnus tại Wikispecies | wikipedia |
Microcorynus gracilis
Microcorynus gracilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus gracilis tại Wikispecies | wikipedia |
Varanasi
Vārāṇasī phát âm (tiếng Hindi: वाराणसी, IPA: [βɑrɑɳɐsiː]), cũng gọi là Ba-la-nại, Benares, Banaras, hay Benaras (tiếng Hindi: बनारस, Banāras, IPA: [bɐnɑrɐs]), hay Kashi hay Kasi (tiếng Hindi: काशी, Kāśī), là một đô thị lâu đời và là trung tâm trong suốt hàng ngàn năm của Ấn Độ giáo nằm bên bờ sông Hằng ở bang Uttar Pradesh, Ấn Độ. Nơi đây còn là một trong Tứ thánh địa Phật giáo với vườn Lộc Uyển Sarnath nơi Đức Phật Thích-ca thuyết bài Pháp đầu tiên sau khi thành đạo. Đây là một trong những thành phố có dân định cư liên tục cổ nhất thế giới, có lịch sử từ hàng ngàn năm và cùng thời với nền văn minh Sumer. Thành phố này thường được gọi là "thành phố của các ngôi đền học thuật"." Nền văn hóa của Varanasi liên hệ sâu sắc với sông Hằng và tầm quan trọng về tôn giáo của sông Hằng. Thành phố này đã là một trung tâm tôn giáo và văn hóa ở Bắc Ấn Độ trong hàng ngàn năm. Varanasi có phong cách nhạc Hindustani riêng, và là nơi đã sản sinh ra nhiều nhà triết lý, nhà thơ, nhà văn và các nhà soạn nhạc nổi bật trong lịch sử Ấn Độ, bao gồm: Kabir, Ravi Das, Munshi Premchand, Jaishankar Prasad, Acharya Ram Chandra Shukla, Pandit Ravi Shankar, Hariprasad Chaurasia và Ustad Bismillah Khan. Varanasi là nơi có Đại học Banaras Hindu. Tulsidas đã viết tác phẩm Ramcharitmanas ở đây. Ngôn ngữ được nói ở Varanasi là Kashika Bhojpuri có liên hệ với tiếng Hindi. Tên chính thức của Varanasi không phải là một tên hiện đại. Tên gọi này có lẽ căn cứ trên thực tế là thành phố nằm giữa hai con sông: sông Varuna về phía Bắc và sông Assi về phía Nam chảy vào sông Hằng. Tên gọi Varanasi đọc là Baranasi trong tiếng Pali, tạo ra tên Banaras. Sự khác biệt về chính tả tên gọi như Benares và Benaras đã được sử dụng phổ biến dưới thời kỳ Ấn Độ là thuộc địa của Anh nhưng tên đó ngày nay không được dùng. Tên gọi Banaras vẫn đang được sử dụng rộng rãi. Một giả thuyết khách về nguồn gốc tên gọi cho rằng chính con sông Varuna được gọi là Varanasi trong thời kỳ cổ đại, do đó thành tên gọi của thành phố. This is generally disregarded by historians though there may be some earlier texts suggesting it to be so. Qua nhiều thời kỳ Varanasi cũng được biết đến với nhiều tên gọi như Avimuktaka, Anandakanana, Mahasmasana, Surandhana, Brahma Vardha, Sudarsana, Ramya và Kasi. Trong văn học và thánh, thành phố thường được gọi trong thơ văn là Kasi hay Kashi, "nơi sáng chói"; một sự ám chỉ tư cách trong lịch sử của thành phố là một trung tâm học vấn, văn học và văn hóa. Kasikanda đã mô tả sự vinh quang của thành phố bằng 15.000 câu thơ trong Skanda Purana, trong đó thần Shiva từng nói về Thành phố này. Thành phố rất thường được gọi là "thành phố của các đền đài", "thành phố thánh của Ấn Độ", "thành phố ánh sáng", và "thành phố học vấn". Thành phố này cũng được gọi là "thủ đô văn hóa của Ấn Độ". ^ “Varanasi: About the city”. Official website of Uttar Pradesh Tourism. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2013. ^ “Urban Agglomerations/Cities having population 1 lakh and above” (PDF). Office of the Registrar General & Census Commissioner, India. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014. ^ a b “52nd REPORT OF THE COMMISSIONER FOR LINGUISTIC MINORITIES IN INDIA” (PDF). nclm.nic.in. Ministry of Minority Affairs. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2018. ^ “Uttar Pradesh District Factbook Varanasi District” (PDF). 2017. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2017. ^ “Varanasi City Census 2011 data”. census2011.co.in. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014. ^ http://ssca.org.in/media/4_2016_HDI_t1hcMZm.pdf ^ Lannoy, Richard (tháng 10 năm 1999). Benares Seen from Within. University of Washington Press. tr. Back Flap. ISBN 029597835X. OCLC 42919796. ^ Talageri, Shrikant G. “The Geography of the Rigveda”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2007. ^ “Varanasi: The eternal city”. Banaras Hindu University. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2007. ^ Alexander Cunningham & Surendranath Majumdar Sastri (2002) [1924]. Ancient Geography of India. Munshiram Manoharlal. tr. 131–140. ISBN 8121510643. OCLC 54827171.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) ^ “History of India”. EVaranasiTourism.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2007. ^ M. Julian, Life and Pilgrimage of Hsuan Tsang, 6, 133, 2, 354. ^ “Varanasi Vaibhav ya Kaashi Vaibhav - Kashi Ki Rajdhani Varanasi Ka Namkaran” (bằng tiếng Hindi). Department of Information Technology, Government of Ấn Độ. 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2007.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Dữ liệu địa lý liên quan đến Varanasi tại OpenStreetMap | wikipedia |
Microcorynus karnatakensis
Microcorynus karnatakensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus karnatakensis tại Wikispecies | wikipedia |
Microcorynus lateralis
Microcorynus lateralis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus lateralis tại Wikispecies | wikipedia |
Microcorynus longitibialis
Microcorynus longitibialis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pajni, Haq, Gandhi miêu tả khoa học năm 1987. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus longitibialis tại Wikispecies | wikipedia |
Microcorynus parunicus
Microcorynus parunicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus parunicus tại Wikispecies | wikipedia |
Microcorynus pullus
Microcorynus pullus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus pullus tại Wikispecies | wikipedia |
Microcorynus scitulus
Microcorynus scitulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Walker miêu tả khoa học năm 1859. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus scitulus tại Wikispecies | wikipedia |
Microcorynus unicus
Microcorynus unicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Microcorynus unicus tại Wikispecies | wikipedia |
Mordkovitshirhinus yunnanicus
Mordkovitshirhinus yunnanicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Mordkovitshirhinus yunnanicus tại Wikispecies | wikipedia |
Morphocorynus nigricollis
Morphocorynus nigricollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Roelofs miêu tả khoa học năm 1874. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Morphocorynus nigricollis tại Wikispecies | wikipedia |
Morphoeuops carinatus
Morphoeuops carinatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov & Zhang miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Morphoeuops carinatus tại Wikispecies | wikipedia |
Morphoeuops kontumenis
Morphoeuops kontumenis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Morphoeuops kontumenis tại Wikispecies | wikipedia |
Morphoeuops yunnanicus
Morphoeuops yunnanicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Morphoeuops yunnanicus tại Wikispecies | wikipedia |
Neoeuscelus atratus
Neoeuscelus atratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neoeuscelus atratus tại Wikispecies | wikipedia |
Neoeuscelus badius
Neoeuscelus badius là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1957. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neoeuscelus badius tại Wikispecies | wikipedia |
Neoeuscelus lar
Neoeuscelus lar là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neoeuscelus lar tại Wikispecies | wikipedia |
Neoeuscelus longimanus
Neoeuscelus longimanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1789. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neoeuscelus longimanus tại Wikispecies | wikipedia |
Neoeuscelus regularis
Neoeuscelus regularis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neoeuscelus regularis tại Wikispecies | wikipedia |
Neosynaptops cupreosplendens
Neosynaptops cupreosplendens là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Macleay miêu tả khoa học năm 1886. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neosynaptops cupreosplendens tại Wikispecies | wikipedia |
Neosynaptops doertheae
Neosynaptops doertheae là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2002. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neosynaptops doertheae tại Wikispecies | wikipedia |
Neosynaptops gladiator
Neosynaptops gladiator là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2002. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neosynaptops gladiator tại Wikispecies | wikipedia |
Đầm Dơi
Đầm Dơi là một huyện ven biển thuộc tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Huyện Đầm Dơi nằm ở phía đông nam tỉnh Cà Mau, có vị trí địa lý: Phía bắc giáp huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu và thành phố Cà Mau Phía nam giáp huyện Năm Căn Phía tây giáp huyện Cái Nước Phía đông giáp Biển Đông. Huyện Đầm Dơi có diện tích 822,88 km²,chiếm 15,54% diện tích tỉnh Cà Mau. Dân số năm 2019 là 175.629 người, chiếm 14,37% trong tổng dân số của tỉnh. Trong đó, có 88.967 nam và 86.662 nữ; 171.323 người dân tộc Kinh và 4.306 người dân tộc khác. ật độ dân số đạt 213 người/km². Huyện Đầm Dơi được chia thành 15 xã và 01 thị trấn, gồm xã: Ngọc Chánh, Nguyễn Huân, Quách Phẩm, Quách Phẩm Bắc, Tạ An Khương, Tạ An Khương Đông, Tạ An Khương Nam, Tân Dân, Tân Duyệt, Tân Đức, Tân Thuận, Tân Tiến, Tân Trung, Thanh Tùng, Trần Phán. Địa danh Đầm Dơi xuất hiện sớm theo cách gọi dân gian là "xứ đầm lầy có nhiều dơi đậu". Vùng đất này xưa kia vốn là đầm lầy hoang sơ, cây cối rậm rạp, thích hợp cho loài dơi trú ngụ, ngoài ra còn có các loài chim, cò với nhiều sân chim tự nhiên. "Đầm" là loại hình địa danh chỉ những nơi bị ngập trũng quanh năm, thường là những vùng tương đối rộng lớn, đón nước từ nhiều sông rạch đổ ra, mùa mưa nước ngập sâu, mùa nắng nước cạn hơn. Tên gọi "Đầm Dơi" đã xuất hiện trong địa bạ triều Nguyễn năm 1836 (năm Minh Mạng thứ 17) là "xứ Đầm Dơi". Lúc đó theo thống kê đạc điền thì ở huyện Long Xuyên (thuộc tỉnh Hà Tiên) gồm 2 tổng Long Thủy và Quảng Xuyên. Riêng tổng Quảng Xuyên có diện tích ruộng đất trên 445 mẩu, gồm 14 xã thôn, trong đó có "thôn Tân Duyệt ở xứ Đầm Dơi" và "thôn Tân Thuận ở xứ Đầm Quạ" (cũng thuộc về vùng đất Đầm Dơi ngày nay). Đầm Dơi xưa kia là xứ sở xa xôi heo hút, ít người lui tới vì đường đi lại rất khó khăn, phải quanh co qua nhiều sông rạch. Nên có câu ca dao: Nồi đất mà úp vung đồng Con gái Rạch Giá lấy chồng Đầm Dơi Chiều chiều giậm cẳng kêu trời Thương cha nhớ mẹ biết đời nào ra. Thời Việt Nam Cộng hòa, Đầm Dơi là quận của tỉnh An Xuyên được thành lập sau năm 1956, bao gồm có 4 xã: Tân Ân, Tân Duyệt, Tân Thuận, Tân Hoà. Quận lỵ đặt tại xã Tân Duyệt. Ngày 07 tháng 12 năm 1965, quận Đầm Dơi được nhận thêm xã Tân Hưng tách ra từ quận Cái Nước, đồng thời cắt xã Tân Ân nhập vào quận Năm Căn cùng tỉnh. Sau ngày 30 tháng 4 năm 1975, quận Đầm Dơi bị giải thể, đổi thành huyện Ngọc Hiển thuộc tỉnh Cà Mau và sau đó thuộc tỉnh Minh Hải từ năm 1976. Quyết định 275-CP ngày 25 tháng 7 năm 1979 của Hội đồng Chính phủ điều chỉnh địa giới một số xã của huyện Ngọc Hiển thuộc tỉnh Minh Hải: Chia xã Tân Duyệt thành bốn xã và một thị trấn lấy tên là xã Tân Duyệt, xã Tân Hồng, xã Tân Dân, xã Tân Chánh và thị trấn Ngọc Hiển Thành lập thị trấn huyện lỵ của huyện Ngọc Hiển lấy tên là thị trấn Ngọc Hiển Chia xã Quách Phẩm B thành hai xã lấy tên là xã Ngọc Chánh và xã Tân Hùng Chia xã Tạ An Khương thành bốn xã lấy tên là xã Thành Điền, xã Tân Mỹ, xã Thới Phong và xã Tạ An Khương Chia xã Tân Thuận thành năm xã lấy tên là xã Tân Đức, xã Hiệp Bình, xã Thuận Hoà, xã Tân Lập và xã Tân Thuận Chia xã Tân Tiến thành bốn xã lấy tên là xã Nguyễn Huân, xã Long Hòa, xã Tân Tiến và xã Phú Hải. Quyết định 75-HĐBT ngày 17 tháng 5 năm 1984 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành. Theo đó: Cắt 4 xã Quách Phẩm, Trần Phán, Tấn Trung, Hoà Điền của huyện Cái Nước Cắt 5 xã Tân Điền, Tân Ân, Thanh Tùng, Tân Trung, An Lập của huyện Năm Căn, sáp nhập vào huyện Ngọc Hiển Huyện Ngọc Hiển gồm có các xã Tân Mỹ, Tân Lập, Thành Điền, Thới Phong, Tân Duyệt, Tân Hùng, Tân Thánh, Tân Dân, Tân Thuận, Phú Hải, Hiệp Bình, Thuận Hoà, Long Hoà, Tạ An Khương, Nguyễn Huân, Ngọc Thánh, Tân Đức, Tân Hồng, Tân Tiến, Quách Phẩm, Tân Phán, Tấn Trung, Hoà Điền, Tân Điền, Tân An, Thạnh Tùng, Tân Trung, An Lập và thị trấn huyện lỵ Ngọc Hiển Địa giới huyện Ngọc Hiển ở phía đông giáp Biển Đông, phía tây giáp huyện Cái Nước, phía nam giáp huyện Năm Căn, phía bắc giáp huyện Giá Rai và thị xã Cà Mau. Quyết định 168-HĐBT ngày 17 tháng 12 năm 1984 của Hội đồng Bộ trưởng đổi tên huyện Ngọc Hiển hiện nay thành huyện Đầm Dơi. Quyết định 33B-HĐBT ngày 14 tháng 2 năm 1987 của Hội đồng Bộ trưởng sáp nhập xã Thành Điền và xã Tân Mỹ thành một xã lấy tên là xã Thành Điền, Đầm Dơi, tỉnh Minh Hải. Quyết định 51/QĐ-TCCP ngày 02 tháng 2 năm 1991 của Ban Tổ chức Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới phường, xã thuộc thị xã Bạc Liêu và các huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Thới Bình, Trần Văn Thời, U Minh, tỉnh Minh Hải: Sáp nhập xã Quách Phẩm vào xã Trần Phán Sáp nhập hai xã Tân Điền và Tân Hùng vào xã Thanh Tùng Sáp nhập hai xã Tân Hồng và Tân Dân vào xã Tân Duyệt Sáp nhập hai xã Thành Điền và Thới Phong vào xã Tạ An Khương Hợp nhất hai xã Tân Trung và Tân An thành xã Quách Phẩm Huyện Đầm Dơi lúc này gồm có thị trấn Đầm Dơi và 9 xã: Nguyễn Huân, Quách Phẩm, Tạ An Khương, Tân Đức, Tân Duyệt, Tân Thuận, Tân Tiến, Thanh Tùng, Trần Phán. Nghị quyết ngày 06 tháng 11 năm 1996 của Quốc hội, chia tỉnh Minh Hải thành hai tỉnh là tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau, Khi đó huyện Đầm Dơi trở thành huyện của tỉnh Cà Mau. Nghị định 42/1999/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 1999 của Chính phủ về việc thành lập xã Quách Phẩm Bắc trên cơ sở có 4.061,5 ha diện tích tự nhiên và 10.291 người của xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Nghị định 41/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2000 của Chính phủ về việc chia tách, thành lập xã thuộc huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau: Thành lập xã Tạ An Khương Nam trên cơ sở 3.124,81 ha diện tích tự nhiên và 8.657 người của xã Tạ An Khương Thành lập xã Tạ An Khương Đông trên cơ sở 3.208,45 ha diện tích tự nhiên và 8.186 người của xã Tạ An Khương. Nghị định 113/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã thuộc huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau: Thành lập xã Ngọc Chánh trên cơ sở 5.303,76 ha diện tích tự nhiên và 11.023 người của xã Thanh Tùng Thành lập xã Tân Trung trên cơ sở 3.486 ha diện tích tự nhiên và 10.664 người của xã Trần Phán Thành lập xã Tân Dân trên cơ sở 2.948 ha diện tích tự nhiên và 6.148 người của xã Tân Duyệt. Huyện Đầm Dơi có chiều dài bờ biển 22 km, có cửa biển Gành Hào, Hố Gùi, Giá Lồng Đèn...là điều kiện thuận lợi đề phát triển nghề nuôi trồng thủy sản và kinh tế biển. Đặc biệt nghề nuôi tôm quảng canh và nuôi tôm công nghiệp phát triển mạnh. Toàn huyện Đầm Dơi có 65.584 ha đất nuôi tôm và 7.720 ha rừng ngập mặn. Huyện Đầm Dơi có vườn chim Cà Mau, cách thành phố Cà Mau 45km về phía đông nam là nơi cư ngụ của nhiều loại cò. Chim ở đây làm tổ trên các cây cao, đi kiếm ăn vào buổi sáng. ^ a b Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Cà Mau”. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020. ^ Tổng cục Thống kê ^ Quyết định số 275-CP về việc điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải ^ Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành ^ Quyết định 168-HĐBT năm 1984 về việc đổi tên một số huyện thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành ^ Quyết định 33B-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, thị trấn của các thị xã Bạc Liêu, cà Mau và các huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành ^ Quyết định 51/QĐ-TCCP điều chỉnh địa giới phường, xã thuộc thị xã Bạc Liêu và các huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Thới Bình, Trần Văn Thời, U Minh, tỉnh Minh Hải ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành ^ Nghị định 42/1999/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Cái Nước và Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau ^ Nghị định 41/2000/NĐ-CP về việc chia tách, thành lập xã thuộc các huyện Ngọc Hiển, Đầm Dơi, Thới Bình, tỉnh Cà Mau ^ Nghị định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau | wikipedia |
Neosynaptops paraviridiceps
Neosynaptops paraviridiceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2002. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neosynaptops paraviridiceps tại Wikispecies | wikipedia |
Neosynaptops punctaticeps
Neosynaptops punctaticeps là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2002. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neosynaptops punctaticeps tại Wikispecies | wikipedia |
Neosynaptops similis
Neosynaptops similis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2002. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neosynaptops similis tại Wikispecies | wikipedia |
Neosynaptops viridiceps
Neosynaptops viridiceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1930. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neosynaptops viridiceps tại Wikispecies | wikipedia |
Neosynaptops waigeoensis
Neosynaptops waigeoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2002. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neosynaptops waigeoensis tại Wikispecies | wikipedia |
Neosynaptops wapogae
Neosynaptops wapogae là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2002. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neosynaptops wapogae tại Wikispecies | wikipedia |
Neoxestolabus clinolaboides
Neoxestolabus clinolaboides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1938. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neoxestolabus clinolaboides tại Wikispecies | wikipedia |
Neoxestolabus jatahyensis
Neoxestolabus jatahyensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neoxestolabus jatahyensis tại Wikispecies | wikipedia |
Neoxestolabus megalomus
Neoxestolabus megalomus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neoxestolabus megalomus tại Wikispecies | wikipedia |
Neoxestolabus rufus
Neoxestolabus rufus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Neoxestolabus rufus tại Wikispecies | wikipedia |
Oedeuops ephemerus
Oedeuops ephemerus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Zhang miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Oedeuops ephemerus tại Wikispecies | wikipedia |
Oedeuops instabilis
Oedeuops instabilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Zhang miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Oedeuops instabilis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus aeneicollis
Omolabus aeneicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus aeneicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus angulipennis
Omolabus angulipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus angulipennis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus angustifrons
Omolabus angustifrons là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus angustifrons tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus argentinicus
Omolabus argentinicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus argentinicus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus bicolor
Omolabus bicolor là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus bicolor tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus bifoveatoides
Omolabus bifoveatoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus bifoveatoides tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus bifoveatus
Omolabus bifoveatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus bifoveatus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus bigibbicollis
Omolabus bigibbicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus bigibbicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus biplagiatus
Omolabus biplagiatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1951. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus biplagiatus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus bogotensis
Omolabus bogotensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus bogotensis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus bolovicus
Omolabus bolovicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus bolovicus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus bowringi
Omolabus bowringi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1938. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus bowringi tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus brunnescens
Omolabus brunnescens là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus brunnescens tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus brunneus
Omolabus brunneus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus brunneus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus callifer
Omolabus callifer là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus callifer tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus callosus
Omolabus callosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus callosus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus canaliculatus
Omolabus canaliculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1807. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus canaliculatus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus cearensis
Omolabus cearensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1951. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus cearensis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus centomyrciae
Omolabus centomyrciae là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus centomyrciae tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus chalceus
Omolabus chalceus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1957. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus chalceus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus columbiensis
Omolabus columbiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1943. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus columbiensis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus conicollis
Omolabus conicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus conicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus corniculatus
Omolabus corniculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1839. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus corniculatus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus corumbaensis
Omolabus corumbaensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus corumbaensis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus corvinus
Omolabus corvinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1839. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus corvinus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus cuprobrunneus
Omolabus cuprobrunneus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus cuprobrunneus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus curticornis
Omolabus curticornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus curticornis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus curticornoides
Omolabus curticornoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus curticornoides tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus deceptor
Omolabus deceptor là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus deceptor tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus dubius
Omolabus dubius là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1938. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus dubius tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus ecuadorensis
Omolabus ecuadorensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus ecuadorensis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus equestris
Omolabus equestris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus equestris tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus fasciventris
Omolabus fasciventris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus fasciventris tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus fulvitarsis
Omolabus fulvitarsis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus fulvitarsis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus gibbiphorus
Omolabus gibbiphorus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus gibbiphorus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus gyllenhali
Omolabus gyllenhali là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus gyllenhali tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus heterocerus
Omolabus heterocerus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus heterocerus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus innotatus
Omolabus innotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus innotatus tại Wikispecies | wikipedia |
Hettange-Grande
Hettange-Grande là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Thionville-Est, tổng Cattenom. Tọa độ địa lý của xã là 49° 24' vĩ độ bắc, 06° 09' kinh độ đông. Hettange-Grande nằm trên độ cao trung bình là 200 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 155 mét và điểm cao nhất là 247 mét. Xã có diện tích 16,27 km², dân số vào thời điểm 2003 là 8014 người; mật độ dân số là 492 người/km². Xã nằm khoảng 6 km về phía bắc của Thionville, thuộc Pháp từ năm 1659. Sinzig, Đức, | wikipedia |
Omolabus kirschi
Omolabus kirschi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus kirschi tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus laesicollis
Omolabus laesicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1839. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus laesicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus lagoasensis
Omolabus lagoasensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus lagoasensis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus latus
Omolabus latus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus latus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus lepidus
Omolabus lepidus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1930. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus lepidus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus ligulatus
Omolabus ligulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus ligulatus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus lituratus
Omolabus lituratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1938. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus lituratus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus longiclavus
Omolabus longiclavus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus longiclavus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus longirostris
Omolabus longirostris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus longirostris tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus melanopygus
Omolabus melanopygus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus melanopygus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus mulicus
Omolabus mulicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus mulicus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus mutabilis
Omolabus mutabilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus mutabilis tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus niger
Omolabus niger là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus niger tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus nitidus
Omolabus nitidus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1801. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus nitidus tại Wikispecies | wikipedia |
Omolabus peruanus
Omolabus peruanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Omolabus peruanus tại Wikispecies | wikipedia |