Search is not available for this dataset
text
stringlengths 6
577k
| source
stringclasses 2
values |
---|---|
Hoplapoderus caliginosus
Hoplapoderus caliginosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hoplapoderus caliginosus tại Wikispecies | wikipedia |
Hoplapoderus echinatoides
Hoplapoderus echinatoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hoplapoderus echinatoides tại Wikispecies | wikipedia |
Hoplapoderus echinatus
Hoplapoderus echinatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hoplapoderus echinatus tại Wikispecies | wikipedia |
Hoplapoderus gemmatus
Hoplapoderus gemmatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Thunberg miêu tả khoa học năm 1784. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hoplapoderus gemmatus tại Wikispecies | wikipedia |
Hoplapoderus hystrix
Hoplapoderus hystrix là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1801. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hoplapoderus hystrix tại Wikispecies | wikipedia |
Hoplapoderus jekeli
Hoplapoderus jekeli là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hoplapoderus jekeli tại Wikispecies | wikipedia |
Hoplapoderus nepalensis
Hoplapoderus nepalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hoplapoderus nepalensis tại Wikispecies | wikipedia |
Humerieuops tuberculatus
Humerieuops tuberculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1921. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerieuops tuberculatus tại Wikispecies | wikipedia |
Humerieuopsis parvoarmatus
Humerieuopsis parvoarmatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerieuopsis parvoarmatus tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus alleni
Humerilabus alleni là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus alleni tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus borneoensis
Humerilabus borneoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus borneoensis tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus chinensis
Humerilabus chinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus chinensis tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus fausti
Humerilabus fausti là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus fausti tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus intermedius
Humerilabus intermedius là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus intermedius tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus lacertosus
Humerilabus lacertosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Marshall miêu tả khoa học năm 1923. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus lacertosus tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus longulus
Humerilabus longulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov & Liu miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus longulus tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus nepalensis
Humerilabus nepalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus nepalensis tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus prianganicus
Humerilabus prianganicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus prianganicus tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus shillongensis
Humerilabus shillongensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus shillongensis tại Wikispecies | wikipedia |
Humerilabus vossi
Humerilabus vossi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Humerilabus vossi tại Wikispecies | wikipedia |
Hustacheuops vadoni
Hustacheuops vadoni là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1955. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hustacheuops vadoni tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus amazonicus
Hybolabus amazonicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus amazonicus tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus ater
Hybolabus ater là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1789. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus ater tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus azuripennis
Hybolabus azuripennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus azuripennis tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus basalis
Hybolabus basalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus basalis tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus brasiliensis
Hybolabus brasiliensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Janczyk miêu tả khoa học năm 1960. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus brasiliensis tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus bryanti
Hybolabus bryanti là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1938. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus bryanti tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus collaris
Hybolabus collaris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1938. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus collaris tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus columbinus
Hybolabus columbinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1848. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus columbinus tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus cyaneus
Hybolabus cyaneus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1825. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus cyaneus tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus cyanipennis
Hybolabus cyanipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1801. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus cyanipennis tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus foveolatus
Hybolabus foveolatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus foveolatus tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus guyanensis
Hybolabus guyanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus guyanensis tại Wikispecies | wikipedia |
Hybolabus peruanus
Hybolabus peruanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hybolabus peruanus tại Wikispecies | wikipedia |
Indoeuops andrewesi
Indoeuops andrewesi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Indoeuops andrewesi tại Wikispecies | wikipedia |
Indotrachelus himalayensis
Indotrachelus himalayensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pajni, Haq, Gandhi miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Indotrachelus himalayensis tại Wikispecies | wikipedia |
Insolitoeuops montanus
Insolitoeuops montanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Insolitoeuops montanus tại Wikispecies | wikipedia |
Insolitoeuops strigiventris
Insolitoeuops strigiventris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1898. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Insolitoeuops strigiventris tại Wikispecies | wikipedia |
Isapoderus cardinalis
Isapoderus cardinalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Peringuey miêu tả khoa học năm 1892. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Isapoderus cardinalis tại Wikispecies | wikipedia |
Isapoderus flavotinctus
Isapoderus flavotinctus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Ancey miêu tả khoa học năm 1881. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Isapoderus flavotinctus tại Wikispecies | wikipedia |
Isapoderus mixtus
Isapoderus mixtus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Isapoderus mixtus tại Wikispecies | wikipedia |
Iseuscelus flohri
Iseuscelus flohri là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Iseuscelus flohri tại Wikispecies | wikipedia |
Isolabus elongaticeps
Isolabus elongaticeps là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Isolabus elongaticeps tại Wikispecies | wikipedia |
Isolabus indigaceus
Isolabus indigaceus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pascoe miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Isolabus indigaceus tại Wikispecies | wikipedia |
Isolabus intrusus
Isolabus intrusus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1956. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Isolabus intrusus tại Wikispecies | wikipedia |
Isolabus jekeli
Isolabus jekeli là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2002. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Isolabus jekeli tại Wikispecies | wikipedia |
Isolabus magnus
Isolabus magnus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Isolabus magnus tại Wikispecies | wikipedia |
Jekelitrahelus alluaudi
Jekelitrahelus alluaudi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Jekelitrahelus alluaudi tại Wikispecies | wikipedia |
Jekelitrahelus elegans
Jekelitrahelus elegans là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Jekelitrahelus elegans tại Wikispecies | wikipedia |
Kabakovieuops relictus
Kabakovieuops relictus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Kabakovieuops relictus tại Wikispecies | wikipedia |
Kobusynaptops pustulosus
Kobusynaptops pustulosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Kobusynaptops pustulosus tại Wikispecies | wikipedia |
Kobusynaptops verrucosus
Kobusynaptops verrucosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov & X. Zhang miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Kobusynaptops verrucosus tại Wikispecies | wikipedia |
Kobusynaptopsis ruginotus
Kobusynaptopsis ruginotus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1899. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Kobusynaptopsis ruginotus tại Wikispecies | wikipedia |
Korotyaevirhinus necopinus
Korotyaevirhinus necopinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1893. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Korotyaevirhinus necopinus tại Wikispecies | wikipedia |
Korotyaevirhinus notatus
Korotyaevirhinus notatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1792. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Korotyaevirhinus notatus tại Wikispecies | wikipedia |
Ngô Già Khánh
Ngô Già Khánh (Tên chữ Hán: 吳珈慶; phiên âm latinh: Wu Chia-ching), sinh ngày 9 tháng 2 năm 1989 ở Thái Sơn, Đài Bắc, Đài Loan) là một vận động viên bi-a chuyên nghiệp. Anh còn được gọi với biệt danh "thần đồng Thái Sơn" (Taisun). Từ năm mười tuổi, Wu đã bắt đầu chơi bi-a 8 bi tại ngôi nhà thân yêu của mình. Điều này có nghĩa anh đã mất hơn sáu năm để trở thành nhà vô địch thế giới. Wu sống với bà của mình, Lin, từ khi hai tuổi. Đến khi anh coi bi-a là một thứ không thể tách rời, bà Lin chính là người đưa anh đến từ nhà thi đấu này đến nhà thi đấu khác trên chiếc moto hai bánh của bà. Chỉ đến gần đây, thay bằng bà mình, chú của anh người đưa anh đi thi đấu. Vào năm 2005, Wu đã trở thành vận động viên trẻ nhất (khi mới 16 tuổi, 5 tháng) trong lịch sử từng giành vị trí cao nhất trong giải vô địch bi-a 9 bi thế giới. Anh là hạt giống số 1 ở giải vô địch bi-a 9 bi thế giới 2006, nhưng đã để thua tay cơ Philippines sau đó giành chức vô địch Ronato Alcano ở vòng tứ kết. Wu cũng đã giành được chức vô địch ở giải vô địch bi-a 8 bi thế giới năm 2005, trở thành người đầu tiên nắm trong tay cả hai danh hiệu vô địch bi-a 9 bi và 8 bi trong cùng một năm. Trước đó, anh là á quân của giải vô địch bi-a 9 trẻ thế giới. Tại Giải vô địch bi-a 10 bi thế giới được tổ chức lần đầu tiên tháng 10 năm 2008 tại Philippines, Ngô đã vào tới trận chung kết và chỉ chịu thua Darren Appleton 11-13, nhận vị trí á quân. Năm 2006 Wu đã giảm được 27 kg nhờ vào chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt và tập luyện thể dục. 2002 Vô địch Giải bi-a trẻ Đài Loan 2002 Hạng ba Giải bi-a Đài Loan 2004 Á quân Giải vô địch bi-a 9 bi trẻ thế giới 2005 Vô địch Giải vô địch bi-a 9 bi thế giới 2005 Vô địch Giải vô địch bi-a 8 bi thế giới 2005 Á quân Giải Vòng quanh châu Á tại Singapore 2006 Bán kết Giải bi-a master thế giới 2007 Vô địch Giải vô địch toàn Nhật Bản 2008 Á quân Giải vô địch bi-a 10 bi thế giới ^ “Kết quả giải vô địch bi-a 10 bi thế giới”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008. Thông tin cá nhân ở AZBilliards.com Lưu trữ 2006-10-20 tại Wayback Machine Thông tin cá nhân ở Worldpoolchampionship.com Lưu trữ 2007-05-04 tại Wayback Machine Thông tin cá nhân ở Guinness9balltour.com Lưu trữ 2007-05-20 tại Wayback Machine Wu trên Taiwan Journal Lưu trữ 2008-03-08 tại Wayback Machine | wikipedia |
Lagenoderus dentipennis
Lagenoderus dentipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1839. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lagenoderus dentipennis tại Wikispecies | wikipedia |
Lagenoderus fairmairei
Lagenoderus fairmairei là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lagenoderus fairmairei tại Wikispecies | wikipedia |
Lagenoderus ferrumequinum
Lagenoderus ferrumequinum là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1897. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lagenoderus ferrumequinum tại Wikispecies | wikipedia |
Lagenoderus problematicus
Lagenoderus problematicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1966. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lagenoderus problematicus tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus anjiensis
Lamprolabus anjiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus anjiensis tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus bihastatus
Lamprolabus bihastatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Frivaldsky miêu tả khoa học năm 1892. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus bihastatus tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus bispinosus
Lamprolabus bispinosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus bispinosus tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus dajacus
Lamprolabus dajacus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus dajacus tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus fochaensis
Lamprolabus fochaensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus fochaensis tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus pseudobispinosus
Lamprolabus pseudobispinosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov & Liu miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus pseudobispinosus tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus sitchuanensis
Lamprolabus sitchuanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus sitchuanensis tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus spiculatus
Lamprolabus spiculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Boheman miêu tả khoa học năm 1845. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus spiculatus tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus tibetanus
Lamprolabus tibetanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov & Liu miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus tibetanus tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus trangensis
Lamprolabus trangensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus trangensis tại Wikispecies | wikipedia |
Lamprolabus trapezicollis
Lamprolabus trapezicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lamprolabus trapezicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus affinis
Leptapoderus affinis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Schilsky miêu tả khoa học năm 1906. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus affinis tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus atronitidus
Leptapoderus atronitidus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus atronitidus tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus atrovittatus
Leptapoderus atrovittatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus atrovittatus tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus balteatus
Leptapoderus balteatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Roelofs miêu tả khoa học năm 1874. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus balteatus tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus basalis
Leptapoderus basalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus basalis tại Wikispecies | wikipedia |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education – HCMUE) được thành lập ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ, là một trường đại học chuyên ngành sư phạm và ngôn ngữ, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiền thân của trường là Phân khoa Sư phạm (Faculté de Pédagogie) thuộc Viện Đại học Sài Gòn (còn gọi là trường Đại học Sư phạm Sài Gòn), được thành lập vào năm 1957 dưới chính thể Việt Nam Cộng hòa. Ngày 8 tháng 11 năm 1975, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam thành lập Viện Đại học Sài Gòn gồm 11 trường đại học trên địa bàn, trong đó có cả Trường Đại học Sư phạm Sài Gòn. Sau khi Việt Nam thống nhất, ngày 27 tháng 10 năm 1976, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam đã ban hành Quyết định số 426/TTg thành lập Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở của Trường Đại học Sư phạm Sài Gòn. Năm 1995, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã được nhập vào làm một thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, vào năm 1999, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh được tổ chức lại trên cơ sở chia tách và thành lập mới. Theo đó, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh lại được Thủ tướng Chính phủ tách ra thành một trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam. Theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh là hiện là một trong 15 trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam và cũng là một trong hai trường đại học sư phạm lớn của Việt Nam (cùng với Trường Đại học Sư phạm Hà Nội). Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hiện có 43 chuyên ngành đào tạo ở trình độ đại học, trong đó có 22 ngành đào tạo giáo viên và 21 ngành khác; 26 chuyên ngành thạc sĩ, 10 chuyên ngành tiến sĩ. Tính đến tháng 7/2023, trường có 3 giáo sư và 33 phó giáo sư, 205 tiến sĩ và tiến sĩ khoa học (đã bao gồm GS và PGS), 367 thạc sĩ trong tổng số 785 cán bộ, viên chức. Năm 2023, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đào tạo trình độ Cử nhân cho 43 ngành: Các ngành Khoa học Giáo dục: Giáo dục học, Quản lý giáo dục. Các ngành đào tạo giáo viên: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học Tự nhiên, Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử và Địa lý, Giáo dục Chính trị, Giáo dục Công dân, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Pháp, Sư phạm Tiếng Nga, Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Quốc phòng – An ninh. Các ngành Nhân văn: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học. Các ngành Khoa học Xã hội và Hành vi: Tâm lý học, Tâm lý học giáo dục, Địa lý học, Quốc tế học, Việt Nam học. Các ngành Khoa học Tự nhiên: Vật lý học, Hoá học. Các ngành Máy tính và Công nghệ thông tin: Công nghệ Thông tin. Các ngành Dịch vụ xã hội: Công tác xã hội. Các ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: Du lịch. Các ngành Khoa học sự sống: Sinh học ứng dụng. Dành cho sinh viên nước ngoài: Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam. Năm 2021 – 2022, trường đang đào tạo 23.239 sinh viên tổng các hệ, trong đó có 14.553 sinh viên hệ chính quy, 7.537 sinh viên hệ vừa làm vừa học, 1.046 hệ thạc sĩ, và 103 hệ tiến sĩ. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường từ 78,94% tới 92,05%. Phần lớn sinh viên tốt nghiệp đều được các cơ sở giáo dục và đào tạo tiếp nhận. Trên 70% số sinh viên hệ chính quy tốt nghiệp có việc làm đúng ngành nghề đào tạo. Các đội tuyển của Trường (Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học, các môn Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh) dự thi các cuộc thi toàn quốc và khu vực đạt nhiều giải thưởng cao về đồng đội và cá nhân. Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hoá học Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Trung Quốc Giáo dục học Giáo dục học (Giáo dục mầm non) Giáo dục học (Giáo dục tiểu học) Quản lý giáo dục Toán giải tích Đại số và lý thuyết số Hình học và tô pô Vật lý nguyên tử và hạt nhân Hoá vô cơ Hoá hữu cơ Sinh thái học Địa lý học Tâm lý học Khoa học máy tính Văn học Việt Nam Văn học nước ngoài Lý luận văn học Ngôn ngữ học Lịch sử Việt Nam Lịch sử thế giới Trường liên kết đào tạo ở bậc thạc sĩ ngành Công nghệ đào tạo với Đại học Caen (Cộng hòa Pháp); liên kết đào tạo ngành Ngôn ngữ học với Đại học Rouen (Pháp); liên kết đào tạo với Đại học Joseph Fourier ngành Didactic Toán; liên kết đào tạo ngành Tiếng Trung và ngành Hán ngữ Quốc tế với Đại học Sư phạm Phúc Kiến (Trung Quốc), liên kết đào tạo ngành Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng Anh với Đại học Victoria Wellington (New Zealand) và Đại học Houston (bang Texas – Hoa Kỳ). Toán Giải tích, Hình học và tô pô, Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán, Văn học Việt Nam, Văn học nước ngoài, Ngôn ngữ học, Lịch sử Việt Nam, Địa lý học, Quản lý Giáo dục, Tâm lý học, Hoá vô cơ. Thành tích của Trường: Huân chương Lao động hạng Ba của Chủ tịch nước (năm 1986) Huân chương Lao động hạng Nhất của Chủ tịch nước (năm 1996) Huân chương Độc lập hạng Ba của Chủ tịch nước (năm 2007) Cờ thi đua Tiên tiến xuất sắc của Bộ Giáo dục và Đào tạo (năm 1991) Trường Tiên tiến các năm học: 2000–2001, 2001–2002, 2002–2003 Trường Tiên tiến xuất sắc các năm học: 2003–2004, 2004–2005, 2005–2006 Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Năm 1985 (02 Bằng khen): thành tích xuất sắc trong công tác văn nghệ; Năm 1986: thực hiện tốt nhiệm vụ năm học; Năm 1987: thành tích đào tạo lưu học sinh nước bạn Cam-pu-chia; Năm 1995 (02 Bằng khen): thành tích “Rèn luyện tay nghề Thực tập Sư phạm của sinh viên Đại học Sư phạm” và thành tích xuất sắc trong công tác Nghiên cứu khoa học & Công nghệ giai đoạn 1991–1995; Các năm: 1996, 1998, 1999, 2000: thành tích xuất sắc trong phong trào “Sinh viên nghiên cứu khoa học”; Năm 2001: hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ giai đoạn 1996-2000; Năm 2003: thành tích xuất sắc trong công tác “Sinh viên nghiên cứu khoa học” năm 2003; Năm 2004 (02 Bằng khen): hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2002–2003 và thành tích xuất sắc trong công tác Nghiên cứu khoa học của sinh viên giai đoạn 1990–2004; Năm 2005 (03 Bằng khen): hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2003–2004; hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong sự nghiệp Giáo dục – Đào tạo và phát triển Nhà trường giai đoạn 2001–2005; thành tích xuất sắc trong phong trào Nghiên cứu khoa học của sinh viên năm 2005; Nhiều Bằng khen về thành tích xuất sắc trong công tác bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên Trung học cơ sở, Trung học phổ thông các tỉnh, thành phía Nam; Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh các năm: 1985, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995 (02 Bằng khen), 2000, 2001, 2004, 2005 (03 Bằng khen) về thành tích xuất sắc trong các đợt vận động xây dựng nhà tình nghĩa, tổ chức các hoạt động hè, Ánh sáng văn hóa hè, Chiến dịch tình nguyện Mùa hè xanh, hỗ trợ công tác Đoàn và phong trào học sinh-sinh viên và thành tích xuất sắc trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và Viễn thông v.v…; Bằng khen của Bộ Nội vụ (năm 1985) về thành tích xuất sắc trong các phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc; Bằng khen của Bộ Quốc phòng các năm: 1984, 1993 trong công tác giảng dạy quân sự, tự vệ và đào tạo sĩ quan dự bị; Bằng khen của Bộ Chỉ huy Quân sự Thành phố Hồ Chí Minh các năm: 1985 (02 Bằng khen), 1986, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992 (02 Bằng khen), 2001, 2004, 2005 về thành tích xuất sắc trong các phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc và công tác dân quân, tự vệ; Nhiều Bằng khen của Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí Minh và của các địa phương khác về việc tổ chức các hoạt động hè, Ánh sáng văn hóa hè, Chiến dịch tình nguyện mùa hè xanh, hỗ trợ công tác Đoàn và phong trào học sinh – sinh viên trong trường học; Năm 2004, Trường đạt giải xuất sắc nhất cuộc thi SAMSUNG DigitAll HOPE 2004 với sản phẩm “Từ điển ký hiệu giao tiếp của người khiếm thính” và với sản phẩm đó, Trường cũng đoạt Cúp Vàng – giải thưởng về Công nghệ thông tin – Truyền thông châu Á – Thái Bình Dương APICTA 2005 (tổ chức tại Chiangmai, Thái Lan – 02/2006) và nhiều Huy chương Vàng, Bạc trong các hội thi Nghiệp vụ Sư phạm – Văn nghệ – Thể dục thể thao toàn quốc và cấp Thành phố; Thành tích của tập thể và cá nhân thuộc Trường 01 Huân chương Lao động hạng Nhất cho cá nhân, 01 Huân chương Lao động hạng Nhì cho cá nhân, 11 Huân chương Lao động hạng Ba cho cá nhân và đơn vị trực thuộc Trường; 40 Huân chương chống Mỹ hạng Nhất, 44 Huân chương chống Mỹ hạng Nhì, 41 Huân chương chống Mỹ hạng Ba, 37 Huy chương chống Mỹ hạng Nhất, 50 Huy chương chống Mỹ hạng Nhì; Nhiều Huân chương Hữu nghị của Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Campuchia; 01 Huân chương Cành cọ Hàn lâm của Chính phủ Pháp; Nhiều Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh cho các tập thể và cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong công tác và hoàn thành nhiệm vụ chính trị. Cơ sở 1: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh Cơ sở 2: 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh (tiền thần là một phần của Viện Đại học Vạn Hạnh) Ký túc xá: 351A Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh Thư viện: Cơ sở 1: Tòa nhà Thư viện – Nhà làm việc Giáo sư, tầng 8, số 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh Cơ sở 2: Nhà B, tầng 2, 3, số 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Khoa Ngữ văn Khoa Lịch sử Khoa Địa lý Khoa Giáo dục Chính trị Khoa Toán – Tin học Khoa Công nghệ Thông tin Khoa Vật lý Khoa Hóa học Khoa Sinh học Khoa tiếng Anh Khoa tiếng Pháp Khoa tiếng Nga Khoa tiếng Trung Khoa tiếng Nhật Khoa tiếng Hàn Quốc Khoa Tâm lý học Khoa Khoa học Giáo dục Khoa Giáo dục Tiểu học Khoa Giáo dục Mầm non Khoa Giáo dục Thể chất Khoa Giáo dục Quốc phòng Khoa Giáo dục Đặc biệt Tổ Giáo dục Nữ công Trung tâm Phát triển kỹ năng sư phạm Trung tâm Tin học Trung tâm Ngoại ngữ Trung tâm Tiếng Pháp Châu Á – Thái Bình Dương Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật Thuận An: B43, Khu phố Bình Đức 2, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Bình Dương Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và Luyện thi đại học Trung tâm Hàn Quốc học Trung tâm Hợp tác và Trao đổi văn hóa Việt – Nhật Trung tâm Ứng dụng – Bồi dưỡng tâm lý Giáo dục học Trung tâm STEM Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Phát triển khởi nghiệp Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển học liệu giáo dục Trung tâm Khảo thí Trung tâm Thể thao, Giải trí và Sức khỏe Viện Nghiên cứu Giáo dục: 115 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: Toà nhà J, 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: Toà nhà A, 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh Nhiều chương trình hợp tác về đào tạo có hiệu quả đã được thực hiện từ nhiều năm nay giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh với các trường đại học và các tổ chức quốc tế: hợp tác với Đại học Grenoble I đào tạo Tiến sĩ Didactique Toán, Thạc sĩ Didactique Toán, Vật lý, với Đại học Caen (Cộng hòa Pháp) Thạc sĩ Công nghệ đào tạo; mở rộng liên kết đào tạo trình độ Cử nhân, Thạc sĩ với các trường Đại học Canberra (Úc), Đại học Ostrava, Đại học Tomas Bata (Cộng hòa Séc), Đại học Bình Đông (Đài Loan) và 14 trường đại học ở Trung Quốc,… Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã cử nhiều giảng viên đến các trường đại học nước ngoài dạy tiếng Việt, Văn hóa Việt Nam, Toán, Vật lý. Có thời điểm, Trường mở được 18 lớp Tiếng Việt ở nước ngoài… Đồng thời, Trường cũng tiếp nhận nhiều giảng viên và sinh viên nước ngoài đến giảng dạy và học tập. Từ năm 2001 đến nay, Trường đã tiếp nhận 56 lượt giảng viên nước ngoài đến giảng dạy tại các khoa, viện, trung tâm của Trường và nhiều sinh viên nước ngoài đến học tập. Hiện đang có 100 sinh viên nước ngoài theo học tiếng Việt tại Trường. Cũng trong thời gian trên, đã có 463 lượt cán bộ của Trường được cử đi công tác và học tập ở 40 nước. Nhà văn Nguyễn Nhật Ánh Nhà văn Lý Lan Hoà thượng Thích Nhật Từ Chuyên gia ẩm thực Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân Ca sĩ Phạm Hồng Phước Cầu thủ Huỳnh Như Đường An Dương Vương nhìn từ cổng chính của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Điểm nhìn thành phố từ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Cây bao báp do thầy Nguyễn Quý Tuấn, nguyên giảng viên khoa Sinh của trường, mang về từ Angola năm 1993 Thư viện cũ ở cơ sở Lê Văn Sĩ. Ký túc xá của trường nằm tại địa chỉ quận 11. Toà nhà A và cũng là chính diện của trường. Toà nhà B Tòa nhà C Toà nhà B gồm 6 tầng (bên trái) và toà nhà C gồm 10 tầng (bên phải); khoảng sân lớn được trưng dụng làm bãi để xe. Viện nghiên cứu toạ lạc trên đường Hai Bà Trưng, Quận 1 Toà G – Tòa Nhà Thư viện – Nhà làm việc Giáo sư ^ “Website chính thức”. ^ “Giới thiệu”. ^ Các trường đại học còn lại là Khoa học, Văn khoa, Luật khoa, Y khoa, Nha khoa, Dược khoa, Kiến trúc, Kỹ thuật Phú Thọ, Giáo dục Thủ Đức, Nông nghiệp. ^ “Sổ tay sinh viên: Năm học 2023 – 2024” (PDF). Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. tr. 6. ^ ONLINE, TUOI TRE (23 tháng 8 năm 2023). “Điểm chuẩn Trường đại học Sư phạm TP.HCM: 11 ngành lấy trên 26 điểm”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023. ^ “Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022” (PDF). Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) ^ “Thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ - đợt tháng 9/2023”. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023. ^ “Thông báo tuyển sinh trình độ tiến sĩ - đợt tháng 9/2023”. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023. ^ “Review and web ranking of Ho Chi Minh City University of Pedagogy”. ^ “Văn của Nguyễn Nhật Ánh vẫn chưa vào sách giáo khoa”. baodongnai.com.vn. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023. ^ “Thích Nhật Từ - Chân dung nhà tu hành thời hội nhập”. giacngo.vn. 14 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023. ^ vietnam.vnanet.vn (7 tháng 6 năm 2011). “Khi ẩm thực trở thành lẽ sống”. vietnam.vnanet.vn. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023. ^ News, V. T. C. (18 tháng 2 năm 2014). “Đạo lời 'Khi chúng ta già', Phạm Hồng Phước bị gửi đơn về trường đại học?”. Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023. ^ “GIẢI THƯỞNG ĐẶC BIỆT CHO HUỲNH NHƯ - TÁC GIẢ CỦA BÀN THẮNG ĐƯA ĐỘI TUYỂN VIỆT NAM VÔ ĐỊCH VÀ CÁC SINH VIÊN ĐẠT HUY CHƯƠNG VÀNG SEAGAMES 31 TẠI SỰ KIỆN NGÀY HỘI VIỆC LÀM NĂM 2022 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH”. hcmue.edu.vn. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023. ^ “Trường Đại học Sư phạm TPHCM khen thưởng đặc biệt nữ cầu thủ Huỳnh Như”. https://www.qdnd.vn (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp) Website chính thức của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Sổ tay sinh viên (2023 – 2024) | wikipedia |
Leptapoderus basipallens
Leptapoderus basipallens là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1957. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus basipallens tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus bimaculatus
Leptapoderus bimaculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus bimaculatus tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus bintamensis
Leptapoderus bintamensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus bintamensis tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus bistrimaculatus
Leptapoderus bistrimaculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus bistrimaculatus tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus carbonicolor
Leptapoderus carbonicolor là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus carbonicolor tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus castelnauae
Leptapoderus castelnauae là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus castelnauae tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus collaris
Leptapoderus collaris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus collaris tại Wikispecies | wikipedia |
Calopteryx (định hướng)
Calopteryx có thể là: Chi thực vật Calopteryx thuộc họ Ericaceae. Chi động vật Calopteryx thuộc họ Calopterygidae. Trang định hướng này liệt kê những bài được liên kết với cùng tên khoa học của một loài đầy đủ. Nếu một liên kết trong một bài thì bạn đến đây, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết được dự định. | wikipedia |
Leptapoderus corallinus
Leptapoderus corallinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus corallinus tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus discalis
Leptapoderus discalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Marshall miêu tả khoa học năm 1948. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus discalis tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus donckieri
Leptapoderus donckieri là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus donckieri tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus dubatolovi
Leptapoderus dubatolovi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus dubatolovi tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus elevatus
Leptapoderus elevatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus elevatus tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus frater
Leptapoderus frater là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus frater tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus friedrichi
Leptapoderus friedrichi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1956. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus friedrichi tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus ganlanbebsis
Leptapoderus ganlanbebsis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus ganlanbebsis tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus helferi
Leptapoderus helferi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus helferi tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus hymalayensis
Leptapoderus hymalayensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus hymalayensis tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus inbalteatus
Leptapoderus inbalteatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus inbalteatus tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus kalawensis
Leptapoderus kalawensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus kalawensis tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus kalimantanensis
Leptapoderus kalimantanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus kalimantanensis tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus kansuensis
Leptapoderus kansuensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus kansuensis tại Wikispecies | wikipedia |
Leptapoderus lameyi
Leptapoderus lameyi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Leptapoderus lameyi tại Wikispecies | wikipedia |