Search is not available for this dataset
text
stringlengths
6
577k
source
stringclasses
2 values
Eocentrocorynus nigriclavus Eocentrocorynus nigriclavus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus nigriclavus tại Wikispecies
wikipedia
Eocentrocorynus pokharensis Eocentrocorynus pokharensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus pokharensis tại Wikispecies
wikipedia
Eocentrocorynus prianganicus Eocentrocorynus prianganicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus prianganicus tại Wikispecies
wikipedia
Eocentrocorynus ruficlavis Eocentrocorynus ruficlavis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus ruficlavis tại Wikispecies
wikipedia
Eocentrocorynus sichuanensis Eocentrocorynus sichuanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus sichuanensis tại Wikispecies
wikipedia
Euops falcatus Euops falcatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Guerin-Meneville miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euops falcatus tại Wikispecies
wikipedia
Euops howittii Euops howittii là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euops howittii tại Wikispecies
wikipedia
Euops puncticollis Euops puncticollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Boheman miêu tả khoa học năm 1859. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euops puncticollis tại Wikispecies
wikipedia
Euops rudis Euops rudis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1909. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euops rudis tại Wikispecies
wikipedia
Euopsidius divisus Euopsidius divisus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pascoe miêu tả khoa học năm 1874. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euopsidius divisus tại Wikispecies
wikipedia
JDS Akebono (DE-201) JDS Akebono (DE 201) là một tàu khu trục hộ tống của Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản. Akebono là một trong những tàu chiến đầu tiên của Nhật Bản được đóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Akebono đặt lườm vào năm 1954 như một tàu tuabin hơi chạy "B type" khu trục chống tàu ngầm, con tàu duy nhất trong nhóm của nó, để so sánh với hai chiếc tàu chạy bằng dầu diesel tương tự, lớp Ikazuchi. Akebono vào năm 1956 và vẫn được sử dụng cho đến năm 1976. Lực lượng An toàn Hàng hải Nhật Bản (Sau trở thành Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản) ủy quyền mua ba tàu hộ tống "loại B" như một phần của chương trình Năm tài chính 1953. Trong ba chiếc tàu, hai chiếc sẽ được trang bị công nghệ diesel (lớp Ikazuchi và thứ ba bởi tua bin hơi, được gọi là Akebono. Thiết bị của ba tàu hộ tống giống nhau, với hai trang bị súng phòng không Mark 22 3"/50 cal , 4 khẩu 40 mm Bofors, Súng cối chống tàu ngầm Hedgehog và tám máy nổ ngư lôi K-Gun. Akebono đã có một cài đặt máy móc trục đôi, với tua bin hơi hướng tạo ra 18.000 mã lực càng (13.000 kW) có thể đẩy tàu vào vận tốc tối đa 28 hải lý trên giờ (52 km/h; 32 mph) so với 25 hải lý trên giờ (46 km/h; 29 mph) của lớp Ikazuchi 'kém hiệu quả hơn. Akebono được đặt tại IHI, nhà máy đóng tàu Tokyo vào 10 tháng 12 năm 1954. Tàu được đưa ra vào ngày 15 tháng 10 năm 1955 và hoàn thành vào ngày 20 tháng 3 năm 1956. "Akebono" được trang bị vũ khí hồi tháng 3 năm 1958, khi khẩu súng 3 inch đầu tiên của nó được thay bằng khẩu súng 3 inch hiện đại, với 1 khẩu Bofors, 4 ống K-Gun cũng đã được tháo dỡ. Akabono bị xuất khỏi quân đội năm 1976 và xóa đăng bạ năm 1981. ^ Hai tàu khu trục "kiểu A" cũng được đặt hàng như một phần của chương trình FY 1953 ^ a b c d e Gardiner and Chesneau 1995, p. 231. ^ Gardiner and Chesneau 1995, p. 223. ^ Blackman 1960, p. 212. Blackman, Raymond V. B. Jane's Fighting Ships 1960–61. London: Sampson Low, Marston & Co., 1960. Gardiner, Robert and Stephen Chumbley. Conway's All The World's Fighting Ships 1947–1995. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press, 1995. ISBN 1-55750-132-7.
wikipedia
Euopsidius lorentziensis Euopsidius lorentziensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euopsidius lorentziensis tại Wikispecies
wikipedia
Euopsidius meraukensis Euopsidius meraukensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euopsidius meraukensis tại Wikispecies
wikipedia
Euopsidius testaceus Euopsidius testaceus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euopsidius testaceus tại Wikispecies
wikipedia
Euopsidius yalomensis Euopsidius yalomensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euopsidius yalomensis tại Wikispecies
wikipedia
Euscelophilidius burmanus Euscelophilidius burmanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Marshall miêu tả khoa học năm 1948. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilidius burmanus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelophilidius camelus Euscelophilidius camelus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1937. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilidius camelus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelophilidius denticulatus Euscelophilidius denticulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Zhang miêu tả khoa học năm 1995. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilidius denticulatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelophilidius dimidiatus Euscelophilidius dimidiatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1956. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilidius dimidiatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelophilidius gibbicollis Euscelophilidius gibbicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Schilsky miêu tả khoa học năm 1906. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilidius gibbicollis tại Wikispecies
wikipedia
Hermelange Hermelange là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Sarrebourg, tổng Lorquin. Tọa độ địa lý của xã là 48° 40' vĩ độ bắc, 07° 01' kinh độ đông. Hermelange nằm trên độ cao trung bình là m mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 255 mét và điểm cao nhất là 334 mét. Xã có diện tích 2,58 km², dân số vào thời điểm 2004 là 207 người; mật độ dân số là 79,6 người/km². Xã thuộc Pháp từ năm 1661.
wikipedia
Euscelophilidius rugulosus Euscelophilidius rugulosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Zhang miêu tả khoa học năm 1995. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilidius rugulosus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelophilus chinensis Euscelophilus chinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Schilsky miêu tả khoa học năm 1906. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilus chinensis tại Wikispecies
wikipedia
Euscelophilus fasciatus Euscelophilus fasciatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Zhang miêu tả khoa học năm 1993. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilus fasciatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelophilus niger Euscelophilus niger là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Liang miêu tả khoa học năm 1994. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilus niger tại Wikispecies
wikipedia
Euscelophilus vitalisi Euscelophilus vitalisi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelophilus vitalisi tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus angulosus Euscelus angulosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus angulosus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus angusutus Euscelus angusutus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1937. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus angusutus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus armatus Euscelus armatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus armatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus binotatus Euscelus binotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1839. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus binotatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus breviceps Euscelus breviceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus breviceps tại Wikispecies
wikipedia
Herny Herny là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Boulay-Moselle, tổng Faulquemont. Tọa độ địa lý của xã là 48° 59' vĩ độ bắc, 06° 28' kinh độ đông. Herny nằm trên độ cao trung bình là 250 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 225 mét và điểm cao nhất là 303 mét. Xã có diện tích 9,64 km², dân số vào thời điểm 1999 là 394 người; mật độ dân số là 40 người/km².
wikipedia
Euscelus championi Euscelus championi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus championi tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus columbiensis Euscelus columbiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus columbiensis tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus cruralis Euscelus cruralis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus cruralis tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus dentipes Euscelus dentipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1798. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus dentipes tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus elliptiguttatus Euscelus elliptiguttatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus elliptiguttatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus fenestratus Euscelus fenestratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus fenestratus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus forticatus Euscelus forticatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1807. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus forticatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus guirensis Euscelus guirensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus guirensis tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus humeridens Euscelus humeridens là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus humeridens tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus inaequalis Euscelus inaequalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus inaequalis tại Wikispecies
wikipedia
Hertzing Hertzing là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Sarrebourg, tổng Réchicourt-le-Château. Tọa độ địa lý của xã là 48° 41' vĩ độ bắc, 06° 57' kinh độ đông. Hertzing nằm trên độ cao trung bình là 270 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 265 mét và điểm cao nhất là 310 mét. Xã có diện tích 1,54 km², dân số vào thời điểm 2004 là 196 người; mật độ dân số là 130,7 người/km².
wikipedia
Euscelus landanguinus Euscelus landanguinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus landanguinus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus mundanoides Euscelus mundanoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus mundanoides tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus mundanus Euscelus mundanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus mundanus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus oaxacensis Euscelus oaxacensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus oaxacensis tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus peruanus Euscelus peruanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus peruanus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus postoculidens Euscelus postoculidens là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus postoculidens tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus pseudbinotatus Euscelus pseudbinotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus pseudbinotatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus scrobiculatus Euscelus scrobiculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus scrobiculatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus scutellatus Euscelus scutellatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1829. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus scutellatus tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus similis Euscelus similis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus similis tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus spinifex Euscelus spinifex là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1807. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus spinifex tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus spiralis Euscelus spiralis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Papp miêu tả khoa học năm 1951. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus spiralis tại Wikispecies
wikipedia
Euscelus stockwelli Euscelus stockwelli là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Euscelus stockwelli tại Wikispecies
wikipedia
Flavoriedeliops tamilnadunsis Flavoriedeliops tamilnadunsis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Flavoriedeliops tamilnadunsis tại Wikispecies
wikipedia
Granulapoderus horribilis Granulapoderus horribilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Granulapoderus horribilis tại Wikispecies
wikipedia
Granulapoderus rugicollis Granulapoderus rugicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Schilsky miêu tả khoa học năm 1906. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Granulapoderus rugicollis tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops angulithorax Guineoeuops angulithorax là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops angulithorax tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops asekianus Guineoeuops asekianus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops asekianus tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops balkei Guineoeuops balkei là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops balkei tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops batantae Guineoeuops batantae là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops batantae tại Wikispecies
wikipedia
Hesse, Moselle Hesse là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Sarrebourg, tổng Sarrebourg. Tọa độ địa lý của xã là 48° 41' vĩ độ bắc, 07° 02' kinh độ đông. Hesse nằm trên độ cao trung bình là m mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 252 mét và điểm cao nhất là 325 mét. Xã có diện tích 12,85 km², dân số vào thời điểm 2005 là 624 người; mật độ dân số là 48,4 người/km².
wikipedia
Guineoeuops breyniae Guineoeuops breyniae là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops breyniae tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops buergersi Guineoeuops buergersi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops buergersi tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops cyclopensis Guineoeuops cyclopensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops cyclopensis tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops deceptus Guineoeuops deceptus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops deceptus tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops flyensis Guineoeuops flyensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops flyensis tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops japensis Guineoeuops japensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops japensis tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops kukukukus Guineoeuops kukukukus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops kukukukus tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops kutubus Guineoeuops kutubus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops kutubus tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops lani Guineoeuops lani là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops lani tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops lobipes Guineoeuops lobipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops lobipes tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops mysolensis Guineoeuops mysolensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops mysolensis tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops parangulithorax Guineoeuops parangulithorax là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops parangulithorax tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops reticulatus Guineoeuops reticulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops reticulatus tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops simulans Guineoeuops simulans là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops simulans tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops vulgaris Guineoeuops vulgaris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops vulgaris tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops wallacei Guineoeuops wallacei là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops wallacei tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops wei Guineoeuops wei là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops wei tại Wikispecies
wikipedia
Guineoeuops zimmii Guineoeuops zimmii là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Riedel miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Guineoeuops zimmii tại Wikispecies
wikipedia
Hamiltonius atrinotatus Hamiltonius atrinotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hamiltonius atrinotatus tại Wikispecies
wikipedia
Hamiltonius floresensis Hamiltonius floresensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hamiltonius floresensis tại Wikispecies
wikipedia
Hamiltonius quadriguttatus Hamiltonius quadriguttatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1961. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hamiltonius quadriguttatus tại Wikispecies
wikipedia
Hamiltonius sexguttatus Hamiltonius sexguttatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hamiltonius sexguttatus tại Wikispecies
wikipedia
Hamiltonius siamensis Hamiltonius siamensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hamiltonius siamensis tại Wikispecies
wikipedia
Hamiltonius trinotatus Hamiltonius trinotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Hamiltonius trinotatus tại Wikispecies
wikipedia
Helleriapoderus crenulatus Helleriapoderus crenulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Helleriapoderus crenulatus tại Wikispecies
wikipedia
Helleriapoderus malabarensis Helleriapoderus malabarensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Helleriapoderus malabarensis tại Wikispecies
wikipedia
Helleriapoderus nelligrinus Helleriapoderus nelligrinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1908. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Helleriapoderus nelligrinus tại Wikispecies
wikipedia
Helleriapoderus palliolatus Helleriapoderus palliolatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Helleriapoderus palliolatus tại Wikispecies
wikipedia
Helleriapoderus subvariolaris Helleriapoderus subvariolaris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Helleriapoderus subvariolaris tại Wikispecies
wikipedia
Henicolaboides brachmanus Henicolaboides brachmanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Henicolaboides brachmanus tại Wikispecies
wikipedia
Henicolaboides gigantinus Henicolaboides gigantinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov & Liu miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Henicolaboides gigantinus tại Wikispecies
wikipedia
Henicolaboides gigantoides Henicolaboides gigantoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Henicolaboides gigantoides tại Wikispecies
wikipedia
Henicolaboides haematideus Henicolaboides haematideus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1930. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Henicolaboides haematideus tại Wikispecies
wikipedia
Henicolaboides hypomelas Henicolaboides hypomelas là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1878. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Henicolaboides hypomelas tại Wikispecies
wikipedia
Henicolaboides kuitchauensis Henicolaboides kuitchauensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Henicolaboides kuitchauensis tại Wikispecies
wikipedia
Henicolaboides nanlingensis Henicolaboides nanlingensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Henicolaboides nanlingensis tại Wikispecies
wikipedia