Search is not available for this dataset
text
stringlengths 6
577k
| source
stringclasses 2
values |
---|---|
Clinolabus paramariboensis
Clinolabus paramariboensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Janczyk miêu tả khoa học năm 1960. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Clinolabus paramariboensis tại Wikispecies | wikipedia |
Clinolabus surinamensis
Clinolabus surinamensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Clinolabus surinamensis tại Wikispecies | wikipedia |
Compsapoderus continentalis
Compsapoderus continentalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Compsapoderus continentalis tại Wikispecies | wikipedia |
Compsapoderus dimidiatus
Compsapoderus dimidiatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1890. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Compsapoderus dimidiatus tại Wikispecies | wikipedia |
Compsapoderus dispar
Compsapoderus dispar là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Compsapoderus dispar tại Wikispecies | wikipedia |
Compsapoderus erythrogaster
Compsapoderus erythrogaster là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Snelle van Vollenhoven miêu tả khoa học năm 1865. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Compsapoderus erythrogaster tại Wikispecies | wikipedia |
Compsapoderus erythropterus
Compsapoderus erythropterus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gmelin miêu tả khoa học năm 1790. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Compsapoderus erythropterus tại Wikispecies | wikipedia |
Compsapoderus foveipennis
Compsapoderus foveipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Suffrian miêu tả khoa học năm 1870. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Compsapoderus foveipennis tại Wikispecies | wikipedia |
Compsapoderus geminus
Compsapoderus geminus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Compsapoderus geminus tại Wikispecies | wikipedia |
Compsapoderus minimus
Compsapoderus minimus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Roelofs miêu tả khoa học năm 1874. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Compsapoderus minimus tại Wikispecies | wikipedia |
Haute-Vigneulles
Haute-Vigneulles là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Boulay-Moselle, tổng Faulquemont. Tọa độ địa lý của xã là 49° 06' vĩ độ bắc, 06° 33' kinh độ đông. Haute-Vigneulles nằm trên độ cao trung bình là 300 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 234 mét và điểm cao nhất là 384 mét. Xã có diện tích 9,53 km², dân số vào thời điểm 2004 là 432 người; mật độ dân số là 45 người/km². Xã cách khoảng 28 km về phía đông của Metz, thuộc Pháp từ năm 1766. | wikipedia |
Compsapoderus mushanus
Compsapoderus mushanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Kôno miêu tả khoa học năm 1930. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Compsapoderus mushanus tại Wikispecies | wikipedia |
Coscineuscelus amplectens
Coscineuscelus amplectens là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Mannerheim miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Coscineuscelus amplectens tại Wikispecies | wikipedia |
Coscineuscelus cribrarius
Coscineuscelus cribrarius là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1807. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Coscineuscelus cribrarius tại Wikispecies | wikipedia |
Coscineuscelus cribratus
Coscineuscelus cribratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1953. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Coscineuscelus cribratus tại Wikispecies | wikipedia |
Coscineuscelus nigricornis
Coscineuscelus nigricornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Coscineuscelus nigricornis tại Wikispecies | wikipedia |
Coscineuscelus psidii
Coscineuscelus psidii là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1938. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Coscineuscelus psidii tại Wikispecies | wikipedia |
Coscineuscelus pulchellus
Coscineuscelus pulchellus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Suffrian miêu tả khoa học năm 1870. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Coscineuscelus pulchellus tại Wikispecies | wikipedia |
Coscineuscelus submaculatus
Coscineuscelus submaculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Coscineuscelus submaculatus tại Wikispecies | wikipedia |
Coscineuscelus uviferae
Coscineuscelus uviferae là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Marshall miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Coscineuscelus uviferae tại Wikispecies | wikipedia |
Costatapoderus sanguineus
Costatapoderus sanguineus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1807. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Costatapoderus sanguineus tại Wikispecies | wikipedia |
Havange
Havange là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Thionville-Ouest, tổng Fontoy. Tọa độ địa lý của xã là 49° 23' vĩ độ bắc, 05° 59' kinh độ đông. Havange nằm trên độ cao trung bình là 330 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 308 mét và điểm cao nhất là 367 mét. Xã có diện tích 9,65 km², dân số vào thời điểm 1999 là 330 người; mật độ dân số là 34 người/km². Xã thuộc Pháp từ năm 1766. | wikipedia |
Cupreuscelophilus kunmingensis
Cupreuscelophilus kunmingensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Liang miêu tả khoa học năm 1994. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cupreuscelophilus kunmingensis tại Wikispecies | wikipedia |
Cupreuscelophilus mayongi
Cupreuscelophilus mayongi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov & Liu miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cupreuscelophilus mayongi tại Wikispecies | wikipedia |
Cyanallapoderus africanus
Cyanallapoderus africanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyanallapoderus africanus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyanallapoderus brazzavilensis
Cyanallapoderus brazzavilensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyanallapoderus brazzavilensis tại Wikispecies | wikipedia |
Cyanallapoderus congoanus
Cyanallapoderus congoanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyanallapoderus congoanus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyanallapoderus cyaneovirens
Cyanallapoderus cyaneovirens là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyanallapoderus cyaneovirens tại Wikispecies | wikipedia |
Cyanallapoderus erythrurus
Cyanallapoderus erythrurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyanallapoderus erythrurus tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelodes camphoricolus
Cycnotrachelodes camphoricolus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelodes camphoricolus tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelodes coeruleatus
Cycnotrachelodes coeruleatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelodes coeruleatus tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelodes cyanopterus
Cycnotrachelodes cyanopterus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelodes cyanopterus tại Wikispecies | wikipedia |
Hayange
Hayange là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Thionville-Ouest, tổng Hayange. Tọa độ địa lý của xã là 49° 19' vĩ độ bắc, 06° 03' kinh độ đông. Hayange cách khoảng 10 km về phía tây nam của Thionville. Arlon, Bỉ Sylvain Kastendeuch, cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia | wikipedia |
Cycnotrachelodes formosanus
Cycnotrachelodes formosanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelodes formosanus tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelodes roelofsi
Cycnotrachelodes roelofsi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Harold miêu tả khoa học năm 1877. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelodes roelofsi tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelodes sitchuanensis
Cycnotrachelodes sitchuanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelodes sitchuanensis tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelodes ussuriensis
Cycnotrachelodes ussuriensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1931. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelodes ussuriensis tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelus buonluoensis
Cycnotrachelus buonluoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelus buonluoensis tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelus flavoguttatus
Cycnotrachelus flavoguttatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelus flavoguttatus tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelus flavonotatus
Cycnotrachelus flavonotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelus flavonotatus tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelus flavotuberosus
Cycnotrachelus flavotuberosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelus flavotuberosus tại Wikispecies | wikipedia |
Cycnotrachelus satelles
Cycnotrachelus satelles là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pascoe miêu tả khoa học năm 1885. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cycnotrachelus satelles tại Wikispecies | wikipedia |
Cyrtolabus amitinus
Cyrtolabus amitinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1932. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyrtolabus amitinus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyrtolabus chinensis
Cyrtolabus chinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyrtolabus chinensis tại Wikispecies | wikipedia |
Cyrtolabus christophi
Cyrtolabus christophi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1884. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyrtolabus christophi tại Wikispecies | wikipedia |
Cyrtolabus mutus
Cyrtolabus mutus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1890. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyrtolabus mutus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyrtolabus nanpingensis
Cyrtolabus nanpingensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyrtolabus nanpingensis tại Wikispecies | wikipedia |
Cyrtolabus ouhouensis
Cyrtolabus ouhouensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyrtolabus ouhouensis tại Wikispecies | wikipedia |
Dentrachelophorus unicus
Dentrachelophorus unicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Dentrachelophorus unicus tại Wikispecies | wikipedia |
Echinapoderus enoplus
Echinapoderus enoplus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Brancsik miêu tả khoa học năm 1893. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Echinapoderus enoplus tại Wikispecies | wikipedia |
Echinapoderus horridulus
Echinapoderus horridulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Kuntzen miêu tả khoa học năm 1915. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Echinapoderus horridulus tại Wikispecies | wikipedia |
Echinapoderus horridus
Echinapoderus horridus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Boheman miêu tả khoa học năm 1845. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Echinapoderus horridus tại Wikispecies | wikipedia |
Theophilus Presbyter
Theophilus Presbyter (khoảng 1070–1125) là bút danh của một vị tu sĩ đã viết cuốn sách giáo khoa kỹ thuật bằng tiếng Latinh đầu tiên của châu Âu thời Trung Cổ nhan đề Schedula diversarum artium ("Danh sách các bộ môn nghệ thuật khác nhau") hoặc De diversis artibus ("Luận về các bộ môn nghệ thuật khác nhau"), có lẽ lần đầu tiên được biên soạn trong khoảng thời gian từ năm 1100 đến năm 1120. Các bản thảo cổ nhất của tác phẩm được tìm thấy tại Vienna (Thư viện Quốc gia Áo, Bản chép tay 2527) và ở Wolfenbüttel (Herzog-August-Bibliothek, Cod. Guelf. Gud. Lat. 69 2°). Gotthold Ephraim Lessing đã khám phá lại tài liệu này khi ông còn làm thủ thư tại Wolfenbüttel, và cho xuất bản những trích đoạn vào năm 1774. Những điều này đã làm dấy lên mối quan tâm lớn khi họ bác bỏ huyền thoại của Vasari về việc Jan van Eyck có công phát triển kỹ thuật sơn dầu vào đầu thế kỷ 15, mà tính xác thực vấp phải sự nghi ngờ từ giới khảo cổ. Schedula của Theophilus thu nhận những hiểu biết chi tiết về các kỹ thuật được sử dụng trong nghệ thuật ứng dụng vào cuối thời Trung Cổ. Tác phẩm được chia thành ba quyển. Quyển thứ nhất bao gồm việc sản xuất và sử dụng các vật liệu vẽ và vẽ tranh (kỹ thuật vẽ, sơn và mực), đặc biệt cho phần tranh minh họa văn bản và bích họa. Quyển thứ hai liên quan đến việc sản xuất kính màu ghép và các kỹ thuật vẽ tranh thủy tinh, trong khi đề cập lần cuối bằng các kỹ thuật kim hoàn khác nhau và các kiểu gia công kim loại khác. Nó cũng bao gồm một phần giới thiệu về việc chế tạo đàn organ. Theophilus có lẽ là tài liệu tham khảo đầu tiên về sơn dầu. Tác phẩm này đã được dịch sang các thứ tiếng Anh, Pháp, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Hungary, Đức, Ý, Nhật, Bulgaria và Nga, phần lớn là vào thế kỷ 19 và 20. 'Theophilus' có thể là một tu sĩ dòng Benedictine. Có giả thuyết (đặc biệt là của Eckhard Freise) cho rằng Theophilus và vị tu sĩ kiêm thợ thủ công Roger xứ Helmarshausen là cùng một người. Roger dường như xuất thân từ Tu viện Stavelot ở vùng sông Meuse, hoạt động trong vai trò là họa sĩ và nhà văn từ năm 1100 đến năm 1107 tại nhà thờ St. Pantaleon tại Cologne, và chuyển đến Tu viện Helmarshausen vào năm 1107. Danh tính của hai người này đã gây nên tranh cãi trong giới nghiên cứu một thời gian, nhưng kết luận của Freise vẫn chưa được tất cả các nhà nghiên cứu chấp nhận. Những gợi ý khác cũng đã được đưa ra, và hiện tại không thể nói là đạt được sự đồng thuận. Theophilus, với tư cách là tác giả của một "cuốn cẩm nang", từng được mô tả như một nhà lý thuyết đơn thuần, nhưng quan điểm này hiện thuộc về thiểu số. Quyển thứ nhất về hội họa thì dù không có đầy đủ thông tin nhưng lại đáng tin cậy, Quyển thứ hai về thủy tinh trông khá hơn, trong khi hầu hết Quyển thứ ba rõ ràng là tác phẩm của một thợ gia công kim loại tập sự. Gần đây người ta nêu ý kiến rằng bằng chứng mâu thuẫn rõ ràng về niên đại, kinh nghiệm thực tiễn, và vị trí của 'Theophilus' được giải thích rõ nhất nếu Schedula được hiểu như là một tài liệu tổng hợp. De diversis artibus or Schedula diversarum artium (gồm ba quyển, niên đại gây tranh cãi nhưng vào khoảng năm 1125) Hai ấn phẩm của Theophilus với bản dịch tiếng Anh: Dodwell, C. R. The Various Arts. De Diversis Artibus. Oxford: Clarendon Press, 1961, reprinted 1986 Hendrie R. An Essay upon Various Arts in three Books by Theophilus called also Rugerus. London, 1847, 1961 Một bản dịch tiếng Anh tốt: Hawthorne, J. G. and C. S. Smith Theophilus: On Divers Arts. University of Chicago Press, 1963; reprinted New York: Dover Publications 1979; ISBN 0-486-23784-2 Tái liệu tham khảo bằng tiếng Anh: White, Lynn Theophilus redivivus. Technology and Culture 5, 1964, 224–233; reprinted in Medieval Religion and Technology, University of California Press, 1978. Thompson, Daniel V., 'Theophilus Presbyter, words and meanings in technical translation'. In Speculum 42/2 1967, 313–339. Các tài liệu tham khảo sau đây bằng tiếng Đức: Brepohl, E. Theophilus Presbyter und das mittelalterliche Kunsthandwerk. Cologne, 1999 (2 volumes). Freise, E. "Roger von Helmarshausen in seiner monastischen Umwelt". In Frühmittelalterliche Studien, 15, 1981. Ilg, A. (Editor). "Theophilus Presbyter. Schedula diversarum artium". In Quellenschriften für Kunstgeschichte, volume 7. Vienna, 1874. Lessing, Gotthold Ephraim. Vom Alter der Ölmalerey aus dem Theophilus Presbyter. Berlin, 1774. Theobald, W. Technik des Kunsthandwerks im 10. Jh. Des T. Schedula Diversarum Artium, Berlin, 1933, 1953 and 1983 (bao gồm bản dịch và chú giải các phần của tác phẩm). ^ Biên niên sử thế giới – Từ tiền sử đến hiện đại, Nguyễn Văn Dân biên soạn, Nhà xuất bản Khoa Học Xã Hội, 2004, tr. 340 ^ Gotlieb, Marc, "The Painter's Secret: Invention and Rivalry from Vasari to Balzac", p. 473, The Art Bulletin, Vol. 84, No. 3 (Sep., 2002), pp. 469–490, JSTOR ^ [1], "Around Theophilus": expert meeting, Wolfenbüttel 2010. ^ Clarke, M. (2011) Mediaeval Painters’ Materials and Techniques: The Montpellier ‘Liber diversarum arcium’. London: Archetype Publications: 56–7 Văn bản điện tử tiếng Latinh không đầy đủ. Lưu trữ 2004-10-24 tại Wayback Machine Ấn bản của Hendrie và bản dịch tiếng Anh của De diversis artibus, trên Google Books Kính màu Anh và Pháp thời Trung Cổ trong bộ sưu tập của Viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan, một danh mục triển lãm từ Viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan (có đầy đủ trực tuyến dưới dạng PDF), có chứa tài liệu viết về Theophilus Presbyter | wikipedia |
Echinapoderus kilimanus
Echinapoderus kilimanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Aurivillius miêu tả khoa học năm 1910. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Echinapoderus kilimanus tại Wikispecies | wikipedia |
Hayes, Moselle
Hayes là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Metz-Campagne, tổng Vigy. Tọa độ địa lý của xã là 49° 10' vĩ độ bắc, 06° 22' kinh độ đông. Hayes nằm trên độ cao trung bình là 211 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 207 mét và điểm cao nhất là 307 mét. Xã có diện tích 11,99 km², dân số vào thời điểm 2004 là 168 người; mật độ dân số là 12,1 người/km². Gần xã là 2 lâu đài Château de Hayes và Château de Lue. | wikipedia |
Echinapoderus partitialis
Echinapoderus partitialis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Echinapoderus partitialis tại Wikispecies | wikipedia |
Echinapoderus ugandensis
Echinapoderus ugandensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Echinapoderus ugandensis tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus auratus
Emphyleuscelus auratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus auratus tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus bifrons
Emphyleuscelus bifrons là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus bifrons tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus bivittatus
Emphyleuscelus bivittatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus bivittatus tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus blandulus
Emphyleuscelus blandulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus blandulus tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus bondari
Emphyleuscelus bondari là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1938. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus bondari tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus carneolus
Emphyleuscelus carneolus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1848. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus carneolus tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus corallinus
Emphyleuscelus corallinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1839. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus corallinus tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus falcipes
Emphyleuscelus falcipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1825. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus falcipes tại Wikispecies | wikipedia |
Heining-lès-Bouzonville
Heining-lès-Bouzonville là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Boulay-Moselle, tổng Bouzonville. Tọa độ địa lý của xã là 49° 18' vĩ độ bắc, 06° 35' kinh độ đông. Heining-lès-Bouzonville nằm trên độ cao trung bình là 266 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 223 mét và điểm cao nhất là 336 mét. Xã có diện tích 6,03 km², dân số vào thời điểm 1999 là 496 người; mật độ dân số là 82 người/km². | wikipedia |
Emphyleuscelus huggerti
Emphyleuscelus huggerti là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus huggerti tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus impressicollis
Emphyleuscelus impressicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1937. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus impressicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus iquitensis
Emphyleuscelus iquitensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus iquitensis tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus lissus
Emphyleuscelus lissus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus lissus tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus maculicollis
Emphyleuscelus maculicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus maculicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus micros
Emphyleuscelus micros là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus micros tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus nigricornis
Emphyleuscelus nigricornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1825. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus nigricornis tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus pichinensis
Emphyleuscelus pichinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus pichinensis tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus ruber
Emphyleuscelus ruber là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus ruber tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus rufiventris
Emphyleuscelus rufiventris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 1997. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus rufiventris tại Wikispecies | wikipedia |
Hellering-lès-Fénétrange
Hellering-lès-Fénétrange là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Sarrebourg, tổng Fénétrange. Tọa độ địa lý của xã là 48° 48' vĩ độ bắc, 07° 03' kinh độ đông. Hellering-lès-Fénétrange nằm trên độ cao trung bình là 275 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 247 mét và điểm cao nhất là 332 mét. Xã có diện tích 4,05 km², dân số vào thời điểm 2005 là 165 người; mật độ dân số là 40,2 người/km². Xã cách Sarrebourg khoảng 9 km về phía bắc, thuộc Pháp từ năm 1766. | wikipedia |
Emphyleuscelus sanguineus
Emphyleuscelus sanguineus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus sanguineus tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus subconcolor
Emphyleuscelus subconcolor là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus subconcolor tại Wikispecies | wikipedia |
Emphyleuscelus vicinus
Emphyleuscelus vicinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Emphyleuscelus vicinus tại Wikispecies | wikipedia |
Eneuops variabilis
Eneuops variabilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Zhang, Sun & Zhang miêu tả khoa học năm 1994. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eneuops variabilis tại Wikispecies | wikipedia |
Enisonychus cruentatus
Enisonychus cruentatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Roelofs miêu tả khoa học năm 1880. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Enisonychus cruentatus tại Wikispecies | wikipedia |
Enisonychus drescheri
Enisonychus drescheri là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Enisonychus drescheri tại Wikispecies | wikipedia |
Enisonychus pseudcruentatus
Enisonychus pseudcruentatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Enisonychus pseudcruentatus tại Wikispecies | wikipedia |
Enoplolabus gestroi
Enoplolabus gestroi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Enoplolabus gestroi tại Wikispecies | wikipedia |
Enoplolabus malaccensis
Enoplolabus malaccensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Enoplolabus malaccensis tại Wikispecies | wikipedia |
Enoplolabus sandacanus
Enoplolabus sandacanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Enoplolabus sandacanus tại Wikispecies | wikipedia |
Helstroff
Helstroff là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Boulay-Moselle, tổng Boulay-Moselle. Tọa độ địa lý của xã là 49° 09' vĩ độ bắc, 06° 28' kinh độ đông. Helstroff nằm trên độ cao trung bình là 325 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 215 mét và điểm cao nhất là 359 mét. Xã có diện tích 7,91 km², dân số vào thời điểm 2005 là 405 người; mật độ dân số là 51 người/km². Xã cách Metz khoảng 23 km về phía đông, thuộc Pháp từ năm 1769. | wikipedia |
Eocentrocorynus adentipes
Eocentrocorynus adentipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Haq, Pajni & Gandhi miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus adentipes tại Wikispecies | wikipedia |
Eocentrocorynus aemulus
Eocentrocorynus aemulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus aemulus tại Wikispecies | wikipedia |
Eocentrocorynus antennalis
Eocentrocorynus antennalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus antennalis tại Wikispecies | wikipedia |
Eocentrocorynus birmanicus
Eocentrocorynus birmanicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus birmanicus tại Wikispecies | wikipedia |
Eocentrocorynus breviclavus
Eocentrocorynus breviclavus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus breviclavus tại Wikispecies | wikipedia |
Eocentrocorynus excisus
Eocentrocorynus excisus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus excisus tại Wikispecies | wikipedia |
Eocentrocorynus flavotorosus
Eocentrocorynus flavotorosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1898. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus flavotorosus tại Wikispecies | wikipedia |
Eocentrocorynus fusculus
Eocentrocorynus fusculus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus fusculus tại Wikispecies | wikipedia |
Eocentrocorynus gracilicornis
Eocentrocorynus gracilicornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus gracilicornis tại Wikispecies | wikipedia |
Eocentrocorynus huangi
Eocentrocorynus huangi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus huangi tại Wikispecies | wikipedia |
Henridorff
Henridorff là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Sarrebourg, tổng Phalsbourg. Tọa độ địa lý của xã là 48° 44' vĩ độ bắc, 07° 12' kinh độ đông. Henridorff nằm trên độ cao trung bình là m mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 215 mét và điểm cao nhất là 367 mét. Xã có diện tích 7,31 km², dân số vào thời điểm 1999 là 531 người; mật độ dân số là 72 người/km². Xã cách khoảng 12 km về phía đông của Sarrebourg, thuộc Pháp từ năm 1661. | wikipedia |
Eocentrocorynus medvedevi
Eocentrocorynus medvedevi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Eocentrocorynus medvedevi tại Wikispecies | wikipedia |