Search is not available for this dataset
text
stringlengths 6
577k
| source
stringclasses 2
values |
---|---|
Stenocladius chinensis
Stenocladius chinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Stenocladius chinensis tại Wikispecies | wikipedia |
Stenocladius davidis
Stenocladius davidis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1878. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Stenocladius davidis tại Wikispecies | wikipedia |
Stenocladius flavipennis
Stenocladius flavipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Kawashima miêu tả khoa học năm 1999. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Stenocladius flavipennis tại Wikispecies | wikipedia |
Stenocladius rufithorax
Stenocladius rufithorax là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1995. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Stenocladius rufithorax tại Wikispecies | wikipedia |
Stenocladius yoshikawai
Stenocladius yoshikawai là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Nakane miêu tả khoa học năm 1981. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Stenocladius yoshikawai tại Wikispecies | wikipedia |
Stenocladius yoshimasai
Stenocladius yoshimasai là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Kawashima miêu tả khoa học năm 1999. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Stenocladius yoshimasai tại Wikispecies | wikipedia |
Tenaspis angularis
Tenaspis angularis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Gorham miêu tả khoa học năm 1880. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Tenaspis angularis tại Wikispecies | wikipedia |
Tenaspis gonzalensis
Tenaspis gonzalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1995. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Tenaspis gonzalensis tại Wikispecies | wikipedia |
Vesta chevrolati
Vesta chevrolati là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Laportede Castelnau miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Vesta chevrolati tại Wikispecies | wikipedia |
Vesta formosana
Vesta formosana là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1944. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Vesta formosana tại Wikispecies | wikipedia |
Vesta impressicollis
Vesta impressicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1891. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Vesta impressicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Vesta rufiventris
Vesta rufiventris là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1854. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Vesta rufiventris tại Wikispecies | wikipedia |
Apoderus coryli
Apoderus coryli là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Kích thước của chúng có thể đạt đến 6–8 milimét (0,24–0,31 in). Close-up of the head Apoderus coryli starting cut near leaf stalk Starting rolling Continuing rolling Roll on ground Egg Dữ liệu liên quan tới Apoderus coryli tại Wikispecies G.A. Olivier: Entomologie, ou histoire naturelle des insectes, avec leurs caractères génériques et spécifiques, leur description, leur synonymie et leur figure enluminée Coléoptères. Tome second Paris 1790 SAKURAI K Leaf size recognition and evaluation of some attelabid weevils. II: Apoderus Balteatus Behaviour vol 106 no 3-4 pp 300–317 1988 D. V. Alford Pests of Fruit Crops: A Colour Handbook Fauna Europaea Invertebrated Online Nature Spot | wikipedia |
Afroapoderus benitoensis
Afroapoderus benitoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus benitoensis tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus centralis
Afroapoderus centralis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1921. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus centralis tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus cephalotes
Afroapoderus cephalotes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus cephalotes tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus clivicollis
Afroapoderus clivicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Marshall miêu tả khoa học năm 1948. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus clivicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus flavonotatus
Afroapoderus flavonotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus flavonotatus tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus mpesensis
Afroapoderus mpesensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus mpesensis tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus nyashekeanus
Afroapoderus nyashekeanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1939. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus nyashekeanus tại Wikispecies | wikipedia |
JS Ishikari (DE-226)
JS Ishikari (DE-226) là tàu hộ tống khu trục đầu tiên có động cơ tuốc bin khí và tên lửa chống hạm của Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản (JMSDF). Con tàu này là thế hệ kế nhiệm của lớp Chikugo trước đó. Ishikari bắt đầu phục vụ từ năm 1981 và tiếp tục duy trì cho đến khi ngừng hoạt động vào năm 2007. Ban đầu con tàu này được lên kế hoạch thuộc phân loại tàu mới, PCE (Patrol Coastal ships, Escort), nhằm thay thế các tàu săn ngầm cỡ nhỏ và các tàu hộ tống khu trục cũ với khả năng tác chiến chống tàu ngầm (ASW) hạn chế trước sự ra đời của các tàu ngầm hạt nhân thế hệ mới. Tuy nhiên, cuối cùng người ta đã quyết định thay đổi phân loại của nó thành tàu hộ tống khu trục thông thường. Sự ra đời của Ishikari đã tạo nên kỷ nguyên mới cho các tàu hộ tống khu trục sau này của JMSDF. Tàu được trang bị hệ thống đẩy CODOG và là con tàu đầu tiên có động cơ tuốc bin khí trong JMSDF. Động cơ chính là động cơ tuốc bin khí Rolls-Royce Olympus TM-3B do Kawasaki Heavy Industries sản xuất theo giấy phép, được sử dụng để tăng tốc. Động cơ tăng cường là động cơ diesel Mitsubishi 6DRV 35/44 được phát triển bởi Viện Nghiên cứu và Phát triển Kỹ thuật (TRDI). Trong khi JMSDF có xu hướng áp dụng phong cách cấu trúc thượng tầng xen kẽ thì đối với Ishikari, cấu trúc thượng tầng nằm ở trung tâm của tàu để tiết kiệm không gian. Đây là một quyết định gây tranh cãi và dẫn đến những lời chỉ trích về khả năng tác chiến đại dương của con tàu này. Hệ thống C4ISR đơn giản nhưng đầy đủ đã được lắp đặt trên tàu. Thiết kế không được trang bị radar tìm kiếm trên không khác với thế hệ tiền nhiệm của nó. Ngoài ra, Ishikari còn có bộ phận dò tìm bề mặt OPS-28 và radar thu thập mục tiêu, có thể đối phó với các máy bay và tên lửa tầm thấp. Hệ thống kiểm soát hỏa lực FCS-2 cũng có khả năng tìm kiếm trên không. Là hệ thống xử lý dữ liệu chiến thuật, tàu đã có OYQ-5 có khả năng nhận dữ liệu tự động từ các tàu khác thông qua Link-14 (STANAG 5514; liên kết dữ liệu với Radietetype). Thiết kế của tàu cũng bao gồm một hệ thống vũ khí hoàn toàn mới. Ishikari được trang bị 8 tên lửa chống hạm Boeing AGM-84 Harpoon làm hệ thống vũ khí chủ chốt, trong khi các khinh hạm truyền thống của Nhật Bản chuyên dùng để chống lại các tên lửa đạn đạo trong chiến tranh chống tàu ngầm. Một khẩu pháo Otobreda 76 mm hiện đại được sử dụng thay thế cho khẩu pháo 3 inch cũ hơn của thế hệ tiền nhiệm và việc tự động hóa đã giảm đáng kể số lượng thủy thủ đoàn cần thiết. Ishikari được đóng bởi Mitsui Shipbuilding & Engineering tại Tamano, Okayama. Nó được nhập biên chế vào ngày 28 tháng 3 năm 1981 và được triển khai đến Căn cứ Hải quân JMSDF Ōminato (đóng tại Mutsu, Aomori). Ōminato là căn cứ hải quân nằm ở cực bắc của JMSDF, đi đầu trong việc đối phó với Hạm đội Thái Bình Dương của Nga. Do Ishikari quá nhỏ để tiếp tục sản xuất nên con tàu được kế nhiệm bởi lớp Yūbari hai năm sau đó. Ishikari chính thức xuất biên chế vào ngày 17 tháng 10 năm 2007. Tổng hành trình của con tàu là 519.574 dặm, tổng thời gian hành trình là 53.425 giờ 53 phút. Trong suốt 26 năm phục vụ cho JMSDF, nó đã tham gia ba cuộc duyệt binh của hạm đội, chín nhiệm vụ cứu hộ và tìm kiếm máy bay, một nhiệm vụ cứu trợ thảm họa. JS Ishikari và JS Bungo vào ngày 24 tháng 9 năm 2007 JS Ishikari trong chuyến hải trình vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 Mỏ neo của con tàu được trưng bày vào ngày 1 tháng 10 năm 2017 ^ “「いしかり」除籍に”. 海上自衛新聞 (bằng tiếng Nhật). Ngày 9 tháng 11 năm 2007. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) SOW editorial office (tháng 12 năm 2007). “Adieu! Japan's first gas turbine DE "Ishikari"”. Ships of the World (bằng tiếng Nhật). Kaijinn-sha (683): 147–149. Jane's Fighting Ships 2005-2006 | wikipedia |
Afroapoderus partitus
Afroapoderus partitus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus partitus tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus patricius
Afroapoderus patricius là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus patricius tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus perfectus
Afroapoderus perfectus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1899. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus perfectus tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus perrieri
Afroapoderus perrieri là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1898. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus perrieri tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus picturatus
Afroapoderus picturatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus picturatus tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus rubripes
Afroapoderus rubripes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus rubripes tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus rufoapicalis
Afroapoderus rufoapicalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1923. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus rufoapicalis tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus seminiger
Afroapoderus seminiger là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus seminiger tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus simplex
Afroapoderus simplex là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1933. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus simplex tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus trigonocephalus
Afroapoderus trigonocephalus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus trigonocephalus tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus ueleensis
Afroapoderus ueleensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1937. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus ueleensis tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus ulukuensis
Afroapoderus ulukuensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus ulukuensis tại Wikispecies | wikipedia |
Afroapoderus vulcanicus
Afroapoderus vulcanicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1939. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Afroapoderus vulcanicus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus amoenus
Agomadaranus amoenus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus amoenus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus armatus
Agomadaranus armatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus armatus tại Wikispecies | wikipedia |
Mi giáng trưởng
Chất liệu sáng tác âm nhạc với cung chính là nốt Mi giáng, và thuộc thể trưởng. Bao gồm các nốt Mi giáng, Rê, Đô, Si giáng, La giáng, Sol, Fa và Mi giáng. Vị trí âm giai Mi giáng trưởng trên phím Dương cầm. Eroica Symphony - Ludwig van Beethoven Concerto cho piano số 5 "Emperor" - Ludwig van Beethoven Concerto cho trumpet - Joseph Haydn Giao hưởng số 4 - Anton Bruckner Giao hưởng số 8, "Symphony of a Thousand" - Gustav Mahler Ein Heldenleben - Richard Strauss Great Gate of Kiev - Modest Mussorgsky Nocturne cung Mi giáng trưởng Op.9 số 2 - Frédéric Chopin Bridge Over Troubled Water - Simon and Garfunkel You're Beautiful - James Blunt Bad Day - Daniel Powter Kiss Me - Sixpence None the Richer Mama, I'm Coming Home - Ozzy Osbourne Basie's Blues - Count Basie One More Night - Phil Collins Hands Down - Dashboard Confessional Today - The Smashing Pumpkins The Long and Winding Road - The Beatles Sexual Healing - Marvin Gaye Say It Ain't So - Weezer Nha Trang mùa thu lại về - Văn Ký Chiều trên bến cảng - Nguyễn Đức Toàn | wikipedia |
Agomadaranus bihumeratus
Agomadaranus bihumeratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus bihumeratus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus bistriospinosus
Agomadaranus bistriospinosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus bistriospinosus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus coniceps
Agomadaranus coniceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus coniceps tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus fasciatus
Agomadaranus fasciatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus fasciatus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus groenendaeli
Agomadaranus groenendaeli là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 | wikipedia |
Agomadaranus jekeli
Agomadaranus jekeli là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus jekeli tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus kresli
Agomadaranus kresli là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus kresli tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus kryzhanovskyi
Agomadaranus kryzhanovskyi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus kryzhanovskyi tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus maculipes
Agomadaranus maculipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus maculipes tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus melanostictoides
Agomadaranus melanostictoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus melanostictoides tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus melanostictus
Agomadaranus melanostictus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1878. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus melanostictus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus parbihumeratus
Agomadaranus parbihumeratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus parbihumeratus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus pardalis
Agomadaranus pardalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Snelle van Vollenhoven miêu tả khoa học năm 1865. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus pardalis tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus pardaloides
Agomadaranus pardaloides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus pardaloides tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus perakensis
Agomadaranus perakensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus perakensis tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus proximus
Agomadaranus proximus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus proximus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus sarawakensis
Agomadaranus sarawakensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus sarawakensis tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus semiannulatus
Agomadaranus semiannulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus semiannulatus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus shirakii
Agomadaranus shirakii là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Kôno miêu tả khoa học năm 1930. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus shirakii tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus sticticus
Agomadaranus sticticus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus sticticus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus subspinosus
Agomadaranus subspinosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus subspinosus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus tandjongicus
Agomadaranus tandjongicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus tandjongicus tại Wikispecies | wikipedia |
Agomadaranus xilingensis
Agomadaranus xilingensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Agomadaranus xilingensis tại Wikispecies | wikipedia |
Alexsandricorynus assamensis
Alexsandricorynus assamensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Boheman miêu tả khoa học năm 1845. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Alexsandricorynus assamensis tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus adonis
Allapoderus adonis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus adonis tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus alenensis
Allapoderus alenensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus alenensis tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus armatus
Allapoderus armatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus armatus tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus aterrimus
Allapoderus aterrimus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus aterrimus tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus celebicus
Allapoderus celebicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus celebicus tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus collarti
Allapoderus collarti là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus collarti tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus corporali
Allapoderus corporali là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus corporali tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus dentipes
Allapoderus dentipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus dentipes tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus discostictus
Allapoderus discostictus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus discostictus tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus ducorpsi
Allapoderus ducorpsi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1936. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus ducorpsi tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus gentilis
Allapoderus gentilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Peringuey miêu tả khoa học năm 1896. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus gentilis tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus giganteus
Allapoderus giganteus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus giganteus tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus manaliensis
Allapoderus manaliensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1920. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus manaliensis tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus multicolor
Allapoderus multicolor là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus multicolor tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus niger
Allapoderus niger là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Snelle van Vollenhoven miêu tả khoa học năm 1865. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus niger tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus nyangaensis
Allapoderus nyangaensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus nyangaensis tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus opacus
Allapoderus opacus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Marshall miêu tả khoa học năm 1948. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus opacus tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus propygidialis
Allapoderus propygidialis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1966. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus propygidialis tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus pungwensis
Allapoderus pungwensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus pungwensis tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus rubriventris
Allapoderus rubriventris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1923. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus rubriventris tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus rubroterminatus
Allapoderus rubroterminatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus rubroterminatus tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus symaoensis
Allapoderus symaoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus symaoensis tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus viridipes
Allapoderus viridipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1966. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus viridipes tại Wikispecies | wikipedia |
Allapoderus zherichini
Allapoderus zherichini là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allapoderus zherichini tại Wikispecies | wikipedia |
Alleuscelus deletangi
Alleuscelus deletangi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Alleuscelus deletangi tại Wikispecies | wikipedia |
Alleuscelus violaceipennis
Alleuscelus violaceipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1937. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Alleuscelus violaceipennis tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus celebicus
Allolabus celebicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus celebicus tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus geniculatus
Allolabus geniculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1908. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus geniculatus tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus javensis
Allolabus javensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1961. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus javensis tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus kresli
Allolabus kresli là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus kresli tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus lewisi
Allolabus lewisi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus lewisi tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus melanurus
Allolabus melanurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1807. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus melanurus tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus octomaulatus
Allolabus octomaulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus octomaulatus tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus simplex
Allolabus simplex là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus simplex tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus thailandicus
Allolabus thailandicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus thailandicus tại Wikispecies | wikipedia |
Allolabus uniformis
Allolabus uniformis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1908. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Allolabus uniformis tại Wikispecies | wikipedia |
Anisonychus atropterus
Anisonychus atropterus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Anisonychus atropterus tại Wikispecies | wikipedia |
Anisonychus cinchonae
Anisonychus cinchonae là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Roepke miêu tả khoa học năm 1911. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Anisonychus cinchonae tại Wikispecies | wikipedia |
Anisonychus interstitialis
Anisonychus interstitialis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Anisonychus interstitialis tại Wikispecies | wikipedia |