Search is not available for this dataset
text
stringlengths
6
577k
source
stringclasses
2 values
Paroplapoderus bituberculatus Paroplapoderus bituberculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus bituberculatus tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus doriae Paroplapoderus doriae là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pascoe miêu tả khoa học năm 1885. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus doriae tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus fallax Paroplapoderus fallax là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1839. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus fallax tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus kuanchenensis Paroplapoderus kuanchenensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus kuanchenensis tại Wikispecies
wikipedia
Hundling Hundling là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Sarreguemines, tổng Sarreguemines-Campagne. Tọa độ địa lý của xã là 49° 06' vĩ độ bắc, 06° 58' kinh độ đông. Hundling nằm trên độ cao trung bình là 235 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 209 mét và điểm cao nhất là 321 mét. Xã có diện tích 6,63 km², dân số vào thời điểm 1999 là 1373 người; mật độ dân số là 207 người/km².
wikipedia
Paroplapoderus lefroyi Paroplapoderus lefroyi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Marshall miêu tả khoa học năm 1913. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus lefroyi tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus malaccana Paroplapoderus malaccana là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus malaccana tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus malaisei Paroplapoderus malaisei là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Marshall miêu tả khoa học năm 1948. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus malaisei tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus nigriceps Paroplapoderus nigriceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus nigriceps tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus nigroflavus Paroplapoderus nigroflavus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2006. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus nigroflavus tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus obtusus Paroplapoderus obtusus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus obtusus tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus punctatus Paroplapoderus punctatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus punctatus tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus rasuwanus Paroplapoderus rasuwanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus rasuwanus tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus shiguensis Paroplapoderus shiguensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus shiguensis tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus spiniferus Paroplapoderus spiniferus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Roelofs miêu tả khoa học năm 1880. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus spiniferus tại Wikispecies
wikipedia
Hunting Hunting là một xã trong vùng hành chính Lorraine, thuộc tỉnh Moselle, quận Thionville-Est, tổng Sierck-les-Bains, nước cộng hòa Pháp. Tọa độ địa lý của xã là 49° 24' vĩ độ bắc, 06° 19' kinh độ đông. Hunting có điểm thấp nhất là 160 mét và điểm cao nhất là 267 mét. Xã có diện tích 3,78 km², dân số vào thời điểm 1999 là 566 người; mật độ dân số là 149 người/km². chào mừng bạn Iceage_rigel đến làng Hunting chơi:P
wikipedia
Paroplapoderus tentator Paroplapoderus tentator là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus tentator tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus tristoides Paroplapoderus tristoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus tristoides tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus turbidus Paroplapoderus turbidus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus turbidus tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus tzinpinensis Paroplapoderus tzinpinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus tzinpinensis tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus validus Paroplapoderus validus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus validus tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus vanvolxemi Paroplapoderus vanvolxemi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Roelofs miêu tả khoa học năm 1875. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus vanvolxemi tại Wikispecies
wikipedia
Paroplapoderus vitticeps Paroplapoderus vitticeps là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Paroplapoderus vitticeps tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus amazonicus Pheleuscelus amazonicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus amazonicus tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus brachiatus Pheleuscelus brachiatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1825. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus brachiatus tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus ecuadorensis Pheleuscelus ecuadorensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1937. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus ecuadorensis tại Wikispecies
wikipedia
Hussigny-Godbrange Hussigny-Godbrange là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Meurthe-et-Moselle, quận quận Briey, tổng Herserange. Tọa độ địa lý của xã là 49° 29' vĩ độ bắc, 05° 52' kinh độ đông. Hussigny-Godbrange nằm trên độ cao trung bình là 423 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 275 mét và điểm cao nhất là 445 mét. Xã có diện tích 15,37 km², dân số vào thời điểm 1999 là 3076 người; mật độ dân số là 200 người/km².
wikipedia
Pheleuscelus fuscus Pheleuscelus fuscus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus fuscus tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus gemellatus Pheleuscelus gemellatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus gemellatus tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus hamatus Pheleuscelus hamatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1807. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus hamatus tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus innotatus Pheleuscelus innotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus innotatus tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus itaitubensis Pheleuscelus itaitubensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus itaitubensis tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus lizeri Pheleuscelus lizeri là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1924. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus lizeri tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus motschulskii Pheleuscelus motschulskii là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus motschulskii tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus nigrodentatus Pheleuscelus nigrodentatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus nigrodentatus tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus nigrospinosus Pheleuscelus nigrospinosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus nigrospinosus tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus omoplatus Pheleuscelus omoplatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus omoplatus tại Wikispecies
wikipedia
Naphthalen Naphthalen (còn gọi là naphthalin, băng phiến, nhựa long não, nhựa trắng...) là một hydrocarbon ở thể rắn, tinh thể màu trắng. Naphthalen dễ bay hơi tạo thành hơi dễ cháy. Cấu tạo của naphthalen gồm 2 vòng benzen gắn vào nhau với công thức tổng quát C10H8. Vào 2 năm 1819 và 1820, ít nhất 2 nhà hóa học phát hiện ra một chất rắn màu trắng khi tiến hành chưng cất nhựa than đá. Năm 1821, John Kidd mô tả nhiều tính chất của chất này cùng cách điều chế và đề xuất cái tên naphthaline. 5 năm sau, Michael Faraday xác định được công thức hóa học của naphthalen là C10H8. Đến tận năm 1866, Emil Erlenmeyer mới nghĩ ra cấu trúc gồm 2 vòng benzen gắn vào nhau. Cấu trúc này được Carl Graebe khẳng định năm 1869. Naphthalen phản ứng thế nhanh hơn benzen, sản phẩm chủ yếu thế vào vị trí alpha, vị trí beta chỉ có trong các điều kiện ngặt nghèo. Vị trí các nguyên tư C được đánh số như sau: các vị trí hai nhân thơm giấp nhau là 9 và 10, bên cạnh các vị trí đó là 1,4,5 và 8 (alpha), còn lại là beta. Khi có bột Ni nung nóng, H2 cộng vào một nhân thơm của naphthalen thành tetralin, nếu ở áp suất cao hơn nó cộng nốt vào nhân còn lại tạo decalin. Cũng như benzen, naphthalen không làm mất màu dung dịch thuốc tím. Ngày nay, người ta chủ yếu điều chế naphthalen từ than đá. Còn trước kia, naphthalen được điều chế từ dầu nặng trong quá trình tinh chế dầu mỏ. Naphthalen được dùng để: Làm băng phiến. Sản xuất naphtol, naphtylamin, một số dược liệu. Tetralin và decalin chủ yếu dùng làm dung môi. Các tế bào hồng cầu có thể bị hỏng hoặc phá hủy nếu ngửi một lượng lớn hơi naphthalen. ^ a b c “Ambient Water Quality Criteria for Naphthalene” (PDF). United States Environmental Protection Agency. ngày 23 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2014. ^ a b c d e f g h i j k Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên crc ^ a b Anatolievich, Kiper Ruslan. “naphthalene”. chemister.ru. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2014. ^ a b c d e f Seidell, Atherton; Linke, William F. (1919). Solubility of Inorganic and Organic Compounds (ấn bản 2). New York: D. Van Nostrand Company. tr. 443–446. ^ a b Naphthalene trong Linstrom Peter J.; Mallard William G. (chủ biên); NIST Chemistry WebBook, NIST Standard Reference Database Number 69, National Institute of Standards and Technology, Gaithersburg (MD), http://webbook.nist.gov ^ “Thermal Conductivity of Naphthalene”. DDBST GmbH. DDBST GmbH. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2014. ^ “Dynamic Viscosity of Naphthalene”. DDBST GmbH. DDBST GmbH. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2014. ^ a b c Douglas, Bodie E.; Ho, Shih-Ming (2007). Structure and Chemistry of Crystalline Solids. New York: Springer Science+Business Media, Inc. tr. 288. ISBN 978-0-387-26147-8. ^ a b c d Bản dữ liệu Naphthalen của Sigma-Aldrich, truy cập lúc {{{Datum}}} (PDF).Vorlage:Sigma-Aldrich/Vorlagenfehler ^ a b c “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0439”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH). ^ “Naphthalene”. Immediately Dangerous to Life and Health. National Institute for Occupational Safety and Health (NIOSH). Tư liệu liên quan tới Naphthalene tại Wikimedia Commons Tính độc của naphthalen (PIM 363) Cổng thông tin Hóa học
wikipedia
Pheleuscelus roelofsi Pheleuscelus roelofsi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus roelofsi tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus spiniger Pheleuscelus spiniger là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus spiniger tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus spinosus Pheleuscelus spinosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus spinosus tại Wikispecies
wikipedia
Pheleuscelus subimpressus Pheleuscelus subimpressus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pheleuscelus subimpressus tại Wikispecies
wikipedia
Phialodes hubeiensis Phialodes hubeiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2008. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phialodes hubeiensis tại Wikispecies
wikipedia
Phialodes rufipennis Phialodes rufipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Roelofs miêu tả khoa học năm 1874. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phialodes rufipennis tại Wikispecies
wikipedia
Phialodes tumidus Phialodes tumidus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Zhang miêu tả khoa học năm 1995. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phialodes tumidus tại Wikispecies
wikipedia
Philippinocorynus bugoensis Philippinocorynus bugoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinocorynus bugoensis tại Wikispecies
wikipedia
Philippinocorynus mindanaoensis Philippinocorynus mindanaoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinocorynus mindanaoensis tại Wikispecies
wikipedia
Philippinocorynus pallidipes Philippinocorynus pallidipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinocorynus pallidipes tại Wikispecies
wikipedia
Thép hợp kim thấp có độ bền cao Thép hợp kim thấp có độ bền cao (Tiếng Anh: High Strength Low Alloy Steel; thường được viết tắt là HSLA) là một loại thép hợp kim có nhiều tính năng cao hơn hơn thép hợp kim thông thường mà trước hết là có độ bền cao hơn (σ 0 , 2 {\displaystyle 0,2} > 300÷320 MPa) trong khi các chỉ tiêu cơ tính khác vẫn đảm bảo yêu cầu của thép xây dựng. HSLA là vật liệu bền và chịu uốn, cứng hơn các loại thép carbon. Thép hợp kim thấp có độ bền cao thường có khả năng chống được sự oxy hóa tốt hơn thép carbon thông thường. Tuy nhiên, thép này thiếu đặc tính dễ uốn khi so với thép mềm. Thép hợp kim thấp có độ bền cao được gọi như vậy vì nó chỉ chứa một lượng rất ít cacbon. Một loại của nó chỉ chứa có 0,15% C, 1,65% Mn, <0,035% P & S,. Chúng có thể chứa một lượng nhỏ đồng, niken, niobi, nitơ, vanadi, crôm, mô lip đen, silic, hoặc ziriconi. Thép hợp kim thấp có độ bền cao có thể còn được gọi là "vi hợp kim", khi chúng chỉ bao gồm một lượng các nguyên tố hợp kim hóa nhỏ làm cho giá trị sử dụng rộng rãi. Chỉ một lượng 0,10% niobi và vanadi có thể cải thiện được tính năng cơ khí của thép thông thường. Viêc bổ sung các nguyên tố trên giúp biến đổi vi cấu trúc của thép carbon. HSLA được sử dụng phổ biến trong ngành chế tạo máy, xe hơi, xe tải, cần trục, cầu và công trình xây dựng đòi hỏi cường độ chịu lực lớn, và môi trường nhiệt độ rất thấp. ^ “High strength low alloy steels”. Schoolscience.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2006. Basics of Design Engineering - Engineering Materials - Ferrous Metals - HSLA steel
wikipedia
Philippinocorynus philippinensis Philippinocorynus philippinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinocorynus philippinensis tại Wikispecies
wikipedia
Philippinocorynus sejunctus Philippinocorynus sejunctus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinocorynus sejunctus tại Wikispecies
wikipedia
Philippinocorynus vossi Philippinocorynus vossi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinocorynus vossi tại Wikispecies
wikipedia
Philippinoeuops moseri Philippinoeuops moseri là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1933. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinoeuops moseri tại Wikispecies
wikipedia
Philippinoeuops viridifuscus Philippinoeuops viridifuscus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinoeuops viridifuscus tại Wikispecies
wikipedia
Philippinotrachelus fuscatus Philippinotrachelus fuscatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinotrachelus fuscatus tại Wikispecies
wikipedia
Philippinotrachelus insularis Philippinotrachelus insularis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinotrachelus insularis tại Wikispecies
wikipedia
Philippinotrachelus pseudofuscatus Philippinotrachelus pseudofuscatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Philippinotrachelus pseudofuscatus tại Wikispecies
wikipedia
Phrysapoderus biguttatus Phrysapoderus biguttatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1801. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phrysapoderus biguttatus tại Wikispecies
wikipedia
Phrysapoderus crucifer Phrysapoderus crucifer là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1922. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phrysapoderus crucifer tại Wikispecies
wikipedia
Phrysapoderus pulchellus Phrysapoderus pulchellus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pascoe miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phrysapoderus pulchellus tại Wikispecies
wikipedia
Phymatapoderus elongatipes Phymatapoderus elongatipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phymatapoderus elongatipes tại Wikispecies
wikipedia
Phymatapoderus euflavimanus Phymatapoderus euflavimanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phymatapoderus euflavimanus tại Wikispecies
wikipedia
Phymatapoderus flavimanus Phymatapoderus flavimanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phymatapoderus flavimanus tại Wikispecies
wikipedia
Phymatapoderus latipennis Phymatapoderus latipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phymatapoderus latipennis tại Wikispecies
wikipedia
Phymatapoderus monstrosus Phymatapoderus monstrosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phymatapoderus monstrosus tại Wikispecies
wikipedia
Phymatapoderus parelongatipes Phymatapoderus parelongatipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phymatapoderus parelongatipes tại Wikispecies
wikipedia
Phymatapoderus sitshuanensis Phymatapoderus sitshuanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phymatapoderus sitshuanensis tại Wikispecies
wikipedia
Phymatapoderus taiwanensis Phymatapoderus taiwanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phymatapoderus taiwanensis tại Wikispecies
wikipedia
Phymatopsinus pustula Phymatopsinus pustula là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Ancey miêu tả khoa học năm 1881. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Phymatopsinus pustula tại Wikispecies
wikipedia
Pilolabus caestinus Pilolabus caestinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 1994. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pilolabus caestinus tại Wikispecies
wikipedia
Pilolabus californicus Pilolabus californicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pilolabus californicus tại Wikispecies
wikipedia
Pilolabus diffinis Pilolabus diffinis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pilolabus diffinis tại Wikispecies
wikipedia
Pilolabus guerrerensis Pilolabus guerrerensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 1994. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pilolabus guerrerensis tại Wikispecies
wikipedia
Pilolabus klugii Pilolabus klugii là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1839. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pilolabus klugii tại Wikispecies
wikipedia
Pilolabus marginatus Pilolabus marginatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 1994. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pilolabus marginatus tại Wikispecies
wikipedia
Pilolabus nigriclavus Pilolabus nigriclavus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pilolabus nigriclavus tại Wikispecies
wikipedia
Pilolabus tubercleatus Pilolabus tubercleatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hamilton miêu tả khoa học năm 1994. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pilolabus tubercleatus tại Wikispecies
wikipedia
Plassoderinus costipennis Plassoderinus costipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Fahraeus miêu tả khoa học năm 1871. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Plassoderinus costipennis tại Wikispecies
wikipedia
Plassoderinus flabellatus Plassoderinus flabellatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Plassoderinus flabellatus tại Wikispecies
wikipedia
Plassoderinus lagenoderoides Plassoderinus lagenoderoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1923. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Plassoderinus lagenoderoides tại Wikispecies
wikipedia
Plassoderinus namibensis Plassoderinus namibensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Plassoderinus namibensis tại Wikispecies
wikipedia
Plassoderinus zombaensis Plassoderinus zombaensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Plassoderinus zombaensis tại Wikispecies
wikipedia
Pleurolabus algoensis Pleurolabus algoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Peringuey miêu tả khoa học năm 1888. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pleurolabus algoensis tại Wikispecies
wikipedia
Pleurolabus australis Pleurolabus australis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pleurolabus australis tại Wikispecies
wikipedia
Pleurolabus costulatus Pleurolabus costulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pleurolabus costulatus tại Wikispecies
wikipedia
Pleurolabus cyaneoviridis Pleurolabus cyaneoviridis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1923. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pleurolabus cyaneoviridis tại Wikispecies
wikipedia
Pleurolabus damarensis Pleurolabus damarensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Hesse miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pleurolabus damarensis tại Wikispecies
wikipedia
Pleurolabus exaratus Pleurolabus exaratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Boheman miêu tả khoa học năm 1829. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pleurolabus exaratus tại Wikispecies
wikipedia
Hari Rud Sông Hari Rud hay Heray Rud (Dari: هری رود Hari Rūd, Heray Rūd, có nghĩa là sông Herat) là một dòng sông dài 1.100 kilômét chảy từ dãy núi ở trung Afghanistan đến Turkmenistan, nơi nó biến mất trong sa mạc Kara-Kum hình thành ốc đảo Tejend. Rud có nghĩa là "sông" trong tiếng Ba Tư. Tại Turkmenistan, nó được gọi là sông Tejen hoặc Tedzhen và đi gần ngang thành phố Tedzhen. Các sách cũ gọi đó là Hari Rud. Đối với người Hy Lạp cổ đại nó được gọi là Arius. Trong tiếng Latinh, nó được gọi là Tarius. Sông Hari Rud phát xuất ở miền trung Afghanistan ở rặng núi Baba (Koh-i-Baba), một phần của hệ thống Hindu Kush, và đi theo một hướng tương đối thẳng về phía tây tới tỉnh lỵ chaghcharan ở độ cao 2.280 m thuộc tỉnh Ghor. Vẫn còn khoảng 200 km (120 dặm) từ thượng nguồn sông Hari Rud gặp sông Jam ở vị trí của Tháp giáo đường ở Jam, tòa tháp cao thứ hai trên thế giới với chiều cao 65 mét (213 ft), một di sản thế giới được UNESCO công nhận. Ở phía tây Afghanistan, Hari Rud chảy về phía nam của thành phố Herat. Thung lũng xung quanh Herat nổi tiếng trong lịch sử vì sự phì nhiêu và canh tác dầy đặc. Sau Herat, con sông quay về hướng tây bắc, sau đó hướng bắc, tạo thành phần phía bắc của biên giới giữa Afghanistan và Iran. Xa hơn về phía bắc, nó tạo thành phần phía nam-đông của biên giới giữa Iran và Turkmenistan. Đập Hữu nghị Iran-Turkmenistan nằm trên sông. Nhà máy thủy điện (16 MW) được vận hành từ tháng 10 năm 2005 bởi Iran cùng với Turkmenistan. Đập được sử dụng để tưới nước cho khu vực xung quanh và để cung cấp nước cho Mashhad. Hari Rud tiếp tục chảy qua thị trấn biên giới Zêrakh (Turkmenistan) / Sarakhs (Iran), ngang qua kênh đào Karakum ở Turkmenistan và kết thúc ở phía tây của thành phố ốc đảo Tedschen một ốc đảo rộng 60 km trong sa mạc Karakum. Năm 2000, con sông khô hoàn toàn trong một cuộc hạn hán kéo dài 10 tháng. ^ The sixth great Oriental monarchy; or The geography, history, & antiquities of Parthia, collected and illustrated from ancient and modern sources by George Rawlinson, 1873; pp.69, 444(index). ^ Doosti Reservoir Dam ^ “Parvand News 3 tháng 1 năm 2001”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
wikipedia
Pleurolabus munroi Pleurolabus munroi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Marshall miêu tả khoa học năm 1932. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pleurolabus munroi tại Wikispecies
wikipedia
Pleurolabus wolkbergensis Pleurolabus wolkbergensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pleurolabus wolkbergensis tại Wikispecies
wikipedia
Proarapoderus luluanus Proarapoderus luluanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1937. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Proarapoderus luluanus tại Wikispecies
wikipedia
Proteusceloides sharpi Proteusceloides sharpi là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Proteusceloides sharpi tại Wikispecies
wikipedia
Pseudallapoderus ateroides Pseudallapoderus ateroides là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2002. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pseudallapoderus ateroides tại Wikispecies
wikipedia
Pseudallapoderus funebris Pseudallapoderus funebris là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1930. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pseudallapoderus funebris tại Wikispecies
wikipedia
Pseudallapoderus insissus Pseudallapoderus insissus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pseudallapoderus insissus tại Wikispecies
wikipedia
Pseudallapoderus kanherinus Pseudallapoderus kanherinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pseudallapoderus kanherinus tại Wikispecies
wikipedia
Pseudallapoderus kruegeri Pseudallapoderus kruegeri là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pseudallapoderus kruegeri tại Wikispecies
wikipedia
Pseudallapoderus picinus Pseudallapoderus picinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1898. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pseudallapoderus picinus tại Wikispecies
wikipedia
Pseudallapoderus pseudosissus Pseudallapoderus pseudosissus là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Pseudallapoderus pseudosissus tại Wikispecies
wikipedia