English
stringlengths 6
141
| Vietnamese
stringlengths 6
153
|
---|---|
Tom checks his email before he eats breakfast | tom kiểm tra email của anh ấy trước khi anh ấy ăn sáng |
She cut in when we were talking | cô ấy cắt ngang khi chúng tôi đang nói chuyện |
The old man spoke with me in French. | ông già nói chuyện với tôi bằng tiếng Pháp. |
I thought this present might be from you | tôi nghĩ món quà này có thể là từ bạn |
A well-made cup of coffee should require no cream or sugar | một tách cà phê được pha chế tốt không cần kem hay đường |
You look good together | trông bạn thật tuyệt |
I'm not a big spender. | Tôi không phải là người chi tiêu lớn. |
He will often sit and look at the sea for hours. | anh ta sẽ thường ngồi và nhìn ra biển hàng giờ. |
It is next to impossible to go to school | không thể đến trường |
Why were you late this morning? | tại sao bạn lại trễ sáng nay? |
He was amazed at the news | anh ấy đã rất ngạc nhiên trước tin tức |
Tom doesn't know why Mary and John are fighting. | Tom không biết tại sao mary và john lại đánh nhau. |
Tom and Mary seem to be fighting all the time. | tom và mary dường như luôn chiến đấu |
You are not to do that. | bạn không được làm điều đó |
I call my sweetheart darling | tôi gọi người yêu của tôi |
You may answer the question | bạn có thể trả lời câu hỏi |
She hasn't phoned since she went to London. | cô ấy đã không gọi điện kể từ khi cô ấy đến Luân Đôn. |
I need to talk to Tom tonight about what's going to happen tomorrow | Tôi cần nói chuyện với tom tối nay về những gì sẽ xảy ra vào ngày mai |
I'm being serious | tôi đang nghiêm túc |
As to your final grade, that depends on your final examination. | như lớp cuối cùng của bạn, điều đó phụ thuộc vào bài kiểm tra cuối cùng của bạn. |
Just as I was about to go out, it started raining | ngay khi tôi chuẩn bị ra ngoài thì trời bắt đầu mưa |
Where were you yesterday? | hôm qua bạn đã ở đâu? |
Jefferson was not ready to give up his plan. | jefferson chưa sẵn sàng từ bỏ kế hoạch của mình. |
I'm not dating Tom | tôi không hẹn hò với tom |
Tom and I don't get along with each other. | Tom và tôi không hợp nhau. |
There are a good many reasons why you shouldn't do it. | Có rất nhiều lý do tại sao bạn không nên làm điều đó. |
Tom is abroad. | tom là ở nước ngoài |
Nothing ventured, nothing gained. | không có gì mạo hiểm, không có gì đạt được. |
I have nothing left to lose | tôi không còn gì để mất |
You can't win this | bạn không thể giành được điều này |
I've lived in Boston three years. | Tôi đã sống ở boston ba năm. |
Where would you go? | bạn sẽ đi đâu? |
She turned off the lights so she could enjoy the moonlight | cô tắt đèn để có thể tận hưởng ánh trăng |
He told us that we should leave right away | ông nói với chúng tôi rằng chúng ta nên rời đi ngay lập tức |
I wish I had a better memory | tôi ước tôi có một trí nhớ tốt hơn |
You don't want to go down this road | bạn không muốn đi theo con đường này |
My ears hurt | tai tôi bị tổn thương |
He has gone to America | anh ấy đã đi đến mỹ |
It's huge. | nó rất lớn |
You're agitated. | bạn đang kích động. |
Tom wanted to stick around to see what would happen. Unfortunately, he had to leave. | Tom muốn bám xung quanh để xem điều gì sẽ xảy ra. Thật không may, anh phải rời đi. |
There is a threat of war | có một mối đe dọa chiến tranh |
He was only too glad to help us | anh ấy chỉ rất vui khi giúp chúng tôi |
I would really like to know why he did something like that | tôi thực sự muốn biết tại sao anh ấy lại làm như vậy |
It was so cold that we made a fire. | trời lạnh đến nỗi chúng tôi tạo ra lửa. |
He doesn't seem to be a very intelligent boy | anh ấy không có vẻ là một cậu bé rất thông minh |
You are qualified to be a doctor | bạn có đủ điều kiện để trở thành bác sĩ |
The two had been enemies for a long time. | cả hai đã là kẻ thù trong một thời gian dài. |
I've decided to quit my job | tôi đã quyết định nghỉ việc |
I've been trying to find my keys. | Tôi đã cố gắng tìm chìa khóa của tôi. |
How long is the ticket good for? | Bao lâu là vé tốt? |
I'll get this to Tom | tôi sẽ lấy cái này cho tom |
He's not home | anh ấy không ở nhà |
Tom has a house in Boston. | tom có một ngôi nhà ở boston. |
I think Tom has serious problems at home. | Tôi nghĩ rằng tom có vấn đề nghiêm trọng ở nhà. |
There was moonlight yesterday evening | có ánh trăng tối hôm qua |
She is an expert when it comes to cooking. | cô ấy là một chuyên gia khi nói đến nấu ăn. |
There is nothing more exciting than scuba diving | không có gì thú vị hơn lặn biển |
I wish I could go. | tôi ước tôi có thể đi. |
What have you been doing upstairs all this time? | Bạn đã làm gì trên lầu suốt thời gian này? |
I'm sorry. I didn't mean it. | Tôi xin lỗi. tôi không có ý đó |
Tom isn't ready to do that | tom chưa sẵn sàng để làm điều đó |
He was sentenced to death by firing squad. | anh ta bị kết án tử hình bằng cách bắn đội hình. |
Tom's thirtyish. | tom của ba mươi. |
Tom tried to explain the situation to Mary | tom cố gắng giải thích tình hình cho mary |
Why do you think they like it? | tại sao bạn nghĩ rằng họ thích nó? |
What did you have for lunch today? | bạn đã có gì cho bữa ăn trưa ngày hôm nay? |
Tom was driving too fast | tom lái xe quá nhanh |
He is a good man at heart | anh ấy là một người đàn ông tốt |
Tom is fishing now | tom đang câu cá |
The physicist was aware of the potential danger of nuclear fusion. | nhà vật lý đã nhận thức được mối nguy hiểm tiềm tàng của phản ứng tổng hợp hạt nhân. |
The boy mocked his friend for being a coward. | Cậu bé chế giễu bạn mình là một kẻ hèn nhát. |
The dog drank some water and went away. | Con chó uống một ít nước và đi mất. |
Please help me pick out a sweater which matches my new dress. | hãy giúp tôi chọn ra một chiếc áo len phù hợp với chiếc váy mới của tôi. |
They made me come here | họ đã khiến tôi đến đây |
Start over | bắt đầu lại |
I have many things to do now. | bây giờ tôi có nhiều việc phải làm |
You crack me up, Tom | bạn làm tôi đau lòng |
You need to get to a doctor. | bạn cần phải đến bác sĩ |
Tom likes taking pictures. | tom thích chụp ảnh. |
That guy gave me the creeps | anh chàng đó đã cho tôi cây leo |
Tom complained about the accommodations. | tom phàn nàn về chỗ ở. |
In time he'll come to see the error of his ways | trong thời gian anh ấy sẽ đến để xem lỗi của mình |
The problem is that Tom is just as scared as I am | vấn đề là tom cũng sợ như tôi |
Tom sat down on a bench | tom ngồi xuống một băng ghế |
He was born in Athens in 1956 | ông được sinh ra ở athens năm 1956 |
Can I just ask you a question? | tôi có thể hỏi bạn một câu không? |
Kyoto was the former capital of Japan | kyoto là thủ đô cũ của Nhật Bản |
Don't let them get you down | đừng để họ làm bạn thất vọng |
I want to give you a bicycle for your birthday | tôi muốn tặng bạn một chiếc xe đạp cho ngày sinh nhật của bạn |
Thousands of foreigners visit Japan each year | hàng ngàn người nước ngoài đến Nhật Bản mỗi năm |
This work is simple enough for a child to do | công việc này đủ đơn giản để một đứa trẻ làm |
Mary wanted me to look the other way while she was getting dressed. | mary muốn tôi nhìn theo cách khác trong khi cô ấy đang mặc quần áo. |
Tom has no one to talk to | tom không có ai để nói chuyện |
Tom didn't think you'd understand. | Tom không nghĩ bạn sẽ hiểu. |
You look like you're about to cry. | bạn trông giống như bạn sắp khóc |
There's nothing that can keep us apart. | không có gì có thể ngăn cách chúng ta |
What good will that do? | điều tốt đó sẽ làm gì? |
This is the same pencil that I lost the other day | đây là cùng một cây bút chì mà tôi đã mất ngày khác |
Did they say anything about what Tom did? | họ có nói gì về những gì tom đã làm không? |