answer
stringlengths 4
55
| explanation
stringlengths 12
696
⌀ | question
stringlengths 7
646
| id
stringlengths 1
5
| choices
sequence |
---|---|---|---|---|
D. 49,47% | null | Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là | 27700 | [
"A. 85,26%",
"B. 14,74%",
"C. 50,53%",
"D. 49,47%"
] |
C. 49,47% | null | Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là | 27701 | [
"A. 85,26%",
"B. 14,74%",
"C. 49,47%",
"D. 50,53%"
] |
C. 49,47% | null | Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là | 27702 | [
"A. 14,74%",
"B. 50,53%",
"C. 49,47%",
"D. 85,26%"
] |
D. 49,47% | null | Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là | 27703 | [
"A. 14,74%",
"B. 50,53%",
"C. 85,26%",
"D. 49,47%"
] |
B. 49,47% | null | Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là | 27704 | [
"A. 14,74%",
"B. 49,47%",
"C. 50,53%",
"D. 85,26%"
] |
B. 49,47% | null | Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là | 27705 | [
"A. 14,74%",
"B. 49,47%",
"C. 85,26%",
"D. 50,53%"
] |
D. 49,47% | null | Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là | 27706 | [
"A. 14,74%",
"B. 85,26%",
"C. 50,53%",
"D. 49,47%"
] |
C. 49,47% | null | Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là | 27707 | [
"A. 14,74%",
"B. 85,26%",
"C. 49,47%",
"D. 50,53%"
] |
C. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27708 | [
"A. 7,6 g",
"B. 13,034 g",
"C. 26,6 g",
"D. 26,22 g"
] |
D. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27709 | [
"A. 7,6 g",
"B. 13,034 g",
"C. 26,22 g",
"D. 26,6 g"
] |
B. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27710 | [
"A. 7,6 g",
"B. 26,6 g",
"C. 13,034 g",
"D. 26,22 g"
] |
B. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27711 | [
"A. 7,6 g",
"B. 26,6 g",
"C. 26,22 g",
"D. 13,034 g"
] |
D. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27712 | [
"A. 7,6 g",
"B. 26,22 g",
"C. 13,034 g",
"D. 26,6 g"
] |
C. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27713 | [
"A. 7,6 g",
"B. 26,22 g",
"C. 26,6 g",
"D. 13,034 g"
] |
C. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27714 | [
"A. 13,034 g",
"B. 7,6 g",
"C. 26,6 g",
"D. 26,22 g"
] |
D. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27715 | [
"A. 13,034 g",
"B. 7,6 g",
"C. 26,22 g",
"D. 26,6 g"
] |
B. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27716 | [
"A. 13,034 g",
"B. 26,6 g",
"C. 7,6 g",
"D. 26,22 g"
] |
B. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27717 | [
"A. 13,034 g",
"B. 26,6 g",
"C. 26,22 g",
"D. 7,6 g"
] |
D. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27718 | [
"A. 13,034 g",
"B. 26,22 g",
"C. 7,6 g",
"D. 26,6 g"
] |
C. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27719 | [
"A. 13,034 g",
"B. 26,22 g",
"C. 26,6 g",
"D. 7,6 g"
] |
A. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27720 | [
"A. 26,6 g",
"B. 7,6 g",
"C. 13,034 g",
"D. 26,22 g"
] |
A. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27721 | [
"A. 26,6 g",
"B. 7,6 g",
"C. 26,22 g",
"D. 13,034 g"
] |
A. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27722 | [
"A. 26,6 g",
"B. 13,034 g",
"C. 7,6 g",
"D. 26,22 g"
] |
A. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27723 | [
"A. 26,6 g",
"B. 13,034 g",
"C. 26,22 g",
"D. 7,6 g"
] |
A. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27724 | [
"A. 26,6 g",
"B. 26,22 g",
"C. 7,6 g",
"D. 13,034 g"
] |
A. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27725 | [
"A. 26,6 g",
"B. 26,22 g",
"C. 13,034 g",
"D. 7,6 g"
] |
D. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27726 | [
"A. 26,22 g",
"B. 7,6 g",
"C. 13,034 g",
"D. 26,6 g"
] |
C. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27727 | [
"A. 26,22 g",
"B. 7,6 g",
"C. 26,6 g",
"D. 13,034 g"
] |
D. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27728 | [
"A. 26,22 g",
"B. 13,034 g",
"C. 7,6 g",
"D. 26,6 g"
] |
C. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27729 | [
"A. 26,22 g",
"B. 13,034 g",
"C. 26,6 g",
"D. 7,6 g"
] |
B. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27730 | [
"A. 26,22 g",
"B. 26,6 g",
"C. 7,6 g",
"D. 13,034 g"
] |
B. 26,6 g | null | Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? | 27731 | [
"A. 26,22 g",
"B. 26,6 g",
"C. 13,034 g",
"D. 7,6 g"
] |
A. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27732 | [
"A. 8km2",
"B. 80km2",
"C. 800km2",
"D. 8000km2"
] |
A. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27733 | [
"A. 8km2",
"B. 80km2",
"C. 8000km2",
"D. 800km2"
] |
A. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27734 | [
"A. 8km2",
"B. 800km2",
"C. 80km2",
"D. 8000km2"
] |
A. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27735 | [
"A. 8km2",
"B. 800km2",
"C. 8000km2",
"D. 80km2"
] |
A. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27736 | [
"A. 8km2",
"B. 8000km2",
"C. 80km2",
"D. 800km2"
] |
A. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27737 | [
"A. 8km2",
"B. 8000km2",
"C. 800km2",
"D. 80km2"
] |
B. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27738 | [
"A. 80km2",
"B. 8km2",
"C. 800km2",
"D. 8000km2"
] |
B. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27739 | [
"A. 80km2",
"B. 8km2",
"C. 8000km2",
"D. 800km2"
] |
C. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27740 | [
"A. 80km2",
"B. 800km2",
"C. 8km2",
"D. 8000km2"
] |
D. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27741 | [
"A. 80km2",
"B. 800km2",
"C. 8000km2",
"D. 8km2"
] |
C. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27742 | [
"A. 80km2",
"B. 8000km2",
"C. 8km2",
"D. 800km2"
] |
D. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27743 | [
"A. 80km2",
"B. 8000km2",
"C. 800km2",
"D. 8km2"
] |
B. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27744 | [
"A. 800km2",
"B. 8km2",
"C. 80km2",
"D. 8000km2"
] |
B. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27745 | [
"A. 800km2",
"B. 8km2",
"C. 8000km2",
"D. 80km2"
] |
C. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27746 | [
"A. 800km2",
"B. 80km2",
"C. 8km2",
"D. 8000km2"
] |
D. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27747 | [
"A. 800km2",
"B. 80km2",
"C. 8000km2",
"D. 8km2"
] |
C. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27748 | [
"A. 800km2",
"B. 8000km2",
"C. 8km2",
"D. 80km2"
] |
D. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27749 | [
"A. 800km2",
"B. 8000km2",
"C. 80km2",
"D. 8km2"
] |
B. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27750 | [
"A. 8000km2",
"B. 8km2",
"C. 80km2",
"D. 800km2"
] |
B. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27751 | [
"A. 8000km2",
"B. 8km2",
"C. 800km2",
"D. 80km2"
] |
C. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27752 | [
"A. 8000km2",
"B. 80km2",
"C. 8km2",
"D. 800km2"
] |
D. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27753 | [
"A. 8000km2",
"B. 80km2",
"C. 800km2",
"D. 8km2"
] |
C. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27754 | [
"A. 8000km2",
"B. 800km2",
"C. 8km2",
"D. 80km2"
] |
D. 8km2 | null | Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là: | 27755 | [
"A. 8000km2",
"B. 800km2",
"C. 80km2",
"D. 8km2"
] |
C. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27756 | [
"A. 1,40 giờ",
"B. 140 phút",
"C. 100 phút",
"D. $\\frac{5}{3}$ giờ"
] |
D. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27757 | [
"A. 1,40 giờ",
"B. 140 phút",
"C. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"D. 100 phút"
] |
B. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27758 | [
"A. 1,40 giờ",
"B. 100 phút",
"C. 140 phút",
"D. $\\frac{5}{3}$ giờ"
] |
B. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27759 | [
"A. 1,40 giờ",
"B. 100 phút",
"C. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"D. 140 phút"
] |
D. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27760 | [
"A. 1,40 giờ",
"B. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"C. 140 phút",
"D. 100 phút"
] |
C. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27761 | [
"A. 1,40 giờ",
"B. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"C. 100 phút",
"D. 140 phút"
] |
C. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27762 | [
"A. 140 phút",
"B. 1,40 giờ",
"C. 100 phút",
"D. $\\frac{5}{3}$ giờ"
] |
D. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27763 | [
"A. 140 phút",
"B. 1,40 giờ",
"C. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"D. 100 phút"
] |
B. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27764 | [
"A. 140 phút",
"B. 100 phút",
"C. 1,40 giờ",
"D. $\\frac{5}{3}$ giờ"
] |
B. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27765 | [
"A. 140 phút",
"B. 100 phút",
"C. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"D. 1,40 giờ"
] |
D. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27766 | [
"A. 140 phút",
"B. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"C. 1,40 giờ",
"D. 100 phút"
] |
C. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27767 | [
"A. 140 phút",
"B. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"C. 100 phút",
"D. 1,40 giờ"
] |
A. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27768 | [
"A. 100 phút",
"B. 1,40 giờ",
"C. 140 phút",
"D. $\\frac{5}{3}$ giờ"
] |
A. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27769 | [
"A. 100 phút",
"B. 1,40 giờ",
"C. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"D. 140 phút"
] |
A. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27770 | [
"A. 100 phút",
"B. 140 phút",
"C. 1,40 giờ",
"D. $\\frac{5}{3}$ giờ"
] |
A. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27771 | [
"A. 100 phút",
"B. 140 phút",
"C. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"D. 1,40 giờ"
] |
A. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27772 | [
"A. 100 phút",
"B. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"C. 1,40 giờ",
"D. 140 phút"
] |
A. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27773 | [
"A. 100 phút",
"B. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"C. 140 phút",
"D. 1,40 giờ"
] |
D. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27774 | [
"A. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"B. 1,40 giờ",
"C. 140 phút",
"D. 100 phút"
] |
C. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27775 | [
"A. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"B. 1,40 giờ",
"C. 100 phút",
"D. 140 phút"
] |
D. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27776 | [
"A. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"B. 140 phút",
"C. 1,40 giờ",
"D. 100 phút"
] |
C. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27777 | [
"A. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"B. 140 phút",
"C. 100 phút",
"D. 1,40 giờ"
] |
B. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27778 | [
"A. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"B. 100 phút",
"C. 1,40 giờ",
"D. 140 phút"
] |
B. 100 phút | null | 1 giờ 40 phút = ... ? | 27779 | [
"A. $\\frac{5}{3}$ giờ",
"B. 100 phút",
"C. 140 phút",
"D. 1,40 giờ"
] |
C. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27780 | [
"A. 6m",
"B. 10m",
"C. 12m",
"D. 9m"
] |
D. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27781 | [
"A. 6m",
"B. 10m",
"C. 9m",
"D. 12m"
] |
B. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27782 | [
"A. 6m",
"B. 12m",
"C. 10m",
"D. 9m"
] |
B. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27783 | [
"A. 6m",
"B. 12m",
"C. 9m",
"D. 10m"
] |
D. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27784 | [
"A. 6m",
"B. 9m",
"C. 10m",
"D. 12m"
] |
C. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27785 | [
"A. 6m",
"B. 9m",
"C. 12m",
"D. 10m"
] |
C. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27786 | [
"A. 10m",
"B. 6m",
"C. 12m",
"D. 9m"
] |
D. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27787 | [
"A. 10m",
"B. 6m",
"C. 9m",
"D. 12m"
] |
B. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27788 | [
"A. 10m",
"B. 12m",
"C. 6m",
"D. 9m"
] |
B. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27789 | [
"A. 10m",
"B. 12m",
"C. 9m",
"D. 6m"
] |
D. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27790 | [
"A. 10m",
"B. 9m",
"C. 6m",
"D. 12m"
] |
C. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27791 | [
"A. 10m",
"B. 9m",
"C. 12m",
"D. 6m"
] |
A. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27792 | [
"A. 12m",
"B. 6m",
"C. 10m",
"D. 9m"
] |
A. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27793 | [
"A. 12m",
"B. 6m",
"C. 9m",
"D. 10m"
] |
A. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27794 | [
"A. 12m",
"B. 10m",
"C. 6m",
"D. 9m"
] |
A. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27795 | [
"A. 12m",
"B. 10m",
"C. 9m",
"D. 6m"
] |
A. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27796 | [
"A. 12m",
"B. 9m",
"C. 6m",
"D. 10m"
] |
A. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27797 | [
"A. 12m",
"B. 9m",
"C. 10m",
"D. 6m"
] |
D. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27798 | [
"A. 9m",
"B. 6m",
"C. 10m",
"D. 12m"
] |
C. 12m | null | Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng? | 27799 | [
"A. 9m",
"B. 6m",
"C. 12m",
"D. 10m"
] |