input_text
stringlengths 5
950
| target_text
stringlengths 7
737
| tokens
stringlengths 12
1.44k
| tags
stringlengths 6
492
| general_error_type
stringclasses 7
values |
---|---|---|---|---|
Co cai ban do ay thi lam cua lam bac a | Có cái bản đồ ấy thì lắm của lắm bác ạ | ['Co', 'cai', 'ban', 'do', 'ay', 'thi', 'lam', 'cua', 'lam', 'bac', 'a'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Cua chim nong, cua chim sau trong long dat deu co the biet, quy gia lam | Của chìm nông, của chìm sâu trong lòng đất đều có thể biết, quý giá lắm | ['Cua', 'chim', 'nong,', 'cua', 'chim', 'sau', 'trong', 'long', 'dat', 'deu', 'co', 'the', 'biet,', 'quy', 'gia', 'lam'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Trán đồng trí cứ hói dần đi | Trán đồng chí cứ hói dần đi | ['Trán', 'đồng', 'trí', 'cứ', 'hói', 'dần', 'đi'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Nhu7ng ca1i ba3n d9o26 se1t thi2 sa81p xong ro26i | Nhưng cái bản đồ sét thì sắp xong rồi | ['Nhu7ng', 'ca1i', 'ba3n', 'd9o26', 'se1t', 'thi2', 'sa81p', 'xong', 'ro26i'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2] | VNI Typing Error |
Trong casi lawjng im cura Sa Pa, duwowsi nhuwxng dinh thuwj cux kix cura Sa Pa, Sa Pa maf chir nghe teen, nguwowfi ta ddax nghix ddeesn chuyejen nghir ngowi, cos nhuwxng con nguwowfi lafm vieejc vaf lo nghix nhuw vajay cho ddaast nuwowsc | Trong cái lặng im của Sa Pa, dưới những dinh thự cũ kĩ của Sa Pa, Sa Pa mà chỉ nghe tên, người ta đã nghĩ đến chuyện nghỉ ngơi, có những con người làm việc và lo nghĩ như vậy cho đất nước | ['Trong', 'casi', 'lawjng', 'im', 'cura', 'Sa', 'Pa,', 'duwowsi', 'nhuwxng', 'dinh', 'thuwj', 'cux', 'kix', 'cura', 'Sa', 'Pa,', 'Sa', 'Pa', 'maf', 'chir', 'nghe', 'teen,', 'nguwowfi', 'ta', 'ddax', 'nghix', 'ddeesn', 'chuyejen', 'nghir', 'ngowi,', 'cos', 'nhuwxng', 'con', 'nguwowfi', 'lafm', 'vieejc', 'vaf', 'lo', 'nghix', 'nhuw', 'vajay', 'cho', 'ddaast', 'nuwowsc'] | [0, 1, 1, 0, 1, 0, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Cũng may mà bằng mấy ét, họa sĩ ghi xong lần đầu gương mặt của người thanh niên | Cũng may mà bằng mấy nét, họa sĩ ghi xong lần đầu gương mặt của người thanh niên | ['Cũng', 'may', 'mà', 'bằng', 'mấy', 'ét,', 'họa', 'sĩ', 'ghi', 'xong', 'lần', 'đầu', 'gương', 'mặt', 'của', 'người', 'thanh', 'niên'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Người con trai ấy đáng yêu thật, nhưng làm cho ông nhọc quá | Người con trai ấy đáng yêu thật, nhưng làm cho ông nhọc quá | ['Người', 'con', 'trai', 'ấy', 'đáng', 'yêu', 'thật,', 'nhưng', 'làm', 'cho', 'ông', 'nhọc', 'quá'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Vớie những điều làm cho ngườix ta suyy nghĩ về anh | Với những điều làm cho người ta suy nghĩ về anh | ['Vớie', 'những', 'điều', 'làm', 'cho', 'ngườix', 'ta', 'suyy', 'nghĩ', 'về', 'anh'] | [4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Và về những điều anh suy nghĩ trong cái vắng vẻ vòi vọi ha nghìn sáu trăm mét trên mặt biển, cuồn cuộn tuôn ra ki ặp người | Và về những điều anh suy nghĩ trong cái vắng vẻ vòi vọi hai nghìn sáu trăm mét trên mặt biển, cuồn cuộn tuôn ra khi gặp người | ['Và', 'về', 'những', 'điều', 'anh', 'suy', 'nghĩ', 'trong', 'cái', 'vắng', 'vẻ', 'vòi', 'vọi', 'ha', 'nghìn', 'sáu', 'trăm', 'mét', 'trên', 'mặt', 'biển,', 'cuồn', 'cuộn', 'tuôn', 'ra', 'ki', 'ặp', 'người'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0] | Missing Letter Error |
Nhuwxng ddieefu suy nghix ddusng ddawsn bao giowf cuxng cos nhuwxng vang aam, khowi gojwi bao ddieefu suy nghix khasc trong osc nguwowfi khasc, cos sawxn maf chuwa rox hay chuwa dduwowjc ddusng | Những điều suy nghĩ đúng đắn bao giờ cũng có những vang âm, khơi gợi bao điều suy nghĩ khác trong óc người khác, có sẵn mà chưa rõ hay chưa được đúng | ['Nhuwxng', 'ddieefu', 'suy', 'nghix', 'ddusng', 'ddawsn', 'bao', 'giowf', 'cuxng', 'cos', 'nhuwxng', 'vang', 'aam,', 'khowi', 'gojwi', 'bao', 'ddieefu', 'suy', 'nghix', 'khasc', 'trong', 'osc', 'nguwowfi', 'khasc,', 'cos', 'sawxn', 'maf', 'chuwa', 'rox', 'hay', 'chuwa', 'dduwowjc', 'ddusng'] | [1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Ví dụ như quan niệm về cái đất Sa Pa mà ôngky quyết địnhe sẽ chỉ đến để nghỉ ngơi giai đoạn cuối trong đời, mà ông yêu nhưng vẫn còn tránh | Ví dụ như quan niệm về cái đất Sa Pa mà ông quyết định sẽ chỉ đến để nghỉ ngơi giai đoạn cuối trong đời, mà ông yêu nhưng vẫn còn tránh | ['Ví', 'dụ', 'như', 'quan', 'niệm', 'về', 'cái', 'đất', 'Sa', 'Pa', 'mà', 'ôngky', 'quyết', 'địnhe', 'sẽ', 'chỉ', 'đến', 'để', 'nghỉ', 'ngơi', 'giai', 'đoạn', 'cuối', 'trong', 'đời,', 'mà', 'ông', 'yêu', 'nhưng', 'vẫn', 'còn', 'tránh'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Nhữngiy băno khoăn ấy làm cho nhà hội họa không nhận xét đượca gì ở cô con gáiee ngồi trước mặt đằng kia | Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội họa không nhận xét được gì ở cô con gái ngồi trước mặt đằng kia | ['Nhữngiy', 'băno', 'khoăn', 'ấy', 'làm', 'cho', 'nhà', 'hội', 'họa', 'không', 'nhận', 'xét', 'đượca', 'gì', 'ở', 'cô', 'con', 'gáiee', 'ngồi', 'trước', 'mặt', 'đằng', 'kia'] | [4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Nhung dieu co cung nghe, cong voi nhung dieu co kham pha thay tren hai trang sach hay dang doc do cua nguoi con trai lam co bang hoang | Những điều cô cùng nghe, cộng với những điều cô khám phá thấy trên hai trang sách hay đang đọc dở của người con trai làm cô bàng hoàng | ['Nhung', 'dieu', 'co', 'cung', 'nghe,', 'cong', 'voi', 'nhung', 'dieu', 'co', 'kham', 'pha', 'thay', 'tren', 'hai', 'trang', 'sach', 'hay', 'dang', 'doc', 'do', 'cua', 'nguoi', 'con', 'trai', 'lam', 'co', 'bang', 'hoang'] | [3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Cos phari casi asnh sasng trong quyeren sasch roji sang, lafm cho coo hieeru theem cuoojc sosong moojt mifnh duxng carm tuyejet ddejp cura nguwowfi thanh nieen, veef casi thees giowsi nhuxwng con nguwowfi nhuw anh maf anh keer, vaf veef con dduwowfng coo ddang ddi towsi? Cos phari casi carm giasc bafng hoafng, ddasng lex coo phari bieest khi coo yeeu, baay giowf coo moswi bieest, giusp coo ddasnh gias ddusng hown moosi tifnh nhajt nhexo maf coo ddax bor, vaf yeen taam hown veef quyeest ddijnh cura mifnh? Mojot aasn tuwowjng hafm own khos tar dajt leen trong lofng coo gasi | Có phải cái ánh sáng trong quyển sách rọi sang, làm cho cô hiểu thêm cuộc sống một mình dũng cảm tuyệt đẹp của người thanh niên, về cái thế giới những con người như anh mà anh kể, và về con đường cô đang đi tới? Có phải cái cảm giác bàng hoàng, đáng lẽ cô phải biết khi cô yêu, bây giờ cô mới biết, giúp cô đánh giá đúng hơn mối tình nhạt nhẽo mà cô đã bỏ, và yên tâm hơn về quyết định của mình? Một ấn tượng hàm ơn khó tả dạt lên trong lòng cô gái | ['Cos', 'phari', 'casi', 'asnh', 'sasng', 'trong', 'quyeren', 'sasch', 'roji', 'sang,', 'lafm', 'cho', 'coo', 'hieeru', 'theem', 'cuoojc', 'sosong', 'moojt', 'mifnh', 'duxng', 'carm', 'tuyejet', 'ddejp', 'cura', 'nguwowfi', 'thanh', 'nieen,', 'veef', 'casi', 'thees', 'giowsi', 'nhuxwng', 'con', 'nguwowfi', 'nhuw', 'anh', 'maf', 'anh', 'keer,', 'vaf', 'veef', 'con', 'dduwowfng', 'coo', 'ddang', 'ddi', 'towsi?', 'Cos', 'phari', 'casi', 'carm', 'giasc', 'bafng', 'hoafng,', 'ddasng', 'lex', 'coo', 'phari', 'bieest', 'khi', 'coo', 'yeeu,', 'baay', 'giowf', 'coo', 'moswi', 'bieest,', 'giusp', 'coo', 'ddasnh', 'gias', 'ddusng', 'hown', 'moosi', 'tifnh', 'nhajt', 'nhexo', 'maf', 'coo', 'ddax', 'bor,', 'vaf', 'yeen', 'taam', 'hown', 'veef', 'quyeest', 'ddijnh', 'cura', 'mifnh?', 'Mojot', 'aasn', 'tuwowjng', 'hafm', 'own', 'khos', 'tar', 'dajt', 'leen', 'trong', 'lofng', 'coo', 'gasi'] | [1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Kho6ng pha3i chi3 vi2 bo1 hoa ra61t to se4 d9i theo co6 trong chuye61n d9i thu71 nha61t ra d9o27i | Không phải chỉ vì bó hoa rất to sẽ đi theo cô trong chuyến đi thứ nhất ra đời | ['Kho6ng', 'pha3i', 'chi3', 'vi2', 'bo1', 'hoa', 'ra61t', 'to', 'se4', 'd9i', 'theo', 'co6', 'trong', 'chuye61n', 'd9i', 'thu71', 'nha61t', 'ra', 'd9o27i'] | [2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2] | VNI Typing Error |
Ma2 vi2 mo65t bo1 hoa na2o kha1c nu74a, bo1 hoa cu3a nhu74ng ha1o hu71c va2 mo7 mo65ng nga64u nhie6n anh cho the6m co6 | Mà vì một bó hoa nào khác nữa, bó hoa của những háo hức và mơ mộng ngẫu nhiên anh cho thêm cô | ['Ma2', 'vi2', 'mo65t', 'bo1', 'hoa', 'na2o', 'kha1c', 'nu74a,', 'bo1', 'hoa', 'cu3a', 'nhu74ng', 'ha1o', 'hu71c', 'va2', 'mo7', 'mo65ng', 'nga64u', 'nhie6n', 'anh', 'cho', 'the6m', 'co6'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Va2 vi2 mo65t ca1i gi2 d9o1 nu74a ma2 lu1c na2y co6 chu7a ki5p nghi4 ki4 | Và vì một cái gì đó nữa mà lúc này cô chưa kịp nghĩ kĩ | ['Va2', 'vi2', 'mo65t', 'ca1i', 'gi2', 'd9o1', 'nu74a', 'ma2', 'lu1c', 'na2y', 'co6', 'chu7a', 'ki5p', 'nghi4', 'ki4'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Cô loay hoay tìm trong túi xách | Cô loay hoay tìm trong túi xách | ['Cô', 'loay', 'hoay', 'tìm', 'trong', 'túi', 'xách'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nhà họa sĩ thì còn chở lại, nhưng cô, trong trời đất Tây Bắc bạt ngàn, trong cuộc đời mông mênh nói chung, chốc nữa, chắc là cô sẽ đi luôn, biến mất, có cái gì tặng lại anh ta để, như anh ta nói, kỉ niệm lần gặp gỡ này | Nhà họa sĩ thì còn trở lại, nhưng cô, trong trời đất Tây Bắc bạt ngàn, trong cuộc đời mông mênh nói chung, chốc nữa, chắc là cô sẽ đi luôn, biến mất, có cái gì tặng lại anh ta để, như anh ta nói, kỉ niệm lần gặp gỡ này | ['Nhà', 'họa', 'sĩ', 'thì', 'còn', 'chở', 'lại,', 'nhưng', 'cô,', 'trong', 'trời', 'đất', 'Tây', 'Bắc', 'bạt', 'ngàn,', 'trong', 'cuộc', 'đời', 'mông', 'mênh', 'nói', 'chung,', 'chốc', 'nữa,', 'chắc', 'là', 'cô', 'sẽ', 'đi', 'luôn,', 'biến', 'mất,', 'có', 'cái', 'gì', 'tặng', 'lại', 'anh', 'ta', 'để,', 'như', 'anh', 'ta', 'nói,', 'kỉ', 'niệm', 'lần', 'gặp', 'gỡ', 'này'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Một cái cỏn con gì rồi ra có thể biến thành một cút xí dịu dàng, ột hút xíu dũng cả trong cuộc sống của anh ta? Một cuốn sách, một món trang trí nỏ chẳng hạn? Không, hiện giờ trong cái túi xách của cô không có vật gì như th | Một cái cỏn con gì rồi ra có thể biến thành một chút xíu dịu dàng, một chút xíu dũng cảm trong cuộc sống của anh ta? Một cuốn sách, một món trang trí nhỏ chẳng hạn? Không, hiện giờ trong cái túi xách của cô không có vật gì như thế | ['Một', 'cái', 'cỏn', 'con', 'gì', 'rồi', 'ra', 'có', 'thể', 'biến', 'thành', 'một', 'cút', 'xí', 'dịu', 'dàng,', 'ột', 'hút', 'xíu', 'dũng', 'cả', 'trong', 'cuộc', 'sống', 'của', 'anh', 'ta?', 'Một', 'cuốn', 'sách,', 'một', 'món', 'trang', 'trí', 'nỏ', 'chẳng', 'hạn?', 'Không,', 'hiện', 'giờ', 'trong', 'cái', 'túi', 'xách', 'của', 'cô', 'không', 'có', 'vật', 'gì', 'như', 'th'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5] | Missing Letter Error |
- Trờ ơi, ch òn có năm phút! | - Trời ơi, chỉ còn có năm phút! | ['-', 'Trờ', 'ơi,', 'ch', 'òn', 'có', 'năm', 'phút!'] | [0, 5, 0, 5, 5, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Chính là anh thanh niên giật mình nói to, giọng cười nhưng đầy tiếc rẻ | Chính là anh thanh niên giật mình nói to, giọng cười nhưng đầy tiếc rẻ | ['Chính', 'là', 'anh', 'thanh', 'niên', 'giật', 'mình', 'nói', 'to,', 'giọng', 'cười', 'nhưng', 'đầy', 'tiếc', 'rẻ'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Anh chajy ra nhaf phisa sau, rofoi trowf vafo lieefn, tay caafm moojt casi lafn | Anh chạy ra nhà phía sau, rồi trờ vào liền, tay cầm một cái làn | ['Anh', 'chajy', 'ra', 'nhaf', 'phisa', 'sau,', 'rofoi', 'trowf', 'vafo', 'lieefn,', 'tay', 'caafm', 'moojt', 'casi', 'lafn'] | [0, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Nh ọa sĩ tặc lưi đứng ậy | Nhà họa sĩ tặc lưỡi đứng dậy | ['Nh', 'ọa', 'sĩ', 'tặc', 'lưi', 'đứng', 'ậy'] | [5, 5, 0, 0, 5, 0, 5] | Missing Letter Error |
Coo gasi cuxng dduwsng leen, ddawjt laji chieesc ghees, thong thar ddi ddeesn choox basc giaf | Cô gái cũng đứng lên, đặt lại chiếc ghế, thong thả đi đến chỗ bác già | ['Coo', 'gasi', 'cuxng', 'dduwsng', 'leen,', 'ddawjt', 'laji', 'chieesc', 'ghees,', 'thong', 'thar', 'ddi', 'ddeesn', 'choox', 'basc', 'giaf'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
- Oo! Coo cofn queen chieesc mufi soa ddaay nafy! | - Ô! Cô còn quên chiếc mùi soa đây này! | ['-', 'Oo!', 'Coo', 'cofn', 'queen', 'chieesc', 'mufi', 'soa', 'ddaay', 'nafy!'] | [0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Anh thanh niênm vừaq vào, kêu lênyx | Anh thanh niên vừa vào, kêu lên | ['Anh', 'thanh', 'niênm', 'vừaq', 'vào,', 'kêu', 'lênyx'] | [0, 0, 4, 4, 0, 0, 4] | Excess Letter Error |
De nguoi con gai khoi tro lai ban, anh lay chiec khan tay con vo tron cap giua cuon sach toi tra cho co gai | Để người con gái khỏi trở lại bàn, anh lấy chiếc khăn tay còn vo tròn cặp giữa cuốn sách tới trả cho cô gái | ['De', 'nguoi', 'con', 'gai', 'khoi', 'tro', 'lai', 'ban,', 'anh', 'lay', 'chiec', 'khan', 'tay', 'con', 'vo', 'tron', 'cap', 'giua', 'cuon', 'sach', 'toi', 'tra', 'cho', 'co', 'gai'] | [3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Coo kix suw mawjt ddor urwng, nhaajn laji chieesc khawn vaf quay vojoi ddi | Cô kĩ sư mặt đỏ ửng, nhận lại chiếc khăn và quay vội đi | ['Coo', 'kix', 'suw', 'mawjt', 'ddor', 'urwng,', 'nhaajn', 'laji', 'chieesc', 'khawn', 'vaf', 'quay', 'vojoi', 'ddi'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
- Đến bậu cửa, bỗng nhà họa sĩ già quay lại chụp lấy tay người thanh niên lắc mạnh | - Đến bậu cửa, bỗng nhà họa sĩ già quay lại chụp lấy tay người thanh niên lắc mạnh | ['-', 'Đến', 'bậu', 'cửa,', 'bỗng', 'nhà', 'họa', 'sĩ', 'già', 'quay', 'lại', 'chụp', 'lấy', 'tay', 'người', 'thanh', 'niên', 'lắc', 'mạnh'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
- Chac chan roi toi se tro lai | - Chắc chắn rồi tôi sẽ trở lại | ['-', 'Chac', 'chan', 'roi', 'toi', 'se', 'tro', 'lai'] | [0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Tôi ở với anh ít hôm được chứ? | Tôi ở với anh ít hôm được chứ? | ['Tôi', 'ở', 'với', 'anh', 'ít', 'hôm', 'được', 'chứ?'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Đến lượt cô gái từ biệt | Đến lượt cô gái từ biệt | ['Đến', 'lượt', 'cô', 'gái', 'từ', 'biệt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Coo chifa tay ra cho anh nawsm, caarn trojng, rox rafng, nhuw nguwowfi ta cho nhau casi gif chuws khoong phari laf casi bawst tay | Cô chìa tay ra cho anh nắm, cẩn trọng, rõ ràng, như người ta cho nhau cái gì chứ không phải là cái bắt tay | ['Coo', 'chifa', 'tay', 'ra', 'cho', 'anh', 'nawsm,', 'caarn', 'trojng,', 'rox', 'rafng,', 'nhuw', 'nguwowfi', 'ta', 'cho', 'nhau', 'casi', 'gif', 'chuws', 'khoong', 'phari', 'laf', 'casi', 'bawst', 'tay'] | [1, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Coo nhifn thawrng vafo maswt anh - nhuxwng nguwowfi con gasi sawsp xa ta, bieest khoong bao giowf gawjp ta nuwxa, hay nhifn ta nhuw vaajy | Cô nhìn thẳng vào mắt anh - những người con gái sắp xa ta, biết không bao giờ gặp ta nữa, hay nhìn ta như vậy | ['Coo', 'nhifn', 'thawrng', 'vafo', 'maswt', 'anh', '-', 'nhuxwng', 'nguwowfi', 'con', 'gasi', 'sawsp', 'xa', 'ta,', 'bieest', 'khoong', 'bao', 'giowf', 'gawjp', 'ta', 'nuwxa,', 'hay', 'nhifn', 'ta', 'nhuw', 'vaajy'] | [1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Lần đầu, trính là anh thanh niên quay mặt đi | Lần đầu, chính là anh thanh niên quay mặt đi | ['Lần', 'đầu,', 'trính', 'là', 'anh', 'thanh', 'niên', 'quay', 'mặt', 'đi'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Anh ấn cái làn vào tay bác già và nói vội vã: | Anh ấn cái làn vào tay bác già và nói vội vã: | ['Anh', 'ấn', 'cái', 'làn', 'vào', 'tay', 'bác', 'già', 'và', 'nói', 'vội', 'vã:'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
- Cái này để ăn trưa cho bác, cho cô và bác lái xe | - Cái này để ăn trưa cho bác, cho cô và bác lái xe | ['-', 'Cái', 'này', 'để', 'ăn', 'trưa', 'cho', 'bác,', 'cho', 'cô', 'và', 'bác', 'lái', 'xe'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Chasu cos bao nhieeu laf truswng, awn khoong xueer | Cháu có bao nhiêu là trứng, ăn không xuể | ['Chasu', 'cos', 'bao', 'nhieeu', 'laf', 'truswng,', 'awn', 'khoong', 'xueer'] | [1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Chasu khoong tieexn basc vaf coo ra xe dduwowjc, vif gaafn toswi giofw “oosp” roofi | Cháu không tiễn bác và cô ra xe được, vì gần tới giờ “ốp” rồi | ['Chasu', 'khoong', 'tieexn', 'basc', 'vaf', 'coo', 'ra', 'xe', 'dduwowjc,', 'vif', 'gaafn', 'toswi', 'giofw', '“oosp”', 'roofi'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Thooi chafo basc, chafo coo | Thôi chào bác, chào cô | ['Thooi', 'chafo', 'basc,', 'chafo', 'coo'] | [1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Bác sẽ trởuk lại nhé | Bác sẽ trở lại nhé | ['Bác', 'sẽ', 'trởuk', 'lại', 'nhé'] | [0, 0, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Hai oong con theo baajc caasp buwowsc xuoosng ddofoi, ddeesn mawjt dduwofwng nhifn leen, khoong thaasy nguwowfi con trai dduwsng ddaasy nuwxa | Hai ông con theo bậc cấp bước xuống đồi, đến mặt đường nhìn lên, không thấy người con trai đứng đấy nữa | ['Hai', 'oong', 'con', 'theo', 'baajc', 'caasp', 'buwowsc', 'xuoosng', 'ddofoi,', 'ddeesn', 'mawjt', 'dduwofwng', 'nhifn', 'leen,', 'khoong', 'thaasy', 'nguwowfi', 'con', 'trai', 'dduwsng', 'ddaasy', 'nuwxa'] | [0, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Anh ta ddax vafo nhaf trong | Anh ta đã vào nhà trong | ['Anh', 'ta', 'ddax', 'vafo', 'nhaf', 'trong'] | [0, 0, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Ông xách cái làn rứng, cô ôm bó ha to | Ông xách cái làn trứng, cô ôm bó hoa to | ['Ông', 'xách', 'cái', 'làn', 'rứng,', 'cô', 'ôm', 'bó', 'ha', 'to'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0] | Missing Letter Error |
Lúc bấy giờ, nắng đã mạ bạc cả con đèo, đốt cháy rừng cây hừng hực như một bó đuốc lớn | Lúc bấy giờ, nắng đã mạ bạc cả con đèo, đốt cháy rừng cây hừng hực như một bó đuốc lớn | ['Lúc', 'bấy', 'giờ,', 'nắng', 'đã', 'mạ', 'bạc', 'cả', 'con', 'đèo,', 'đốt', 'cháy', 'rừng', 'cây', 'hừng', 'hực', 'như', 'một', 'bó', 'đuốc', 'lớn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nắng chiếu làm cho bó hoa càng thêm rực rỡ và làm cho cô gái cảm thấy mình rực rỡ theo | Nắng chiếu làm cho bó hoa càng thêm rực rỡ và làm cho cô gái cảm thấy mình rực rỡ theo | ['Nắng', 'chiếu', 'làm', 'cho', 'bó', 'hoa', 'càng', 'thêm', 'rực', 'rỡ', 'và', 'làm', 'cho', 'cô', 'gái', 'cảm', 'thấy', 'mình', 'rực', 'rỡ', 'theo'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Hai nguoi lung thung di ve phia chiec xe do, im lang rat lau | Hai người lững thững đi về phía chiếc xe đỗ, im lặng rất lâu | ['Hai', 'nguoi', 'lung', 'thung', 'di', 've', 'phia', 'chiec', 'xe', 'do,', 'im', 'lang', 'rat', 'lau'] | [0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
ỗng bác già nhìn chiếc đồng hồ nói mộ mình: | Bỗng bác già nhìn chiếc đồng hồ nói một mình: | ['ỗng', 'bác', 'già', 'nhìn', 'chiếc', 'đồng', 'hồ', 'nói', 'mộ', 'mình:'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0] | Missing Letter Error |
- Thanh nieen baay giowf laj thaajt! Casc anh chij cusw nhuw con buwowsm | - Thanh niên bây giờ lạ thật! Các anh chị cứ như con bướm | ['-', 'Thanh', 'nieen', 'baay', 'giowf', 'laj', 'thaajt!', 'Casc', 'anh', 'chij', 'cusw', 'nhuw', 'con', 'buwowsm'] | [0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1] | Telex Typing Error |
Mà đã mười một giờ, đến giờ “ốp” đâu? Tại sao anh ta không tiễn mình đến tận xe nhỉ? | Mà đã mười một giờ, đến giờ “ốp” đâu? Tại sao anh ta không tiễn mình đến tận xe nhỉ? | ['Mà', 'đã', 'mười', 'một', 'giờ,', 'đến', 'giờ', '“ốp”', 'đâu?', 'Tại', 'sao', 'anh', 'ta', 'không', 'tiễn', 'mình', 'đến', 'tận', 'xe', 'nhỉ?'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Co gai liec nhin bac gia mot cai rat nhanh, tu nhien hoi hop, nhung van im lang | Cô gái liếc nhìn bác già một cái rất nhanh, tự nhiên hồi hộp, nhưng vẫn im lặng | ['Co', 'gai', 'liec', 'nhin', 'bac', 'gia', 'mot', 'cai', 'rat', 'nhanh,', 'tu', 'nhien', 'hoi', 'hop,', 'nhung', 'van', 'im', 'lang'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3] | Missing Diacritical Marks |
Ở Hà Nội có cảnh đẹp là cảnh đền Ngọc Sơn ở giữa hồ Hoàn Kiếm | Ở Hà Nội có cảnh đẹp là cảnh đền Ngọc Sơn ở giữa hồ Hoàn Kiếm | ['Ở', 'Hà', 'Nội', 'có', 'cảnh', 'đẹp', 'là', 'cảnh', 'đền', 'Ngọc', 'Sơn', 'ở', 'giữa', 'hồ', 'Hoàn', 'Kiếm'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
D9e62n na2y la2m tu27 d9o72i nha2 Ha65u Le6, tre6n mo56t ca1i go2 no36i le6n o73 giu74a Ho26 | Đền này làm từ đời nhà Hậu Lê, trên một cái gò nổi lên ở giữa Hồ | ['D9e62n', 'na2y', 'la2m', 'tu27', 'd9o72i', 'nha2', 'Ha65u', 'Le6,', 'tre6n', 'mo56t', 'ca1i', 'go2', 'no36i', 'le6n', 'o73', 'giu74a', 'Ho26'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Nguoi di lai phai qua mot cai cau bang go | Người đi lại phải qua một cái cầu bằng gỗ | ['Nguoi', 'di', 'lai', 'phai', 'qua', 'mot', 'cai', 'cau', 'bang', 'go'] | [3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Ở ngoài đường đi vào, về bêngu trái, có mộti cái núi đá, người ta đắp lên, vàcs có xây một cái tháp vuông, ở trên ngọn có cái ngòi bút đề là "Búp Tháp" | Ở ngoài đường đi vào, về bên trái, có một cái núi đá, người ta đắp lên, và có xây một cái tháp vuông, ở trên ngọn có cái ngòi bút đề là "Búp Tháp" | ['Ở', 'ngoài', 'đường', 'đi', 'vào,', 'về', 'bêngu', 'trái,', 'có', 'mộti', 'cái', 'núi', 'đá,', 'người', 'ta', 'đắp', 'lên,', 'vàcs', 'có', 'xây', 'một', 'cái', 'tháp', 'vuông,', 'ở', 'trên', 'ngọn', 'có', 'cái', 'ngòi', 'bút', 'đề', 'là', '"Búp', 'Tháp"'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Vao den gan cau, o tren cai cua to vo co cai nghien da, de la "Nghien Dai" | Vào đến gần cầu, ở trên cái cửa tò vò có cái nghiên đá, đề là "Nghiễn Đài" | ['Vao', 'den', 'gan', 'cau,', 'o', 'tren', 'cai', 'cua', 'to', 'vo', 'co', 'cai', 'nghien', 'da,', 'de', 'la', '"Nghien', 'Dai"'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Vi2 d9e62n Ngo5c So7n tho27 Va8n Xu7o7ng D9e61 Qua6n la2 mo65t vi5 tha62n coi ve62 vie65c va8n ho5c, cho ne6n mo71i xa6y nhu74ng nghie6n bu1t nhu7 the61 | Vì đền Ngọc Sơn thờ Văn Xương Đế Quân là một vị thần coi về việc văn học, cho nên mới xây những nghiên bút như thế | ['Vi2', 'd9e62n', 'Ngo5c', 'So7n', 'tho27', 'Va8n', 'Xu7o7ng', 'D9e61', 'Qua6n', 'la2', 'mo65t', 'vi5', 'tha62n', 'coi', 've62', 'vie65c', 'va8n', 'ho5c,', 'cho', 'ne6n', 'mo71i', 'xa6y', 'nhu74ng', 'nghie6n', 'bu1t', 'nhu7', 'the61'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Trước cửa đền có cái nhà thuỷ tạ gọi là 'Trấn Ba Đình", giữa có dựng cái bia đá để ghi sự tích cái đền ấy | Trước cửa đền có cái nhà thuỷ tạ gọi là 'Trấn Ba Đình", giữa có dựng cái bia đá để ghi sự tích cái đền ấy | ['Trước', 'cửa', 'đền', 'có', 'cái', 'nhà', 'thuỷ', 'tạ', 'gọi', 'là', "'Trấn", 'Ba', 'Đình",', 'giữa', 'có', 'dựng', 'cái', 'bia', 'đá', 'để', 'ghi', 'sự', 'tích', 'cái', 'đền', 'ấy'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Đến mùa nóng nực, người ta hay la đấy hóng mát và ngắm phong cảnh, thật là có bề thanh thú lắm" | Đến mùa nóng nực, người ta hay ra đấy hóng mát và ngắm phong cảnh, thật là có bề thanh thú lắm" | ['Đến', 'mùa', 'nóng', 'nực,', 'người', 'ta', 'hay', 'la', 'đấy', 'hóng', 'mát', 'và', 'ngắm', 'phong', 'cảnh,', 'thật', 'là', 'có', 'bề', 'thanh', 'thú', 'lắm"'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Fes-ti-van Hue da de lai bao an tuong tuyet dep cho du khach gan xa | Fes-ti-van Huế đã để lại bao ấn tượng tuyệt đẹp cho du khách gần xa | ['Fes-ti-van', 'Hue', 'da', 'de', 'lai', 'bao', 'an', 'tuong', 'tuyet', 'dep', 'cho', 'du', 'khach', 'gan', 'xa'] | [0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
Không gian Huế (cảnh sắc thiên nhiên núi sông, các công trình kiến trúc như lăng tẩm chùa chiền, phong cảnh làng vườn), ẩm thực Huế, thiếu nữ Huế, con người Huế, đặc biệt là những đêm ca Huế trên sông Hương đã để lại những cảm tình nồng hậu đối với những ai đã một lần đến thăm Huế | Không gian Huế (cảnh sắc thiên nhiên núi sông, các công trình kiến trúc như lăng tẩm chùa chiền, phong cảnh làng vườn), ẩm thực Huế, thiếu nữ Huế, con người Huế, đặc biệt là những đêm ca Huế trên sông Hương đã để lại những cảm tình nồng hậu đối với những ai đã một lần đến thăm Huế | ['Không', 'gian', 'Huế', '(cảnh', 'sắc', 'thiên', 'nhiên', 'núi', 'sông,', 'các', 'công', 'trình', 'kiến', 'trúc', 'như', 'lăng', 'tẩm', 'chùa', 'chiền,', 'phong', 'cảnh', 'làng', 'vườn),', 'ẩm', 'thực', 'Huế,', 'thiếu', 'nữ', 'Huế,', 'con', 'người', 'Huế,', 'đặc', 'biệt', 'là', 'những', 'đêm', 'ca', 'Huế', 'trên', 'sông', 'Hương', 'đã', 'để', 'lại', 'những', 'cảm', 'tình', 'nồng', 'hậu', 'đối', 'với', 'những', 'ai', 'đã', 'một', 'lần', 'đến', 'thăm', 'Huế'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Chi3 no1i rie6ng ve62 ca Hue61, d9a4 tuye65t vo72i | Chỉ nói riêng về ca Huế, đã tuyệt vời | ['Chi3', 'no1i', 'rie6ng', 've62', 'ca', 'Hue61,', 'd9a4', 'tuye65t', 'vo72i'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Cảnh trăng nước Hương Giang | Cảnh trăng nước Hương Giang | ['Cảnh', 'trăng', 'nước', 'Hương', 'Giang'] | [0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Chieesc thuyeefn roofng nhej trooi eem ddeefm | Chiếc thuyền rồng nhẹ trôi êm đềm | ['Chieesc', 'thuyeefn', 'roofng', 'nhej', 'trooi', 'eem', 'ddeefm'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Hình ảnh các ca công, những nam thanh nữ tú điệuqi nghệ, tài hoa, duyên dáng trong sắc phục Huế | Hình ảnh các ca công, những nam thanh nữ tú điệu nghệ, tài hoa, duyên dáng trong sắc phục Huế | ['Hình', 'ảnh', 'các', 'ca', 'công,', 'những', 'nam', 'thanh', 'nữ', 'tú', 'điệuqi', 'nghệ,', 'tài', 'hoa,', 'duyên', 'dáng', 'trong', 'sắc', 'phục', 'Huế'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Tie61ng d9a2n tranh re1o ra81t, huye62n die65u | Tiếng đàn tranh réo rắt, huyền diệu | ['Tie61ng', 'd9a2n', 'tranh', 're1o', 'ra81t,', 'huye62n', 'die65u'] | [2, 2, 0, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Giọngiu ca trầm bổng du dương, lai láng tình non nước, tình trai hiền gáid lịch, tìnhos người vấn vương | Giọng ca trầm bổng du dương, lai láng tình non nước, tình trai hiền gái lịch, tình người vấn vương | ['Giọngiu', 'ca', 'trầm', 'bổng', 'du', 'dương,', 'lai', 'láng', 'tình', 'non', 'nước,', 'tình', 'trai', 'hiền', 'gáid', 'lịch,', 'tìnhos', 'người', 'vấn', 'vương'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
"Thuong thi xin do dung phai | "Thương thì xin đó đừng phai | ['"Thuong', 'thi', 'xin', 'do', 'dung', 'phai'] | [3, 3, 0, 3, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
A61y ai ti2nh tu57, ta5c da5 cho17 phai | Ấy ai tình tự, tạc dạ chớ phai | ['A61y', 'ai', 'ti2nh', 'tu57,', 'ta5c', 'da5', 'cho17', 'phai'] | [2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Cho71 phai, ho74i ngu7o72i ti2nh tu75!" | Chớ phai, hỡi người tình tự!" | ['Cho71', 'phai,', 'ho74i', 'ngu7o72i', 'ti2nh', 'tu75!"'] | [2, 0, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Về nguồn gốc, ca uế có ha oại: đệu Bắc và điệu Nam | Về nguồn gốc, ca Huế có hai loại: điệu Bắc và điệu Nam | ['Về', 'nguồn', 'gốc,', 'ca', 'uế', 'có', 'ha', 'oại:', 'đệu', 'Bắc', 'và', 'điệu', 'Nam'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 5, 5, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Cac dieu Nam giong reo rat, man mac, thuong cam, chiu anh huong cua ca khuc Chiem Thanh ngay xua | Các điệu Nam giọng réo rắt, man mác, thương cảm, chịu ảnh hưởng của ca khúc Chiêm Thành ngày xưa | ['Cac', 'dieu', 'Nam', 'giong', 'reo', 'rat,', 'man', 'mac,', 'thuong', 'cam,', 'chiu', 'anh', 'huong', 'cua', 'ca', 'khuc', 'Chiem', 'Thanh', 'ngay', 'xua'] | [3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Các điệu Bắc có lẽ phỏng theo từ khúc của Trung Quốc mà ra, có giọng du dương, sôi nổi | Các điệu Bắc có lẽ phỏng theo từ khúc của Trung Quốc mà ra, có giọng du dương, sôi nổi | ['Các', 'điệu', 'Bắc', 'có', 'lẽ', 'phỏng', 'theo', 'từ', 'khúc', 'của', 'Trung', 'Quốc', 'mà', 'ra,', 'có', 'giọng', 'du', 'dương,', 'sôi', 'nổi'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ca Hue rat phong phu ve lan dieu voi gan mot tram ca khuc thanh nhac va khi nhac | Ca Huế rất phong phú về làn điệu với gần một trăm ca khúc thanh nhạc và khí nhạc | ['Ca', 'Hue', 'rat', 'phong', 'phu', 've', 'lan', 'dieu', 'voi', 'gan', 'mot', 'tram', 'ca', 'khuc', 'thanh', 'nhac', 'va', 'khi', 'nhac'] | [0, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Các điệu ca Huế như cổ bản, Kim tiền, Tứ đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân, Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vọng phu,... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm năm qua | Các điệu ca Huế như cổ bản, Kim tiền, Tứ đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân, Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vọng phu,... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm năm qua | ['Các', 'điệu', 'ca', 'Huế', 'như', 'cổ', 'bản,', 'Kim', 'tiền,', 'Tứ', 'đại', 'cảnh,', 'Lưu', 'thuỷ,', 'Hành', 'vân,', 'Nam', 'ai,', 'Nam', 'thương,', 'Nam', 'bình,', 'Vọng', 'phu,...', 'đã', 'thấm', 'sâu', 'vào', 'hồn', 'người', 'mấy', 'trăm', 'năm', 'qua'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Haxy ddeesn vowsi Huees, nghe tieesng chuoong chufa Thieen Muj trong mowf suwowng, ngaswm taf aso dafi tism Huees vaf chieesc nosn bafi thow cura thieseu nuxw Huees, nhifn dofng soong Huwowng thow moojng nhuwxng ddeem trawng vaf thuwowrng thuwsc ca Huees | Hãy đến với Huế, nghe tiếng chuông chùa Thiên Mụ trong mờ sương, ngắm tà áo dài tím Huế và chiếc nón bài thơ của thiếu nữ Huế, nhìn dòng sông Hương thơ mộng những đêm trăng và thưởng thức ca Huế | ['Haxy', 'ddeesn', 'vowsi', 'Huees,', 'nghe', 'tieesng', 'chuoong', 'chufa', 'Thieen', 'Muj', 'trong', 'mowf', 'suwowng,', 'ngaswm', 'taf', 'aso', 'dafi', 'tism', 'Huees', 'vaf', 'chieesc', 'nosn', 'bafi', 'thow', 'cura', 'thieseu', 'nuxw', 'Huees,', 'nhifn', 'dofng', 'soong', 'Huwowng', 'thow', 'moojng', 'nhuwxng', 'ddeem', 'trawng', 'vaf', 'thuwowrng', 'thuwsc', 'ca', 'Huees'] | [1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1] | Telex Typing Error |
Hãy đến với Fes-ti-van Huế và nền văn hoá Huế | Hãy đến với Fes-ti-van Huế và nền văn hoá Huế | ['Hãy', 'đến', 'với', 'Fes-ti-van', 'Huế', 'và', 'nền', 'văn', 'hoá', 'Huế'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
"Đã đôi lầ đến với Huế mộng mơ | "Đã đôi lần đến với Huế mộng mơ | ['"Đã', 'đôi', 'lầ', 'đến', 'với', 'Huế', 'mộng', 'mơ'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Ti ôm ấp ột tình yê dịu gọt" | Tôi ôm ấp một tình yêu dịu ngọt" | ['Ti', 'ôm', 'ấp', 'ột', 'tình', 'yê', 'dịu', 'gọt"'] | [5, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 5] | Missing Letter Error |
To16t nghie65p Harvard (Ha-vo7t) la2 mo65t danh du75 o73 Mi4 vi2 tru7o72ng d9a5i ho5c na2y co1 nhu74ng truye62n tho61ng la6u d9o72i | Tốt nghiệp Harvard (Ha-vơt) là một danh dự ở Mĩ vì trường đại học này có những truyền thống lâu đời | ['To16t', 'nghie65p', 'Harvard', '(Ha-vo7t)', 'la2', 'mo65t', 'danh', 'du75', 'o73', 'Mi4', 'vi2', 'tru7o72ng', 'd9a5i', 'ho5c', 'na2y', 'co1', 'nhu74ng', 'truye62n', 'tho61ng', 'la6u', 'd9o72i'] | [2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Tru7o72ng o73 tha2nh pho61 Cambrige (Cambritgio7) thuo56c ngoa5i vi Boston | Trường ở thành phố Cambrige (Cambritgiơ) thuộc ngoại vi Boston | ['Tru7o72ng', 'o73', 'tha2nh', 'pho61', 'Cambrige', '(Cambritgio7)', 'thuo56c', 'ngoa5i', 'vi', 'Boston'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 0] | VNI Typing Error |
Cmbrige nguyên là tên một thành phố đại họ của Anh | Cambrige nguyên là tên một thành phố đại học của Anh | ['Cmbrige', 'nguyên', 'là', 'tên', 'một', 'thành', 'phố', 'đại', 'họ', 'của', 'Anh'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0] | Missing Letter Error |
Truong Harvard duoc thanh lap nam 1636 boi Cong ty Anh Massachusetts Bay Company | Trường Harvard được thành lập năm 1636 bởi Công ty Anh Massachusetts Bay Company | ['Truong', 'Harvard', 'duoc', 'thanh', 'lap', 'nam', '1636', 'boi', 'Cong', 'ty', 'Anh', 'Massachusetts', 'Bay', 'Company'] | [3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Diacritical Marks |
Truwowfng mang teen Harvard, moojt mujc suw trer ddeer laji cho truwowfng moojt nuwra tafi sarn (780 barng) vaf thuw vieejn (320 cuoson) cura mifnh | Trường mang tên Harvard, một mục sư trẻ để lại cho trường một nửa tài sản (780 bảng) và thư viện (320 cuốn) của mình | ['Truwowfng', 'mang', 'teen', 'Harvard,', 'moojt', 'mujc', 'suw', 'trer', 'ddeer', 'laji', 'cho', 'truwowfng', 'moojt', 'nuwra', 'tafi', 'sarn', '(780', 'barng)', 'vaf', 'thuw', 'vieejn', '(320', 'cuoson)', 'cura', 'mifnh'] | [1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Lúc đầu trỉ có 12 học sinh và một thầy giáo, do giáo phái Thanh giáo xây dựng, với mục đích đào tạo mục sư cho các thuộc địa mới của Anh | Lúc đầu chỉ có 12 học sinh và một thầy giáo, do giáo phái Thanh giáo xây dựng, với mục đích đào tạo mục sư cho các thuộc địa mới của Anh | ['Lúc', 'đầu', 'trỉ', 'có', '12', 'học', 'sinh', 'và', 'một', 'thầy', 'giáo,', 'do', 'giáo', 'phái', 'Thanh', 'giáo', 'xây', 'dựng,', 'với', 'mục', 'đích', 'đào', 'tạo', 'mục', 'sư', 'cho', 'các', 'thuộc', 'địa', 'mới', 'của', 'Anh'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Trường lấy tên Cambrige trước khi đổi tên là trường Trung học và sau là trường Đại học Harvard | Trường lấy tên Cambrige trước khi đổi tên là trường Trung học và sau là trường Đại học Harvard | ['Trường', 'lấy', 'tên', 'Cambrige', 'trước', 'khi', 'đổi', 'tên', 'là', 'trường', 'Trung', 'học', 'và', 'sau', 'là', 'trường', 'Đại', 'học', 'Harvard'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Năm 1640, ông Hnry Dunster (Henry Đanxtơ) tốt nghip trưng Đại học Cambrige ở Anh, ược cử làm hiệu trưởng trường Harvard | Năm 1640, ông Henry Dunster (Henry Đanxtơ) tốt nghiệp trường Đại học Cambrige ở Anh, được cử làm hiệu trưởng trường Harvard | ['Năm', '1640,', 'ông', 'Hnry', 'Dunster', '(Henry', 'Đanxtơ)', 'tốt', 'nghip', 'trưng', 'Đại', 'học', 'Cambrige', 'ở', 'Anh,', 'ược', 'cử', 'làm', 'hiệu', 'trưởng', 'trường', 'Harvard'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Oong ddieefu hafnh theo moo hifnh cura Anh vaf dajy casc moon: Khoa hojc xax hooji, ngoon nguwx vaf ba moon trieest hojc | Ông điều hành theo mô hình của Anh và dạy các môn: Khoa học xã hội, ngôn ngữ và ba môn triết học | ['Oong', 'ddieefu', 'hafnh', 'theo', 'moo', 'hifnh', 'cura', 'Anh', 'vaf', 'dajy', 'casc', 'moon:', 'Khoa', 'hojc', 'xax', 'hooji,', 'ngoon', 'nguwx', 'vaf', 'ba', 'moon', 'trieest', 'hojc'] | [1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Khoa tha62n ho5c ra d9o27i na8m 1721 nho27 su75 giu1p d9o74 cu3a mo56t nha2 kinh doanh o73 London d9e63 tra3 lu7o7ng cho gia1o vie6n | Khoa thần học ra đời năm 1721 nhờ sự giúp đỡ của một nhà kinh doanh ở London để trả lương cho giáo viên | ['Khoa', 'tha62n', 'ho5c', 'ra', 'd9o27i', 'na8m', '1721', 'nho27', 'su75', 'giu1p', 'd9o74', 'cu3a', 'mo56t', 'nha2', 'kinh', 'doanh', 'o73', 'London', 'd9e63', 'tra3', 'lu7o7ng', 'cho', 'gia1o', 'vie6n'] | [0, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Sau nam sau, truong co them khoa Toan hoc va khoa Triet hoc | Sáu năm sau, trường có thêm khoa Toán học và khoa Triết học | ['Sau', 'nam', 'sau,', 'truong', 'co', 'them', 'khoa', 'Toan', 'hoc', 'va', 'khoa', 'Triet', 'hoc'] | [3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Trong 100 năm đầu, trường bhải giựa vào sự giúp đỡ của nhà nước thuộc địa, nhờ các khoản tiền ủng hộ của các cựu sinh viên và tổ chức nhân đạo, cho đến năm 1833 thì chấm dứt | Trong 100 năm đầu, trường phải dựa vào sự giúp đỡ của nhà nước thuộc địa, nhờ các khoản tiền ủng hộ của các cựu sinh viên và tổ chức nhân đạo, cho đến năm 1833 thì chấm dứt | ['Trong', '100', 'năm', 'đầu,', 'trường', 'bhải', 'giựa', 'vào', 'sự', 'giúp', 'đỡ', 'của', 'nhà', 'nước', 'thuộc', 'địa,', 'nhờ', 'các', 'khoản', 'tiền', 'ủng', 'hộ', 'của', 'các', 'cựu', 'sinh', 'viên', 'và', 'tổ', 'chức', 'nhân', 'đạo,', 'cho', 'đến', 'năm', '1833', 'thì', 'chấm', 'dứt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Harvard bắt đầu phát triển mạnh kể từ khi ông C.W.Eliot (Êliơt) được bổ nhiệm làm hiệu trưởng trong năm 1869 | Harvard bắt đầu phát triển mạnh kể từ khi ông C.W.Eliot (Êliơt) được bổ nhiệm làm hiệu trưởng trong năm 1869 | ['Harvard', 'bắt', 'đầu', 'phát', 'triển', 'mạnh', 'kể', 'từ', 'khi', 'ông', 'C.W.Eliot', '(Êliơt)', 'được', 'bổ', 'nhiệm', 'làm', 'hiệu', 'trưởng', 'trong', 'năm', '1869'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Là một người có đầu óc cch tân, ông đã đưa nhiều bộ môn mới vào chương trình giảng dạy, ải ách phương phá giảng dạy, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật | Là một người có đầu óc cách tân, ông đã đưa nhiều bộ môn mới vào chương trình giảng dạy, cải cách phương pháp giảng dạy, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật | ['Là', 'một', 'người', 'có', 'đầu', 'óc', 'cch', 'tân,', 'ông', 'đã', 'đưa', 'nhiều', 'bộ', 'môn', 'mới', 'vào', 'chương', 'trình', 'giảng', 'dạy,', 'ải', 'ách', 'phương', 'phá', 'giảng', 'dạy,', 'đổi', 'mới', 'cơ', 'sở', 'vật', 'chất', 'kĩ', 'thuật'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Ông đã khôi phục khoae Luậtom và cải cách khoacu Y | Ông đã khôi phục khoa Luật và cải cách khoa Y | ['Ông', 'đã', 'khôi', 'phục', 'khoae', 'Luậtom', 'và', 'cải', 'cách', 'khoacu', 'Y'] | [0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 0] | Excess Letter Error |
Thành tích lớn nhất của ông là ban hành "chế độ lựạ chọn", cho phép sinh viên được tự do chọn môn học | Thành tích lớn nhất của ông là ban hành "chế độ lựạ chọn", cho phép sinh viên được tự do chọn môn học | ['Thành', 'tích', 'lớn', 'nhất', 'của', 'ông', 'là', 'ban', 'hành', '"chế', 'độ', 'lựạ', 'chọn",', 'cho', 'phép', 'sinh', 'viên', 'được', 'tự', 'do', 'chọn', 'môn', 'học'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Do ddos, soos sinh vieen tuwf 1000 ddax tawng leen 3000, vaf soso khoa tawng tuwf 49 leen 278 | Do đó, số sinh viên từ 1000 đã tăng lên 3000, và số khoa tăng từ 49 lên 278 | ['Do', 'ddos,', 'soos', 'sinh', 'vieen', 'tuwf', '1000', 'ddax', 'tawng', 'leen', '3000,', 'vaf', 'soso', 'khoa', 'tawng', 'tuwf', '49', 'leen', '278'] | [0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 0] | Telex Typing Error |
Nha truong tro thanh to chuc giao duc tien phong trong nuoc, la noi xuat hien nhieu giao su xuat sac, noi tieng the gioi | Nhà trường trở thành tổ chức giáo dục tiên phong trong nước, là nơi xuất hiện nhiều giáo sư xuất sắc, nổi tiếng thế giới | ['Nha', 'truong', 'tro', 'thanh', 'to', 'chuc', 'giao', 'duc', 'tien', 'phong', 'trong', 'nuoc,', 'la', 'noi', 'xuat', 'hien', 'nhieu', 'giao', 'su', 'xuat', 'sac,', 'noi', 'tieng', 'the', 'gioi'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
O6ng Eliot luo6n luo6n tin ra82ng "Tru7o72ng d9a5i ho5c la2 tha62y da5y cha6n li1, la2 ca1i kho cha6n li1 va2 la2 ngu7o72i d9i ti2m cha6n li1” | Ông Eliot luôn luôn tin rằng "Trường đại học là thầy dạy chân lí, là cái kho chân lí và là người đi tìm chân lí” | ['O6ng', 'Eliot', 'luo6n', 'luo6n', 'tin', 'ra82ng', '"Tru7o72ng', 'd9a5i', 'ho5c', 'la2', 'tha62y', 'da5y', 'cha6n', 'li1,', 'la2', 'ca1i', 'kho', 'cha6n', 'li1', 'va2', 'la2', 'ngu7o72i', 'd9i', 'ti2m', 'cha6n', 'li1”'] | [2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Ông đã nghỉvu hưu văo năm 1909 | Ông đã nghỉ hưu văo năm 1909 | ['Ông', 'đã', 'nghỉvu', 'hưu', 'văo', 'năm', '1909'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |