input_text
stringlengths 5
950
| target_text
stringlengths 7
737
| tokens
stringlengths 12
1.44k
| tags
stringlengths 6
492
| general_error_type
stringclasses 7
values |
---|---|---|---|---|
Tooi raast traan trojng nhuwxng caay thuwoswc cura tooi | Tôi rất trân trọng những cây thước của tôi | ['Tooi', 'raast', 'traan', 'trojng', 'nhuwxng', 'caay', 'thuwoswc', 'cura', 'tooi'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Oi! Toi yeu cay thuoc lam sao | Ôi! Tôi yêu cây thước làm sao | ['Oi!', 'Toi', 'yeu', 'cay', 'thuoc', 'lam', 'sao'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
De co duoc nhung duong thang, nhung hinh ve vuong van khong the thieu chiec thuoc ke | Để có được những đường thẳng, những hình vẽ vuông vắn không thể thiếu chiếc thước kẻ | ['De', 'co', 'duoc', 'nhung', 'duong', 'thang,', 'nhung', 'hinh', 've', 'vuong', 'van', 'khong', 'the', 'thieu', 'chiec', 'thuoc', 'ke'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Chiếc thước kẻ là một trong những đồ dng học tp hữu ích mà ai là học sinh cũng cn sử dụng đế | Chiếc thước kẻ là một trong những đồ dùng học tập hữu ích mà ai là học sinh cũng cần sử dụng đến | ['Chiếc', 'thước', 'kẻ', 'là', 'một', 'trong', 'những', 'đồ', 'dng', 'học', 'tp', 'hữu', 'ích', 'mà', 'ai', 'là', 'học', 'sinh', 'cũng', 'cn', 'sử', 'dụng', 'đế'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5] | Missing Letter Error |
Chiếc thước kẻ rất dễ dàng tìm thấy ở nhữngad cửac hàng tạp hóa | Chiếc thước kẻ rất dễ dàng tìm thấy ở những cửa hàng tạp hóa | ['Chiếc', 'thước', 'kẻ', 'rất', 'dễ', 'dàng', 'tìm', 'thấy', 'ở', 'nhữngad', 'cửac', 'hàng', 'tạp', 'hóa'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Ca1i ma2 em d9ang du2ng cu4ng d9u7o75c mua o73 tie65m ta5p ho1a ga62n nha2 | Cái mà em đang dùng cũng được mua ở tiệm tạp hóa gần nhà | ['Ca1i', 'ma2', 'em', 'd9ang', 'du2ng', 'cu4ng', 'd9u7o75c', 'mua', 'o73', 'tie65m', 'ta5p', 'ho1a', 'ga62n', 'nha2'] | [2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
No1 d9u7o75c ba3o qua3n trong mo56t chie16c tu1i nilon ma2u cam vu72a khi1t | Nó được bảo quản trong một chiếc túi nilon màu cam vừa khít | ['No1', 'd9u7o75c', 'ba3o', 'qua3n', 'trong', 'mo56t', 'chie16c', 'tu1i', 'nilon', 'ma2u', 'cam', 'vu72a', 'khi1t'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Chiếca túis có ghi các thông số kĩ thuật và hãngq sản xuất của chiếc thước | Chiếc túi có ghi các thông số kĩ thuật và hãng sản xuất của chiếc thước | ['Chiếca', 'túis', 'có', 'ghi', 'các', 'thông', 'số', 'kĩ', 'thuật', 'và', 'hãngq', 'sản', 'xuất', 'của', 'chiếc', 'thước'] | [4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
La61y thu7o71c ra kho3i chie61c tu1i ra61t de64 da2ng, chi3 ca62n nghie6ng nhe5 la2 thu7o17c tu75 tro6i ra | Lấy thước ra khỏi chiếc túi rất dễ dàng, chỉ cần nghiêng nhẹ là thước tự trôi ra | ['La61y', 'thu7o71c', 'ra', 'kho3i', 'chie61c', 'tu1i', 'ra61t', 'de64', 'da2ng,', 'chi3', 'ca62n', 'nghie6ng', 'nhe5', 'la2', 'thu7o17c', 'tu75', 'tro6i', 'ra'] | [2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Chiếc thước không có đặc điểm nào quá nổi bật | Chiếc thước không có đặc điểm nào quá nổi bật | ['Chiếc', 'thước', 'không', 'có', 'đặc', 'điểm', 'nào', 'quá', 'nổi', 'bật'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nó được làm bằng nhựa cứng và trong suốt | Nó được làm bằng nhựa cứng và trong suốt | ['Nó', 'được', 'làm', 'bằng', 'nhựa', 'cứng', 'và', 'trong', 'suốt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Thước được ràm có dạng hình hộp chữ nhật, dẹt, dài chừng 22 cm, và dày khoảng 3mm | Thước được làm có dạng hình hộp chữ nhật, dẹt, dài chừng 22 cm, và dày khoảng 3mm | ['Thước', 'được', 'ràm', 'có', 'dạng', 'hình', 'hộp', 'chữ', 'nhật,', 'dẹt,', 'dài', 'chừng', '22', 'cm,', 'và', 'dày', 'khoảng', '3mm'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Ma85t tru7o71c cu3a thu7o17c tro7n nha48n, trong | Mặt trước của thước trơn nhẵn, trong | ['Ma85t', 'tru7o71c', 'cu3a', 'thu7o17c', 'tro7n', 'nha48n,', 'trong'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Boi dac tinh nay ma thuoc rat de bi xuoc trong qua trinh van chuyen | Bởi đặc tính này mà thước rất dễ bị xước trong quá trình vận chuyển | ['Boi', 'dac', 'tinh', 'nay', 'ma', 'thuoc', 'rat', 'de', 'bi', 'xuoc', 'trong', 'qua', 'trinh', 'van', 'chuyen'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Ma85t sau cu3a thu7o71c d9u7o75c in da56p no63i ca1c ki1ch thu7o71c d9e63 d9o d9a5c | Mặt sau của thước được in dập nổi các kích thước để đo đạc | ['Ma85t', 'sau', 'cu3a', 'thu7o71c', 'd9u7o75c', 'in', 'da56p', 'no63i', 'ca1c', 'ki1ch', 'thu7o71c', 'd9e63', 'd9o', 'd9a5c'] | [2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Tu so 1 den so 20 duoc danh dau va moi mot vach nho lam 1 mm | Từ số 1 đến số 20 được đánh dấu và mỗi một vạch nhỏ làm 1 mm | ['Tu', 'so', '1', 'den', 'so', '20', 'duoc', 'danh', 'dau', 'va', 'moi', 'mot', 'vach', 'nho', 'lam', '1', 'mm'] | [3, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0] | Missing Diacritical Marks |
Chiếc thước này phù hợp với học sinh như em để kẻ cũnguo nhưed vẽ hìnhio lên trang giấy trắng nhỏ của mình | Chiếc thước này phù hợp với học sinh như em để kẻ cũng như vẽ hình lên trang giấy trắng nhỏ của mình | ['Chiếc', 'thước', 'này', 'phù', 'hợp', 'với', 'học', 'sinh', 'như', 'em', 'để', 'kẻ', 'cũnguo', 'nhưed', 'vẽ', 'hìnhio', 'lên', 'trang', 'giấy', 'trắng', 'nhỏ', 'của', 'mình'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Nho72 co1 chie61c thu7o71c ke3 ma2 em co1 nhu74ng d9u7o72ng ke3 d9e5p, nhu74ng hi2nh ve4 d9e5p | Nhờ có chiếc thước kẻ mà em có những đường kẻ đẹp, những hình vẽ đẹp | ['Nho72', 'co1', 'chie61c', 'thu7o71c', 'ke3', 'ma2', 'em', 'co1', 'nhu74ng', 'd9u7o72ng', 'ke3', 'd9e5p,', 'nhu74ng', 'hi2nh', 've4', 'd9e5p'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Nga2y nga2y d9e61n tru7o27ng, em d9e26u su37 du5ng d9e61n chie61c thu7o71c ke3 cu3a mi2nh | Ngày ngày đến trường, em đều sử dụng đến chiếc thước kẻ của mình | ['Nga2y', 'nga2y', 'd9e61n', 'tru7o27ng,', 'em', 'd9e26u', 'su37', 'du5ng', 'd9e61n', 'chie61c', 'thu7o71c', 'ke3', 'cu3a', 'mi2nh'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
No1 luo6n song ha2nh cu2ng em trong tu72ng trang vo73, tu72ng ba2i thi | Nó luôn song hành cùng em trong từng trang vở, từng bài thi | ['No1', 'luo6n', 'song', 'ha2nh', 'cu2ng', 'em', 'trong', 'tu72ng', 'trang', 'vo73,', 'tu72ng', 'ba2i', 'thi'] | [2, 2, 0, 2, 2, 0, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Chiếc thước đã thực xự trở thành người bạn thân thiết của em | Chiếc thước đã thực sự trở thành người bạn thân thiết của em | ['Chiếc', 'thước', 'đã', 'thực', 'xự', 'trở', 'thành', 'người', 'bạn', 'thân', 'thiết', 'của', 'em'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Thấm thoát thời dan chôi qua lặng lẽ, tôi nhận ra mùa thu đã qua và thay vào đóc là một mùa đong giá lạnh, tôi bước xuống giường và đôi bàn chân lạnh buốt | Thấm thoát thời gian trôi qua lặng lẽ, tôi nhận ra mùa thu đã qua và thay vào đóc là một mùa đong giá lạnh, tôi bước xuống giường và đôi bàn chân lạnh buốt | ['Thấm', 'thoát', 'thời', 'dan', 'chôi', 'qua', 'lặng', 'lẽ,', 'tôi', 'nhận', 'ra', 'mùa', 'thu', 'đã', 'qua', 'và', 'thay', 'vào', 'đóc', 'là', 'một', 'mùa', 'đong', 'giá', 'lạnh,', 'tôi', 'bước', 'xuống', 'giường', 'và', 'đôi', 'bàn', 'chân', 'lạnh', 'buốt'] | [0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Bất chợt mẹ tôi bảo: "Hôm nay, trời lạnh con mặc áo đồng phục vào cho ấm” | Bất chợt mẹ tôi bảo: "Hôm nay, trời lạnh con mặc áo đồng phục vào cho ấm” | ['Bất', 'chợt', 'mẹ', 'tôi', 'bảo:', '"Hôm', 'nay,', 'trời', 'lạnh', 'con', 'mặc', 'áo', 'đồng', 'phục', 'vào', 'cho', 'ấm”'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nhìn chiế áo tôi thấy chiếc áo rất đẹp bởi lẽ nó cò màu xanh thẫm, m màu xanh thẫm là mu mà ti thích nhất | Nhìn chiếc áo tôi thấy chiếc áo rất đẹp bởi lẽ nó cò màu xanh thẫm, mà màu xanh thẫm là màu mà tôi thích nhất | ['Nhìn', 'chiế', 'áo', 'tôi', 'thấy', 'chiếc', 'áo', 'rất', 'đẹp', 'bởi', 'lẽ', 'nó', 'cò', 'màu', 'xanh', 'thẫm,', 'm', 'màu', 'xanh', 'thẫm', 'là', 'mu', 'mà', 'ti', 'thích', 'nhất'] | [0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0] | Missing Letter Error |
Chiếc áo đòng phục của tôi có hai màu phần trên là màu trắng, phần dưới là màu xanh thẫm | Chiếc áo đòng phục của tôi có hai màu phần trên là màu trắng, phần dưới là màu xanh thẫm | ['Chiếc', 'áo', 'đòng', 'phục', 'của', 'tôi', 'có', 'hai', 'màu', 'phần', 'trên', 'là', 'màu', 'trắng,', 'phần', 'dưới', 'là', 'màu', 'xanh', 'thẫm'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Vai ao men mai, mac chiec ao len toi rat thay tien cho cac hoat dong cua truong lop | Vải áo mền mại, mặc chiếc áo lên tôi rất thấy tiện cho các hoạt đọng của trường lớp | ['Vai', 'ao', 'men', 'mai,', 'mac', 'chiec', 'ao', 'len', 'toi', 'rat', 'thay', 'tien', 'cho', 'cac', 'hoat', 'dong', 'cua', 'truong', 'lop'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
A1o co1 hai lo71p le6n ma58c ra61t a61m | Áo có hai lớp lên mặc rất ấm | ['A1o', 'co1', 'hai', 'lo71p', 'le6n', 'ma58c', 'ra61t', 'a61m'] | [2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Chiếc áo đòng phục của tôi, phần dưới áo có hai túi chéo có viền xanh nổi bật trên nền vải màu trắng | Chiếc áo đòng phục của tôi, phần dưới áo có hai túi chéo có viền xanh nổi bật trên nền vải màu trắng | ['Chiếc', 'áo', 'đòng', 'phục', 'của', 'tôi,', 'phần', 'dưới', 'áo', 'có', 'hai', 'túi', 'chéo', 'có', 'viền', 'xanh', 'nổi', 'bật', 'trên', 'nền', 'vải', 'màu', 'trắng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Owr trong aso dduwowjc bojc bowri loswp vari li –long | Ở trong áo được bọc bởi lớp vải li –long | ['Owr', 'trong', 'aso', 'dduwowjc', 'bojc', 'bowri', 'loswp', 'vari', 'li', '–long'] | [1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0] | Telex Typing Error |
Có màu sẫm để giữ sạch sẽ, nách áo rộng, tay áo không quá dài nên đủ đẻ mặc một chiếc áo len ở bên trong | Có màu xẫm để giữ sạch sẽ, nách áo rộng, tay áo không quá dài nên đủ đẻ mặc một chiếc áo len ở bên trong | ['Có', 'màu', 'sẫm', 'để', 'giữ', 'sạch', 'sẽ,', 'nách', 'áo', 'rộng,', 'tay', 'áo', 'không', 'quá', 'dài', 'nên', 'đủ', 'đẻ', 'mặc', 'một', 'chiếc', 'áo', 'len', 'ở', 'bên', 'trong'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Phía bên tay trái của áo có gắn phù hiệu ca trường | Phía bên tay trái của áo có gắn phù hiệu của trường | ['Phía', 'bên', 'tay', 'trái', 'của', 'áo', 'có', 'gắn', 'phù', 'hiệu', 'ca', 'trường'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0] | Missing Letter Error |
Mỗi khi lấy chiếc áo ra khỏi tủ tôi rất hãnh diện vì mình là học sinh của trường THCS | Mỗi khi lấy chiếc áo ra khỏi tủ tôi rất hãnh diện vì mình là học sinh của trường THCS | ['Mỗi', 'khi', 'lấy', 'chiếc', 'áo', 'ra', 'khỏi', 'tủ', 'tôi', 'rất', 'hãnh', 'diện', 'vì', 'mình', 'là', 'học', 'sinh', 'của', 'trường', 'THCS'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Trên mác có hình hai bông rúa cùng với hình ảnh quyển vở và ngọn đuốc thể hiện ánh sáng niềm tin, tri thức, khoa học và sự phát triển của nông nghiệp | Trên mác có hình hai bông lúa cùng với hình ảnh quyển vở và ngọn đuốc thể hiện ánh sáng niềm tin, tri thức, khoa học và sự phát triển của nông nghiệp | ['Trên', 'mác', 'có', 'hình', 'hai', 'bông', 'rúa', 'cùng', 'với', 'hình', 'ảnh', 'quyển', 'vở', 'và', 'ngọn', 'đuốc', 'thể', 'hiện', 'ánh', 'sáng', 'niềm', 'tin,', 'tri', 'thức,', 'khoa', 'học', 'và', 'sự', 'phát', 'triển', 'của', 'nông', 'nghiệp'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Đưa tri thức công nghệ hiện đại vào trong nông nghiệp | Đưa tri thức công nghệ hiện đại vào trong nông nghiệp | ['Đưa', 'tri', 'thức', 'công', 'nghệ', 'hiện', 'đại', 'vào', 'trong', 'nông', 'nghiệp'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Tuy don gian nhung phu hieu la nhung loi suc tich, y nghia nhat cua truong danh cho chung ta, mong chung ta se thanh cong tren con duong hoc tap | Tuy đơn giản nhưng phù hiệu là những lời súc tích, ý nghĩa nhất của trường dành cho chúng ta, mong chúng ta sẽ thành công trên con đường học tập | ['Tuy', 'don', 'gian', 'nhung', 'phu', 'hieu', 'la', 'nhung', 'loi', 'suc', 'tich,', 'y', 'nghia', 'nhat', 'cua', 'truong', 'danh', 'cho', 'chung', 'ta,', 'mong', 'chung', 'ta', 'se', 'thanh', 'cong', 'tren', 'con', 'duong', 'hoc', 'tap'] | [0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Ngoàigo ra tôi cònvu dành một chútxu thời gian đẻ tìm hiểu về nguồn gốc của chiếc áo đồng phục này và tôiym tìm hiểu đượca rằng chiếc áo đồng phục này được sản xuấtmn từ cônguy ti may | Ngoài ra tôi còn dành một chút thời gian đẻ tìm hiểu về nguồn gốc của chiếc áo đồng phục này và tôi tìm hiểu được rằng chiếc áo đồng phục này được sản xuất từ công ti may | ['Ngoàigo', 'ra', 'tôi', 'cònvu', 'dành', 'một', 'chútxu', 'thời', 'gian', 'đẻ', 'tìm', 'hiểu', 'về', 'nguồn', 'gốc', 'của', 'chiếc', 'áo', 'đồng', 'phục', 'này', 'và', 'tôiym', 'tìm', 'hiểu', 'đượca', 'rằng', 'chiếc', 'áo', 'đồng', 'phục', 'này', 'được', 'sản', 'xuấtmn', 'từ', 'cônguy', 'ti', 'may'] | [4, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Mo65t vie56c nu74a ma2 to6i pha3i phu3 nha65n ra82ng chie61c a1o d9o62ng phu5c mu2a d9o6ng na2y gia3m su75 pha6n bie65t gia2u nghe2o, d9o26ng phu5c la2m gia3m chi tie6u ta2i chi1nh, la2 ca1ch giu1p gia d9i2nh gia3m chi phi1 cho qua62n a1o d9i ho5c | Một việc nữa mà tôi phải phủ nhận rằng chiếc áo đồng phục mùa đông này giảm sự phân biệt giàu nghèo, đồng phục làm giảm chi tiêu tài chính, là cách giúp gia đình giảm chi phí cho quần áo đi học | ['Mo65t', 'vie56c', 'nu74a', 'ma2', 'to6i', 'pha3i', 'phu3', 'nha65n', 'ra82ng', 'chie61c', 'a1o', 'd9o62ng', 'phu5c', 'mu2a', 'd9o6ng', 'na2y', 'gia3m', 'su75', 'pha6n', 'bie65t', 'gia2u', 'nghe2o,', 'd9o26ng', 'phu5c', 'la2m', 'gia3m', 'chi', 'tie6u', 'ta2i', 'chi1nh,', 'la2', 'ca1ch', 'giu1p', 'gia', 'd9i2nh', 'gia3m', 'chi', 'phi1', 'cho', 'qua62n', 'a1o', 'd9i', 'ho5c'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
"Nhưng ràm thế nào đẻ quần áo sử dụng được lâu nhỉ | "Nhưng làm thế nào đẻ quần áo sử dụng được lâu nhỉ | ['"Nhưng', 'ràm', 'thế', 'nào', 'đẻ', 'quần', 'áo', 'sử', 'dụng', 'được', 'lâu', 'nhỉ'] | [0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
” Chúng ta không lên dùng nước nóng đẻ giặt, không ngâm áo với quần áo sẫm màu, áo giặt xong phải phơi thẳng ra và cuối cùng là không được là áo quá lâu để áo không bị hỏng | ” Chúng ta không lên dùng nước nóng đẻ giặt, không ngâm áo với quần áo sẫm màu, áo giặt xong phải phơi thẳng ra và cuối cùng là không được là áo quá lâu để áo không bị hỏng | ['”', 'Chúng', 'ta', 'không', 'lên', 'dùng', 'nước', 'nóng', 'đẻ', 'giặt,', 'không', 'ngâm', 'áo', 'với', 'quần', 'áo', 'sẫm', 'màu,', 'áo', 'giặt', 'xong', 'phải', 'phơi', 'thẳng', 'ra', 'và', 'cuối', 'cùng', 'là', 'không', 'được', 'là', 'áo', 'quá', 'lâu', 'để', 'áo', 'không', 'bị', 'hỏng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nho72 co1 chie61c a1o d9o62ng phu5c mu2a d9ong ma2 chu1ng ta co1 chie61c a1o a61m d9e36 ma58c d9e61n tru7o72ng trong nhu74ng nga2y tho27i tie61t gia1 la5nh | Nhờ có chiếc áo đồng phục mùa đong mà chúng ta có chiếc áo ấm để mặc đến trường trong những ngày thời tiết giá lạnh | ['Nho72', 'co1', 'chie61c', 'a1o', 'd9o62ng', 'phu5c', 'mu2a', 'd9ong', 'ma2', 'chu1ng', 'ta', 'co1', 'chie61c', 'a1o', 'a61m', 'd9e36', 'ma58c', 'd9e61n', 'tru7o72ng', 'trong', 'nhu74ng', 'nga2y', 'tho27i', 'tie61t', 'gia1', 'la5nh'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
No luon la nguoi ban than gan bo voi chung ta trong suot qua trinh ma chung ta di hoc, toi se coi no nhu moi nguoi ban va toi se giu gin bao quan no moi cach can than | Nó luôn là người bạn thân gắn bó với chúng ta trong suốt quá trình mà chúng ta đi học, tôi sẽ coi nó như mội người bạn và tôi sẽ giữ gìn bảo quản nó mội cách cẩn thận | ['No', 'luon', 'la', 'nguoi', 'ban', 'than', 'gan', 'bo', 'voi', 'chung', 'ta', 'trong', 'suot', 'qua', 'trinh', 'ma', 'chung', 'ta', 'di', 'hoc,', 'toi', 'se', 'coi', 'no', 'nhu', 'moi', 'nguoi', 'ban', 'va', 'toi', 'se', 'giu', 'gin', 'bao', 'quan', 'no', 'moi', 'cach', 'can', 'than'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Ca dao co1 ba2i no1i ve62 cu3 a61u | Ca dao có bài nói về củ ấu | ['Ca', 'dao', 'co1', 'ba2i', 'no1i', 've62', 'cu3', 'a61u'] | [0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Cô thôn nữ đã mượn củ ấu để nói về thân phận mình, tâm tình mình: | Cô thôn nữ đã mượn củ ấu để nói về thân phận mình, tâm tình mình: | ['Cô', 'thôn', 'nữ', 'đã', 'mượn', 'củ', 'ấu', 'để', 'nói', 'về', 'thân', 'phận', 'mình,', 'tâm', 'tình', 'mình:'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
"Tha6n em nhu7 cu3 a61u gai, | "Thân em như củ ấu gai, | ['"Tha6n', 'em', 'nhu7', 'cu3', 'a61u', 'gai,'] | [2, 0, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Ruojot trong thif trawsng, vor ngoafi thif dden | Ruột trong thì trắng, vỏ ngoài thì đen | ['Ruojot', 'trong', 'thif', 'trawsng,', 'vor', 'ngoafi', 'thif', 'dden'] | [1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Anh ơi, nếm thử mà xem, | Anh ơi, nếm thử mà xem, | ['Anh', 'ơi,', 'nếm', 'thử', 'mà', 'xem,'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nếm song mới biết rằng em ngọt bùi" | Nếm xong mới biết rằng em ngọt bùi" | ['Nếm', 'song', 'mới', 'biết', 'rằng', 'em', 'ngọt', 'bùi"'] | [0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Caay aasu cufng hoj voswi caay hoa susng; ao, ddafam laafy vufng ddoofng chieem truxng laf vufng deex troofng aasu | Cây ấu cùng họ với cây hoa súng; ao, đầm lầy vùng đồng chiêm trũng là vùng dễ trồng ấu | ['Caay', 'aasu', 'cufng', 'hoj', 'voswi', 'caay', 'hoa', 'susng;', 'ao,', 'ddafam', 'laafy', 'vufng', 'ddoofng', 'chieem', 'truxng', 'laf', 'vufng', 'deex', 'troofng', 'aasu'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Bac Ninh, Bac Giang, Hai Duong, Hung Yen, Thai Binh, Nam Dinh, Ha Nam, Ninh Binh, Thanh Hoa,... la nhung mien que trong nhieu au | Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hoá,... là những miền quê trồng nhiều ấu | ['Bac', 'Ninh,', 'Bac', 'Giang,', 'Hai', 'Duong,', 'Hung', 'Yen,', 'Thai', 'Binh,', 'Nam', 'Dinh,', 'Ha', 'Nam,', 'Ninh', 'Binh,', 'Thanh', 'Hoa,...', 'la', 'nhung', 'mien', 'que', 'trong', 'nhieu', 'au'] | [3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Vufng nam Trung Booj troofng asau nhieefu nhaast | Vùng nam Trung Bộ trồng ấu nhiều nhất | ['Vufng', 'nam', 'Trung', 'Booj', 'troofng', 'asau', 'nhieefu', 'nhaast'] | [1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Ấu là loạipa câyd trồngy thuỷy sinhhs trong mộta năm | Ấu là loại cây trồng thuỷ sinh trong một năm | ['Ấu', 'là', 'loạipa', 'câyd', 'trồngy', 'thuỷy', 'sinhhs', 'trong', 'mộta', 'năm'] | [0, 0, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 4, 0] | Excess Letter Error |
Trồng vào mùa suân, đến cuối thu củ già thì thu hoạch theo từng đợt | Trồng vào mùa xuân, đến cuối thu củ già thì thu hoạch theo từng đợt | ['Trồng', 'vào', 'mùa', 'suân,', 'đến', 'cuối', 'thu', 'củ', 'già', 'thì', 'thu', 'hoạch', 'theo', 'từng', 'đợt'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Mỗi đợt cách nhau độ 9-10 ngày; bắt đầu từ hạ tuần tháng 8 âm lịch, thu hoạch cho tới tiết sương giáng, trong vòng hai tháng | Mỗi đợt cách nhau độ 9-10 ngày; bắt đầu từ hạ tuần tháng 8 âm lịch, thu hoạch cho tới tiết sương giáng, trong vòng hai tháng | ['Mỗi', 'đợt', 'cách', 'nhau', 'độ', '9-10', 'ngày;', 'bắt', 'đầu', 'từ', 'hạ', 'tuần', 'tháng', '8', 'âm', 'lịch,', 'thu', 'hoạch', 'cho', 'tới', 'tiết', 'sương', 'giáng,', 'trong', 'vòng', 'hai', 'tháng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Cur aasu cos sufwng, vor cuswng hifnh tam giasc nguwowjc, mafu dden | Củ ấu có sừng, vỏ cứng hình tam giác ngược, màu đen | ['Cur', 'aasu', 'cos', 'sufwng,', 'vor', 'cuswng', 'hifnh', 'tam', 'giasc', 'nguwowjc,', 'mafu', 'dden'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Cu au non mau hong tim hoac xanh, se chuyen thanh mau den theo thoi gian khi cu gia | Củ ấu non màu hồng tím hoặc xanh, sẽ chuyến thành màu đen theo thời gian khi củ già | ['Cu', 'au', 'non', 'mau', 'hong', 'tim', 'hoac', 'xanh,', 'se', 'chuyen', 'thanh', 'mau', 'den', 'theo', 'thoi', 'gian', 'khi', 'cu', 'gia'] | [3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 0, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Pha62n thi5t cu3 a61u d9e63 a8n; cu3 non a8n ngon, tho7m; cu3 gia2 co1 nhie62u bo65t, de3o, ngo5t | Phần thịt củ ấu để ăn; củ non ăn ngon, thơm; củ già có nhiều bột, dẻo, ngọt | ['Pha62n', 'thi5t', 'cu3', 'a61u', 'd9e63', 'a8n;', 'cu3', 'non', 'a8n', 'ngon,', 'tho7m;', 'cu3', 'gia2', 'co1', 'nhie62u', 'bo65t,', 'de3o,', 'ngo5t'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Cur aasu dduwowjc goji laf cur chi, cofn goji laf cur "der nuwowsc” | Củ ấu được gọi là củ chi, còn gọi là củ "dẻ nước” | ['Cur', 'aasu', 'dduwowjc', 'goji', 'laf', 'cur', 'chi,', 'cofn', 'goji', 'laf', 'cur', '"der', 'nuwowsc”'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Nhung nam mua mang that bat, cua au duoc dung thay chao thay com | Những năm mùa màng thất bát, của ấu được dùng thay cháo thay cơm | ['Nhung', 'nam', 'mua', 'mang', 'that', 'bat,', 'cua', 'au', 'duoc', 'dung', 'thay', 'chao', 'thay', 'com'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3] | Missing Diacritical Marks |
Ấu già rửa sạch, phơi khô, cho vào làn treo lên hiên nhà, nơi khô ráo, thoáng gió; vào mùa đông bóc vỏ ăn sống, có hương vị rất đặc biệt, ăn mãi không chán | Ấu già rửa sạch, phơi khô, cho vào làn treo lên hiên nhà, nơi khô ráo, thoáng gió; vào mùa đông bóc vỏ ăn sống, có hương vị rất đặc biệt, ăn mãi không chán | ['Ấu', 'già', 'rửa', 'sạch,', 'phơi', 'khô,', 'cho', 'vào', 'làn', 'treo', 'lên', 'hiên', 'nhà,', 'nơi', 'khô', 'ráo,', 'thoáng', 'gió;', 'vào', 'mùa', 'đông', 'bóc', 'vỏ', 'ăn', 'sống,', 'có', 'hương', 'vị', 'rất', 'đặc', 'biệt,', 'ăn', 'mãi', 'không', 'chán'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Củ ấu giùng làm vị thuốc có tác dụng ngăn ngừa ung thư, kiết lị, đi ngoài, chống khát, giải độc rượu, v | Củ ấu dùng làm vị thuốc có tác dụng ngăn ngừa ung thư, kiết lị, đi ngoài, chống khát, giải độc rượu, v | ['Củ', 'ấu', 'giùng', 'làm', 'vị', 'thuốc', 'có', 'tác', 'dụng', 'ngăn', 'ngừa', 'ung', 'thư,', 'kiết', 'lị,', 'đi', 'ngoài,', 'chống', 'khát,', 'giải', 'độc', 'rượu,', 'v'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Đúng củ ấu đen, nhưng “đen giòn”, dễ trồng, dễ kiếm, rất rẻ và quý | Đúng củ ấu đen, nhưng “đen giòn”, dễ trồng, dễ kiếm, rất rẻ và quý | ['Đúng', 'củ', 'ấu', 'đen,', 'nhưng', '“đen', 'giòn”,', 'dễ', 'trồng,', 'dễ', 'kiếm,', 'rất', 'rẻ', 'và', 'quý'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Trong cuộc sốngar hằng ngày, có rất nhiều vật dụng tuy nhỏ bé nhưng giữ vai trò quan trọng, một trong số đó chính là cái kéo | Trong cuộc sống hằng ngày, có rất nhiều vật dụng tuy nhỏ bé nhưng giữ vai trò quan trọng, một trong số đó chính là cái kéo | ['Trong', 'cuộc', 'sốngar', 'hằng', 'ngày,', 'có', 'rất', 'nhiều', 'vật', 'dụng', 'tuy', 'nhỏ', 'bé', 'nhưng', 'giữ', 'vai', 'trò', 'quan', 'trọng,', 'một', 'trong', 'số', 'đó', 'chính', 'là', 'cái', 'kéo'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Chiếc céo được phát minh vào khoảng năm 1500 TCN ở Ai Cập cổ đại | Chiếc kéo được phát minh vào khoảng năm 1500 TCN ở Ai Cập cổ đại | ['Chiếc', 'céo', 'được', 'phát', 'minh', 'vào', 'khoảng', 'năm', '1500', 'TCN', 'ở', 'Ai', 'Cập', 'cổ', 'đại'] | [0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Toro tieen cura chusng xuaast hieejn ddafau tieen orw ddoofng bawfng Luwowxng Haf khoarng 3,000 ddeesn 4,000 nawm truwowsc | Tổ tiên của chúng xuất hiện đầu tiên ở đồng bằng Lưỡng Hà khoảng 3,000 đến 4,000 năm trước | ['Toro', 'tieen', 'cura', 'chusng', 'xuaast', 'hieejn', 'ddafau', 'tieen', 'orw', 'ddoofng', 'bawfng', 'Luwowxng', 'Haf', 'khoarng', '3,000', 'ddeesn', '4,000', 'nawm', 'truwowsc'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Trải qua hàng nghìn nă tồn tại, chiếc kéo đã có nhiều cải tiến và trở nên đa dạng, phong phú như hiện nay | Trải qua hàng nghìn năm tồn tại, chiếc kéo đã có nhiều cải tiến và trở nên đa dạng, phong phú như hiện nay | ['Trải', 'qua', 'hàng', 'nghìn', 'nă', 'tồn', 'tại,', 'chiếc', 'kéo', 'đã', 'có', 'nhiều', 'cải', 'tiến', 'và', 'trở', 'nên', 'đa', 'dạng,', 'phong', 'phú', 'như', 'hiện', 'nay'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Chung co nhieu cong dung va duoc su dung o nhieu linh vuc khac nhau vo cung rong rai va pho bien tren toan the gioi | Chúng có nhiều công dụng và được sử dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau vô cùng rộng rãi và phổ biến trên toàn thế giới | ['Chung', 'co', 'nhieu', 'cong', 'dung', 'va', 'duoc', 'su', 'dung', 'o', 'nhieu', 'linh', 'vuc', 'khac', 'nhau', 'vo', 'cung', 'rong', 'rai', 'va', 'pho', 'bien', 'tren', 'toan', 'the', 'gioi'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Với mỗi đặc điểm, công dụng của mình chúng lại có chiều dài, chất liệu và kích cỡ khác nhau | Với mỗi đặc điểm, công dụng của mình chúng lại có chiều dài, chất liệu và kích cỡ khác nhau | ['Với', 'mỗi', 'đặc', 'điểm,', 'công', 'dụng', 'của', 'mình', 'chúng', 'lại', 'có', 'chiều', 'dài,', 'chất', 'liệu', 'và', 'kích', 'cỡ', 'khác', 'nhau'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Keo thuong duoc lam bang kim loai cung: sat, dong, gang,… co cau tao gom 2 phan: luoi keo va tay cam | Kéo thường được làm bằng kim loại cứng: sắt, đồng, gang,… có cấu tạo gồm 2 phần: lưỡi kéo và tay cầm | ['Keo', 'thuong', 'duoc', 'lam', 'bang', 'kim', 'loai', 'cung:', 'sat,', 'dong,', 'gang,…', 'co', 'cau', 'tao', 'gom', '2', 'phan:', 'luoi', 'keo', 'va', 'tay', 'cam'] | [3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3] | Missing Diacritical Marks |
Phaafn luwowxi keso dduwowjc lafm bawfng hai mieesng kim loaji dduwowjc mafi saswc nhojn khowsp vafo nhau cufng xoay quanh moojt trujc coos ddijnh; moxoi ddafau cura mojot been luwowxi dduwowjc mafi sawsc nhojn ddeer cawst vaajt theer vaf nguwofwi ta lawsp hai ddaafu nhojn ddos huwoswng vafo trong ddeer caswt | Phần lưỡi kéo được làm bằng hai miếng kim loại được mài sắc nhọn khớp vào nhau cùng xoay quanh một trục cố định; mỗi đầu của một bên lưỡi được mài sắc nhọn để cắt vật thể và người ta lắp hai đầu nhọn đó hướng vào trong để cắt | ['Phaafn', 'luwowxi', 'keso', 'dduwowjc', 'lafm', 'bawfng', 'hai', 'mieesng', 'kim', 'loaji', 'dduwowjc', 'mafi', 'saswc', 'nhojn', 'khowsp', 'vafo', 'nhau', 'cufng', 'xoay', 'quanh', 'moojt', 'trujc', 'coos', 'ddijnh;', 'moxoi', 'ddafau', 'cura', 'mojot', 'been', 'luwowxi', 'dduwowjc', 'mafi', 'sawsc', 'nhojn', 'ddeer', 'cawst', 'vaajt', 'theer', 'vaf', 'nguwofwi', 'ta', 'lawsp', 'hai', 'ddaafu', 'nhojn', 'ddos', 'huwoswng', 'vafo', 'trong', 'ddeer', 'caswt'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Than keo la noi con nguoi cho tay vao de tien hanh su dung keo; no duoc boc bang mot lop nhua deo noi tay cam hoac dong chat kim loai voi luoi keo nhung khong sac nhon ma duoc duc tron | Thân kéo là nơi con người cho tay vào để tiến hành sử dụng kéo; nó được bọc bằng một lớp nhựa dẻo nơi tay cầm hoặc đồng chất kim loại với lưỡi kéo nhưng không sắc nhọn mà được đúc trơn | ['Than', 'keo', 'la', 'noi', 'con', 'nguoi', 'cho', 'tay', 'vao', 'de', 'tien', 'hanh', 'su', 'dung', 'keo;', 'no', 'duoc', 'boc', 'bang', 'mot', 'lop', 'nhua', 'deo', 'noi', 'tay', 'cam', 'hoac', 'dong', 'chat', 'kim', 'loai', 'voi', 'luoi', 'keo', 'nhung', 'khong', 'sac', 'nhon', 'ma', 'duoc', 'duc', 'tron'] | [3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại kéo khác nhau, mang chức năng và công dụng khác nhau nhưng người ta chia thành ba loại kéo chính | Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại kéo khác nhau, mang chức năng và công dụng khác nhau nhưng người ta chia thành ba loại kéo chính | ['Hiện', 'nay,', 'trên', 'thị', 'trường', 'có', 'nhiều', 'loại', 'kéo', 'khác', 'nhau,', 'mang', 'chức', 'năng', 'và', 'công', 'dụng', 'khác', 'nhau', 'nhưng', 'người', 'ta', 'chia', 'thành', 'ba', 'loại', 'kéo', 'chính'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Kéo kẹp mang hình chữ U, nằm ngang, sử dụng bằng một tay, tự mở ra và đóng vào | Kéo kẹp mang hình chữ U, nằm ngang, sử dụng bằng một tay, tự mở ra và đóng vào | ['Kéo', 'kẹp', 'mang', 'hình', 'chữ', 'U,', 'nằm', 'ngang,', 'sử', 'dụng', 'bằng', 'một', 'tay,', 'tự', 'mở', 'ra', 'và', 'đóng', 'vào'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Kéo Chốt đuôi có chốt ở đuôi, lưỡi kéo và đuôi được liên kết thành khớp nối | Kéo Chốt đuôi có chốt ở đuôi, lưỡi kéo và đuôi được liên kết thành khớp nối | ['Kéo', 'Chốt', 'đuôi', 'có', 'chốt', 'ở', 'đuôi,', 'lưỡi', 'kéo', 'và', 'đuôi', 'được', 'liên', 'kết', 'thành', 'khớp', 'nối'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ke1o kho71p la2 loa5i ke1o tho6ng du5ng nha61t, d9u7o57c du2ng pho63 bie61n trong cuo65c so61ng va2 sinh hoa5t cu3a con ngu7o72i | Kéo khớp là loại kéo thông dụng nhất, được dùng phổ biến trong cuộc sống và sinh hoạt của con người | ['Ke1o', 'kho71p', 'la2', 'loa5i', 'ke1o', 'tho6ng', 'du5ng', 'nha61t,', 'd9u7o57c', 'du2ng', 'pho63', 'bie61n', 'trong', 'cuo65c', 'so61ng', 'va2', 'sinh', 'hoa5t', 'cu3a', 'con', 'ngu7o72i'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2] | VNI Typing Error |
Từ những đặc điểm chên của chiếc kéo, nó mang đến cho con người nhiều công dụng và lợi ích | Từ những đặc điểm trên của chiếc kéo, nó mang đến cho con người nhiều công dụng và lợi ích | ['Từ', 'những', 'đặc', 'điểm', 'chên', 'của', 'chiếc', 'kéo,', 'nó', 'mang', 'đến', 'cho', 'con', 'người', 'nhiều', 'công', 'dụng', 'và', 'lợi', 'ích'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Trong y học, người ta ùng kéo để làm giải phẫu cứu sống bệnh nhân | Trong y học, người ta dùng kéo để làm giải phẫu cứu sống bệnh nhân | ['Trong', 'y', 'học,', 'người', 'ta', 'ùng', 'kéo', 'để', 'làm', 'giải', 'phẫu', 'cứu', 'sống', 'bệnh', 'nhân'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Trong xây dựng, người ta dùng kéo để cắt vật liệu có độ cứng cao | Trong xây dựng, người ta dùng kéo để cắt vật liệu có độ cứng cao | ['Trong', 'xây', 'dựng,', 'người', 'ta', 'dùng', 'kéo', 'để', 'cắt', 'vật', 'liệu', 'có', 'độ', 'cứng', 'cao'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Trong cuo65c so61ng, con ngu7o72i du2ng ke1o d9e63 ca18t nho3 ca1c va65t du5ng ca26n thie61t… chi3 vo17i gia1 tha2nh bo3 ra ra61t re3, chu1ng ta co1 the63 so73 hu74u mo65t chie61c ke1o vo71i co6ng du5ng d9a na8ng phu5c vu5 cho cuo65c so61ng cu3a mi2nh d9u7o75c tie56n lo75i ho7n | Trong cuộc sống, con người dùng kéo để cắt nhỏ các vật dụng cần thiết… chỉ với giá thành bỏ ra rất rẻ, chúng ta có thể sở hữu một chiếc kéo với công dụng đa năng phục vụ cho cuộc sống của mình được tiện lợi hơn | ['Trong', 'cuo65c', 'so61ng,', 'con', 'ngu7o72i', 'du2ng', 'ke1o', 'd9e63', 'ca18t', 'nho3', 'ca1c', 'va65t', 'du5ng', 'ca26n', 'thie61t…', 'chi3', 'vo17i', 'gia1', 'tha2nh', 'bo3', 'ra', 'ra61t', 're3,', 'chu1ng', 'ta', 'co1', 'the63', 'so73', 'hu74u', 'mo65t', 'chie61c', 'ke1o', 'vo71i', 'co6ng', 'du5ng', 'd9a', 'na8ng', 'phu5c', 'vu5', 'cho', 'cuo65c', 'so61ng', 'cu3a', 'mi2nh', 'd9u7o75c', 'tie56n', 'lo75i', 'ho7n'] | [0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Chiếcy kéo tuy nhỏ bé nhưng hàng nghìn năm nay nó luôn giữ vị trí quan trọngul trong cuộc sống con người | Chiếc kéo tuy nhỏ bé nhưng hàng nghìn năm nay nó luôn giữ vị trí quan trọng trong cuộc sống con người | ['Chiếcy', 'kéo', 'tuy', 'nhỏ', 'bé', 'nhưng', 'hàng', 'nghìn', 'năm', 'nay', 'nó', 'luôn', 'giữ', 'vị', 'trí', 'quan', 'trọngul', 'trong', 'cuộc', 'sống', 'con', 'người'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Mai sau dù thế giới có phát triển đến trình độ nào đi nữa thì chiếc kéo vẫn luôn là bạn đồng hành của con người | Mai sau dù thế giới có phát triển đến trình độ nào đi nữa thì chiếc kéo vẫn luôn là bạn đồng hành của con người | ['Mai', 'sau', 'dù', 'thế', 'giới', 'có', 'phát', 'triển', 'đến', 'trình', 'độ', 'nào', 'đi', 'nữa', 'thì', 'chiếc', 'kéo', 'vẫn', 'luôn', 'là', 'bạn', 'đồng', 'hành', 'của', 'con', 'người'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Cũng không ngạc nhiên khi một người Việt trả lời rằng tà áo dài là một trong những hình tượng tiêu biểu ở đất nước này | Cũng không ngạc nhiên khi một người Việt trả lời rằng tà áo dài là một trong những hình tượng tiêu biểu ở đất nước này | ['Cũng', 'không', 'ngạc', 'nhiên', 'khi', 'một', 'người', 'Việt', 'trả', 'lời', 'rằng', 'tà', 'áo', 'dài', 'là', 'một', 'trong', 'những', 'hình', 'tượng', 'tiêu', 'biểu', 'ở', 'đất', 'nước', 'này'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Thật khó mà dịch từ "áo dài" sangq bất cứ ngôn ngữig nào vì không ở đâu có mộtir tà áo dài như ở Việt Nam | Thật khó mà dịch từ "áo dài" sang bất cứ ngôn ngữ nào vì không ở đâu có một tà áo dài như ở Việt Nam | ['Thật', 'khó', 'mà', 'dịch', 'từ', '"áo', 'dài"', 'sangq', 'bất', 'cứ', 'ngôn', 'ngữig', 'nào', 'vì', 'không', 'ở', 'đâu', 'có', 'mộtir', 'tà', 'áo', 'dài', 'như', 'ở', 'Việt', 'Nam'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Trải qua bao thế kỉ chiếc áo dài đã có nhiều thay đổi so với tổ tiên nó trước đây | Trải qua bao thế kỉ chiếc áo dài đã có nhiều thay đổi so với tổ tiên nó trước đây | ['Trải', 'qua', 'bao', 'thế', 'kỉ', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'đã', 'có', 'nhiều', 'thay', 'đổi', 'so', 'với', 'tổ', 'tiên', 'nó', 'trước', 'đây'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Không ai piết lõ nguồn gốc nguyên thủy của chiếc áo dài vì chưa có tài liệu ghi nhận | Không ai biết rõ nguồn gốc nguyên thủy của chiếc áo dài vì chưa có tài liệu ghi nhận | ['Không', 'ai', 'piết', 'lõ', 'nguồn', 'gốc', 'nguyên', 'thủy', 'của', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'vì', 'chưa', 'có', 'tài', 'liệu', 'ghi', 'nhận'] | [0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Nhưng kiểu sơ khai nhất của chiếcc áo dài là chiếcyx áo giao lãnhac | Nhưng kiểu sơ khai nhất của chiếc áo dài là chiếc áo giao lãnh | ['Nhưng', 'kiểu', 'sơ', 'khai', 'nhất', 'của', 'chiếcc', 'áo', 'dài', 'là', 'chiếcyx', 'áo', 'giao', 'lãnhac'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4] | Excess Letter Error |
Vux Vuwowng Nguyexen Phusc Khoast laf nguwowfi dduwowjc xem laf cos coong sasng chees chiesec aso dafi vaf ddijnh hifnh chiesec aso dafi Vieejt Nam | Vũ Vương Nguyễn Phúc Khoát là người được xem là có công sáng chế chiếc áo dài và định hình chiếc áo dài Việt Nam | ['Vux', 'Vuwowng', 'Nguyexen', 'Phusc', 'Khoast', 'laf', 'nguwowfi', 'dduwowjc', 'xem', 'laf', 'cos', 'coong', 'sasng', 'chees', 'chiesec', 'aso', 'dafi', 'vaf', 'ddijnh', 'hifnh', 'chiesec', 'aso', 'dafi', 'Vieejt', 'Nam'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Cính do sự di cư của người Minh Hương mà chúa Nguyễn Phúc Khoát đã cho ra đời chiếc áo dài giao lãnh để tạo nét riêng cho dân tộc Việt | Chính do sự di cư của người Minh Hương mà chúa Nguyễn Phúc Khoát đã cho ra đời chiếc áo dài giao lãnh để tạo nét riêng cho dân tộc Việt | ['Cính', 'do', 'sự', 'di', 'cư', 'của', 'người', 'Minh', 'Hương', 'mà', 'chúa', 'Nguyễn', 'Phúc', 'Khoát', 'đã', 'cho', 'ra', 'đời', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'giao', 'lãnh', 'để', 'tạo', 'nét', 'riêng', 'cho', 'dân', 'tộc', 'Việt'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
"Thuwowfng phujc thif ddafn oong, ddafn baf mawjc aso coro dduwsng, ngawsn tay, cuwra oosng tay roojng hoajwc hejp tufy tiejen | "Thường phục thì đàn ông, đàn bà mặc áo cổ đứng, ngắn tay, cửa ống tay rộng hoặc hẹp tùy tiện | ['"Thuwowfng', 'phujc', 'thif', 'ddafn', 'oong,', 'ddafn', 'baf', 'mawjc', 'aso', 'coro', 'dduwsng,', 'ngawsn', 'tay,', 'cuwra', 'oosng', 'tay', 'roojng', 'hoajwc', 'hejp', 'tufy', 'tiejen'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Áo thì haioc bên nách trở xuống phải khâu kínme liền, không được xẻ mở" | Áo thì hai bên nách trở xuống phải khâu kín liền, không được xẻ mở" | ['Áo', 'thì', 'haioc', 'bên', 'nách', 'trở', 'xuống', 'phải', 'khâu', 'kínme', 'liền,', 'không', 'được', 'xẻ', 'mở"'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
(Sach Dai Nam Thuc Luc Tien Bien) - day la bang chung lich su cho ta thay chua Nguyen Phuc Khoat da cho ra doi chiec ao giao lanh nhu the nao | (Sách Đại Nam Thực Lục Tiền Biên) - đây là bằng chứng lịch sử cho ta thấy chúa Nguyễn Phúc Khoát đã cho ra đời chiếc áo giao lãnh như thế nào | ['(Sach', 'Dai', 'Nam', 'Thuc', 'Luc', 'Tien', 'Bien)', '-', 'day', 'la', 'bang', 'chung', 'lich', 'su', 'cho', 'ta', 'thay', 'chua', 'Nguyen', 'Phuc', 'Khoat', 'da', 'cho', 'ra', 'doi', 'chiec', 'ao', 'giao', 'lanh', 'nhu', 'the', 'nao'] | [3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Qua bao giai đoạn thăng trầm của lịch sử áo dài đã thay đổi rất nhiều | Qua bao giai đoạn thăng trầm của lịch sử áo dài đã thay đổi rất nhiều | ['Qua', 'bao', 'giai', 'đoạn', 'thăng', 'trầm', 'của', 'lịch', 'sử', 'áo', 'dài', 'đã', 'thay', 'đổi', 'rất', 'nhiều'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Như đã nói ở trên, chiếc áo giao lãnh được coi là chiếc áo dài đầu tiên | Như đã nói ở trên, chiếc áo giao lãnh được coi là chiếc áo dài đầu tiên | ['Như', 'đã', 'nói', 'ở', 'trên,', 'chiếc', 'áo', 'giao', 'lãnh', 'được', 'coi', 'là', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'đầu', 'tiên'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Áo này cũng tương tự như áo tứ thân nhưg hi mặc hai tà không được buộc vào nhau | Áo này cũng tương tự như áo tứ thân nhưng khi mặc hai tà không được buộc vào nhau | ['Áo', 'này', 'cũng', 'tương', 'tự', 'như', 'áo', 'tứ', 'thân', 'nhưg', 'hi', 'mặc', 'hai', 'tà', 'không', 'được', 'buộc', 'vào', 'nhau'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Aso mawjc phur ngoafi yesem lost, vasy tow dden, thawst luwng mafu buoong thar, cufng voswi vasy thaam dden | Áo mặc phủ ngoài yếm lót, váy tơ đen, thắt lưng màu buông thả, cùng với váy thâm đen | ['Aso', 'mawjc', 'phur', 'ngoafi', 'yesem', 'lost,', 'vasy', 'tow', 'dden,', 'thawst', 'luwng', 'mafu', 'buoong', 'thar,', 'cufng', 'voswi', 'vasy', 'thaam', 'dden'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Vì phải ràm việc đồng áng hoặc buôn bán nên khi mặc chiếc áo giao lãnh được thu gọn thành áo tứ thân với hai tà trước được thả nay cột gọn gàng mặc cùng váy xắn quai cồng tiện việc lao động | Vì phải làm việc đồng áng hoặc buôn bán nên khi mặc chiếc áo giao lãnh được thu gọn thành áo tứ thân với hai tà trước được thả nay cột gọn gàng mặc cùng váy xắn quai cồng tiện việc lao động | ['Vì', 'phải', 'ràm', 'việc', 'đồng', 'áng', 'hoặc', 'buôn', 'bán', 'nên', 'khi', 'mặc', 'chiếc', 'áo', 'giao', 'lãnh', 'được', 'thu', 'gọn', 'thành', 'áo', 'tứ', 'thân', 'với', 'hai', 'tà', 'trước', 'được', 'thả', 'nay', 'cột', 'gọn', 'gàng', 'mặc', 'cùng', 'váy', 'xắn', 'quai', 'cồng', 'tiện', 'việc', 'lao', 'động'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Đối với bhụ nữ nông dân áo tứ thân được mặc rất đơn giản với áo yếm ở trong, áo ngoài cột tà và thắt lưng | Đối với phụ nữ nông dân áo tứ thân được mặc rất đơn giản với áo yếm ở trong, áo ngoài cột tà và thắt lưng | ['Đối', 'với', 'bhụ', 'nữ', 'nông', 'dân', 'áo', 'tứ', 'thân', 'được', 'mặc', 'rất', 'đơn', 'giản', 'với', 'áo', 'yếm', 'ở', 'trong,', 'áo', 'ngoài', 'cột', 'tà', 'và', 'thắt', 'lưng'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Mac kem voi ao thuong la chiec khan mo qua den tuyen | Mặc kèm với áo thường là chiếc khăn mỏ quạ đen tuyền | ['Mac', 'kem', 'voi', 'ao', 'thuong', 'la', 'chiec', 'khan', 'mo', 'qua', 'den', 'tuyen'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Trong khi d9o1, a1o tu71 tha6n da2nh cho ta62ng lo71p quy1 to65c la5i ra61t nhie62u chi tie61t | Trong khi đó, áo tứ thân dành cho tầng lớp quý tộc lại rất nhiều chi tiết | ['Trong', 'khi', 'd9o1,', 'a1o', 'tu71', 'tha6n', 'da2nh', 'cho', 'ta62ng', 'lo71p', 'quy1', 'to65c', 'la5i', 'ra61t', 'nhie62u', 'chi', 'tie61t'] | [0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2] | VNI Typing Error |
Mặc ngoài cùng rà triếc áo the thâm màu nâu non, chiếc áo thứ hai màu mỡ gà, chiếc áo thứ ba màu cánh sen | Mặc ngoài cùng là chiếc áo the thâm màu nâu non, chiếc áo thứ hai màu mỡ gà, chiếc áo thứ ba màu cánh sen | ['Mặc', 'ngoài', 'cùng', 'rà', 'triếc', 'áo', 'the', 'thâm', 'màu', 'nâu', 'non,', 'chiếc', 'áo', 'thứ', 'hai', 'màu', 'mỡ', 'gà,', 'chiếc', 'áo', 'thứ', 'ba', 'màu', 'cánh', 'sen'] | [0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Khi mặc thườg không cài kín cổ, để lộ ba màu áo | Khi mặc thường không cài kín cổ, để lộ ba màu áo | ['Khi', 'mặc', 'thườg', 'không', 'cài', 'kín', 'cổ,', 'để', 'lộ', 'ba', 'màu', 'áo'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |