Unnamed: 0
int64 0
17.7k
| text
stringlengths 14
2.76k
| lable
float64 1
1
|
---|---|---|
17,500 | Điểm cân đối chứng là cơ sở pháp lý, kỹ thuật của nhà nước, bao gồm một số phương tiện đo chuẩn, trang bị cho các chợ; phục vụ nhu cầu đối chứng và đấu tranh chống gian lận đo lường của nhân dân; hỗ trợ quản lý đo lường của ủy ban nhân dân các cấp | 1 |
17,501 | Điểm cảnh giới là điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt có bố trí nhân viên cảnh giới. | 1 |
17,502 | Điểm cấp điện là vị trí cầu dao điện mà tại đó được lắp đặt công tơ đo đếm điện năng mua bán giữa bên bán điện và bên mua điện | 1 |
17,503 | Điểm cầu cấp huyện (điểm cầu cuối) là những nơi lắp đặt thiết bị hội nghị truyền hình để kết nối với điểm cầu trung tâm và các điểm cầu của các đơn vị khác, được lắp đặt tại phòng họp trụ sở văn phòng ubnd cấp huyện trong tỉnh | 1 |
17,504 | Điểm cầu chủ tọa là điểm cầu chính do đơn vị chủ trì cuộc họp sử dụng để tổ chức, điều hành phiên họp trực tuyến. | 1 |
17,505 | Điểm cầu cuối là những nơi lắp đặt thiết bị hnth để kết nối với điểm cầu trung tâm và các điểm cầu của các đơn vị khác, được lắp đặt tại phòng họp của ubnd các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh và tại sở thông tin và truyền thông | 1 |
17,506 | Điểm cầu dự phòng tương tự như điểm cầu trung tâm nhưng thiết bị đầu cuối đặt tại sở thông tin và truyền thông, dự phòng cho trường hợp điểm cầu trung tâm bận họp trực tuyến với chính phủ hoặc các cơ quan trung ương. trong trường hợp này văn phòng ubnd tỉnh liên hệ với sở thông tin và truyền thông để có thể sử dụng địa điểm và thiết bị tại phòng họp của sở thông tin và truyền thông đảm nhiệm làm điểm cầu trung tâm và điều khiển các điểm cầu thực hiện cuộc họp trên hệ thống hnth trực tuyến của tỉnh | 1 |
17,507 | Điểm cầu Sở Thông tin và Truyền thông là một điểm cầu trung tâm, nơi lắp đặt thiết bị hội nghị truyền hình để kết nối với thiết bị điều khiển trung tâm và các điểm cầu khác, được lắp đặt tại phòng họp trung tâm tin học – sở thông tin và truyền thông an giang | 1 |
17,508 | Điểm cầu trung tâm là nơi lắp đặt các thiết bị trung tâm để điều khiển các điểm cầu thực hiện các buổi hội nghị, cuộc họp, giao ban, tập huấn thường xuyên hoặc đột xuất (gọi tắt là “cuộc họp”) trên hệ thống hnth trực tuyến của tỉnh được lắp đặt tại văn phòng ủy ban nhân dân (ubnd) tỉnh | 1 |
17,509 | Điểm cầu Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh là một điểm cầu trung tâm, nơi lắp đặt thiết bị hội nghị truyền hình để kết nối với thiết bị trung tâm và các điểm cầu khác, được lắp đặt tại phòng họp số 01 của văn phòng ubnd tỉnh | 1 |
17,510 | Điểm chào giá là đầu cực các tổ máy | 1 |
17,511 | Điểm chuẩn là tổng điểm tối đa quy định cho mỗi tiêu chí kiểm định. | 1 |
17,512 | Điểm chuyển giao kiểm soát là điểm xác định trên đường bay ats của tầu bay tại đó trách nhiệm kiểm soát tầu bay chuyển từ một cơ quan/vị trí kiểm soát không lưu cho một cơ quan/vị trí kiểm soát không lưu khác. | 1 |
17,513 | Điểm cung cấp địch vụ Internet công cộng là địa điểm mà isp, osp, đại lý internet thiết lập hệ thống thiết bị internet để cung cấp dịch vụ truy nhập internet và địch vụ ứng dụng internet cho người sử dụng dịch vụ tại địa điểm đó | 1 |
17,514 | Điểm cung cấp dịch vụ lnternet công cộng là địa điểm mà chủ thể cung cấp dịch vụ internet thiết lập hệ thống thiết bị internet để cung cấp dịch vụ truy nhập internet, ứng dụng intemet cho người sử dụng dịch vụ | 1 |
17,515 | Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng là địa điểm mà tổ chức, cá nhân được toàn quyền sử dụng hợp pháp để cung cấp cho người chơi khả năng truy nhập vào mạng và chơi trò chơi điện tử thông qua việc thiết lập hệ thống thiết bị tại địa điểm đó. | 1 |
17,516 | Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng là địa điểm lắp đặt các thiết bị đầu cuối viễn thông và các trang thiết bị có liên quan khác do doanh nghiệp viễn thông trực tiếp quản lý, khai thác để cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng, bao gồm: điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ (sau đây gọi là điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng loại đ1) và điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ (sau đây gọi là điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng loại đ2). | 1 |
17,517 | Điểm đặc trưng là điểm được lựa chọn để phục vụ việc mô tả đường địa giới hành chính trong hồ sơ địa giới hành chính | 1 |
17,518 | Điểm dân cư nông thôn tổng thể gồm nhiều nhóm nhà và ngôi nhà của các hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức tại các xã được xây dựng theo quy hoạch và dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 1 |
17,519 | Điểm dân cư nông thôn là nơi cư trú tập trung của nhiều hộ gia đình gắn kết với nhau trong sản xuất, sinh hoạt và các hoạt động xã hội khác trong phạm vi một khu vực nhất định bao gồm trung tâm xã, thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc (sau đây gọi chung là thôn) được hình thành do điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội, văn hoá, phong tục, tập quán và các yếu tố khác | 1 |
17,520 | Điểm dân cư nông thôn là nơi cư trú tập trung của nhiều hộ gia đình gắn kết với nhau trong sản xuất, sinh hoạt và các hoạt động xã hội khác trong phạm vi một khu vực nhất định bao gồm trung tâm xã, thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc được hình thành do điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội, văn hoá, phong tục, tập quán và các yếu tố khác | 1 |
17,521 | Điểm đánh giá là điểm của mỗi tiêu chuẩn kiểm định cụ thể, tùy thuộc vào mức độ đạt được của tiêu chuẩn kiểm định đó. điểm đánh giá được tính theo thang điểm 2. | 1 |
17,522 | Điểm đấu điện là điểm mà tại đó công trình cung cấp điện của bên giao đấu nối vào hệ thống điện quốc gia | 1 |
17,523 | Điểm đấu nối là các điểm xả nước của các hộ thoát nước vào hệ thống thoát nước | 1 |
17,524 | Điểm đấu nối là vị trí mà đường dây của bên bán điện đấu nối vào hệ thống điện của bên mua điện | 1 |
17,525 | Điểm đấu nối là các điểm xả nước của các hộ thoát nước vào hệ thống thoát nước | 1 |
17,526 | Điểm đấu nối là điểm xả nước của các hộ thoát nước vào hệ thống thoát nước thành phố, là ranh giới tiếp giáp giữa hệ thống thoát nước của hộ thoát nước với hệ thống thoát nước thành phố | 1 |
17,527 | Điểm đấu nối là điểm nối trang thiết bị, lưới điện và nhà máy điện của khách hàng sử dụng lưới điện phân phối hoặc đơn vị phân phối điện khác vào lưới điện phân phối. | 1 |
17,528 | Điểm đấu nối của lưới phân phối là điểm nối trang thiết bị, lưới điện và nhà máy điện của khách hàng sử dụng lưới điện phân phối vào lưới điện của đơn vị phân phối điện và/hoặc điểm nối trang thiết bị, lưới điện giữa hai đơn vị phân phối điện và/hoặc điểm nối trang thiết bị, lưới điện của khách hàng sử dụng điện vào lưới điện phân phối của đơn vị phân phối và bán lẻ điện | 1 |
17,529 | Điểm đầu ra của lưu vực là điểm thoát nước mặt chủ yếu của lưu vực như: điểm xả nước chính của đập thủy điện, điểm thu nước của nhà máy cấp nước sạch hoặc cơ sở sản xuất công nghiệp sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước lưu vực. | 1 |
17,530 | Điểm đầu vào của hệ thống điện là điểm bắt đầu của lắp hệ thống trang thiết bị điện được nối với lưới điện phân phối. một hệ thống trang thiết bị có thể có một hoặc nhiều điểm đầu vào | 1 |
17,531 | Điểm đầu, điểm cuối của tuyến xe buýt là nơi bắt đầu, kết thúc của một hành trình xe chạy trên một tuyến | 1 |
17,532 | Điểm đầu, điểm cuối của tuyến xe buýt là những vị trí được quy định của cơ quan có thẩm quyền và có thiết kế phù hợp để bắt đầu hoặc kết thúc của một hành trình chạy xe tiêu chuẩn của tuyến xe buýt. | 1 |
17,533 | Điểm đầu, điểm cuối của tuyến xe buýt là nơi bắt đầu, kết thúc của một hành trình xe chạy trên một tuyến. | 1 |
17,534 | Điểm đen là nơi mà tại đó thường xảy ra tai nạn giao thông | 1 |
17,535 | Điểm đen tai nạn giao thông đường bộ là nơi mà tại đó thường xảy ra tai nạn giao thông | 1 |
17,536 | Điểm điều độ là đầu cực các tổ máy | 1 |
17,537 | Điểm đo then chốt (KMP) là điểm mà ở đó vật liệu hạt nhân ở dạng có thể đo đạc được để kiểm kê hoặc xác định dòng lưu chuyển của vật liệu. | 1 |
17,538 | Điểm đỗ xe là nơi được chờ đón khách, nhận chở hàng hóa hoặc đậu đỗ trong thời gian ngừng vận hành. | 1 |
17,539 | Điểm đỗ xe taxi là nơi cơ quan có thẩm quyền quy định cho xe taxi được đỗ chờ đón khách hoặc đỗ trong thời gian ngừng vận hành | 1 |
17,540 | Điểm đón, trả khách là công trình đường bộ trên hành trình chạy xe dành cho xe ô tô vận chuyển hành khách theo tuyến cố định dừng để hành khách lên, xuống xe theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. | 1 |
17,541 | Điểm du lịch là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham quan của khách du lịch. | 1 |
17,542 | Điểm du lịch là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham quan của khách du lịch | 1 |
17,543 | Điểm dừng xe buýt là những vị trí xe buýt phải dừng để đón, trả hành khách theo quy định của cơ quan có thẩm quyền | 1 |
17,544 | Điểm dừng xe buýt là những vị trí được quy định của cơ quan có thẩm quyền và có thiết kế phù hợp để xe buýt phải dừng để đón hoặc trả khách | 1 |
17,545 | Điểm dừng xe buýt là những vị trí xe buýt phải dừng để đón hoặc trả khách theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. | 1 |
17,546 | Điểm dừng xe buýt là những vị trí xe buýt phải dừng để đón hoặc trả khách theo quy định của cơ quan có thẩm quyền | 1 |
17,547 | Điểm dừng, đỗ là điểm các phương tiện giao thông công cộng dừng, đỗ để đón, trả khách | 1 |
17,548 | Điểm giao dịch là bộ phận phụ thuộc sở giao dịch, chi nhánh của ngân hàng thương mại, không có con dấu | 1 |
17,549 | Điểm giao dịch là địa điểm nằm ngoài trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài để thực hiện một số giao dịch hạn chế với khách hàng theo quy định của ngân hàng nhà nước. | 1 |
17,550 | Điểm giao nhận là điểm giao nhận điện năng giữa đơn vị phát điện thị trường và evn. trong quy định này, điểm giao nhận đặt tại phía cao áp và trung áp (nếu có) của máy biến áp tăng áp nối tổ máy với lưới điện quốc gia | 1 |
17,551 | Điểm giao nhận điện là điểm đo đếm sản lượng điện bán ra của bên bán điện | 1 |
17,552 | Điểm giao nhận điện là điểm giao nhận điện giữa công ty mua bán điện với công ty điện lực gồm các điểm giao nhận điện giữa lưới truyền tải điện và lưới phân phối điện và các điểm giao nhận giữa nhà máy điện phát lên lưới 110kv và lưới phân phối điện của các công ty điện lực. | 1 |
17,553 | Điểm giao thông tĩnh là điểm dừng, đỗ xe trên đường bộ; bến xe, bãi đỗ xe; trạm thu phí giao thông, trạm kiểm tra tải trọng xe, bến phà; đường ngang giữa đường bộ và đường sắt. | 1 |
17,554 | Điểm giết mổ gia súc, gia cầm là nơi kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm, thực hiện việc giết mổ ngay tại hộ gia đình, trong các khu dân cư trên địa bàn tỉnh | 1 |
17,555 | Điểm H (H point) là giao điểm của trục quay lý thuyết giữa hông và thân người được mô phỏng bởi ma-nơ-canh mô tả và thiết lập trong phụ lục 1.1 với mặt phẳng thẳng đứng. điểm này thể hiện vị trí của người ngồi trong khoang chở người và được xác định theo phương pháp nêu trong phụ lục 1 | 1 |
17,556 | Điểm kết cuối của mạng viễn thông là điểm đấu nối vật lý thuộc mạng viễn thông theo các tiêu chuẩn kỹ thuật để bảo đảm việc đấu nối thiết bị đầu cuối của người sử dụng dịch vụ vào mạng viễn thông. | 1 |
17,557 | Điểm kết cuối của mạng viễn thông công cộng là điểm đấu nối vật lý thuộc mạng viễn thông theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật để bảo đảm việc đấu nối thiết bị đầu cuối vào mạng viễn thông và phân định ranh giới kinh tế, kỹ thuật giữa doanh nghiệp viễn thông và người sử dụng dịch vụ viễn thông | 1 |
17,558 | Điểm khai thác trái phép là nơi có nguồn nguyên liệu cát, sỏi nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác và có từ một phương tiện khai thác trái phép trở lên | 1 |
17,559 | Điểm khai thác trái phép là nơi có nguồn nguyên liệu cát, sỏi nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp phép khai thác và có từ một phương tiện khai thác trái phép trở lên | 1 |
17,560 | Điểm khai thác trái phép là nơi có nguồn nguyên liệu cát, sỏi nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác và có từ một phương tiện khai thác trái phép trở lên | 1 |
17,561 | Điểm không là chu kỳ có sản lượng bằng không | 1 |
17,562 | Điểm kinh doanh gồm quầy hàng, sạp hàng, kiốt, cửa hàng được bố trí cố định trong chợ, có diện tích quy chuẩn tối thiểu là 3m2/điểm | 1 |
17,563 | Điểm kinh doanh của chủ hàng là tên gọi chung cho cửa hàng, quầy hàng, sạp hàng, lô quầy, ki ốt của hộ kinh doanh được bố trí cố định trong phạm vi chợ theo thiết kế xây dựng chợ. | 1 |
17,564 | Điểm kinh doanh đơn vị quy chuẩn là một đơn vị diện tích quy ước được xác định là 3m2, gọi tắt là điểm kinh doanh (viết tắt là đkd). | 1 |
17,565 | Điểm kinh doanh tại chợ được hiểu là: quầy hàng, sạp hàng, ki-ốt, cửa hàng được bố trí cố định trong phạm vi chợ theo thiết kế xây dựng chợ | 1 |
17,566 | Điểm kinh doanh tại chợ bao gồm quầy hàng, sạp hàng, ki-ốt, cửa hàng được bố trí cố định trong phạm vi chợ theo thiết kế xây dựng chợ, có diện tích quy chuẩn tối thiểu là 3m2/điểm | 1 |
17,567 | Điểm kinh doanh tại chợ bao gồm quầy hàng, sạp hàng, ki-ốt, cửa hàng được bố trí cố định trong phạm vi chợ theo thiết kế xây dựng chợ, có diện tích quy chuẩn tối thiểu là 3m2/ điểm | 1 |
17,568 | Điểm kinh doanh tại chợ là quầy hàng, sạp hàng, kiốt, cửa hàng được bố trí cố định trong phạm vi chợ theo thiết kế xây dựng chợ, có diện tích quy chuẩn tối thiểu là 3m2/điểm. | 1 |
17,569 | Điểm kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng là một căn phòng hoặc một số căn phòng thuộc địa điểm được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp phép kinh doanh các trò chơi điện tử có thưởng theo quy định tại nghị định này. | 1 |
17,570 | Điểm lưu trú lưu cảng, bến thủy nội địa đảm bảo các điều kiện an toàn hoạt động theo quy định tại điều 4 thông tư liên tịch số 22/2012/ttlt-bgtvt-bvhttdl ngày 26/6/2012 của bộ giao thông vận tải và bộ văn hóa, thể thao và du lịch quy định về bảo đảm an toàn giao thông trong hoạt động vận tải khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa | 1 |
17,571 | Điểm mốc chính là điểm mốc trắc địa được lập trong quá trình thăm dò, xây dựng cơ bản mỏ và có tính ổn định trong suốt thời gian khai thác. | 1 |
17,572 | Điểm mốc phụ là điểm mốc trắc địa lập bổ sung nằm xen kẽ giữa các điểm mốc chính, không lưu giữ lâu dài nhằm đo đạc, thể hiện các yếu tố địa hình chi tiết thân khoáng sản phục vụ việc lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng. | 1 |
17,573 | Điểm mốc tiếp cận đầu - Initial approach fix là mốc đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn đầu tiên và kết thúc của giai đoạn đến nếu được áp dụng. trong các ứng dụng rnav, mốc này thường được xác định bởi một lộ điểm bay ngang qua | 1 |
17,574 | Điểm mốc tiếp cận giữa - Intermediate fix là mốc đánh dấu điểm cuối của giai đoạn tiếp cận đầu và bắt đầu của giai đoạn tiếp cận giữa | 1 |
17,575 | Điểm neo đậu lưu trú là khu vực dành cho các tàu lưu trú du lịch neo đậu qua đêm | 1 |
17,576 | Điểm nhọn là chu kỳ có chênh lệch bất thường so với hai (02) chu kỳ liền kề trước và sau | 1 |
17,577 | Điểm nút là giao điểm của ít nhất 3 đường độ cao cùng cấp hạng | 1 |
17,578 | Điểm phục vụ bưu chính là nơi chấp nhận, phát bưu gửi, gồm bưu cục, kiốt, đại lý, thùng thư công cộng và hình thức khác để chấp nhận, phát bưu gửi. | 1 |
17,579 | Điểm quy chiếu sân bay là điểm quy ước xác định vị trí của một sân bay. | 1 |
17,580 | Điểm R hay điểm ngồi chuẩn (R point or seating reference point) là điểm thiết kế do nhà sản xuất qui định cho từng chỗ ngồi và được xác định trong hệ tọa độ 3 chiều | 1 |
17,581 | Điểm R hay điểm ngồi chuẩn (R point or seating reference point) là điểm thiết kế do nhà sản xuất quy định cho từng chỗ ngồi và được xác định trong hệ tọa độ ba chiều | 1 |
17,582 | Điểm sai ràng buộc là chu kỳ có sản lượng vi phạm sự ràng buộc (ví dụ: sản lượng đầu cực máy phát bé hơn sản lượng phía cao áp máy biến áp nâng) | 1 |
17,583 | Điểm tái định cư điểm dân cư được xây dựng theo quy hoạch bao gồm: đất ở, đất sản xuất, đất chuyên dùng xây dựng cơ sở hạ tầng, công trình công cộng để bố trí dân tái định cư. | 1 |
17,584 | Điểm tái định cư là điểm dân cư được xây dựng theo quy hoạch để bố trí tái định cư | 1 |
17,585 | Điểm thăm dò là vị trí mà tại đó khi khảo sát thực hiện công tác khoan, đào, thí nghiệm hiện trường (xuyên, cắt, nén tĩnh, nén ngang, thí nghiệm thấm...), đo địa vật lý... | 1 |
17,586 | Điểm thu hồi là nơi tiếp nhận sản phẩm thải bỏ phù hợp quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. | 1 |
17,587 | Điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đường bộ là nơi mà tại đó có thể xảy ra tai nạn giao thông | 1 |
17,588 | Điểm tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật bắt buộc là nơi tiến hành các biện pháp chôn lấp, đốt hoặc luộc chín đối với động vật và sản phẩm động vật không đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y | 1 |
17,589 | Điểm trình diễn là cụ thể hoá của mô hình trình diễn ở một địa điểm tập trung với quy mô nhất định. | 1 |
17,590 | Điểm trình diễn là sự triển khai áp dụng các tiến bộ kỹ thuật về khoa học công nghệ trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn có quy mô phù hợp để trình diễn trước khi đưa ra áp dụng trên diện rộng. | 1 |
17,591 | Điểm trình diện là cụ thể hóa cùa mô hình khuyến nông ở một địa điểm tập trung với quy mô nhất định | 1 |
17,592 | Điểm trọng yếu là điểm quy định để xác định đường bay ats, đường bay của tầu bay hoặc dùng cho mục đích không lưu và dẫn đường khác. | 1 |
17,593 | Điểm truy nhập dịch vụ điện thoại công cộng là điểm giao dịch sử dụng dịch vụ viễn thông, mà tại đó người sử dụng dịch vụ có thể truy nhập dịch vụ điện thoại thuộc phạm vi dịch vụ viễn thông phổ cập, với qui mô và điều kiện trang bị kỹ thuật thực tế tại mỗi điểm không thấp hơn mức do bộ thông tin và truyền thông qui định trong định mức hỗ trợ | 1 |
17,594 | Điểm truy nhập dịch vụ internet công cộng là điểm giao dịch sử dụng dịch vụ viễn thông, mà tại đó người sử dụng dịch vụ có thể truy nhập dịch vụ internet và dịch vụ điện thoại phổ cập, với qui mô và điều kiện trang bị kỹ thuật thực tế tại mỗi điểm không thấp hơn mức tối thiểu do bộ thông tin và truyền thông qui định trong định mức hỗ trợ | 1 |
17,595 | Điểm truy nhập dịch vụ viễn thông công cộng là các điểm truy nhập điện thoại công cộng; điểm truy nhập internet công cộng hoặc điểm truy nhập công cộng có cả hai dịch vụ viễn thông công ích và dịch vụ viễn thông bắt buộc | 1 |
17,596 | Điểm truy nhập Internet công cộng bao gồm: a) địa điểm mà đại lý internet được quyền sử dụng hợp pháp để cung cấp dịch vụ; b) điểm truy nhập internet công cộng của doanh nghiệp là địa điểm mà đơn vị thành viên hoặc cá nhân đại diện cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập internet trực tiếp quản lý để cung cấp dịch vụ truy nhập internet cho người sử dụng internet; c) điểm truy nhập internet công cộng tại khách sạn, nhà hàng, sân bay, bến tàu, bến xe, quán cà phê và điểm công cộng khác là địa điểm mà tổ chức, cá nhân được quyền sử dụng hợp pháp để cung cấp dịch vụ truy nhập internet cho người sử dụng internet. | 1 |
17,597 | Điểm tựa là điểm độ cao hạng cao hoặc cùng hạng đã có từ trước mà điểm đầu hoặc điểm cuối của đường độ cao mới được đo nối vào | 1 |
17,598 | Điểm tựa trọng lực là các điểm khởi tính (điểm gốc) được phát triển từ các điểm trọng lực quốc gia và được sử dụng để xây dựng các mạng lưới trọng lực chi tiết | 1 |
17,599 | Điểm tựa trọng lực treo là điểm tựa trọng lực chỉ liên kết với một điểm tựa trọng lực của một đa giác tựa trọng lực | 1 |