en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
Almost 30 percent of Appalachian adults are considered functionally illiterate. | Khoảng 13 triệu người dân Brasil chính thức được coi là mù chữ. | WikiMatrix v1 |
Believe me, right now, I wish I weren't. | Tin anh đi, lúc này thì anh ước mình không như vậy. | OpenSubtitles v2018 |
It migrates from North Africa and the Mediterranean to Britain in May and June, but for decades, naturalists have debated whether the offspring of these immigrants ever make a southwards return migration. | Nó di cư từ Bắc Phi và Địa Trung Hải đến Anh tháng năm và tháng sáu, nhưng trong nhiều thập kỷ các nhà tự nhiên học đã tranh cãi liệu con cháu của những con bướm di cư này có quay trở lại phương nam hay không. | WikiMatrix v1 |
Y3 is equal to 315 and so on, and only y1 through y4 are defined consistency 4-dimensional vector. | Y3 là tương đương với 315 và như vậy, và chỉ y1 thông qua y4 thống nhất được xác định chiều 4 véc tơ. | QED v2.0a |
And you get to stand next to me all night. | Và em phải đứng cạnh anh cả đêm nhé. | OpenSubtitles v2018 |
What do you say, Detective Gordon? | Ý anh thế nào, thanh tra Gordon? | OpenSubtitles v2018 |
From its beginning in topology, this idea became a dominant method in the mathematics of the second half of the twentieth century. | Bắt nguồn từ lý thuyết tô pô, ý tưởng này đã trở thành một phương pháp chủ đạo trong toán học của nửa sau của thế kỷ XX. | wikimedia v20210402 |
There's 60 Double Eagles in there. | Trong này là 60 đồng vàng 20 đô. | OpenSubtitles v2018 |
Did you have to show me up in front of my wife? | Họ đang tới. Hãy vờ như chúng ta đang may vá. | OpenSubtitles v2018 |
It seems like there're lots of singers who got caught by this. | Có mấy ca sỹ từng bị tác giả này đạo rồi. | QED v2.0a |
Vietnam becomes 6th largest trading partner for China | Việt Nam trở thành đối tác thương mại lớn thứ 6 của Trung Quốc | vietnamsongngu.com |
Thiazolidine is a heterocyclic organic compound with the formula (CH2)3(NH)S. It is a 5-membered saturated ring with a thioether group and an amine group in the 1 and 3 positions. | Thiazolidine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có công thức (CH2) 3 (NH) S. Nó là một 5-membered bão hòa nhẫn với một thiôête nhóm và một amin nhóm ở các vị trí 1 và 3. | wikimedia v20210402 |
By the third why, you don't really know why you're doing what you're doing. | Điều mà tôi muốn để lại cho các bạn là những hạt giống và suy nghĩ rằng nếu các bạn làm điều này, | TED2020 v1 |
Right? I always encouraged your talent. | -Anh nghĩ là năng khiếu thôi | OpenSubtitles v2018 |
Let's see a little more enthusiasm for my recovery in next month's. | Tháng sau hãy nhìn tích cực hơn vào quá trình phục hồi của tao đi. | OpenSubtitles v2018 |
I relive it every night. | Tôi mơ về nó mỗi đêm. | OpenSubtitles v2018 |
Between 1602 and 1796, the VOC sent almost a million Europeans to work in the Asia trade. | Từ năm 1602 đến 1796, VOC đã cử gần một triệu người châu Âu đến để hoạt động thương mại ở châu Á. | WikiMatrix v1 |
- No! Oh, uh, we're not together anymore. | Oh, uh, cha mẹ không sống với nhau. | OpenSubtitles v2018 |
In time, Riki enjoyed playing with them, and his grief over his parents gradually faded away. | Thời gian trôi đi, Riki rất thích chơi với họ và sự đau buồn của anh đối với cái chết của cha mẹ mình cũng dần dần phai mờ. | WikiMatrix v1 |
I don't know what we'd do without you. | Bọn tớ không biết sẽ ra sao nếu thiếu cậu. | OpenSubtitles v2018 |
And we entered Western consciousness with a tagline: | Và chúng tôi đi vào nhận thức Phương Tây với khẩu hiệu: | QED v2.0a |
The publication is available online (JCR on the Web), or in CD format (JCR on CD-ROM); it was originally published in print, with the detailed tables on microfiche. | Ấn bản có sẵn trực tuyến (JCR on the Web), hoặc ở dạng đĩa CD (JCR on CD-ROM); ban đầu nó được xuất bản ở dạng giấy in, với các bảng chi tiết trên microfiche. | WikiMatrix v1 |
This station has the least ridership of all Line 3 stations in Seoul. | Nhà ga này có số lượt khách thấp nhất trong các nhà ga của Tuyến 3 ở Seoul. | WikiMatrix v1 |
What do you think about Costello? | Ông nghĩ sao về Costello? | OpenSubtitles v2018 |
They have failed and we must now shoot you." | Họ đã thất bại và bây giờ chúng tôi buộc phải bắn các người." | wikimedia v20210402 |
I do not trust him at all. | Tôi không tin anh ta chút nào. | OpenSubtitles v2018 |
We will not only use the machines for their intelligence, we will also collaborate with them in ways that we cannot even imagine. | Chúng ta sẽ không chỉ sử dụng máy móc nhờ sự thông minh của chúng, chúng ta còn có thể hợp tác với chúng theo những cách không thể tưởng tượng nỗi. | TED2020 v1 |
-You gotta do everything I say now. | Giờ anh bảo gì là phải làm nghe chưa. | OpenSubtitles v2018 |
Another Tour Arranged. | Lễ trao vòng được thực hiện. | WikiMatrix v1 |
His senior first team debut occurred for FK Obilić towards the end of 2004–05 season, setting the record as youngest player in Serbian football league history - he was only 15 years and 10 months old, breaking Rambo Petković's previous record. | Anh ra mắt đầu tiên cho FK Obilić vào cuối mùa giải 2004–05, lập kỉ lục cầu thủ trẻ nhất trong lịch sử giải bóng đá Serbia – lúc 15 tuổi 10 tháng, phá kỉ lục trước đó của Rambo Petković. | WikiMatrix v1 |
All right, what's so funny? | Thôi, có gì mà cười ? | OpenSubtitles v2018 |
At the court of Jayavarman V lived philosophers, scholars, and artists. | Dưới triều của vua Jayavarman V có các nhà triết học, các học giả và các nghệ sĩ. | WikiMatrix v1 |
Max Theodor Felix von Laue (9 October 1879 – 24 April 1960) was a German physicist who won the Nobel Prize in Physics in 1914 for his discovery of the diffraction of X-rays by crystals. | Max Theodor Felix von Laue (9 tháng 10 năm 1879 - 24 tháng 4 năm 1960) là một nhà vật lý người Đức, người đã giành giải thưởng Nobel vật lý năm 1914 nhờ công trình khám phá ra nhiễu xạ tia X gây ra bởi tinh thể. | WikiMatrix v1 |
So, a good doctor knows that. | Cho nên, 1 bác sĩ giỏi phải biết điều này. | QED v2.0a |
This is a good thing. This is a blessing. | Đây là chuyện tốt, là phúc lành. | OpenSubtitles v2018 |
What have you given me? | ông đã đem lại cái gì cho tôi? | OpenSubtitles v2018 |
Push to the end, the loudest. | V#7863;n h#7871;t c#244;ng su#7845;t #273;i. | OpenSubtitles v2018 |
We said, yeah, give him a ring, see if he turns up, and he turned up within half an hour! | Chúng tôi bảo, yeah, hãy gọi cho anh ấy, và để xem liệu anh ấy có tới, và anh ấy tới chỉ sau nửa tiếng! | WikiMatrix v1 |
The program is also aimed at Israeli citizens, aged 30 years or older, living abroad who did not serve in the Israeli Army and who now wish to finalize their status with the military. | Chương trình cũng hướng tới các công dân Israel, trong độ tuổi từ 30 trở lên, sống ở nước ngoài, những người không phục vụ trong Quân đội Israel và hiện muốn thực hiện nghĩa vụ quân sự. | WikiMatrix v1 |
Its uses include chemical products, environmental management and food and drink. | Sử dụng của nó bao gồm các sản phẩm hóa chất, quản lý môi trường và thực phẩm và đồ uống. | WikiMatrix v1 |
How am I to go into society after all this? | Làm sao tôi có thể ra ngoài xã hội đây cơ chứ? | OpenSubtitles v2018 |
Where do you think you are going? | Cậu đang định đi đâu vậy? | OpenSubtitles v2018 |
You've lost, old man. | Ngươi thua rồi, lão già ạ. | OpenSubtitles v2018 |
Mr. Martini. How about some wine? ♪ Hark, the Herald angels sing ♪ | Bác Martini. 1 chút rượu chứ ạ? Harry Bailey. | OpenSubtitles v2018 |
The major challenges management faces are successful combating of poaching, reducing agricultural pressures and the renovation of the streets in the park for proper access control. | Những thách thức khác trong việc quản lý là ứng phó với tình trạng sạt lở, áp lực từ nông nghiệp và cải tạo các con đường cho việc kiểm soát vườn quốc gia. | WikiMatrix v1 |
You come at last. [Get off line immediately!] [Leave now!] | Cuối cùng chị cũng đã đến, <b>Silence:</b>Offline ngây lập tức!! <b>Silence:</b> Rời khỏi đó ngay ! | QED v2.0a |
We will resume again in one hour. | Tòa sẽ trở lại trong vòng một tiếng nữa. | OpenSubtitles v2018 |
That's my big, brave boy. | Vậy mới đáng mặt quân tử chứ. | OpenSubtitles v2018 |
We enjoy the contract you have with us. | Chúng tôi có hợp đồng giữa ông với chúng tôi. | OpenSubtitles v2018 |
It is a tropical species that can be found from Argentina and Brazil to Mexico and occurs occasionally in Florida, Louisiana and southern Texas. | Nó là một tropical species that can be có ở Argentina và Brasil tới México và occurs occasionally ở Florida, Louisiana và miền nam Texas. | WikiMatrix v1 |
We'll put you up for the night. | Chúng tôi sẽ cho ông vô tù đêm nay. | OpenSubtitles v2018 |
Vischer also appeared in several Mexican films. | Vischer cũng xuất hiện trong một số bộ phim México. | wikimedia v20210402 |
- We don't have a lot of time left. | - Ta không còn nhiều thời gian. | OpenSubtitles v2018 |
The goons'd have a field day if they crashed in on this lot. | Bọn lính gác sẽ vô cùng hoan hỉ nếu chúng tình cờ thấy những thứ này. | OpenSubtitles v2018 |
The term is applied both to hot weather variations and to extraordinary spells of hot which may occur only once a century. | Thuật ngữ này được áp dụng cho cả các biến thể thời tiết nóng và cả tình trạng nóng bất thường, thứ có thể chỉ xảy ra một lần trong một thế kỷ. | wikimedia v20210402 |
The imperial skeleton was burned in 1966 during the first phase of the Cultural Revolution. | Bộ xương của hoàng đế bị đốt cháy năm 1966 trong giai đoạn đầu của Cách mạng Văn hóa. | WikiMatrix v1 |
Criminal justice India series (google books) (1 ed.). | Criminal justice India series (google books) (bằng tiếng Anh) (ấn bản 1). | WikiMatrix v1 |
1901 – Funeral of Queen Victoria. | Năm 1903 được giải thưởng của Nữ hoàng Victoria về Văn chương. | WikiMatrix v1 |
The Joseon court was aware of the foreign invasions and treaties involving Qing China, as well as the First and Second Opium Wars, and followed a cautious policy of slow exchange with the West. | Triều đình Joseon cai trị Triều Tiên, biết rõ những cuộc xâm lược và những hiệp ước liên quan tới nhà Thanh, cũng như Những cuộc chiến tranh nha phiến, và áp dụng một chính sách thận trọng với những thay đổi chậm chạp với phương tây. | WikiMatrix v1 |
So many stories to choose from. | Có quá nhiều câu chuyện để chọn. | OpenSubtitles v2018 |
It doesn't matter what we want, once we get it, then we want something else. | Chúng ta muốn gì cũng không quan trọng, một khi đã có được thứ đó, chúng ta lại muốn thứ gì khác. | OpenSubtitles v2018 |
That's our last sight of him. | Đó là cảnh cuối ta thấy hắn. | OpenSubtitles v2018 |
Shaking off the heavy one | rũ bỏ sự nặng nề. | QED v2.0a |
- That there's the secret to our success. | - Đây là bí quyết dẫn tới thành công của bọn anh. | OpenSubtitles v2018 |
My brain was getting ahead of me. | Não tôi chạy trước tôi luôn rồi. | QED v2.0a |
We have charted our love for our child over time. | Chúng tôi đã lập biểu đồ cho tình yêu chúng chúng tôi giành cho con mình theo thời gian. | TED2020 v1 |
Now instead of doing this, what if we accommodated poor people and gave them a choice to be a part of our cities and develop them where they are, giving them basic services, like in this picture? | Giờ thay vì làm như vậy, nếu ta thử tạo chỗ ở cho người nghèo và cho họ quyền lựa chọn thành một phần của thành phố và dựng xây nơi họ sống, cho họ những dịch vụ thiết yếu, như trong hình đây thì sao? | TED2020 v1 |
It's turning into a grilling. | Biến thành một cuộc tra tấn rồi. | OpenSubtitles v2018 |
It's likely to last for a while. | Có vẻ như sẽ lắng một thời gian. | OpenSubtitles v2018 |
That's the first row, that's the second row, and it has three columns. | Đó là dòng đầu tiên, đó là dòng thứ hai, và nó có ba cột. | QED v2.0a |
African ethics places more weight on duties of prosocial behaviour than on rights per se, in contrast to most of Western ethics. | Đạo đức châu Phi đặt trọng lượng nhiều hơn vào nhiệm vụ của hành vi xã hội hơn là quyền lợi, trái ngược với hầu hết đạo đức phương Tây. | WikiMatrix v1 |
I take it the senate's now offering command of the legions to me. | Ta cho là giờ nghị viện đang giao quyền chỉ huy quân đội cho ta. | OpenSubtitles v2018 |
No, he mentored me in the order. | Không, chính ông ấy đã bảo lãnh cho tôi vào hội. | OpenSubtitles v2018 |
That project received support from members of the Russian Royal Family and by November 1915 he had begun to put together the squad. | Kế hoạch sau đó đã nhận được sự hỗ trợ từ các thành viên của Hoàng gia Nga. | wikimedia v20210402 |
My 1500 men are the last of Lord Chen's army. | Lính của tôi là 1500 người cuối cùng của quân đội Trần Đại nhân | OpenSubtitles v2018 |
Over the course of the film, she becomes more mature but maintains her innocence and optimism. | Trong suốt bộ phim, cô trở nên trưởng thành hơn nhưng vẫn giữ được sự ngây thơ và lạc quan của mình. | WikiMatrix v1 |
You need to do something. | Ông cần phải làm gì đó đi. | OpenSubtitles v2018 |
This is no kind of life, you're an old man. | Đây không phải là trò chơi, cậu là một lão già rồi đấy. | OpenSubtitles v2018 |
It's the reason it came, it has to be. | - Đó là lí do nó đến. Phải như thế. | OpenSubtitles v2018 |
The current ISO 4217 code for the peso is MXN; prior to the 1993 revaluation (see below), the code MXP was used. | Mã ISO 4217 của peso là MXN; trước đợt định giá lại năm 1993 (xem dưới đây), mã đồng peso là "MXP". | WikiMatrix v1 |
I mean, Silver Kryptonite, who knew? | ý mình là, viên đá kryptonite bạc... ai biết được ? | OpenSubtitles v2018 |
Now,kids,if you want to go swimming, you don't just dive in. | Các con, nếu muốn đi bơi Ta không chỉ lặn. | OpenSubtitles v2018 |
Further reading and literary criticism | Sách đọc thêm và các chỉ trích | wikimedia v20210402 |
How's a body see anything from around the corner? | Làm sao tôi thấy được gì từ trong này? | OpenSubtitles v2018 |
Well, I hope she does better than I did in school. | Hy vọng nó học giỏi hơn anh hồi đó. | OpenSubtitles v2018 |
Don't offer me advice or sympathy or any of your armchair analysis. | Đừng cho tôi lời khuyên hay sự cảm thông hay mấy lời phân tích trên ghế bành của anh. | OpenSubtitles v2018 |
I know you have no wife. No children. No family. | Tao biết mày không vợ, không con, không nhà. | OpenSubtitles v2018 |
It has sites for amino acid attachment and an anticodon region for codon recognition that binds to a specific sequence on the messenger RNA chain through hydrogen bonding. | Nó có các vị trí cho phép gắn axit amin và một vùng codon đối mã (anticodon) cho phép nhận ra codon gắn trên mRNA thông tin thông qua liên kết hydro. | WikiMatrix v1 |
Sanjeev Bhaskar portrays Giles Baddicombe, a slimy lawyer. | Sanjeev Bhaskar đóng Giles Baddicombe, một luật sư nhếch nhác. | wikimedia v20210402 |
But could they have predicted this unprecedented spike less than halfway through the Earth's life? | Nhưng liệu họ có tiên đoán được sự tăng trưởng chưa từng có này ở chưa đến một nửa tuổi thọ Trái đất? | TED2020 v1 |
Our family registry is a little complicated, so no good would come of rumors about it. | Gia phả nhà tôi rất lộn xộn, truyền ra cũng chẳng hay ho gì. | QED v2.0a |
Journal of Broadcasting & Electronic Media. | Journal of Broadcasting & Electronic Media (bằng tiếng Anh). | WikiMatrix v1 |
On 31 October 2006, the Chinese government announced that six-party talks would resume. | Ngày 31 tháng 10 năm 2006, chính phủ Trung Quốc thông báo rằng, cuộc hội đàm sáu bên sẽ tiếp tục. | WikiMatrix v1 |
This is my guest, you can go play with anyone else! | Đây là khách của tao, ra chơi với mấy thằng khác đi! | OpenSubtitles v2018 |
Wyatt, I'd like to bail out Miss Denbow. | Wyatt, tôi muốn bảo lãnh cho cô Denbow. | OpenSubtitles v2018 |
Claire, I can't imagine how difficult this must be. | Claire, tôi không thể tưởng tượng chuyện này khó khăn đến mức nào. | OpenSubtitles v2018 |
I don't know what I said. | Tôi không thể nhớ chính xác. | OpenSubtitles v2018 |
The Siam river system consists of a northern and a western arm. | Hệ thống sông Siam gồm nhánh phía bắc và tây. | WikiMatrix v1 |
Everybody out of the way! | Mọi người mau tránh ra! | OpenSubtitles v2018 |
Your father and I were married in this church. | Bố con và mẹ đã kết hôn ở nhà thờ này. | OpenSubtitles v2018 |
Subsets and Splits