en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
Geula began her studies of the arts in 1947, under the tutelage of Professors Carlos Otero, Gols Soler, Marcos Castillo, Rafael Monasterio, J.J. Espinosa and R.M. Durban in Caracas, Venezuela. | Geula bắt đầu nghiên cứu về nghệ thuật vào năm 1947, dưới sự chỉ dẫn của các giáo sư Carlos Otero, Gols Soler, Marcos Castillo, Rafael Monasterio, J.J. Espinosa và R.M Durban ở Caracas, Venezuela. | wikimedia v20210402 |
(Laughter) And those sweet potatoes became part of me. | (Tiếng cười) Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi. | TED2020 v1 |
He didn't slit his wrists and peacefully drift away, he shot himself. | Cậu ta không tự cắt cổ tay rồi bình yên ra đi, mà lại dùng súng. | OpenSubtitles v2018 |
The Duke of Windsor married Simpson, who had changed her name by deed poll to Wallis Warfield, in a private ceremony on 3 June 1937, at Château de Candé, near Tours, France. | Quận công Windsor kết hôn với Simpson, lúc này đã đổi lại họ cha là Wallis Warfield, sau khi li hôn trong một buổi lễ diễn ra ngày 3 tháng 6 năm 1937 tại Château de Candé, gần Tours, Pháp. | WikiMatrix v1 |
Since 2007, JSCM has been repositioned with the mission of being the journal of choice among supply chain management scholars, by attracting high-quality, high-impact behavioral research focusing on theory-building and empirical methodologies. | Từ năm 2007, JSCM đã được định vị lại với sứ mệnh là tạp chí được lựa chọn trong số các học giả quản lý chuỗi cung ứng, bằng cách thu hút nghiên cứu hành vi có chất lượng cao, tác động cao tập trung vào lý thuyết- xây dựng và phương pháp thực nghiệm. | wikimedia v20210402 |
"hereby make the following charges against Lieutenant Worf. | " Chiểu theo các tội danh sau đây đối với Đại úy Worf." | OpenSubtitles v2018 |
They're not houses, they're... | Đó không phải là nhà, đó là... | OpenSubtitles v2018 |
Don't you think if things were gonna happen with Rachel, they would've happened? | Vậy nếu chuyện đó xảy ra, ngay từ đầu nó sẽ ko xảy ra? | OpenSubtitles v2018 |
It educates undergraduate and graduate students in physics, chemistry and biology and conducts high-level research in those fields. | Trường đào tạo sinh viên đại học và sau đại học về vật lý, hóa học và sinh học và thực hiện các nghiên cứu cấp cao trong các lĩnh vực đó. | wikimedia v20210402 |
You know what, Twinkle Toes? | Mày biết đấy, mày có thể kể lại chuyện này trong một lá thư khác. | OpenSubtitles v2018 |
These enzymes degrade complex biopolymers such as starch, cellulose and lignin into simpler substances which can be absorbed by the hyphae. | Những enzym này sẽ phân rã các polyme sinh học phức tạp chẳng hạn như tinh bột, cellulose và lignin thành những hợp chất đơn giản hơn mà có thể được hấp thụ bởi sợi nấm. | WikiMatrix v1 |
You work hard, you pay your taxes-- | Ngài làm việc chăm chỉ, ngài nộp tiền thuế... | OpenSubtitles v2018 |
If you wanted to know the answer to this question in third century B.C.E. Greece, you might look up at the night sky and trust what you see. | Nếu bạn muốn biết câu trả lời cho câu hỏi này vào thế kỉ thứ ba Trước Công Nguyên Hy Lạp, bạn có thể nhìn lên bầu trời đêm và tin vào những gì bạn nhìn thấy. | TED2020 v1 |
This book is full of crap! Full of prejudice against archaeology and exploration. Everyone is described as a greedy opportunist. | Trong sách này toàn là nói nhảm rõ ràng là có cái nhìn phiến diện với khảo cổ và thám hiểm biến bọn họ thành kẻ tham lam đầu cơ | OpenSubtitles v2018 |
The FBI needs help and they get you to do their bidding? | FBI cần giúp đỡ và họ bắt cô làm theo lệnh họ sao? | OpenSubtitles v2018 |
In 1998, Kunzel became the first American pops conductor to perform in China. | Ngoài ra, năm 1998, Kunzel trở thành nhạc trưởng pops Mỹ đầu tiên chỉ huy ở Trung Quốc. | WikiMatrix v1 |
Have you any friends you can confide in here? | Em có người bạn nào tin cậy ở đây không? | OpenSubtitles v2018 |
We had law enforcement partners. | Chúng tôi có cộng sự thực thi pháp luật. | TED2020 v1 |
Sir, the voice is his but the words are mine | Thưa ngài, tiếng nói là của cậu ta nhưng lời văn là của tôi. | OpenSubtitles v2018 |
No but I'm married. I'm married! | Không... em có chồng rồi. | OpenSubtitles v2018 |
- The guy I met today. | - Người đàn ông em gặp hôm nay. | QED v2.0a |
He said that she spends her nights listening To numbers on random ham-radio stations. | Anh ta nói là cô ta đã bỏ cả đêm để nghe mấy con số ở những trạm radio nghiệp dư. | OpenSubtitles v2018 |
The boy respects you. | Thằng bé tôn trọng cậu. | OpenSubtitles v2018 |
The milk that you brought to the hacienda this morning... | Sữa mà ông đem tới làng sáng nay... | OpenSubtitles v2018 |
Kurazo... you're tired from working so hard. | Kurazo ông làm việc mệt nhọc quá cho nên mới mơ thấy bậy bạ vậy thôi. Ông chủ nói đúng đó. | OpenSubtitles v2018 |
She has been disinvited from the Bellas. | Và đã bị khai trừ khỏi Bella. | OpenSubtitles v2018 |
Konstantin Busygin (August 2013 – January 2014) Alexei Krivoruchko (January 2014–present) | Konstantin Busygin (tháng 8 năm 2013 - tháng 1 năm 2014) Alexei Krivoruchko (từ tháng 1 năm 2014 - nay) | wikimedia v20210402 |
On 16 June 2017, Georgiev signed his first professional contract with the club. | Ngày 16 tháng 6 năm 2017, Georgiev ký hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên cùng với câu lạc bộ. | WikiMatrix v1 |
Individual states frequently ignored these requests. | Các tiểu bang thành viên thường là bỏ ngoài tai những lời đề nghị này. | WikiMatrix v1 |
Maybe applied for your driver's license, tried to do your taxes on your own. | Có thể là khi bạn lấy bằng lái xe, khi bạn tự đi đóng thuế. | TED2020 v1 |
This scenario predicts that we should be a minimal fluctuation. | Cái kịch bản dự đoán rằng chúng ta sẽ là dao động tối thiểu. | TED2020 v1 |
Bellos has written three literary biographies and an introduction to translation studies, Is That a Fish in Your Ear? | Bellos đã viết một số tiểu sử văn học đạt giải và một cuốn sách về nghiên cứu dịch thuật, Is That a Fish in Your Ear? | WikiMatrix v1 |
Miss Wong , you've to understand | Cô Huỳnh, cô nên hiểu | OpenSubtitles v2018 |
Well, there's always a first time. | À, luôn luôn có một khởi đầu. | OpenSubtitles v2018 |
The average English score of Vietnamese students was 4.58 out of 10, the lowest among nine subjects during 2020’s national high school graduation examination. | Điểm tiếng Anh trung bình của học sinh Việt Nam là 4,58 trên 10, thấp nhất trong số chín môn học trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia năm 2020. | vietnamsongngu.com |
A trace radioisotope is a radioisotope that occurs naturally in trace amounts (i.e., extremely small). | Một dấu vết đồng vị phóng xạ là một đồng vị phóng xạ tự nhiên xảy ra trong một lượng vết (tức là cực nhỏ). | wikimedia v20210402 |
You don't happen to have a silver salver, do you? | Cô không tình cờ có một cái khay bạc, phải không? | OpenSubtitles v2018 |
The events are too remote now. | Những sự kiện này không còn là thời sự nữa. | OpenSubtitles v2018 |
And then I learned to fly in bad weather as well as fine weather and got my instrument rating. And then I got my commercial pilot's license. And then I got my instructor rating. | Sau đó tôi học cách lái máy bay trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi thời tiết tốt và tôi được cấp chứng chỉ phi cụ sau đó thì lấy được chứng chỉ phi công thương mại. và có được chứng chỉ hướng dẫn lái máy bay | QED v2.0a |
You see these clowns all the time. | Lũ hề này thì ngày nào cậu chả gặp. | OpenSubtitles v2018 |
The Attachmate Group takeover | Attachmate Group tiếp quản | wikimedia v20210402 |
Division in Corinth (1:10–4:21) Facts of division Causes of division Cure for division Immorality in Corinth (5:1–6:20) Discipline an immoral Brother Resolving personal disputes Sexual purity Difficulties in Corinth (7:1–14:40) Marriage Christian liberty Worship Doctrine of Resurrection (15:1–58) Closing (16:1–24) Paul's closing remarks in his letters usually contain his intentions and efforts to improve the community. | Sự chia rẽ tại Cô-rin-tô (1:10–4:21) Thực tế của vấn đề chia rẽ Nguồn gốc của sự chia rẽ Giải pháp cho sự chia rẽ Vấn đề thiếu đạo đức tại Cô-rin-tô (5:1–6:20) Kỷ luật những anh em thiếu đạo đức Giải quyết những bất đồng cá nhân Trong sạch trong vấn đề tình dục Những khó khăn tại Cô-rin-tô (7:1–14:40) Vấn đề hôn nhân Vấn đề tự do của Cơ-đốc nhân Sự thờ phượng Quan điểm thần học về sự phục sinh (15:1-58) Lời kết luận (16:1-24) Những lời kết luận trong các bức thư của Phao-lô thường chứa đựng mối quan tâm và nỗ lực của ông nhằm cải tiến cộng đồng. | WikiMatrix v1 |
The nucleus of historic Galicia consists of the modern Lviv, Ternopil, and Ivano-Frankivsk regions of western Ukraine. | Hạt nhân của Galicia lịch sử bao gồm các khu vực Lviv, Ternopil, và Ivano-Frankivsk hiện tại ở tây Ukraine. | WikiMatrix v1 |
Just as you left it... made sure not even a post-it note was moved, 'cause I know how particular you can be about it. | Y như khi em đi, Chưa có một tờ giấy nhớ nào bị dịch chuyển, vì anh biết em chu đáo thế nào. | OpenSubtitles v2018 |
I wouldn't say I'm working with him. | Tôi đâu có nói là tôi làm việc với ông ấy. | OpenSubtitles v2018 |
However, the recovery from the plague led to a resurgence of cities, trade and economy which allowed the bloom of Humanism and Renaissance, that later spread to Europe. | Tuy vậy, phục hồi sau dịch bệnh dẫn đến hồi sinh các thành phố, mậu dịch và kinh tế, tạo điều kiện bùng nổ chủ nghĩa nhân văn và Phục hưng, để rồi sau đó được truyền bá tại châu Âu. | WikiMatrix v1 |
In August 2005, Spears released "Someday (I Will Understand)", which was dedicated to her first child, a son, who was born the following month. | Trong tháng 8 năm 2005, Spears phát hành "Someday (I Will Understand)", được xem là một món quà mà cô gửi đến đứa con đầu lòng của mình, một bé trai, người được sinh ra vào tháng sau. | WikiMatrix v1 |
By 1994, the Japan New Party dissolved, its members flowing into the New Frontier Party (新進党). | Năm 1994, Tân đảng Nhật Bản đã giải tán và các đảng viên đảng này đã chuyển vào Đảng Tân tiến. | WikiMatrix v1 |
The second was another Thoroughbred stallion, North Star (foaled 1844), who was imported from England in 1852, who was also crossed with local mares and possibly with horses of Norfolk Trotter descent. | Thứ hai là một con ngựa giống Thoroughbred khác, North Star (sinh năm 1844), được nhập khẩu từ Anh vào năm 1852, cũng được lai với ngựa cái địa phương và có thể với dòng giống của ngựa Norfolk Trotter. | WikiMatrix v1 |
The role of the mudang is to act as intermediary between the spirits or gods, and the human plain, through gut (rituals), seeking to resolve problems in the patterns of development of human life. | Vai trò của mudang là hoạt động trung gian giữa linh hồn hoặc thần linh, thông qua gut (nghi lễ), tìm cách giải quyết vấn đề trong sự phát triển cuộc sống con người. | WikiMatrix v1 |
This is why there's been a lot more work done on the second approach, which is turning off sperm production entirely. | Đó là lý do ta nên tập trung vào phương án hai ngưng toàn bộ việc sản xuất tinh trùng. | TED2020 v1 |
Who says romance is dead? | Lãng mạn thì có chết chóc gì nào? | OpenSubtitles v2018 |
Why is everybody being hasty? | Sao mọi người phải vội vã vậy? | OpenSubtitles v2018 |
And so I think a lot about interaction. | Và tôi nghĩ rất nhiều về tương tác. | TED2020 v1 |
The total North Atlantic population is estimated to be between 600 and 1,500. | Tổng số cá voi xanh tại Bắc Đại Tây Dương được ước tính vào khoảng 600 đến 1,500. | WikiMatrix v1 |
Well, how you doing, man? | Sao khoẻ không anh bạn? Khoẻ. | OpenSubtitles v2018 |
What's it to you if I end up with a bullet in the head, huh? | Chú sẽ ra sao nếu cháu kết thúc với một viên đạn trong đầu? | OpenSubtitles v2018 |
What's worse than boredom? | Còn gì tệ hơn là chán chường nữa? | OpenSubtitles v2018 |
- They live as long as they are fed. If that path, then disappear. | Khi ăn hết dầu, nó sẽ biến mất. | OpenSubtitles v2018 |
It is generally accepted that she refused offers of marriage throughout the rest of her life, no matter how earnestly her parents and those around her advised her to remarry because she believed in the Christian doctrine, which does not allow divorce. | Người ta nói rằng bà đã từ chối lời đề nghị kết hôn trong suốt phần còn lại của cuộc đời, bất kể cha mẹ cô và những người xung quanh khuyên bà nên tái hôn vì bà tin vào giáo lý Kitô giáo, thường không cho phép ly dị. | wikimedia v20210402 |
The dry and wet bulk densities are calculated as | Mật độ khối khô và ướt được tính như sau: | wikimedia v20210402 |
We don't have the meds to keep fighting this flu anymore. | Chúng tôi thì ko đủ thuốc để cầm cự đợt cúm này nổi nữa. | OpenSubtitles v2018 |
Are you more comfortable with business than with learning, James? | Cậu thích làm ăn hơn là học hỏi hả, James? | OpenSubtitles v2018 |
It was planned to also be available on tablet and mobile. | Nó đã được lên kế hoạch để có sẵn trên máy tính bảng và điện thoại di động. | wikimedia v20210402 |
Wait, you're gonna leave my party to take care of a box of rats? | Cậu định bỏ bữa sinh nhật của tớ chỉ để chăm sóc cho bọn chuột nhắt đấy àh? | OpenSubtitles v2018 |
The climate was so warm the poles had no ice. | Bạn có thể thấy Trái Đất khác biệt hoàn toàn so với trước đó và sẽ không bao giờ thấy lại được nữa. | OpenSubtitles v2018 |
Even as a speed taxi. | Ngay cả khi tốc độ một xe taxi. | QED v2.0a |
He got his training from United Kingdom. | Ông học tập ở Vương quốc Anh. | WikiMatrix v1 |
I can't get it to work. Not with the equipment I have. | Nhưng tôi không thể làm nó hoạt động bằng dụng cụ ở đây. | OpenSubtitles v2018 |
Both lords lost many men in this fight, and Shingen in particular lost two of his main generals, Yamamoto Kansuke and his younger brother Takeda Nobushige. | Hai bên thiệt hại nặng nề trong cuộc chiến này, đặc biệt là Shingen đã bị mất hai tướng là Yamamoto Kansuke và người em của mình, Takeda Nobushige. | WikiMatrix v1 |
- What if Skyler had seen you? | - Nhỡ Skyler nhìn thấy mày thì sao? | OpenSubtitles v2018 |
Two theaters allow the visitor to relive parts of the Apollo program. | Hai rạp chiếu phim cho phép du khách sống lại những khoảnh khắc của Chương trình Apollo. | WikiMatrix v1 |
I couldn't ask for anything more. | Bố không thể yêu cầu điều gì hơn. | OpenSubtitles v2018 |
Brothers we must hurry | Thanh đao cuối cùng của Cẩm Y Vệ là "Phụng thiên thành nhân" dùng để tự sát khi nhiệm vụ thất bại | QED v2.0a |
Though it will be a shame that we're spending the first day of our honeymoon apart. | Dù quả là đáng buồn khi chúng ta phải tách ra vào ngày đầu tiên của tuần trăng mật. | OpenSubtitles v2018 |
I'm dividing by 1.05 squared. | Tức là chia cho 1,05 bình phương. | QED v2.0a |
I guess you can take your father's cross off now. | Anh nghĩ em bỏ cây thánh giá của ông già em được rồi đấy. | OpenSubtitles v2018 |
I'M SORRY YOU HAD TO GO THROUGH ALL THIS AGAIN. | Tôi lấy làm tiếc cô phải trải qua chuyện này lần nữa. | OpenSubtitles v2018 |
I want to kill that teacher no matter what it takes. | Tao muốn giết con bạch tuộc đó bằng mọi giá. | OpenSubtitles v2018 |
But I know how that discussion's gonna go. | Nhưng em biết kết cục của cuộc nói chuyện ấy rồi. | OpenSubtitles v2018 |
The app allows the user to see the weather of a number of selected cities. | Ứng dụng cho phép người dùng xem thời tiết của một số thành phố được chọn. | wikimedia v20210402 |
Let's take fashion retail. | Ví dụ ở ngành bán lẻ quần áo. | TED2020 v1 |
Retrieved September 6, 2016. ↑ "William A. Wheeler (1877–1881) – Vice President". | Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016. ↑ “William A. Wheeler (1877–1881) – Vice President”. | wikimedia v20210402 |
All activity took place within pre-determined geographical areas. | Tất cả các hoạt động diễn ra trong khu vực địa lý được xác định trước. | wikimedia v20210402 |
Mistress. You really.... | Tiểu thư, cô thật là... | OpenSubtitles v2018 |
The lake is also known as "West Nubian lake", "West Nubian Paleolake" and "Northern Darfur Megalake". | Hồ còn được gọi là "hồ Tây Nubian", "West Nubian Paleolake" và "Northern Darfur Megalake". | WikiMatrix v1 |
We understand the concept, we understand the technology, we've developed the technology, and that's the consequence of what we are, and what we do. | Chúng tôi hiểu được khái niệm và kỹ thuật, Chúng tôi đã khai triển công nghệ, và đó là kết quả mà chúng tôi đang có và đang làm. | QED v2.0a |
Dad hired a company to clean the house, maid washed all the clothes... and bought hypoallergenic sheets and pillows. | Ông bố thuê một công ty dọn nhà, người hầu gái giặt hết tất cả quần áo và mua gối, chăn ga hạn chế dị ứng. | OpenSubtitles v2018 |
It is a form of sex work. | Đây là một dạng lệch lạc tình dục. | WikiMatrix v1 |
American Society of Bogota. | Hiệp hội người Mỹ ở Bogota. | wikimedia v20210402 |
Following Beth's release from the hospital, she forgives Dan, and they return home. | Sau khi Beth được xuất viện, cô đã được tha thứ và mọi chuyện coi như kết thúc. | wikimedia v20210402 |
Squad number one, what's the status on the apartment? | Đội 1 báo cáo đi, Căn hộ thế nào rồi? | OpenSubtitles v2018 |
Like you said, I can't stop trying. | Như chị nói, em sẽ không ngừng cố gắng. | OpenSubtitles v2018 |
The fertile agricultural land of Al-Jawf is due largely to underground water, which drew delegates of King Abdul Aziz. | Đất nông nghiệp phì nhiêu của vùng Al-Jawf phần lớn là nhờ vào nước ngầm, thu hút người của Quốc vương Abdul Aziz. | WikiMatrix v1 |
Baxter's team decided to use Art Nouveau as a starting point. | Nhóm của Baxter quyết định sử dụng Art Nouveau làm điểm khởi đầu. | WikiMatrix v1 |
Dispersal of political leadership and military leadership in times of tension. | Phân tán lãnh đạo chính trị và lãnh đạo quân sự trong thời gian căng thẳng. | WikiMatrix v1 |
So, he had to focus each tube just to get the memory up and running, let alone having, you know, software problems. | Anh ấy phải tập trung tất cả các ống thì bộ nhớ mới chạy được, chứ chắng dám nói đến các vấn đề phần mềm. | TED2020 v1 |
You think she'd like that? woman: Yeah. Whatever. man: | Bạn nghĩ rằng cô muốn mà? người phụ nữ: có. | QED v2.0a |
I had to see for myself that it really was you who called. | Tôi phải thấy hãnh diện khi được ngài gọi. | OpenSubtitles v2018 |
The seat, or legal place, of arbitration shall be . | Chỗ, hay nơi pháp lý, của phân xử trọng tài sẽ là . | WikiMatrix v1 |