text
stringlengths 5
167
| Speaker ID
stringclasses 13
values | utterance_pitch_mean
float32 64.4
465
| utterance_pitch_std
float32 9.2
261
| snr
float64 3.83
69.1
| c50
float64 15.4
59.9
| speaking_rate
float64 7.16
49.9
| phonemes
stringlengths 9
203
| stoi
float64 0.45
1
| si-sdr
float64 -13.69
27.5
| pesq
float64 1.18
4.15
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
từ đầu chương trình đến giờ thì cái biến chứng gây ra ở các cơ quan đặc biệt là | VietMed_007_a | 109.679199 | 34.922081 | 28.630569 | 43.202892 | 19.21922 | tɯ2 dɤ̆w2 cɯəŋ1_ʈiɲ2 den5 jɤ2 tʰi2 kaj5 biən5_cɯŋ5 ɣɤ̆j1 ʐa1 ɤ4 kak5 kɤ1_kwan1 dăk6_biət6 la2 . | 0.96207 | 14.550105 | 2.282515 |
não đột quỵ đó thì nó liên quan đến việc hình thành các cục máu đông và việc cục máu đông đã nó trôi ra là đi | VietMed_007_a | 112.611435 | 37.93214 | 22.454458 | 44.668793 | 23.905724 | naw3 dot6_kwi6 dɔ5 tʰi2 nɔ5 liən1_kwan1 den5 viək6 hiɲ2_tʰɛɲ2 kak5 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 va2 viək6 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 da3 nɔ5 ʈoj1 ʐa1 la2 di1 . | 0.908969 | 8.690216 | 2.06582 |
ti thường thường nó liên quan đến tăng huyết áp mà chúng ta điều trị không có tốt thì cái mạch nó sẽ bị tổn thương thì | VietMed_007_a | 115.821541 | 37.478569 | 19.050346 | 54.408485 | 24.242424 | ti1 tʰɯəŋ2_tʰɯəŋ2 nɔ5 liən1_kwan1 den5 tăŋ1 hwʷiət5_ap5 ma2 cuŋ͡m5_ta1 diəw2_ʈi6 xoŋ͡m1 kɔ5 tot5 tʰi2 kaj5 matʃ6 nɔ5 ʂɛ3 bi6 ton4_tʰɯəŋ1 tʰi2 . | 0.938633 | 13.610606 | 1.809384 |
khi mà bị đột quỵ thì thường các bác sĩ đột quỵ tôi sẽ phải khảo sát toàn bộ để | VietMed_007_a | 110.812027 | 30.646486 | 22.019873 | 37.879639 | 14.170693 | xi1 ma2 bi6 dot6_kwi6 tʰi2 tʰɯəŋ2 kak5 bak5_ʂi3 dot6_kwi6 toj1 ʂɛ3 faj4 xaw4_ʂat5 twʷan2_bo6 de4 . | 0.978209 | 19.701809 | 2.281576 |
việc truy tìm hơn do đó nên có những trường hợp mình tìm thì sẽ đăng nguyên | VietMed_007_a | 98.847069 | 29.787989 | 25.272259 | 39.955708 | 17.817818 | viək6 ʈwʷi1_tim2 hɤn1 zɔ1_dɔ5 nen1 kɔ5 ɲɯŋ3 ʈɯəŋ2_hɤp6 miɲ2 tim2 tʰi2 ʂɛ3 dăŋ1_ŋwʷiən1 . | 0.957661 | 12.936257 | 2.104269 |
nhân nhưng mà có một số trường hợp thì mình đã làm hết tất cả các cái khảo sát điểm thông thường mà mình vẫn không | VietMed_007_a | 108.435715 | 29.670364 | 21.497911 | 49.021046 | 23.232323 | ɲɤ̆n1 ɲɯŋ1_ma2 kɔ5 mot6_ʂo5 ʈɯəŋ2_hɤp6 tʰi2 miɲ2 da3 lam2 het5 tɤ̆t5_ka4 kak5 kaj5 xaw4_ʂat5 diəm4 tʰoŋ͡m1_tʰɯəŋ2 ma2 miɲ2 vɤ̆n3 xoŋ͡m1 . | 0.967911 | 17.51646 | 2.094061 |
thấy được những nguyên nhân nào làm nguyên nhân chính gây ra cái tình trạng đột quỵ của người bệnh thì cái tỷ lệ mà gọi là | VietMed_007_a | 105.284958 | 33.497368 | 18.156818 | 44.03574 | 18.127832 | tʰɤ̆j5 dɯək6 ɲɯŋ3 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 naw2 lam2 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 ciɲ5 ɣɤ̆j1 ʐa1 kaj5 tiɲ2_ʈaŋ6 dot6_kwi6 kuə4 ŋɯəj2_beɲ6 tʰi2 kaj5 ti4_le6 ma2 ɣɔj6_la2 . | 0.934279 | 12.143373 | 1.772066 |
số người mà không tìm ra nguyên nhân đó thì nó cao hay thấp nó tùy thuộc vào cái phương tiện kỹ thuật của bệnh viện đó | VietMed_007_a | 107.776726 | 31.400085 | 31.968792 | 39.615807 | 24.747475 | ʂo5 ŋɯəj2 ma2 xoŋ͡m1 tim2 ʐa1 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 dɔ5 tʰi2 nɔ5 kaw1 hăj1 tʰɤ̆p5 nɔ5 tuj2 tʰuək6 vaw2 kaj5 fɯəŋ1_tiən6 ki3_tʰwʷɤ̆t6 kuə4 beɲ6_viən6 dɔ5 . | 0.98579 | 20.34487 | 2.871297 |
của trình độ của bệnh viện đó làm được những gì nếu mình chỉ làm được một vài cái khảo sát đơn giản thôi hoặc là | VietMed_007_a | 95.32605 | 29.181393 | 25.8116 | 39.885162 | 19.037395 | kuə4 ʈiɲ2_do6 kuə4 beɲ6_viən6 dɔ5 lam2 dɯək6 ɲɯŋ3 ɣi2 nɛu5 miɲ2 ci4 lam2 dɯək6 mot6_vaj2 kaj5 xaw4_ʂat5 dɤn1_jan4 tʰoj1 hwʷăk6 la2 . | 0.858482 | 3.427069 | 1.481644 |
không làm gì hết thì chắc chắn là sẽ không có kết luận về nguyên nhân còn nếu chúng ta có đủ các phương tiện như | VietMed_007_a | 98.459419 | 30.330605 | 24.052711 | 54.807892 | 23.232323 | xoŋ͡m1 lam2 ɣi2 het5 tʰi2 căk5_căn5 la2 ʂɛ3 xoŋ͡m1 kɔ5 ket5_lwʷɤ̆n6 ve2 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 kɔn2 nɛu5 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5 du4 kak5 fɯəŋ1_tiən6 ɲɯ1 . | 0.958581 | 15.77594 | 2.031993 |
với cơ chế của cái hình thành cục máu đông ở trong tim giờ đó nên thuốc chống tiểu cầu không phải là cái gì | VietMed_007_a | 121.863045 | 37.585022 | 18.359903 | 35.458511 | 26.826827 | vɤj5 kɤ1_ce5 kuə4 kaj5 hiɲ2_tʰɛɲ2 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 ɤ4 ʈɔŋ͡m1 tim1 jɤ2 dɔ5 nen1 tʰuək5 coŋ͡m5 tiəw4_kɤ̆w2 xoŋ͡m1 faj4 la2 kaj5 ɣi2 . | 0.950332 | 14.292068 | 2.104896 |
chúng tôi có thể làm cái chụp các mạch máu não trên ct trên mri hoặc là | VietMed_007_a | 100.30896 | 35.10743 | 21.072865 | 33.976086 | 14.983165 | cuŋ͡m5_toj1 kɔ5_tʰe4 lam2 kaj5 cup6 kak5 matʃ6_măw5 naw3 ʈen1 kɔrt ʈen1 mri hwʷăk6 la2 . | 0.966769 | 16.940075 | 2.033824 |
chúng ta cả các siêu âm nữa rồi khảo sát về tim siêu âm tim bình thường ở | VietMed_007_a | 100.436424 | 29.581953 | 27.131119 | 45.493744 | 15.656566 | cuŋ͡m5_ta1 ka4 kak5 ʂiəw1_ɤ̆m1 nɯə3 ʐoj2 xaw4_ʂat5 ve2 tim1 ʂiəw1_ɤ̆m1 tim1 biɲ2_tʰɯəŋ2 ɤ4 . | 0.969613 | 18.842941 | 2.104876 |
bên ngoài thông thường hoặc là siêu âm tim qua đường thực quản và gắn đo điện tim monitor rồi chúng ta đo điện tim | VietMed_007_a | 105.957245 | 32.616596 | 27.880501 | 33.857918 | 17.752773 | ben1 ŋwaj2 tʰoŋ͡m1_tʰɯəŋ2 hwʷăk6 la2 ʂiəw1_ɤ̆m1 tim1 kwa1 dɯəŋ2 tʰɯk6_kwan4 va2 ɣăn5 dɔ1 diən6 tim1 ˈmɑnətər ʐoj2 cuŋ͡m5_ta1 dɔ1 diən6_tim1 . | 0.97832 | 18.509644 | 2.432263 |
biệt là cái rung nhĩ mà nó không có xảy ra liên tục thành từng cơn vân vân rồi chúng ta có chúng tôi có những cái khảo sát về xét | VietMed_007_a | 98.226036 | 28.05979 | 23.230658 | 48.548904 | 23.188406 | biət6 la2 kaj5 ʐuŋ͡m1_ɲi3 ma2 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 săj4 ʐa1 liən1_tuk͡p6 tʰɛɲ2 tɯŋ2 kɤn1 vɤ̆n1_vɤ̆n1 ʐoj2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5 cuŋ͡m5_toj1 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 xaw4_ʂat5 ve2 sɛt5 . | 0.959308 | 16.23737 | 2.164676 |
chưa rõ nguyên nhân thì thật ra cái khả năng mà nó do rung nhĩ vẫn có | VietMed_007_a | 109.594688 | 38.92878 | 19.885559 | 38.521122 | 14.814815 | cɯə1 ʐɔ3 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 tʰi2 tʰɤ̆t6_ʐa1 kaj5 xa4_năŋ1 ma2 nɔ5 zɔ1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 vɤ̆n3 kɔ5 . | 0.921956 | 9.075127 | 1.847084 |
trên thế giới người ta đã làm các nghiên cứu là với những bệnh nhân giống như vậy là không có thấy ra nguyên nhân gì trong | VietMed_007_a | 104.825409 | 31.981302 | 30.259821 | 52.714954 | 24.410774 | ʈen1 tʰe5_jɤj5 ŋɯəj2 ta1 da3 lam2 kak5 ŋiən1_kɯw5 la2 vɤj5 ɲɯŋ3 beɲ6_ɲɤ̆n1 joŋ͡m5 ɲɯ1_vɤ̆j6 la2 xoŋ͡m1 kɔ5 tʰɤ̆j5 ʐa1 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 ɣi2 ʈɔŋ͡m1 . | 0.904671 | 6.415025 | 1.746678 |
cái khảo sát thông thường thì sẽ gắn cái máy đo kéo dài hơn đo với niềm tim kéo dài hơn ba tháng sáu tháng cấy vào trong cơ | VietMed_007_a | 104.432808 | 28.796991 | 18.611834 | 44.192623 | 21.900161 | kaj5 xaw4_ʂat5 tʰoŋ͡m1_tʰɯəŋ2 tʰi2 ʂɛ3 ɣăn5 kaj5 măj5_dɔ1 keo5_zaj2 hɤn1 dɔ1 vɤj5 niəm2 tim1 keo5_zaj2 hɤn1 ba1 tʰaŋ5 ʂăw5 tʰaŋ5 kɤ̆j5 vaw2 ʈɔŋ͡m1 kɤ1 . | 0.929399 | 8.719364 | 1.74076 |
đấy đúng và chỉ định chính cho việc phòng ngừa huyết khối mà liên quan đến | VietMed_007_a | 112.385307 | 38.891209 | 13.073675 | 39.124584 | 17.817818 | dɤ̆j5 duŋ͡m5 va2 ci4_diɲ6 ciɲ5 cɔ1 viək6 fɔŋ͡m2_ŋɯə2 hwʷiət5_xoj5 ma2 liən1_kwan1 den5 . | 0.91084 | 6.987166 | 1.615759 |
nguyên nhân tổng quát thông thường bạn đã dùng các thuốc chống tiểu cầu cụ thể là aspirin chẳng hạn và sẽ cùng với những cái kiểm | VietMed_007_a | 108.660973 | 34.245232 | 18.158333 | 42.864155 | 19.753086 | ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 toŋ͡m4_kwat5 tʰoŋ͡m1_tʰɯəŋ2 ban6 da3 zuŋ͡m2 kak5 tʰuək5 coŋ͡m5 tiəw4_kɤ̆w2 ku6_tʰe4 la2 ˈæsprɪn căŋ4_han6 va2 ʂɛ3 kuŋ͡m2_vɤj5 ɲɯŋ3 kaj5 kiəm4 . | 0.947791 | 13.199101 | 1.864061 |
đã đề cập đến nhiều đến chuyện này thì khi bị rung nhĩ thì cái nguyên nhân cái cái cái nguy cơ trực tiếp do rung nhĩ | VietMed_007_a | 115.37513 | 36.685081 | 27.396875 | 45.431877 | 20.611916 | da3 de2_kɤ̆p6 den5 ɲiəw2 den5 cwʷiən6 năj2 tʰi2 xi1 bi6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰi2 kaj5 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 kaj5 kaj5 kaj5 ŋwʷi1_kɤ1 ʈɯk6_tiəp5 zɔ1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 . | 0.924872 | 12.314995 | 1.817539 |
gây ra trên các mạch máu đó chỉ là cái cục máu đông nó nó trồi lên tắc mạch não | VietMed_007_a | 101.400986 | 31.539589 | 27.332598 | 54.094456 | 20.620621 | ɣɤ̆j1 ʐa1 ʈen1 kak5 matʃ6_măw5 dɔ5 ci4 la2 kaj5 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 nɔ5 nɔ5 ʈoj2 len1 tăk5 matʃ6_naw3 . | 0.863198 | 2.646339 | 1.56982 |
giá thêm đúng là rung nhĩ đánh giá đến mức độ của nó đánh giá nguy cơ là như thế nào và thậm chí đánh giá các nguyên | VietMed_007_a | 101.135559 | 29.511028 | 25.067303 | 40.863209 | 20.039363 | ja5 tʰem1 duŋ͡m5 la2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 dɛɲ5_ja5 den5 mɯk5_do6 kuə4 nɔ5 dɛɲ5_ja5 ŋwʷi1_kɤ1 la2 ɲɯ1_tʰe5_naw2 va2 tʰɤ̆m6_ci5 dɛɲ5_ja5 kak5 ŋwʷiən1 . | 0.635207 | -2.083386 | 1.249684 |
nguyên nhân đó nó sẽ làm giảm thiểu còn khi mà đã có cái đánh giá đúng cái nguy cơ và có cái chỉ định dùng thuốc thì lúc | VietMed_007_a | 112.382187 | 35.773987 | 23.959509 | 47.342228 | 21.470746 | ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 dɔ5 nɔ5 ʂɛ3 lam2 jam4_tʰiəw4 kɔn2 xi1 ma2 da3 kɔ5 kaj5 dɛɲ5_ja5 duŋ͡m5 kaj5 ŋwʷi1_kɤ1 va2 kɔ5 kaj5 ci4_diɲ6 zuŋ͡m2 tʰuək5 tʰi2 luk͡p5 . | 0.924572 | 12.772891 | 1.894991 |
ngoài cái đó ra thì chúng ta sẽ kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác tại vì những cái khác nó cũng có thể góp phần | VietMed_007_a | 103.153336 | 28.244825 | 21.228367 | 41.716713 | 27.627628 | ŋwaj2 kaj5 dɔ5 ʐa1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 ʂɛ3 kiəm4_ʂwʷat5 kak5 iəw5_to5 ŋwʷi1_kɤ1 xak5 taj6 vi2 ɲɯŋ3 kaj5 xak5 nɔ5 kuŋ͡m3 kɔ5_tʰe4 ɣɔp5_fɤ̆n2 . | 0.916007 | 3.39248 | 1.592414 |
thêm tăng huyết áp đái tháo đường là các xơ vữa động mạch nó cũng có thể cùng hiện diện trên người bệnh và ta cũng cần | VietMed_007_a | 108.785927 | 35.979366 | 18.879168 | 54.423229 | 21.327608 | tʰem1 tăŋ1 hwʷiət5_ap5_daj5 tʰaw5 dɯəŋ2 la2 kak5 sɤ1_vɯə3 doŋ͡m6_matʃ6 nɔ5 kuŋ͡m3 kɔ5_tʰe4 kuŋ͡m2 hiən6_ziən6 ʈen1 ŋɯəj2_beɲ6 va2 ta1 kuŋ͡m3 kɤ̆n2 . | 0.887096 | 6.437705 | 1.572453 |
phải điều chỉnh thêm nữa thì chúng ta cần phải tuân thủ những điểm đó thì chúng ta mới có thể giảm thiểu được các nguy cơ bị đột quỵ hoặc là bị nhồi máu cơ tim liên | VietMed_007_a | 95.183922 | 30.670301 | 19.697327 | 49.556328 | 25.128926 | faj4 diəw2_ciɲ4 tʰem1 nɯə3 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kɤ̆n2 faj4 twʷɤ̆n1_tʰu4 ɲɯŋ3 diəm4 dɔ5 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 mɤj5 kɔ5_tʰe4 jam4_tʰiəw4 dɯək6 kak5 ŋwʷi1_kɤ1 bi6 dot6_kwi6 hwʷăk6 la2 bi6 ɲoj2 măw5 kɤ1 tim1 liən1 . | 0.811064 | 1.498591 | 1.272656 |
thường gặp khá là phổ biến thì như thế này cái người bị rung nhĩ | VietMed_007_a | 113.770058 | 34.80455 | 24.737808 | 43.142368 | 12.962963 | tʰɯəŋ2 ɣăp6 xa5 la2 fo4_biən5 tʰi2 ɲɯ1 tʰe5_năj2 kaj5 ŋɯəj2 bi6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 . | 0.957341 | 9.042424 | 2.474331 |
cái các bệnh khác trong đó có rối loạn về mỡ máu rồi cholesterol do đó nên | VietMed_007_a | 103.164291 | 32.356125 | 17.371977 | 46.300823 | 18.618619 | kaj5 kak5 beɲ6 xak5 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 kɔ5 ʐoj5_lwʷan6 ve2 mɤ3 măw5 ʐoj2 kəˈlɛstərˌɔl zɔ1_dɔ5 nen1 . | 0.948473 | 15.525825 | 2.248149 |
thậm chí là cái tăng huyết áp nó cũng có thể là nguồn cơn gây ra cái rung nhĩ nữa và nó có liên quan nhiều nữa do | VietMed_007_a | 97.71666 | 26.616646 | 29.697044 | 43.336483 | 16.100628 | tʰɤ̆m6_ci5 la2 kaj5 tăŋ1 hwʷiət5_ap5 nɔ5 kuŋ͡m3 kɔ5_tʰe4 la2 ŋuən2 kɤn1 ɣɤ̆j1 ʐa1 kaj5 ʐuŋ͡m1_ɲi3 nɯə3 va2 nɔ5 kɔ5 liən1_kwan1 ɲiəw2 nɯə3 zɔ1 . | 0.956729 | 12.11865 | 2.130409 |
đó nên mình có đồng ý hay không thì mình vẫn phải theo dõi nhưng phải đánh giá về huyết áp và kể cả cái cholesterol | VietMed_007_a | 103.749008 | 30.473568 | 24.71023 | 51.4622 | 19.896225 | dɔ5 nen1 miɲ2 kɔ5 doŋ͡m2_i5 hăj1 xoŋ͡m1 tʰi2 miɲ2 vɤ̆n3 faj4 tʰeo1_zɔj3 ɲɯŋ1 faj4 dɛɲ5_ja5 ve2 hwʷiət5_ap5 va2 ke4_ka4 kaj5 kəˈlɛstərˌɔl . | 0.948384 | 10.768785 | 2.045461 |
nữa thì nếu có các tình trạng này thì mình phải phối hợp chế độ ăn và phối hợp | VietMed_007_a | 107.189354 | 32.420147 | 22.155134 | 39.230667 | 18.418419 | nɯə3 tʰi2 nɛu5 kɔ5 kak5 tiɲ2_ʈaŋ6 năj2 tʰi2 miɲ2 faj4 foj5_hɤp6 ce5_do6 ăn1 va2 foj5_hɤp6 . | 0.969278 | 16.645432 | 2.361704 |
thuốc men để chúng ta điều trị cho nó tốt cùng giảm được tất cả các nguy cơ gây ra các bệnh tim mạch nói chung và cái đột | VietMed_007_a | 105.324104 | 32.103008 | 24.255011 | 43.534874 | 21.757023 | tʰuək5_mɛn1 de4 cuŋ͡m5_ta1 diəw2_ʈi6 cɔ1 nɔ5 tot5 kuŋ͡m2 jam4 dɯək6 tɤ̆t5_ka4 kak5 ŋwʷi1_kɤ1 ɣɤ̆j1 ʐa1 kak5 beɲ6 tim1_matʃ6 nɔj5_cuŋ͡m1 va2 kaj5 dot6 . | 0.925169 | 10.326223 | 1.767277 |
đông ở đây chúng ta dùng trên trong cái ý nghĩa là phòng ngừa lâu dài thì đó là thuốc kháng đông uống thuốc kháng đông dùng | VietMed_007_a | 106.918358 | 33.787971 | 20.336487 | 40.5723 | 25.420875 | doŋ͡m1 ɤ4 dɤ̆j1 cuŋ͡m5_ta1 zuŋ͡m2 ʈen1 ʈɔŋ͡m1 kaj5 i5_ŋiə3 la2 fɔŋ͡m2_ŋɯə2 lɤ̆w1_zaj2 tʰi2 dɔ5 la2 tʰuək5 xaŋ5 doŋ͡m1 uəŋ5 tʰuək5 xaŋ5 doŋ͡m1 zuŋ͡m2 . | 0.896367 | 8.395595 | 1.752605 |
nếu mình có nguy cơ thì mình có cái máy đo huyết áp tại nhà là mình có thể theo dõi rất là thường xuyên còn đối với | VietMed_007_a | 95.101646 | 27.224802 | 19.840561 | 49.632088 | 24.242424 | nɛu5 miɲ2 kɔ5 ŋwʷi1_kɤ1 tʰi2 miɲ2 kɔ5 kaj5 măj5_dɔ1 hwʷiət5_ap5 taj6 ɲa2 la2 miɲ2 kɔ5_tʰe4 tʰeo1_zɔj3 ʐɤ̆t5 la2 tʰɯəŋ2_swʷiən1 kɔn2 doj5_vɤj5 . | 0.925473 | 10.59384 | 1.774427 |
cholesterol thì nếu mà những cái kiểm tra sức khỏe thông thường của mình mà nó nó không có bất thường không có | VietMed_007_a | 96.048767 | 22.483051 | 23.244507 | 40.088161 | 22.222222 | kəˈlɛstərˌɔl tʰi2 nɛu5 ma2 ɲɯŋ3 kaj5 kiəm4_ʈa1 ʂɯk5_xwʷɛ4 tʰoŋ͡m1_tʰɯəŋ2 kuə4 miɲ2 ma2 nɔ5 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 bɤ̆t5_tʰɯəŋ2 xoŋ͡m1 kɔ5 . | 0.941145 | 15.658377 | 2.154711 |
rối loạn thì chúng ta có thể là sáu tháng một năm chúng ta kiểm tra lại và nếu mà mình đã | VietMed_007_a | 100.514549 | 31.616768 | 22.383656 | 37.512985 | 22.422423 | ʐoj5_lwʷan6 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 la2 ʂăw5 tʰaŋ5 mot6 năm1 cuŋ͡m5_ta1 kiəm4_ʈa1 laj6 va2 nɛu5 ma2 miɲ2 da3 . | 0.936167 | 11.342066 | 1.794117 |
có những cái xét nghiệm mà đã thấy có thay đổi rồi và mình điều trị bằng chế độ ăn hoặc là | VietMed_007_a | 98.19175 | 31.920479 | 23.428438 | 52.367252 | 13.627129 | kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 sɛt5_ŋiəm6 ma2 da3 tʰɤ̆j5 kɔ5 tʰăj1_doj4 ʐoj2 va2 miɲ2 diəw2_ʈi6 băŋ2 ce5_do6 ăn1 hwʷăk6 la2 . | 0.951523 | 12.483283 | 2.009402 |
bằng thuốc hoặc là cả hai thì rõ chúng ta sẽ phải kiểm tra xem là nó có đạt được kết quả mong muốn hay chưa thì có | VietMed_007_a | 107.460526 | 29.178816 | 19.997894 | 34.194389 | 24.350788 | băŋ2 tʰuək5 hwʷăk6 la2 ka4 haj1 tʰi2 ʐɔ3 cuŋ͡m5_ta1 ʂɛ3 faj4 kiəm4_ʈa1 sɛm1 la2 nɔ5 kɔ5 dat6 dɯək6 ket5_kwa4 mɔŋ͡m1_muən5 hăj1 cɯə1 tʰi2 kɔ5 . | 0.905934 | 9.678208 | 1.620148 |
thể là ba tháng cũng đã phải kiểm tra rồi mình vẫn thì như vậy ta khẳng định là cái rung nhĩ không phải bệnh một | VietMed_007_a | 100.896133 | 31.62706 | 22.027773 | 39.740654 | 16.752617 | tʰe4 la2 ba1 tʰaŋ5 kuŋ͡m3 da3 faj4 kiəm4_ʈa1 ʐoj2 miɲ2 vɤ̆n3 tʰi2 ɲɯ1_vɤ̆j6 ta1 xăŋ4_diɲ6 la2 kaj5 ʐuŋ͡m1_ɲi3 xoŋ͡m1 faj4 beɲ6 mot6 . | 0.835044 | 0.831428 | 1.410841 |
mình nó đi không còn khác nữa là chúng ta sẽ phải kiểm soát những cái yếu tố khác trong đó đặc biệt là cái tăng | VietMed_007_a | 103.62294 | 31.806047 | 29.439011 | 47.43985 | 22.558922 | miɲ2 nɔ5 di1 xoŋ͡m1 kɔn2 xak5 nɯə3 la2 cuŋ͡m5_ta1 ʂɛ3 faj4 kiəm4_ʂwʷat5 ɲɯŋ3 kaj5 iəw5_to5 xak5 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 dăk6_biət6 la2 kaj5 tăŋ1 . | 0.920207 | 7.549303 | 1.615368 |
huyết áp là cả cái tăng cholesterol nữa ta phải cùng kiểm soát là cùng theo dõi sẽ | VietMed_007_a | 92.235565 | 20.240181 | 10.380391 | 36.467823 | 26.254102 | hwʷiət5_ap5 la2 ka4 kaj5 tăŋ1 kəˈlɛstərˌɔl nɯə3 ta1 faj4 kuŋ͡m2 kiəm4_ʂwʷat5 la2 kuŋ͡m2 tʰeo1_zɔj3 ʂɛ3 . | 0.923258 | 9.905066 | 1.731668 |
đường uống thì về mặt kinh điển từ xưa đến giờ đó thì cái thuốc mà các | VietMed_007_a | 107.723717 | 34.723072 | 23.078733 | 37.337246 | 12.309895 | dɯəŋ2 uəŋ5 tʰi2 ve2 măt6 kiɲ1_diən4 tɯ2 sɯə1 den5 jɤ2 dɔ5 tʰi2 kaj5 tʰuək5 ma2 kak5 . | 0.946318 | 12.617951 | 2.326845 |
tim mạch nói chung thì các cái biện pháp và khuyến khích vẫn là nên tập thể dục thì tập thể dục thì một cái nguyên tắc | VietMed_007_a | 101.422028 | 31.86425 | 22.011074 | 55.075123 | 21.900161 | tim1_matʃ6 nɔj5_cuŋ͡m1 tʰi2 kak5 kaj5 biən6_fap5 va2 xwʷiən5_xitʃ5 vɤ̆n3 la2 nen1 tɤ̆p6_tʰe4_zuk͡p6 tʰi2 tɤ̆p6_tʰe4_zuk͡p6 tʰi2 mot6 kaj5 ŋwʷiən1_tăk5 . | 0.960472 | 12.841631 | 1.939861 |
chung đó là tập thể dục vừa sức và nó chạy đều ra thì nó nó sẽ tốt hơn cho sức khỏe của mình hơn là những cái tập | VietMed_007_a | 100.555878 | 27.465635 | 26.780859 | 38.998959 | 20.611916 | cuŋ͡m1 dɔ5 la2 tɤ̆p6_tʰe4_zuk͡p6 vɯə2 ʂɯk5 va2 nɔ5 căj6 dɛu2 ʐa1 tʰi2 nɔ5 nɔ5 ʂɛ3 tot5 hɤn1 cɔ1 ʂɯk5_xwʷɛ4 kuə4 miɲ2 hɤn1 la2 ɲɯŋ3 kaj5 tɤ̆p6 . | 0.940507 | 14.918256 | 1.950066 |
những cái bài tập mà nó dùng cái sức mạnh nhiều quá mà nó trong thời gian ngắn ví dụ nôm na cụ thể như | VietMed_007_a | 105.654709 | 36.141209 | 26.715609 | 51.392715 | 17.892289 | ɲɯŋ3 kaj5 baj2_tɤ̆p6 ma2 nɔ5 zuŋ͡m2 kaj5 ʂɯk5_mɛɲ6 ɲiəw2 kwa5 ma2 nɔ5 ʈɔŋ͡m1 tʰɤj2_jan1 ŋăn5 vi5_zu6 nom1_na1 ku6_tʰe4 ɲɯ1 . | 0.847723 | 0.854271 | 1.441185 |
cái đó chỉ là tập về cơ bắp thôi à còn ở cũng tương tự như là đi bộ chạy bộ thì | VietMed_007_a | 130.832275 | 58.721367 | 27.176788 | 50.185253 | 17.171717 | kaj5 dɔ5 ci4 la2 tɤ̆p6 ve2 kɤ1_băp5 tʰoj1 a2 kɔn2 ɤ4 kuŋ͡m3 tɯəŋ1_tɯ6 ɲɯ1 la2 di1 bo6 căj6 bo6 tʰi2 . | 0.84651 | 4.030844 | 1.588074 |
việc duy trì sức khỏe do đó là những cái bài tập nói chung là nó nhẹ nhàng và nó kéo dài thì sẽ tốt hơn là | VietMed_007_a | 145.559998 | 76.801407 | 34.694477 | 47.869274 | 18.894257 | viək6 zwʷi1_ʈi2 ʂɯk5_xwʷɛ4 zɔ1_dɔ5 la2 ɲɯŋ3 kaj5 baj2_tɤ̆p6 nɔj5_cuŋ͡m1 la2 nɔ5 ɲɛ6_ɲaŋ2 va2 nɔ5 keo5_zaj2 tʰi2 ʂɛ3 tot5 hɤn1 la2 . | 0.89657 | 6.483168 | 1.54398 |
phải vừa sức mình nữa thì nếu mà cho phù hợp với lứa tuổi của mình luôn thì bạn | VietMed_007_a | 143.605713 | 63.50602 | 27.729305 | 53.562401 | 12.001875 | faj4 vɯə2 ʂɯk5 miɲ2 nɯə3 tʰi2 nɛu5 ma2 cɔ1 fu2_hɤp6 vɤj5 lɯə5 tuəj4 kuə4 miɲ2 luən1 tʰi2 ban6 . | 0.964707 | 10.244739 | 2.080858 |
chỉ nói đến chuyện rung nhĩ không thôi nhưng mà nếu mà cả chuyện rung nhĩ đó mà đã có những cái biến chứng ví dụ như nó | VietMed_007_a | 135.734543 | 54.181179 | 38.60754 | 54.681244 | 28.428429 | ci4 nɔj5 den5 cwʷiən6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 xoŋ͡m1 tʰoj1 ɲɯŋ1_ma2 nɛu5 ma2 ka4 cwʷiən6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 dɔ5 ma2 da3 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 biən5_cɯŋ5 vi5_zu6 ɲɯ1 nɔ5 . | 0.903264 | 10.660106 | 1.825778 |
nhóm thuốc mà được chứng minh và được sử dụng khá là lâu đời thì là đối kháng với vitamin k | VietMed_007_a | 104.823296 | 30.124422 | 20.779772 | 37.117931 | 18.855219 | ɲɔm5 tʰuək5 ma2 dɯək6 cɯŋ5_miɲ1 va2 dɯək6 ʂɯ4_zuŋ͡m6 xa5 la2 lɤ̆w1_dɤj2 tʰi2 la2 doj5_xaŋ5 vɤj5 ˈvaɪtəmən keɪ . | 0.945839 | 14.253595 | 2.001723 |
có kèm suy tim chẳng hạn thì cái bài tập ta sẽ khác và cả còn nếu mà trị rung | VietMed_007_a | 165.106155 | 75.315216 | 31.127178 | 51.906288 | 19.81982 | kɔ5 kɛm2 ʂwʷi1_tim1 căŋ4_han6 tʰi2 kaj5 baj2_tɤ̆p6 ta1 ʂɛ3 xak5 va2 ka4 kɔn2 nɛu5 ma2 ʈi6_ʐuŋ͡m1 . | 0.977575 | 22.539936 | 2.312016 |
bộ với chạy bộ thì cũng phải giữ cho nó vừa sức với mình tuy nhiên thì đối với | VietMed_007_a | 181.884735 | 74.291924 | 28.96496 | 42.667709 | 16.161616 | bo6 vɤj5 căj6 bo6 tʰi2 kuŋ͡m3 faj4 jɯ3 cɔ1 nɔ5 vɯə2 ʂɯk5 vɤj5 miɲ2 twʷi1_ɲiən1 tʰi2 doj5_vɤj5 . | 0.981172 | 22.384542 | 2.411256 |
thương xây xát gì đó thì nó sẽ dễ bị bầm máu chảy máu và chảy máu kéo dài hơn giờ nên chúng ta phải lưu ý cái này trong | VietMed_007_a | 131.621246 | 62.168621 | 30.209805 | 53.936268 | 21.327608 | tʰɯəŋ1 sɤ̆j1_sat5 ɣi2 dɔ5 tʰi2 nɔ5 ʂɛ3 ze3 bi6 bɤ̆m2 măw5 căj4_măw5 va2 căj4_măw5 keo5_zaj2 hɤn1 jɤ2 nen1 cuŋ͡m5_ta1 faj4 lɯw1_i5 kaj5 năj2 ʈɔŋ͡m1 . | 0.871021 | 6.582736 | 1.547295 |
cái việc an toàn thì những cái bài tập là phù hợp thì cái khuyến cáo chung của | VietMed_007_a | 165.721817 | 71.76313 | 31.81764 | 59.02943 | 19.61962 | kaj5 viək6 an1_twʷan2 tʰi2 ɲɯŋ3 kaj5 baj2_tɤ̆p6 la2 fu2_hɤp6 tʰi2 kaj5 xwʷiən5_kaw5 cuŋ͡m1 kuə4 . | 0.976833 | 21.820232 | 2.456104 |
nhóm thuốc này á thì nó là rất là lâu đời và nó không có mất tiền rất là rẻ là | VietMed_007_a | 107.334724 | 30.382828 | 17.738007 | 43.584347 | 21.021022 | ɲɔm5 tʰuək5 năj2 a5 tʰi2 nɔ5 la2 ʐɤ̆t5 la2 lɤ̆w1_dɤj2 va2 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 mɤ̆t5 tiən2 ʐɤ̆t5 la2 ʐɛ4 la2 . | 0.907286 | 7.257168 | 2.078852 |
nhưng mà cái khó khăn là cái cái thuốc này không phải là tôi uống đúng liều | VietMed_007_a | 112.092789 | 32.087601 | 18.447699 | 41.799198 | 15.151515 | ɲɯŋ1_ma2 kaj5 xɔ5_xăn1 la2 kaj5 kaj5 tʰuək5 năj2 xoŋ͡m1 faj4 la2 toj1 uəŋ5 duŋ͡m5 liəw2 . | 0.96533 | 12.813572 | 2.041729 |
lên tắc các mạch máu não thì như vậy thì phòng ngừa các biến chứng này thì chúng ta làm sao để cho cái cục máu đông | VietMed_007_a | 105.219673 | 32.744923 | 19.253111 | 35.016308 | 24.242424 | len1 tăk5 kak5 matʃ6_măw5 naw3 tʰi2 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 fɔŋ͡m2_ŋɯə2 kak5 biən5_cɯŋ5 năj2 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 lam2_ʂaw1 de4 cɔ1 kaj5 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 . | 0.93012 | 5.099765 | 1.843275 |
lượng một viên nửa viên một phần tư viên vân vân là nó sẽ mang lại cho hiệu quả tốt đâu mà | VietMed_007_a | 106.48172 | 37.249958 | 26.584892 | 40.513729 | 19.360269 | lɯəŋ6 mot6 viən1 nɯə4_viən1 mot6 fɤ̆n2 tɯ1_viən1 vɤ̆n1_vɤ̆n1 la2 nɔ5 ʂɛ3 maŋ1 laj6 cɔ1 hiəw6_kwa4 tot5 dɤ̆w1 ma2 . | 0.811576 | 5.143652 | 1.521548 |
chúng ta phải kiểm tra trong máu xem là cái thuốc đó nó vào trong nó nó tác dụng tốt hay không là do đó nên khi mà dùng | VietMed_007_a | 97.135246 | 23.254635 | 19.692205 | 41.374771 | 25.252525 | cuŋ͡m5_ta1 faj4 kiəm4_ʈa1 ʈɔŋ͡m1 măw5 sɛm1 la2 kaj5 tʰuək5 dɔ5 nɔ5 vaw2 ʈɔŋ͡m1 nɔ5 nɔ5 tak5_zuŋ͡m6 tot5 hăj1 xoŋ͡m1 la2 zɔ1_dɔ5 nen1 xi1 ma2 zuŋ͡m2 . | 0.965203 | 16.78706 | 2.304907 |
thuốc này thì ta phải dùng một cái xét nghiệm máu để tính ra các chỉ số gọi là số inr gì để mà xem xem cái tác | VietMed_007_a | 99.408684 | 29.736477 | 20.050331 | 41.731651 | 15.206149 | tʰuək5 năj2 tʰi2 ta1 faj4 zuŋ͡m2 mot6 kaj5 sɛt5_ŋiəm6 măw5 de4 tiɲ5 ʐa1 kak5 ci4_ʂo5 ɣɔj6 la2 ʂo5 inr ɣi2 de4 ma2 sɛm1 sɛm1 kaj5 tak5 . | 0.960332 | 15.609113 | 2.166452 |
dụng của thuốc nó đủ hay chưa và nếu mà thuốc này thấp quá là nó | VietMed_007_a | 113.846146 | 31.876448 | 24.663458 | 47.406116 | 16.816817 | zuŋ͡m6 kuə4 tʰuək5 nɔ5 du4 hăj1 cɯə1 va2 nɛu5 ma2 tʰuək5 năj2 tʰɤ̆p5 kwa5 la2 nɔ5 . | 0.977468 | 15.582859 | 2.536577 |
người máu não nhưng mà nếu mà để nó cao quá thì nó sẽ gây ra các biến chứng là | VietMed_007_a | 104.827217 | 28.552017 | 20.780653 | 36.660744 | 19.41942 | ŋɯəj2 măw5_naw3 ɲɯŋ1_ma2 nɛu5 ma2 de4 nɔ5 kaw1 kwa5 tʰi2 nɔ5 ʂɛ3 ɣɤ̆j1 ʐa1 kak5 biən5_cɯŋ5 la2 . | 0.984507 | 18.657246 | 2.929286 |
như vậy thì nó có đạt cái hiệu quả hay chưa có thấp quá hay có cao quá hay không để điều chỉnh kịp thời một cái rắc rối là | VietMed_007_a | 97.941086 | 28.433901 | 24.396112 | 35.635712 | 25.757576 | ɲɯ1 vɤ̆j6 tʰi2 nɔ5 kɔ5 dat6 kaj5 hiəw6_kwa4 hăj1 cɯə1 kɔ5 tʰɤ̆p5 kwa5 hăj1 kɔ5 kaw1 kwa5 hăj1 xoŋ͡m1 de4 diəw2_ciɲ4 kip6_tʰɤj2 mot6 kaj5 ʐăk5_ʐoj5 la2 . | 0.959693 | 14.451053 | 2.091063 |
cái cái cái việc mà kiểm soát này không hề dễ dàng tí nào hết ngoài cái chuyện phiền phức do phải | VietMed_007_a | 107.922867 | 27.612782 | 23.058477 | 40.966713 | 19.86532 | kaj5 kaj5 kaj5 viək6 ma2 kiəm4_ʂwʷat5 năj2 xoŋ͡m1 he2 ze3_zaŋ2 ti5 naw2 het5 ŋwaj2 kaj5 cwʷiən6 fiən2_fɯk5 zɔ1 faj4 . | 0.962054 | 14.737252 | 2.497074 |
kiểm sát phải xét nghiệm thường xuyên rồi tùy theo cái cái giá trị đó phải | VietMed_007_a | 110.268463 | 33.406956 | 25.199724 | 37.219788 | 14.646465 | kiəm4_ʂat5 faj4 sɛt5_ŋiəm6 tʰɯəŋ2_swʷiən1 ʐoj2 tuj2 tʰeo1 kaj5 kaj5 ja5_ʈi6 dɔ5 faj4 . | 0.972622 | 18.687012 | 2.304281 |
nó không hình thành nữa là không còn cục máu đông trong tim nữa thì như vậy nó sẽ không có gây ra những cái tắc mạch | VietMed_007_a | 102.919128 | 34.083698 | 16.996878 | 41.014973 | 20.898193 | nɔ5 xoŋ͡m1 hiɲ2_tʰɛɲ2 nɯə3 la2 xoŋ͡m1 kɔn2 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 ʈɔŋ͡m1 tim1 nɯə3 tʰi2 ɲɯ1_vɤ̆j6 nɔ5 ʂɛ3 xoŋ͡m1 kɔ5 ɣɤ̆j1 ʐa1 ɲɯŋ3 kaj5 tăk5_matʃ6 . | 0.811619 | 1.02964 | 1.350468 |
có tình trạng như vậy thì cái thuốc này nó hấp thu vào trong người mình nó rất | VietMed_007_a | 105.101913 | 24.190725 | 26.303322 | 38.51001 | 16.161616 | kɔ5 tiɲ2_ʈaŋ6 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 kaj5 tʰuək5 năj2 nɔ5 hɤ̆p5_tʰu1 vaw2 ʈɔŋ͡m1 ŋɯəj2 miɲ2 nɔ5 ʐɤ̆t5 . | 0.883792 | 3.005817 | 1.719477 |
là thay đổi tùy theo rất là nhiều thứ trong đó đặc biệt là cái chế độ ăn là cái ăn uống mỗi ngày nó khác nhau á thì | VietMed_007_a | 105.558929 | 30.367851 | 23.513311 | 40.929707 | 20.32564 | la2 tʰăj1_doj4 tuj2 tʰeo1 ʐɤ̆t5 la2 ɲiəw2 tʰɯ5 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 dăk6_biət6 la2 kaj5 ce5_do6 ăn1 la2 kaj5 ăn1_uəŋ5 moj3 ŋăj2 nɔ5 xak5 ɲăw1 a5 tʰi2 . | 0.960719 | 15.710374 | 2.311858 |
uống thuốc vào có thể hôm nay nó hấp thu tốt mai nó sẽ tăng lên ngày mai mình ăn uống | VietMed_007_a | 103.12336 | 27.665354 | 18.12781 | 38.514935 | 17.676768 | uəŋ5 tʰuək5 vaw2 kɔ5_tʰe4 hom1_năj1 nɔ5 hɤ̆p5_tʰu1 tot5 maj1 nɔ5 ʂɛ3 tăŋ1 len1 ŋăj2_maj1 miɲ2 ăn1_uəŋ5 . | 0.749138 | -0.722132 | 1.483135 |
những cơ thể nữa thành ra cái việc dùng thuốc này rất là khó khăn và thực tế là | VietMed_007_a | 107.260056 | 30.295952 | 21.054665 | 39.999268 | 16.498316 | ɲɯŋ3 kɤ1_tʰe4 nɯə3 tʰɛɲ2_ʐa1 kaj5 viək6 zuŋ͡m2 tʰuək5 năj2 ʐɤ̆t5 la2 xɔ5_xăn1 va2 tʰɯk6_te5 la2 . | 0.978784 | 18.386475 | 2.428539 |
của nó không có cao nhưng mà rất là hình thức thì rất là may mắn là những năm gần đây thì mình có một cái nhóm thuốc khác | VietMed_007_a | 102.641594 | 26.771894 | 20.381062 | 41.923492 | 25.084175 | kuə4 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 kaw1 ɲɯŋ1_ma2 ʐɤ̆t5 la2 hiɲ2_tʰɯk5 tʰi2 ʐɤ̆t5 la2 măj1_măn5 la2 ɲɯŋ3 năm1 ɣɤ̆n2 dɤ̆j1 tʰi2 miɲ2 kɔ5 mot6 kaj5 ɲɔm5 tʰuək5 xak5 . | 0.835051 | 0.195055 | 1.463073 |
chất trong cơ thể như vậy thì mình sẽ có thể dùng với liều đã cố định luôn là không có không có cần phải xét nghiệm | VietMed_007_a | 103.498611 | 29.48629 | 18.356823 | 39.529537 | 23.905724 | cɤ̆t5 ʈɔŋ͡m1 kɤ1_tʰe4 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 kɔ5_tʰe4 zuŋ͡m2 vɤj5 liəw2 da3 ko5_diɲ6 luən1 la2 xoŋ͡m1 kɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 kɤ̆n2 faj4 sɛt5_ŋiəm6 . | 0.962799 | 16.468248 | 2.158212 |
thường xuyên để mà đánh giá cái cái tác dụng của thuốc nữa là thuốc uống đúng liều thì nó là phải giữ ổn định được | VietMed_007_a | 109.475487 | 29.888014 | 21.929407 | 38.724136 | 19.896225 | tʰɯəŋ2_swʷiən1 de4 ma2 dɛɲ5_ja5 kaj5 kaj5 tak5_zuŋ͡m6 kuə4 tʰuək5 nɯə3 la2 tʰuək5 uəŋ5 duŋ͡m5 liəw2 tʰi2 nɔ5 la2 faj4 jɯ3 on4_diɲ6 dɯək6 . | 0.919238 | 9.986324 | 1.683598 |
tác dụng của thuốc và các tương tác thuốc tương tác với thức ăn uống rất là ít thì mình sẽ rất là thuận lợi cho | VietMed_007_a | 108.222099 | 23.127735 | 20.418501 | 38.86021 | 23.569023 | tak5_zuŋ͡m6 kuə4 tʰuək5 va2 kak5 tɯəŋ1_tak5 tʰuək5 tɯəŋ1_tak5 vɤj5 tʰɯk5_ăn1_uəŋ5 ʐɤ̆t5 la2 it5 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 ʐɤ̆t5 la2 tʰwʷɤ̆n6_lɤj6 cɔ1 . | 0.970479 | 18.019131 | 2.478364 |
việc sử dụng đồng thời là cái hiệu quả của thuốc cũng đã được chứng minh rằng nó có hiệu quả ít nhất là tương | VietMed_007_a | 100.271034 | 24.737686 | 19.773172 | 38.775452 | 19.323672 | viək6 ʂɯ4_zuŋ͡m6 doŋ͡m2_tʰɤj2 la2 kaj5 hiəw6_kwa4 kuə4 tʰuək5 kuŋ͡m3 da3 dɯək6 cɯŋ5_miɲ1 ʐăŋ2 nɔ5 kɔ5 hiəw6_kwa4 it5_ɲɤ̆t5 la2 tɯəŋ1 . | 0.980519 | 20.108002 | 2.544418 |
đông thì một những cái mình e ngại nhất sẽ là các biến chứng xuất huyết thì mình dùng thuốc mình mong muốn của mình | VietMed_007_a | 96.447838 | 26.889723 | 19.64954 | 34.480362 | 17.502734 | doŋ͡m1 tʰi2 mot6 ɲɯŋ3 kaj5 miɲ2 ɛ1_ŋaj6 ɲɤ̆t5 ʂɛ3 la2 kak5 biən5_cɯŋ5 swʷɤ̆t5_hwʷiət5 tʰi2 miɲ2 zuŋ͡m2 tʰuək5 miɲ2 mɔŋ͡m1_muən5 kuə4 miɲ2 . | 0.769401 | -1.148047 | 1.44236 |
là làm cho cục máu đông nó không có tuần không có hình thành gây ra hậu quả nữa nhưng mà cái biến chứng của nó | VietMed_007_a | 96.991814 | 24.934378 | 15.78915 | 38.807785 | 23.400673 | la2 lam2 cɔ1 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 twʷɤ̆n2 xoŋ͡m1 kɔ5 hiɲ2_tʰɛɲ2 ɣɤ̆j1 ʐa1 hɤ̆w6_kwa4 nɯə3 ɲɯŋ1_ma2 kaj5 biən5_cɯŋ5 kuə4 nɔ5 . | 0.802208 | 1.299463 | 1.440555 |
còn có hai cái thuốc khác mới vào đang vào thị trường nữa mình có những cái lựa chọn như vậy có | VietMed_007_a | 93.081589 | 29.419567 | 14.797922 | 41.787922 | 18.855219 | kɔn2 kɔ5 haj1 kaj5 tʰuək5 xak5 mɤj5 vaw2 daŋ1 vaw2 tʰi6_ʈɯəŋ2 nɯə3 miɲ2 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 lɯə6_cɔn6 ɲɯ1_vɤ̆j6 kɔ5 . | 0.841465 | 4.377304 | 1.421445 |
thể sử dụng và tính đương nhiên là những người thuốc mới với những ưu điểm vượt trội như vậy thì giá thành ở sẽ cao hơn | VietMed_007_a | 99.738571 | 32.91777 | 23.631557 | 36.921879 | 19.896225 | tʰe4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 va2 tiɲ5 dɯəŋ1_ɲiən1 la2 ɲɯŋ3 ŋɯəj2 tʰuək5 mɤj5 vɤj5 ɲɯŋ3 ɯw1_diəm4 vɯət6_ʈoj6 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 ja5_tʰɛɲ2 ɤ4 ʂɛ3 kaw1 hɤn1 . | 0.93298 | 9.501948 | 1.866207 |
nhưng mà nếu chúng ta tính về cái chi phí hiệu quả và kể thuận lợi cho cái việc theo dõi chăm sóc người bệnh thì | VietMed_007_a | 103.033249 | 27.134455 | 27.49684 | 34.965919 | 22.895623 | ɲɯŋ1_ma2 nɛu5 cuŋ͡m5_ta1 tiɲ5 ve2 kaj5 ci1_fi5 hiəw6_kwa4 va2 ke4 tʰwʷɤ̆n6_lɤj6 cɔ1 kaj5 viək6 tʰeo1_zɔj3 căm1_ʂɔk͡p5 ŋɯəj2_beɲ6 tʰi2 . | 0.974733 | 17.460539 | 2.40409 |
để mà giảm xóa bỏ cái chuyện hình thành cái cục máu đông đó hiện ta sẽ dùng một số biện pháp trong đó thì chủ | VietMed_007_a | 101.613258 | 31.213297 | 15.996539 | 34.954662 | 19.753087 | de4 ma2 jam4 swʷa5 bɔ4 kaj5 cwʷiən6 hiɲ2_tʰɛɲ2 kaj5 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 dɔ5 hiən6 ta1 ʂɛ3 zuŋ͡m2 mot6_ʂo5 biən6_fap5 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 tʰi2 cu4 . | 0.893676 | 7.20636 | 1.704589 |
những thuốc này ở gọi là đắt xắt ra miếng lợi ích | VietMed_007_a | 98.573753 | 28.582178 | 15.16941 | 33.836815 | 10.26936 | ɲɯŋ3 tʰuək5 năj2 ɤ4 ɣɔj6_la2 dăt5 săt5 ʐa1 miəŋ5 lɤj6_itʃ5 . | 0.554205 | -9.086909 | 1.255381 |
trong việc sử dụng của mình như vậy là chúng ta đã | VietMed_007_a | 148.261856 | 61.775219 | 17.349937 | 39.752071 | 21.761874 | ʈɔŋ͡m1 viək6 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kuə4 miɲ2 ɲɯ1_vɤ̆j6 la2 cuŋ͡m5_ta1 da3 . | 0.9296 | 9.137593 | 1.973474 |
nhĩ còn gây ra cái cái cái có khả năng gây ra những biến chứng đó thì chúng ta vẫn còn dùng như vậy thì chỉ trừ khi nào | VietMed_007_a | 109.452812 | 33.995281 | 20.860321 | 41.212734 | 24.410774 | ɲi3 kɔn2 ɣɤ̆j1 ʐa1 kaj5 kaj5 kaj5 kɔ5 xa4_năŋ1 ɣɤ̆j1 ʐa1 ɲɯŋ3 biən5_cɯŋ5 dɔ5 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 vɤ̆n3 kɔn2 zuŋ͡m2 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 ci4_ʈɯ2 xi1 naw2 . | 0.795251 | -0.11127 | 1.379904 |
mà chúng ta cả các bác sĩ tim mạch thì bên đây chẳng hạn cho một cái chỉ định ở đó loại trừ hoàn toàn không còn rung nhĩ | VietMed_007_a | 100.209541 | 32.267475 | 17.880039 | 40.015591 | 25.084175 | ma2 cuŋ͡m5_ta1 ka4 kak5 bak5_ʂi3 tim1_matʃ6 tʰi2 ben1 dɤ̆j1 căŋ4_han6 cɔ1 mot6 kaj5 ci4_diɲ6 ɤ4 dɔ5 lwaj6_ʈɯ2 hwʷan2_twʷan2 xoŋ͡m1 kɔn2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 . | 0.797901 | 0.070747 | 1.316054 |
lưu ý sử dụng thì cái thuốc tăng đông đặc biệt là thuốc tăng đông tăng đông thế hệ | VietMed_007_a | 101.211525 | 24.146687 | 24.067646 | 49.771812 | 13.127051 | lɯw1_i5 ʂɯ4_zuŋ͡m6 tʰi2 kaj5 tʰuək5 tăŋ1 doŋ͡m1 dăk6_biət6 la2 tʰuək5 tăŋ1 doŋ͡m1 tăŋ1 doŋ͡m1 tʰe5_he6 . | 0.963875 | 14.909834 | 2.435748 |
hơn nhưng mà chúng ta vẫn phải theo dõi tùy theo cái mức độ về đặc tính của cơ thể mình ví dụ như mình đang có cái vấn đề | VietMed_007_a | 110.439476 | 30.63607 | 18.496292 | 45.299652 | 21.18447 | hɤn1 ɲɯŋ1_ma2 cuŋ͡m5_ta1 vɤ̆n3 faj4 tʰeo1_zɔj3 tuj2 tʰeo1 kaj5 mɯk5_do6 ve2 dăk6_tiɲ5 kuə4 kɤ1_tʰe4 miɲ2 vi5_zu6 ɲɯ1 miɲ2 daŋ1 kɔ5 kaj5 vɤ̆n5_de2 . | 0.946888 | 12.784863 | 1.95501 |
yếu đã dùng là thuốc thì thuốc để và điều trị mà phù hợp nhất cho cái cái | VietMed_007_a | 113.425705 | 34.579807 | 18.911121 | 44.208401 | 15.488215 | iəw5 da3 zuŋ͡m2 la2 tʰuək5 tʰi2 tʰuək5 de4 va2 diəw2_ʈi6 ma2 fu2_hɤp6 ɲɤ̆t5 cɔ1 kaj5 kaj5 . | 0.942632 | 13.938193 | 2.022581 |
đúng cái chỉ định và tái khám định kỳ theo đúng cái là cái cái lịch hẹn của bác sĩ để bác sĩ mình sẽ đánh giá xem | VietMed_007_a | 113.453362 | 33.209827 | 19.871288 | 42.506958 | 23.400673 | duŋ͡m5 kaj5 ci4_diɲ6 va2 taj5 xam5 diɲ6_ki2 tʰeo1 duŋ͡m5 kaj5_la2 kaj5 kaj5 litʃ6 hɛn6 kuə4 bak5_ʂi3 de4 bak5_ʂi3 miɲ2 ʂɛ3 dɛɲ5_ja5 sɛm1 . | 0.947201 | 11.774937 | 1.864896 |
cái thuốc mà mình lúc đó nó còn phù hợp hay không có cần phải xét nghiệm gì để kiểm tra hay không đồng thời thì ngoài | VietMed_007_a | 106.460022 | 28.298491 | 18.252409 | 34.558807 | 20.611916 | kaj5 tʰuək5 ma2 miɲ2 luk͡p5 dɔ5 nɔ5 kɔn2 fu2_hɤp6 hăj1 xoŋ͡m1 kɔ5 kɤ̆n2 faj4 sɛt5_ŋiəm6 ɣi2 de4 kiəm4_ʈa1 hăj1 xoŋ͡m1 doŋ͡m2_tʰɤj2 tʰi2 ŋwaj2 . | 0.943435 | 14.280864 | 1.887621 |
cái chuyện đó ra thì mình sẽ phải lưu ý bây giờ giấc uống thuốc nó phải ổn định chúng ta không thể nào thay đổi một cách quá nhiều nhiều | VietMed_007_a | 101.926964 | 29.335484 | 10.649005 | 33.997074 | 23.331544 | kaj5 cwʷiən6 dɔ5 ʐa1 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 faj4 lɯw1_i5 bɤ̆j1_jɤ2_jɤ̆k5 uəŋ5 tʰuək5 nɔ5 faj4 on4_diɲ6 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1_tʰe4_naw2 tʰăj1_doj4 mot6_katʃ5 kwa5 ɲiəw2 ɲiəw2 . | 0.870408 | 3.963114 | 1.466351 |
các thuốc này nó có một cái nháy cái biến chứng là mình đáng ngại nhất là | VietMed_007_a | 102.769936 | 17.76823 | 22.705055 | 45.606884 | 14.646465 | kak5 tʰuək5 năj2 nɔ5 kɔ5 mot6 kaj5 ɲăj5 kaj5 biən5_cɯŋ5 la2 miɲ2 daŋ5 ŋaj6 ɲɤ̆t5 la2 . | 0.961526 | 12.806144 | 2.503952 |
cái chuyện xuất huyết thì xuất huyết ở bên trong nội tạng thì không nói | VietMed_007_a | 104.829193 | 27.431568 | 21.419746 | 38.89138 | 18.818819 | kaj5 cwʷiən6 swʷɤ̆t5_hwʷiət5 tʰi2 swʷɤ̆t5_hwʷiət5 ɤ4 ben1 ʈɔŋ͡m1 noj6_taŋ6 tʰi2 xoŋ͡m1 nɔj5 . | 0.941223 | 10.141999 | 1.854293 |
mình sẽ dùng cái bác sĩ sẽ kiểm soát những chuyện đó là các yếu tố để mà giảm đi những chứng xuất huyết trong não | VietMed_007_a | 106.295799 | 30.719833 | 23.015837 | 36.314278 | 19.896225 | miɲ2 ʂɛ3 zuŋ͡m2 kaj5 bak5_ʂi3 ʂɛ3 kiəm4_ʂwʷat5 ɲɯŋ3 cwʷiən6 dɔ5 la2 kak5 iəw5_to5 de4 ma2 jam4 di1 ɲɯŋ3 cɯŋ5 swʷɤ̆t5_hwʷiət5 ʈɔŋ͡m1 naw3 . | 0.914238 | 7.292737 | 1.637579 |
nhiên thì mình có những cái biến chứng xuất huyết ở ngoài bên phía ngoài mà mình cần phải tránh trong cái cuộc sống | VietMed_007_a | 102.584572 | 26.543425 | 23.914709 | 37.538784 | 26.826827 | ɲiən1 tʰi2 miɲ2 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 biən5_cɯŋ5 swʷɤ̆t5_hwʷiət5 ɤ4 ŋwaj2 ben1 fiə5 ŋwaj2 ma2 miɲ2 kɤ̆n2 faj4 ʈɛɲ5 ʈɔŋ͡m1 kaj5 kuək6_ʂoŋ͡m5 . | 0.913521 | 10.748291 | 1.748732 |
ví dụ như là nếu chúng ta bị chấn thương thì sẽ dễ bị chảy máu chảy máu khó | VietMed_007_a | 103.139366 | 26.132801 | 22.065718 | 38.760765 | 18.418419 | vi5_zu6 ɲɯ1 la2 nɛu5 cuŋ͡m5_ta1 bi6 cɤ̆n5_tʰɯəŋ1 tʰi2 ʂɛ3 ze3 bi6 căj4_măw5 căj4_măw5 xɔ5 . | 0.925828 | 6.950544 | 1.909706 |
biến chứng đó là như vậy chúng ta phải tuân thủ được điều trị theo dõi tái khám bệnh ta dùng ở cho nó tốt và nếu mà có | VietMed_007_a | 96.101517 | 25.332333 | 19.70673 | 45.802494 | 24.579124 | biən5_cɯŋ5 dɔ5 la2 ɲɯ1_vɤ̆j6 cuŋ͡m5_ta1 faj4 twʷɤ̆n1_tʰu4 dɯək6 diəw2_ʈi6 tʰeo1_zɔj3 taj5 xam5 beɲ6 ta1 zuŋ͡m2 ɤ4 cɔ1 nɔ5 tot5 va2 nɛu5 ma2 kɔ5 . | 0.958162 | 13.521398 | 1.807722 |
vấn đề gì liên quan đến việc dùng thuốc hoặc là có cái bệnh gì lý gì khác cần phải | VietMed_007_a | 114.490753 | 32.610981 | 24.960209 | 54.519852 | 21.221222 | vɤ̆n5_de2 ɣi2 liən1_kwan1 den5 viək6 zuŋ͡m2 tʰuək5 hwʷăk6 la2 kɔ5 kaj5 beɲ6 ɣi2_li5 ɣi2 xak5 kɤ̆n2 faj4 . | 0.951202 | 15.889256 | 2.279403 |
điều trị hiện ta cũng vẫn phải khám để hỏi ý kiến bác sĩ xem chúng ta không được tự ý ngưng thuốc đôi khi có một số | VietMed_007_a | 113.764709 | 32.906155 | 20.468603 | 33.903683 | 20.32564 | diəw2_ʈi6 hiən6 ta1 kuŋ͡m3 vɤ̆n3 faj4 xam5 de4 hɔj4 i5_kiən5 bak5_ʂi3 sɛm1 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 dɯək6 tɯ6_i5 ŋɯŋ1 tʰuək5 doj1_xi1 kɔ5 mot6_ʂo5 . | 0.963994 | 16.602432 | 2.112963 |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
README.md exists but content is empty.
- Downloads last month
- 38