text
stringlengths
5
167
Speaker ID
stringclasses
13 values
utterance_pitch_mean
float32
64.4
465
utterance_pitch_std
float32
9.2
261
snr
float64
3.83
69.1
c50
float64
15.4
59.9
speaking_rate
float64
7.16
49.9
phonemes
stringlengths
9
203
stoi
float64
0.45
1
si-sdr
float64
-13.69
27.5
pesq
float64
1.18
4.15
này chữa bệnh cái xong rồi tôi uống trở lại thì cái đó là cái hoàn toàn sai lầm chúng ta phải duy trì và tất cả mọi thứ
VietMed_007_a
94.501732
29.991428
19.144064
41.849304
21.613885
năj2 cɯə3 beɲ6 kaj5 sɔŋ͡m1 ʐoj2 toj1 uəŋ5 ʈɤ4_laj6 tʰi2 kaj5 dɔ5 la2 kaj5 hwʷan2_twʷan2 ʂaj1_lɤ̆m2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 zwʷi1_ʈi2 va2 tɤ̆t5_ka4 mɔj6 tʰɯ5 .
0.841608
1.087498
1.511465
đều phải hỏi ý kiến bác sĩ khi chúng ta có nhắc đến là tuân thủ điều trị vậy thì tại sao tuân thủ điều trị lại
VietMed_007_a
180.905914
65.985123
21.624067
55.322117
23.569023
dɛu2 faj4 hɔj4 i5_kiən5 bak5_ʂi3 xi1 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5 ɲăk5 den5 la2 twʷɤ̆n1_tʰu4 diəw2_ʈi6 vɤ̆j6_tʰi2 taj6_ʂaw1 twʷɤ̆n1_tʰu4 diəw2_ʈi6 laj6 .
0.95067
20.204708
2.590815
thì đương nhiên là cái người lớn tuổi thì có nguy cơ bệnh đều cao và đối với rung nhĩ thì là có rung nhĩ cộng với
VietMed_007_a
105.965759
33.965912
36.475159
47.562912
23.569023
tʰi2 dɯəŋ1_ɲiən1 la2 kaj5 ŋɯəj2 lɤn5_tuəj4 tʰi2 kɔ5 ŋwʷi1_kɤ1 beɲ6 dɛu2 kaw1 va2 doj5_vɤj5 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰi2 la2 kɔ5 ʐuŋ͡m1_ɲi3 koŋ͡m6 vɤj5 .
0.974382
18.401867
2.851357
lớn tuổi thì cái cái nguy cơ đột quỵ là sẽ rõ ràng là sẽ tăng lên và như vậy
VietMed_007_a
104.265373
36.238747
19.926886
37.020508
19.41942
lɤn5_tuəj4 tʰi2 kaj5 kaj5 ŋwʷi1_kɤ1 dot6_kwi6 la2 ʂɛ3 ʐɔ3_ʐaŋ2 la2 ʂɛ3 tăŋ1 len1 va2 ɲɯ1_vɤ̆j6 .
0.968554
17.581209
2.383536
thường thường nếu mà có đặc biệt nó có kèm theo là các nguy cơ gì khác nữa thì cái cái cái nguy cơ đột quỵ sẽ tăng
VietMed_007_a
106.365913
33.650272
22.171553
42.809162
17.627754
tʰɯəŋ2 tʰɯəŋ2 nɛu5 ma2 kɔ5 dăk6_biət6 nɔ5 kɔ5 kɛm2 tʰeo1 la2 kak5 ŋwʷi1_kɤ1 ɣi2 xak5 nɯə3 tʰi2 kaj5 kaj5 kaj5 ŋwʷi1_kɤ1 dot6_kwi6 ʂɛ3 tăŋ1 .
0.931582
10.038852
1.762813
có thể gọi đây là thuốc lẫn máu hay là một số cái tên khác mà thì nó có thể
VietMed_007_a
115.320541
37.378395
17.77079
48.181034
19.81982
kɔ5_tʰe4 ɣɔj6 dɤ̆j1 la2 tʰuək5 lɤ̆n3 măw5 hăj1_la2 mot6_ʂo5 kaj5 ten1 xak5 ma2 tʰi2 nɔ5 kɔ5_tʰe4 .
0.861938
5.648465
1.69274
nhắc nhở để cho người thân của mình uống thuốc được tốt đẹp tốt hơn song song đó
VietMed_007_a
95.969009
23.561953
16.98665
43.07373
16.498316
ɲăk5_ɲɤ4 de4 cɔ1 ŋɯəj2_tʰɤ̆n1 kuə4 miɲ2 uəŋ5 tʰuək5 dɯək6 tot5_dɛp6 tot5 hɤn1 ʂɔŋ͡m1_ʂɔŋ͡m1 dɔ5 .
0.920395
11.956871
1.836954
là phải đánh giá các cái cái cái bệnh động mạch là cùng trên người lớn tuổi thường có thể có kèm theo nhiều bệnh có
VietMed_007_a
97.169441
27.397783
18.342854
50.196136
23.063973
la2 faj4 dɛɲ5_ja5 kak5 kaj5 kaj5 kaj5 beɲ6 doŋ͡m6_matʃ6 la2 kuŋ͡m2 ʈen1 ŋɯəj2 lɤn5_tuəj4 tʰɯəŋ2 kɔ5_tʰe4 kɔ5 kɛm2 tʰeo1 ɲiəw2 beɲ6 kɔ5 .
0.949873
12.178796
1.86907
quỵ như vậy thì ta phải đánh giá toàn diện để mà kiểm tra hết mọi thứ và chúng
VietMed_007_a
112.266006
33.471539
20.125998
52.410748
19.41942
kwi6 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 ta1 faj4 dɛɲ5_ja5 twʷan2_ziən6 de4 ma2 kiəm4_ʈa1 het5 mɔj6 tʰɯ5 va2 cuŋ͡m5 .
0.96202
13.991569
2.00649
ta điều chỉnh thuốc cho nó phù hợp và khi có chỉ định thuốc thì phải tuân thủ
VietMed_007_a
107.965683
30.58659
19.475788
37.021637
18.418419
ta1 diəw2_ciɲ4 tʰuək5 cɔ1 nɔ5 fu2_hɤp6 va2 xi1 kɔ5 ci4_diɲ6 tʰuək5 tʰi2 faj4 twʷɤ̆n1_tʰu4 .
0.953356
14.563807
1.92081
khi việc sử dụng thuốc đó lên lịch lên kế hoạch người nhắc có
VietMed_007_a
109.800331
32.730431
20.33852
50.323116
12.962963
xi1 viək6 ʂɯ4_zuŋ͡m6 tʰuək5 dɔ5 len1 litʃ6 len1 ke5_hwʷatʃ6 ŋɯəj2 ɲăk5 kɔ5 .
0.972316
15.920359
2.434465
người nhắc thật là có những cái phương tiện hiện tại như là chúng ta dùng điện thoại nhắc giờ chẳng hạn thì đó để chúng ta
VietMed_007_a
95.390663
33.039368
13.977379
45.021519
24.074074
ŋɯəj2 ɲăk5 tʰɤ̆t6 la2 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 fɯəŋ1_tiən6 hiən6_taj6 ɲɯ1_la2 cuŋ͡m5_ta1 zuŋ͡m2 diən6_tʰwaj6 ɲăk5 jɤ2 căŋ4_han6 tʰi2 dɔ5 de4 cuŋ͡m5_ta1 .
0.846441
5.470322
1.433097
hỗ trợ đồng thời là một yếu tố quan trọng nữa là mặc dù chúng ta dự phòng có
VietMed_007_a
100.854561
31.272631
21.499754
46.252178
16.405105
ho3_ʈɤ6 doŋ͡m2_tʰɤj2 la2 mot6 iəw5_to5 kwan1_ʈɔŋ͡m6 nɯə3 la2 măk6_zu2 cuŋ͡m5_ta1 zɯ6_fɔŋ͡m2 kɔ5 .
0.949195
9.573085
2.048122
thể tốt rồi nhưng mà đôi khi nó vẫn cứ xảy ra tình trạng đột quỵ thì như vậy
VietMed_007_a
119.150978
30.489544
20.569426
50.677799
18.618619
tʰe4 tot5 ʐoj2 ɲɯŋ1_ma2 doj1_xi1 nɔ5 vɤ̆n3 kɯ5 săj4 ʐa1 tiɲ2_ʈaŋ6 dot6_kwi6 tʰi2 ɲɯ1_vɤ̆j6 .
0.864807
6.124104
1.685348
nhầm lẫn với một cái nhóm thuốc khác đó là nhóm thuốc gọi là thuốc chống tiểu cầu tiểu cầu mà cụ
VietMed_007_a
109.535812
28.117647
18.612009
43.485584
20.37037
ɲɤ̆m2_lɤ̆n3 vɤj5 mot6 kaj5 ɲɔm5 tʰuək5 xak5 dɔ5 la2 ɲɔm5 tʰuək5 ɣɔj6 la2 tʰuək5 coŋ͡m5 tiəw4_kɤ̆w2 tiəw4_kɤ̆w2 ma2 ku6 .
0.96603
15.619189
1.98616
chúng ta cần phải nắm rõ các triệu chứng của đột quỵ nếu lỡ nó có xảy ra thì chúng ta sẽ phát hiện ta đưa đi cấp cứu
VietMed_007_a
109.365654
37.287209
29.036772
45.461933
20.755055
cuŋ͡m5_ta1 kɤ̆n2 faj4 năm5 ʐɔ3 kak5 ʈiəw6_cɯŋ5 kuə4 dot6_kwi6 nɛu5 lɤ3 nɔ5 kɔ5 săj4 ʐa1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 ʂɛ3 fat5_hiən6 ta1 dɯə1 di1 kɤ̆p5_kɯw5 .
0.930629
9.040724
1.744973
kịp thời thì nếu chúng ta làm cái cứu kịp thời thì chúng ta có thể giảm thiểu được cái hậu quả do đột quỵ gây ra
VietMed_007_a
99.849709
31.428854
17.632244
38.146099
20.468778
kip6_tʰɤj2 tʰi2 nɛu5 cuŋ͡m5_ta1 lam2 kaj5 kɯw5 kip6_tʰɤj2 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 jam4_tʰiəw4 dɯək6 kaj5 hɤ̆w6_kwa4 zɔ1 dot6_kwi6 ɣɤ̆j1 ʐa1 .
0.96296
11.441239
2.013382
cứu ngay nên bạn có thể giám sát thêm bằng các phương tiện hiện đại hơn ví dụ như là bạn sẽ gắn camera ở nhà để mình
VietMed_007_a
96.873871
26.642313
15.052562
43.24509
19.896225
kɯw5 ŋăj1 nen1 ban6 kɔ5_tʰe4 jam5_ʂat5 tʰem1 băŋ2 kak5 fɯəŋ1_tiən6 hiən6_daj6 hɤn1 vi5_zu6 ɲɯ1 la2 ban6 ʂɛ3 ɣăn5 ˈkæmərə ɤ4 ɲa2 de4 miɲ2 .
0.890912
8.153485
1.626822
có thể theo dõi cái biểu hiện ở nhà nếu mà đột xuất có vấn đề gì mà mình không có người bên cạnh
VietMed_007_a
101.787033
33.161236
19.666277
45.944302
20.53872
kɔ5_tʰe4 tʰeo1_zɔj3 kaj5 biəw4_hiən6 ɤ4 ɲa2 nɛu5 ma2 dot6_swʷɤ̆t5 kɔ5 vɤ̆n5_de2 ɣi2 ma2 miɲ2 xoŋ͡m1 kɔ5 ŋɯəj2 ben1 kɛɲ6 .
0.821446
0.294181
1.448793
nhân thì đột quỵ thiếu máu não nó thực ra có rất là nhiều nguyên nhân nhưng mà
VietMed_007_a
110.069054
31.726917
24.342222
53.270546
19.41942
ɲɤ̆n1 tʰi2 dot6_kwi6 tʰiəw5 măw5 naw3 nɔ5 tʰɯk6_ʐa1 kɔ5 ʐɤ̆t5 la2 ɲiəw2 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 ɲɯŋ1_ma2 .
0.935844
11.776322
2.160774
mình có thể có ba cái nguyên nhân chính thường gặp nhất nguyên nhân mà chúng ta đang nói ở đây nó là rung nhĩ
VietMed_007_a
108.494286
35.984798
25.323229
44.736767
19.037395
miɲ2 kɔ5_tʰe4 kɔ5 ba1 kaj5 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 ciɲ5 tʰɯəŋ2 ɣăp6 ɲɤ̆t5 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 ma2 cuŋ͡m5_ta1 daŋ1 nɔj5 ɤ4 dɤ̆j1 nɔ5 la2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 .
0.710743
-2.045384
1.311597
tạo cục máu đông nó tắt nghẽn mạch máu não nguyên nhân thứ hai
VietMed_007_a
96.309677
25.188112
29.917446
55.133091
13.468013
taw6 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 nɔ5 tăt5 ŋɛn3 matʃ6_măw5 naw3 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 tʰɯ5 haj1 .
0.605616
-7.472782
1.257048
nhân lớn thứ hai là các xơ vữa động mạch xơ vữa động mạch nó làm cái mạch nó nó bị xơ nó bị hẹp dần dần lại là cuối cùng nó
VietMed_007_a
103.762871
33.599869
21.411287
43.132095
27.441077
ɲɤ̆n1 lɤn5 tʰɯ5 haj1 la2 kak5 sɤ1_vɯə3 doŋ͡m6_matʃ6 sɤ1_vɯə3 doŋ͡m6_matʃ6 nɔ5 lam2 kaj5 matʃ6 nɔ5 nɔ5 bi6 sɤ1 nɔ5 bi6 hɛp6 zɤ̆n2_zɤ̆n2 laj6 la2 kuəj5_kuŋ͡m2 nɔ5 .
0.791044
1.012198
1.344668
kính thưa quý vị trước tiên là tôi cũng muốn nói rõ về tâm nhĩ là gì và rung nhĩ là gì và cuối
VietMed_007_b
145.586304
42.337608
37.742939
50.182621
15.002344
kiɲ5 tʰɯə1 kwi5_vi6 ʈɯək5_tiən1 la2 toj1 kuŋ͡m3 muən5 nɔj5 ʐɔ3 ve2 tɤ̆m1_ɲi3 la2 ɣi2 va2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 la2 ɣi2 va2 kuəj5 .
0.975681
21.665113
3.286221
cùng là nói những cái biến chứng của nó kính thưa quý vị tim của chúng ta đó thì được chia làm hai phần chính đó là
VietMed_007_b
148.719971
36.38018
37.263718
49.230728
19.753087
kuŋ͡m2 la2 nɔj5 ɲɯŋ3 kaj5 biən5_cɯŋ5 kuə4 nɔ5 kiɲ5 tʰɯə1 kwi5_vi6 tim1 kuə4 cuŋ͡m5_ta1 dɔ5 tʰi2 dɯək6 ciə1 lam2 haj1 fɤ̆n2 ciɲ5 dɔ5 la2 .
0.980113
23.094698
3.244889
nhĩ rung nhĩ là gì thật ra cái danh từ rung nhĩ đó là một cái danh từ mà
VietMed_007_b
151.38298
40.767094
34.273975
28.045853
20.808595
ɲi3 ʐuŋ͡m1_ɲi3 la2 ɣi2 tʰɤ̆t6_ʐa1 kaj5 zɛɲ1 tɯ2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 dɔ5 la2 mot6 kaj5 zɛɲ1 tɯ2 ma2 .
0.990082
26.446766
3.448081
đúng mức và đưa ra được một cái chiến lược điều trị cũng như phối hợp thuốc và thích hợp không nên tự ý mua các cái
VietMed_007_b
152.743118
42.657001
34.05859
33.829597
17.877793
duŋ͡m5_mɯk5 va2 dɯə1 ʐa1 dɯək6 mot6 kaj5 ciən5_lɯək6 diəw2_ʈi6 kuŋ͡m3 ɲɯ1 foj5_hɤp6 tʰuək5 va2 tʰitʃ5_hɤp6 xoŋ͡m1 nen1 tɯ6_i5 muə1 kak5 kaj5 .
0.979859
24.201654
2.891463
loại thuốc dù đó là thuốc tây y đông y hay là cây mà tự sử dụng một mình thì
VietMed_007_b
130.908463
27.102631
28.732996
33.588856
20.420421
lwaj6 tʰuək5 zu2 dɔ5 la2 tʰuək5_tɤ̆j1 i1 doŋ͡m1_i1 hăj1_la2 kɤ̆j1 ma2 tɯ6 ʂɯ4_zuŋ͡m6 mot6_miɲ2 tʰi2 .
0.969545
21.614389
2.71597
điều đó là điều có thể gây ra những cái hậu quả rất là nghiêm trọng
VietMed_007_b
127.583649
29.119637
22.595228
34.281803
28.457836
diəw2 dɔ5 la2 diəw2 kɔ5_tʰe4 ɣɤ̆j1 ʐa1 ɲɯŋ3 kaj5 hɤ̆w6_kwa4 ʐɤ̆t5 la2 ŋiəm1_ʈɔŋ͡m6 .
0.919734
11.692955
2.195754
tôi nghĩ là cao nhất đó là chúng ta dự phòng làm sao đó để chúng ta
VietMed_007_b
145.288681
27.570993
34.05304
42.095943
17.925398
toj1 ŋi3 la2 kaw1 ɲɤ̆t5 dɔ5 la2 cuŋ͡m5_ta1 zɯ6_fɔŋ͡m2 lam2_ʂaw1 dɔ5 de4 cuŋ͡m5_ta1 .
0.990905
24.469582
3.455213
đừng bị rung nhĩ rung nhĩ có những cái yếu tố nguy cơ có
VietMed_007_b
169.586533
63.306694
31.652418
38.840088
18.518519
dɯŋ2 bi6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 ʐuŋ͡m1_ɲi3 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 iəw5_to5 ŋwʷi1_kɤ1 kɔ5 .
0.98303
24.050831
3.462574
những yếu tố nguyên nhân mà có thể gây rung nhĩ ví dụ chúng ta tăng huyết áp và chúng ta không khống chế thì nó sẽ
VietMed_007_b
168.401932
40.00349
34.772701
38.105946
23.905724
ɲɯŋ3 iəw5_to5 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 ma2 kɔ5_tʰe4 ɣɤ̆j1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 vi5_zu6 cuŋ͡m5_ta1 tăŋ1 hwʷiət5_ap5 va2 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 xoŋ͡m5_ce5 tʰi2 nɔ5 ʂɛ3 .
0.989763
24.28635
3.345152
gây ra rung nhĩ bệnh mạch vành mà chúng ta không điều trị tốt có thể gây ra rung nhĩ suy tim và chúng ta không
VietMed_007_b
161.604263
46.425468
39.400513
35.066143
27.827828
ɣɤ̆j1 ʐa1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 beɲ6 matʃ6_vɛɲ2 ma2 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 diəw2_ʈi6 tot5 kɔ5_tʰe4 ɣɤ̆j1 ʐa1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 ʂwʷi1_tim1 va2 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 .
0.98946
24.281876
3.178615
kiểm soát tốt thì có thể gây ra rung nhĩ vân vân thì việc đầu tiên nhất nếu mà chúng ta chưa phải là một người run nhĩ
VietMed_007_b
151.89447
31.004585
35.802021
45.835411
25.252525
kiəm4_ʂwʷat5 tot5 tʰi2 kɔ5_tʰe4 ɣɤ̆j1 ʐa1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 vɤ̆n1_vɤ̆n1 tʰi2 viək6 dɤ̆w2_tiən1 ɲɤ̆t5 nɛu5 ma2 cuŋ͡m5_ta1 cɯə1 faj4 la2 mot6 ŋɯəj2 ʐun1_ɲi3 .
0.982176
23.175148
2.866772
thì chúng ta phải giải quyết những yếu tố nguy cơ đó để chúng ta đừng bị rung nhĩ và một khi mà đã bị rung nhĩ rồi đó
VietMed_007_b
153.126251
32.435131
36.477043
53.450134
20.468778
tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 jaj4_kwiɛt5 ɲɯŋ3 iəw5_to5 ŋwʷi1_kɤ1 dɔ5 de4 cuŋ͡m5_ta1 dɯŋ2 bi6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 va2 mot6_xi1 ma2 da3 bi6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 ʐoj2 dɔ5 .
0.989467
24.068981
3.202013
người ta sử dụng trong điện tâm đồ khi đọc một cái bảng điện tâm đồ mình sẽ kết luận đây là có tình trạng rung nhĩ như
VietMed_007_b
142.29277
31.610043
36.68
40.67865
21.327608
ŋɯəj2 ta1 ʂɯ4_zuŋ͡m6 ʈɔŋ͡m1 diən6_tɤ̆m1_do2 xi1 dɔk͡p6 mot6 kaj5 baŋ4 diən6_tɤ̆m1_do2 miɲ2 ʂɛ3 ket5_lwʷɤ̆n6 dɤ̆j1 la2 kɔ5 tiɲ2_ʈaŋ6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 ɲɯ1 .
0.986382
23.179493
3.25157
thì chúng ta phải có cái cách điều trị cách điều trị đó là chúng ta phải xóa
VietMed_007_b
167.365768
38.499363
31.98118
59.194855
20.10964
tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 kɔ5 kaj5 katʃ5 diəw2_ʈi6 katʃ5 diəw2_ʈi6 dɔ5 la2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 swʷa5 .
0.990363
25.408108
3.025559
cái rung nhĩ đó đi chúng ta phải điều trị bằng thuốc hoặc là bằng sốc điện
VietMed_007_b
159.347382
51.243587
32.905319
30.990738
19.753086
kaj5 ʐuŋ͡m1_ɲi3 dɔ5 di1 cuŋ͡m5_ta1 faj4 diəw2_ʈi6 băŋ2 tʰuək5 hwʷăk6 la2 băŋ2 ʂok͡p5 diən6 .
0.978683
24.666393
3.330147
hoặc là bị đốt điện để cho không còn rung nhĩ nữa mà nếu không còn rung nhĩ thì không còn biến chứng và chắc chắn
VietMed_007_b
153.799515
38.544846
32.981598
37.556435
19.753087
hwʷăk6 la2 bi6 dot5 diən6 de4 cɔ1 xoŋ͡m1 kɔn2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 nɯə3 ma2 nɛu5 xoŋ͡m1 kɔn2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰi2 xoŋ͡m1 kɔn2 biən5_cɯŋ5 va2 căk5_căn5 .
0.984038
23.4562
3.03802
những biện pháp nào bằng những cách nào và nếu mà một khi mà chúng ta đã bị
VietMed_007_b
134.682922
34.188717
27.69055
36.270588
15.068783
ɲɯŋ3 biən6_fap5 naw2 băŋ2 ɲɯŋ3 katʃ5 naw2 va2 nɛu5 ma2 mot6_xi1 ma2 cuŋ͡m5_ta1 da3 bi6 .
0.990477
23.224426
3.037155
rung nhĩ không có biện pháp nào có thể xóa bỏ rung nhĩ thì chúng ta phải chấp nhận sống chung với nó mà khi chấp nhận
VietMed_007_b
160.305283
33.855659
32.106743
42.46402
25.224058
ʐuŋ͡m1 ɲi3 xoŋ͡m1 kɔ5 biən6_fap5 naw2 kɔ5_tʰe4 swʷa5 bɔ4 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 cɤ̆p5_ɲɤ̆n6 ʂoŋ͡m5 cuŋ͡m1 vɤj5 nɔ5 ma2 xi1 cɤ̆p5_ɲɤ̆n6 .
0.98333
23.402973
3.068472
sống chung với nó rồi thì chúng ta phải tìm cách hạn chế tối đa phòng ngừa những cái biến chứng bệnh do nó ra ví dụ đối
VietMed_007_b
160.748215
40.580799
37.384426
44.361309
17.877793
ʂoŋ͡m5 cuŋ͡m1 vɤj5 nɔ5 ʐoj2 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 tim2 katʃ5 han6_ce5 toj5_da1 fɔŋ͡m2_ŋɯə2 ɲɯŋ3 kaj5 biən5_cɯŋ5 beɲ6 zɔ1 nɔ5 ʐa1 vi5_zu6 doj5 .
0.990036
23.923229
3.185926
với tình trạng rung nhĩ tim đập nó quá nhanh thì chúng ta phải có biện pháp nào để kiểm soát các tần số đó đừng cho đập
VietMed_007_b
165.96553
42.38221
42.725239
45.565048
24.410774
vɤj5 tiɲ2_ʈaŋ6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tim1 dɤ̆p6 nɔ5 kwa5 ɲɛɲ1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 kɔ5 biən6_fap5 naw2 de4 kiəm4_ʂwʷat5 kak5 tɤ̆n2_ʂo5 dɔ5 dɯŋ2 cɔ1 dɤ̆p6 .
0.953693
19.688477
2.735304
nhanh nữa đừng có tổn hại thêm trái tim và nếu mà một cái khi đã có rung nhĩ thì
VietMed_007_b
166.149612
66.325836
28.845478
33.942223
16.498316
ɲɛɲ1 nɯə3 dɯŋ2 kɔ5 ton4_haj6 tʰem1 ʈaj5_tim1 va2 nɛu5 ma2 mot6 kaj5 xi1 da3 kɔ5 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰi2 .
0.985413
24.278862
3.166654
chắc chắn rằng không sớm thì muộn có thể là hình thành những cái huyết khối ở trong buồng tâm nhĩ và từ đó gây ra tắc
VietMed_007_b
154.063156
45.814556
30.293398
36.371498
20.039363
căk5_căn5 ʐăŋ2 xoŋ͡m1 ʂɤm5 tʰi2 muən6 kɔ5_tʰe4 la2 hiɲ2_tʰɛɲ2 ɲɯŋ3 kaj5 hwʷiət5_xoj5 ɤ4 ʈɔŋ͡m1 buəŋ2_tɤ̆m1_ɲi3 va2 tɯ2 dɔ5 ɣɤ̆j1 ʐa1_tăk5 .
0.984353
22.010052
3.006963
vậy đó là một cái sự rối loạn về mặt điện học của tâm nhĩ của mình nó không còn hoạt động một cách điêu thẳng nữa mà
VietMed_007_b
150.272797
34.115704
30.815144
43.450954
25.639392
vɤ̆j6 dɔ5 la2 mot6 kaj5 ʂɯ6 ʐoj5_lwʷan6 ve2 măt6 diən6_hɔk͡p6 kuə4 tɤ̆m1_ɲi3 kuə4 miɲ2 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔn2 hwʷat6_doŋ͡m6 mot6_katʃ5 diəw1_tʰăŋ4 nɯə3 ma2 .
0.977016
23.934692
3.4531
mạch nơi khác chúng ta phải điều trị làm sao đó để ngăn chặn quá trình hình thành các cục máu đông ở
VietMed_007_b
158.733185
36.815792
35.177349
47.532303
17.176597
matʃ6 nɤj1 xak5 cuŋ͡m5_ta1 faj4 diəw2_ʈi6 lam2_ʂaw1 dɔ5 de4 ŋăn1_căn6 kwa5_ʈiɲ2 hiɲ2_tʰɛɲ2 kak5 kuk͡p6 măw5 doŋ͡m1 ɤ4 .
0.982004
23.909676
3.173141
trong tâm nhĩ với chúng ta để mà tránh được những biến chứng phiên tắc thì cái cách mà sử dụng kháng đông như thế nào
VietMed_007_b
160.107727
37.855068
24.203184
41.983757
23.232323
ʈɔŋ͡m1 tɤ̆m1_ɲi3 vɤj5 cuŋ͡m5_ta1 de4 ma2 ʈɛɲ5 dɯək6 ɲɯŋ3 biən5_cɯŋ5 fiən1_tăk5 tʰi2 kaj5 katʃ5 ma2 ʂɯ4_zuŋ͡m6 xaŋ5_doŋ͡m1 ɲɯ1_tʰe5_naw2 .
0.971562
17.290569
2.746057
trong người của chúng ta đó thì nó không có tích tụ ở trong người ví dụ như với loại thuốc kháng đông đó kháng
VietMed_007_b
154.775986
44.802807
22.597866
42.056107
23.211342
ʈɔŋ͡m1 ŋɯəj2 kuə4 cuŋ͡m5_ta1 dɔ5 tʰi2 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 titʃ5_tu6 ɤ4 ʈɔŋ͡m1 ŋɯəj2 vi5_zu6 ɲɯ1 vɤj5 lwaj6 tʰuək5 xaŋ5 doŋ͡m1 dɔ5 xaŋ5 .
0.986733
15.858915
3.094256
tốt rồi đó thì khi chúng ta nghĩ khoảng bốn đến năm ngày thì coi như là không còn một miếng thuốc nào trong người của
VietMed_007_b
158.188995
42.565361
36.896797
32.827492
23.232323
tot5 ʐoj2 dɔ5 tʰi2 xi1 cuŋ͡m5_ta1 ŋi3 xwʷaŋ4 bon5 den5 năm1 ŋăj2 tʰi2 kɔj1 ɲɯ1 la2 xoŋ͡m1 kɔn2 mot6 miəŋ5 tʰuək5 naw2 ʈɔŋ͡m1 ŋɯəj2 kuə4 .
0.975375
22.857744
3.148953
thì những cái loại thuốc đó chỉ trong vòng hai bốn tiếng đồng hồ tới bốn tám tiếng
VietMed_007_b
170.760544
46.438484
36.993484
38.434998
16.835017
tʰi2 ɲɯŋ3 kaj5 lwaj6 tʰuək5 dɔ5 ci4 ʈɔŋ͡m1 vɔŋ͡m2 haj1 bon5 tiəŋ5 doŋ͡m2_ho2 tɤj5 bon5 tam5 tiəŋ5 .
0.985793
24.06716
3.343461
đồng hồ là nó không còn trong người mình nữa rồi như vậy khi mà chúng ta ngưng thuốc hai ngày đối với noark hoặc là bốn năm
VietMed_007_b
171.714767
56.0742
31.315722
34.271358
18.62791
doŋ͡m2_ho2 la2 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔn2 ʈɔŋ͡m1 ŋɯəj2 miɲ2 nɯə3 ʐoj2 ɲɯ1_vɤ̆j6 xi1 ma2 cuŋ͡m5_ta1 ŋɯŋ1 tʰuək5 haj1 ŋăj2 doj5_vɤj5 noark hwʷăk6 la2 bon5 năm1 .
0.986957
24.312321
3.382981
ngày đối với các thuốc mà gọi là tháng đó thì không còn thuốc trong người nữa nghĩa là không còn thuốc không
VietMed_007_b
168.178192
34.790291
36.847614
32.27879
21.717172
ŋăj2 doj5_vɤj5 kak5 tʰuək5 ma2 ɣɔj6_la2 tʰaŋ5 dɔ5 tʰi2 xoŋ͡m1 kɔn2 tʰuək5 ʈɔŋ͡m1 ŋɯəj2 nɯə3 ŋiə3_la2 xoŋ͡m1 kɔn2 tʰuək5 xoŋ͡m1 .
0.984592
24.545937
3.344445
những cái hoạt động điện trong tâm nhĩ đó nó khởi phát và nó rất là lộn xộn và
VietMed_007_b
137.124374
34.8162
35.675091
38.508423
14.170693
ɲɯŋ3 kaj5 hwʷat6_doŋ͡m6 diən6 ʈɔŋ͡m1 tɤ̆m1_ɲi3 dɔ5 nɔ5 xɤj4_fat5 va2 nɔ5 ʐɤ̆t5 la2 lon6_son6 va2 .
0.990767
24.394167
3.432787
còn có tác dụng kháng đông nữa mà khi không còn tác dụng kháng đông nữa thì cứ nguy cơ tạo thành các huyết khối trong
VietMed_007_b
178.752457
48.420753
35.082745
41.470089
20.611916
kɔn2 kɔ5 tak5_zuŋ͡m6 xaŋ5 doŋ͡m1 nɯə3 ma2 xi1 xoŋ͡m1 kɔn2 tak5_zuŋ͡m6 xaŋ5 doŋ͡m1 nɯə3 tʰi2 kɯ5 ŋwʷi1_kɤ1 taw6 tʰɛɲ2 kak5 hwʷiət5_xoj5 ʈɔŋ͡m1 .
0.972668
24.287006
3.131614
tâm nhĩ nó sẽ tăng lên mà một khi mà huyết khối đã được hình thành trong tâm
VietMed_007_b
152.701187
50.524342
34.909229
35.532307
15.824916
tɤ̆m1 ɲi3 nɔ5 ʂɛ3 tăŋ1 len1 ma2 mot6_xi1 ma2 hwʷiət5_xoj5 da3 dɯək6 hiɲ2_tʰɛɲ2 ʈɔŋ͡m1 tɤ̆m1 .
0.991232
25.01577
3.48793
nhĩ rồi thì sẽ gây ra các biến chứng tắc mạch trong đó có thể là tắc mạch não tắc mạch chi vân vân nhẹ rất là nguy hiểm
VietMed_007_b
139.32074
27.751108
33.983147
42.921577
25.252525
ɲi3 ʐoj2 tʰi2 ʂɛ3 ɣɤ̆j1 ʐa1 kak5 biən5_cɯŋ5 tăk5_matʃ6 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 kɔ5_tʰe4 la2 tăk5_matʃ6 naw3 tăk5_matʃ6 ci1_vɤ̆n1 vɤ̆n1 ɲɛ6 ʐɤ̆t5 la2 ŋwʷi1_hiəm4 .
0.9748
24.224783
3.10264
như vậy thì khi một khi mà đã uống thuốc đặc biệt uống thuốc kháng đông rồi thì
VietMed_007_b
160.997925
53.631718
36.840027
41.878345
15.993266
ɲɯ1 vɤ̆j6 tʰi2 xi1 mot6_xi1 ma2 da3 uəŋ5 tʰuək5 dăk6_biət6 uəŋ5 tʰuək5 xaŋ5 doŋ͡m1 ʐoj2 tʰi2 .
0.98875
24.773796
3.333328
chúng ta phải tuân trị chứ không có được gọi là bỏ trị khi chúng ta phải tuân trị
VietMed_007_b
163.17598
36.222179
32.642387
40.876045
16.835017
cuŋ͡m5_ta1 faj4 twʷɤ̆n1_ʈi6 cɯ5 xoŋ͡m1 kɔ5 dɯək6 ɣɔj6_la2 bɔ4_ʈi6 xi1 cuŋ͡m5_ta1 faj4 twʷɤ̆n1_ʈi6 .
0.981245
21.146456
3.205702
chúng ta phải kiên trị theo đúng như chỉ định của bác sĩ thì mới có thể là đạt được cái hiệu quả cao nhất về cái chuyện
VietMed_007_b
158.906799
41.473827
32.367474
34.788361
24.93329
cuŋ͡m5_ta1 faj4 kiən1_ʈi6 tʰeo1 duŋ͡m5 ɲɯ1 ci4_diɲ6 kuə4 bak5_ʂi3 tʰi2 mɤj5 kɔ5_tʰe4 la2 dat6 dɯək6 kaj5 hiəw6_kwa4 kaw1 ɲɤ̆t5 ve2 kaj5 cwʷiən6 .
0.981911
24.240616
2.99596
là tránh được cái biến cố bị đột quỵ do tình trạng rung nhĩ gây ra như vậy là
VietMed_007_b
136.335007
32.872612
27.001717
32.920212
17.321937
la2 ʈɛɲ5 dɯək6 kaj5 biən5_ko5 bi6 dot6_kwi6 zɔ1 tiɲ2_ʈaŋ6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 ɣɤ̆j1 ʐa1 ɲɯ1_vɤ̆j6 la2 .
0.977378
22.488636
2.880323
phải tập một cái thói quen bẻ mà chúng ta uống thuốc đúng giờ và hàng ngày ví
VietMed_007_b
148.355225
48.540016
35.906044
37.32925
15.508621
faj4 tɤ̆p6 mot6 kaj5 tʰɔj5_kwɛn1 bɛ4 ma2 cuŋ͡m5_ta1 uəŋ5 tʰuək5 duŋ͡m5 jɤ2 va2 haŋ2 ŋăj2 vi5 .
0.995183
25.204857
3.442087
dụ đối với cái lúc mà những loại thuốc nào mà chúng ta tập thành thói quen đó là sau khi ăn buổi chiều thì chúng ta
VietMed_007_b
164.766113
60.10474
33.816502
33.612171
20.468778
zu6 doj5_vɤj5 kaj5 luk͡p5 ma2 ɲɯŋ3 lwaj6 tʰuək5 naw2 ma2 cuŋ͡m5_ta1 tɤ̆p6 tʰɛɲ2 tʰɔj5_kwɛn1 dɔ5 la2 ʂăw1 xi1 ăn1 buəj4 ciəw2 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 .
0.987761
24.975658
3.264869
uống thuốc cứ một thói quen như vậy đều đặn hoặc là có những cái loại thuốc là gì sau khi đánh răng xong là phải
VietMed_007_b
158.825287
48.688007
31.581442
35.726379
22.895623
uəŋ5 tʰuək5 kɯ5 mot6 tʰɔj5_kwɛn1 ɲɯ1_vɤ̆j6 dɛu2_dăn6 hwʷăk6 la2 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 lwaj6 tʰuək5 la2 ɣi2 ʂăw1 xi1 dɛɲ5 ʐăŋ1 sɔŋ͡m1 la2 faj4 .
0.987245
24.599138
3.296826
cũng có một cái điều là cái hình thức về rối loạn điện học đó nó cũng tương đồng với cái hoạt động về cơ học của tâm nhĩ
VietMed_007_b
147.362381
39.196358
42.735065
54.58366
22.902129
kuŋ͡m3 kɔ5 mot6 kaj5 diəw2 la2 kaj5 hiɲ2_tʰɯk5 ve2 ʐoj5_lwʷan6 diən6_hɔk͡p6 dɔ5 nɔ5 kuŋ͡m3 tɯəŋ1_doŋ͡m2 vɤj5 kaj5 hwʷat6_doŋ͡m6 ve2 kɤ1_hɔk͡p6 kuə4 tɤ̆m1_ɲi3 .
0.951219
19.744045
3.196598
uống thuốc như vậy có một cái thói quen như vậy khi tập được cái thói quen như vậy á thì có việc mà chúng ta không bỏ
VietMed_007_b
148.500626
41.579193
34.06459
34.604137
24.747475
uəŋ5 tʰuək5 ɲɯ1_vɤ̆j6 kɔ5 mot6 kaj5 tʰɔj5_kwɛn1 ɲɯ1_vɤ̆j6 xi1 tɤ̆p6 dɯək6 kaj5 tʰɔj5_kwɛn1 ɲɯ1_vɤ̆j6 a5 tʰi2 kɔ5 viək6 ma2 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 bɔ4 .
0.976356
20.692688
2.955037
quên liều thuốc chúng ta tuân thủ điều trị rất là tốt mà như vậy thì nó phát huy tối đa các tác dụng phòng ngừa đột
VietMed_007_b
143.69957
34.316044
29.378382
33.069275
21.041331
kwen1 liəw2 tʰuək5 cuŋ͡m5_ta1 twʷɤ̆n1_tʰu4 diəw2_ʈi6 ʐɤ̆t5 la2 tot5 ma2 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 nɔ5 fat5_hwʷi1 toj5_da1 kak5 tak5_zuŋ͡m6 fɔŋ͡m2_ŋɯə2 dot6 .
0.978599
22.997593
3.174742
quỵ cho rung nhĩ thì mới đem lại kết quả tốt nhất như vậy chúng ta thấy rằng cái việc dự phòng biến chứng do rung nhĩ
VietMed_007_b
188.202682
77.957649
24.079554
36.806561
20.611916
kwi6 cɔ1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰi2 mɤj5 dɛm1 laj6 ket5_kwa4 tot5 ɲɤ̆t5 ɲɯ1_vɤ̆j6 cuŋ͡m5_ta1 tʰɤ̆j5 ʐăŋ2 kaj5 viək6 zɯ6_fɔŋ͡m2 biən5_cɯŋ5 zɔ1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 .
0.900681
8.421018
2.187153
hợp bị rung nhĩ có những trường hợp là người bệnh có triệu chứng hồi hộp và
VietMed_007_b
144.173004
52.689861
40.201988
43.772022
18.398181
hɤp6 bi6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 kɔ5 ɲɯŋ3 ʈɯəŋ2_hɤp6 la2 ŋɯəj2_beɲ6 kɔ5 ʈiəw6_cɯŋ5 hoj2_hop6 va2 .
0.990772
16.304432
3.22832
đến khám thì khi ra điện tâm đồ này phát hiện ra rung nhĩ trường hợp thứ hai là
VietMed_007_b
159.07692
36.190685
34.700214
52.479805
19.41942
den5 xam5 tʰi2 xi1 ʐa1 diən6_tɤ̆m1_do2 năj2 fat5_hiən6 ʐa1 ʐuŋ͡m1 ɲi3 ʈɯəŋ2_hɤp6 tʰɯ5 haj1 la2 .
0.988264
24.037659
3.288914
những bệnh nhân này có những cái bệnh bệnh khác những cái bệnh mà tăng huyết áp hay là suy tim hay là bệnh mạch vành
VietMed_007_b
158.81218
33.766373
29.819353
48.177681
19.037395
ɲɯŋ3 beɲ6_ɲɤ̆n1 năj2 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 beɲ6 beɲ6 xak5 ɲɯŋ3 kaj5 beɲ6 ma2 tăŋ1 hwʷiət5_ap5 hăj1_la2 ʂwʷi1_tim1 hăj1_la2 beɲ6 matʃ6_vɛɲ2 .
0.987337
24.013113
3.283576
vân vân thì khi mà điều trị như vậy đó thì cũng phát hiện ra là đột quỵ và đặc
VietMed_007_b
141.932938
30.175303
30.790699
54.114574
20.220221
vɤ̆n1 vɤ̆n1 tʰi2 xi1 ma2 diəw2_ʈi6 ɲɯ1_vɤ̆j6 dɔ5 tʰi2 kuŋ͡m3 fat5_hiən6 ʐa1 la2 dot6_kwi6 va2 dăk6 .
0.992776
25.145075
3.389719
biệt nhất và đáng tiếc nhất đó là những trường hợp mà bị đột quỵ rồi mới được phát hiện rung nhĩ thì đó là những cái
VietMed_007_b
155.655167
50.914577
29.444901
46.319901
23.232323
biət6 ɲɤ̆t5 va2 daŋ5 tiək5 ɲɤ̆t5 dɔ5 la2 ɲɯŋ3 ʈɯəŋ2_hɤp6 ma2 bi6 dot6_kwi6 ʐoj2 mɤj5 dɯək6 fat5_hiən6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰi2 dɔ5 la2 ɲɯŋ3 kaj5 .
0.9861
22.991447
2.991768
khi mà rung nhĩ thì tâm nhĩ không có giãn ra bớt nhẹ nhàng nữa mà từng thế cơ
VietMed_007_b
165.980453
35.694595
34.866692
43.92366
15.656566
xi1 ma2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰi2 tɤ̆m1_ɲi3 xoŋ͡m1 kɔ5 jan3 ʐa1 bɤt5 ɲɛ6_ɲaŋ2 nɯə3 ma2 tɯŋ2 tʰe5_kɤ1 .
0.983376
22.81365
3.214214
định người ta bị có rung nhĩ phân loại xem đó là đúng nghĩa cơn thôi hay là rung nhĩ thường xuyên rồi và tiếp theo
VietMed_007_b
148.881409
38.887497
40.448406
43.846069
23.569023
diɲ6 ŋɯəj2 ta1 bi6 kɔ5 ʐuŋ͡m1_ɲi3 fɤ̆n1_lwaj6 sɛm1 dɔ5 la2 duŋ͡m5 ŋiə3_kɤn1 tʰoj1 hăj1_la2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰɯəŋ2_swʷiən1 ʐoj2 va2 tiəp5_tʰeo1 .
0.973503
22.843016
3.312686
nữa đó là phải đánh giá nguy cơ cho người đó coi là có
VietMed_007_b
163.762329
45.27861
36.844482
39.118092
13.080639
nɯə3 dɔ5 la2 faj4 dɛɲ5_ja5 ŋwʷi1_kɤ1 cɔ1 ŋɯəj2 dɔ5 kɔj1 la2 kɔ5 .
0.989239
24.941959
3.446664
nguy cơ cao bị xảy ra các biến cố đột quỵ hay không ví dụ như nếu mà người đó bị đột quỵ nhưng mà chúng ta thay không
VietMed_007_b
163.344757
40.806572
37.164063
35.402912
20.755055
ŋwʷi1_kɤ1 kaw1 bi6 săj4 ʐa1 kak5 biən5_ko5 dot6_kwi6 hăj1 xoŋ͡m1 vi5_zu6 ɲɯ1 nɛu5 ma2 ŋɯəj2 dɔ5 bi6 dot6_kwi6 ɲɯŋ1_ma2 cuŋ͡m5_ta1 tʰăj1 xoŋ͡m1 .
0.979584
24.378042
3.209773
thấy có một bất cứ một yếu tố nào đi kèm hết chỉ một mình rung nhĩ thôi mà rung nhĩ đó là rung nhĩ nó gọi là rung nhĩ
VietMed_007_b
176.466766
45.863552
43.814621
36.823006
25.252525
tʰɤ̆j5 kɔ5 mot6 bɤ̆t5_kɯ5 mot6 iəw5_to5 naw2 di1 kɛm2 het5 ci4 mot6_miɲ2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 tʰoj1 ma2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 dɔ5 la2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 nɔ5 ɣɔj6_la2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 .
0.982818
24.357224
3.361458
không đáng quan tâm còn những người khác lại có những yếu tố nguy cơ mà như là
VietMed_007_b
166.547897
55.945145
24.787973
57.548317
16.878798
xoŋ͡m1 daŋ5 kwan1_tɤ̆m1 kɔn2 ɲɯŋ3 ŋɯəj2 xak5 laj6 kɔ5 ɲɯŋ3 iəw5_to5 ŋwʷi1_kɤ1 ma2 ɲɯ1 la2 .
0.980117
21.194607
3.29301
từng bị đột quỵ chưa vân vân nếu mà có những cái điều đó thì có nguy cơ xảy ra đột quỵ rất là cao như vậy cứ bước tiếp
VietMed_007_b
172.241302
72.950356
38.876919
32.342884
25.252525
tɯŋ2 bi6 dot6_kwi6 cɯə1 vɤ̆n1_vɤ̆n1 nɛu5 ma2 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 diəw2 dɔ5 tʰi2 kɔ5 ŋwʷi1_kɤ1 săj4 ʐa1 dot6_kwi6 ʐɤ̆t5 la2 kaw1 ɲɯ1_vɤ̆j6 kɯ5 bɯək5 tiəp5 .
0.981339
23.312313
3.245035
theo sau việc mà chẩn đoán xác định rồi đó là phải đánh giá nguy cơ xảy ra đột
VietMed_007_b
144.226669
34.135479
29.97032
40.451511
16.329966
tʰeo1 ʂăw1 viək6 ma2 cɤ̆n4_dwʷan5 sak5_diɲ6 ʐoj2 dɔ5 la2 faj4 dɛɲ5_ja5 ŋwʷi1_kɤ1 săj4 ʐa1 dot6 .
0.988116
23.715483
3.12864
quỵ trong cái thời gian tiếp là bao nhiêu sau khi mà đã có được cái nguy cơ đó rồi
VietMed_007_b
152.554871
55.010265
28.976051
36.774902
17.171717
kwi6 ʈɔŋ͡m1 kaj5 tʰɤj2_jan1 tiəp5 la2 baw1_ɲiəw1 ʂăw1 xi1 ma2 da3 kɔ5 dɯək6_kaj5 ŋwʷi1_kɤ1 dɔ5 ʐoj2 .
0.981223
24.017714
3.001916
từng phần của tâm nhĩ đó sẽ rung lên à và khi rung lên như vậy đó thì nó dẫn
VietMed_007_b
150.37294
40.549946
33.683338
55.124691
20.02002
tɯŋ2 fɤ̆n2 kuə4 tɤ̆m1_ɲi3 dɔ5 ʂɛ3 ʐuŋ͡m1 len1 a2 va2 xi1 ʐuŋ͡m1 len1 ɲɯ1_vɤ̆j6 dɔ5 tʰi2 nɔ5 zɤ̆n3 .
0.992258
25.013098
3.525099
thì phải ra cái chỉ định để điều trị phòng ngừa có những người không phải tất cả mọi
VietMed_007_b
152.619293
36.983902
33.347511
44.485634
19.61962
tʰi2 faj4 ʐa1 kaj5 ci4_diɲ6 de4 diəw2_ʈi6 fɔŋ͡m2_ŋɯə2 kɔ5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2 xoŋ͡m1 faj4 tɤ̆t5_ka4 mɔj6 .
0.990497
24.921101
3.263241
người rung nhĩ đều phải uống thuốc kháng đông nhưng mà hầu như là đa số sẽ được sử dụng thuốc kháng đông để phòng
VietMed_007_b
138.567062
24.893356
29.46969
31.862686
22.727273
ŋɯəj2 ʐuŋ͡m1_ɲi3 dɛu2 faj4 uəŋ5 tʰuək5 xaŋ5 doŋ͡m1 ɲɯŋ1_ma2 hɤ̆w2_ɲɯ1 la2 da1_ʂo5 ʂɛ3 dɯək6 ʂɯ4_zuŋ͡m6 tʰuək5 xaŋ5 doŋ͡m1 de4 fɔŋ͡m2 .
0.961542
23.070797
2.988046
ngừa đột quỵ cho những cái bệnh nhân rung nhĩ này đó là cái điều mà chúng ta thấy rằng phải làm mà một khi mà bệnh nhân đã được
VietMed_007_b
134.746323
30.875195
31.474886
34.031445
19.002969
ŋɯə2 dot6_kwi6 cɔ1 ɲɯŋ3 kaj5 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 năj2 dɔ5 la2 kaj5 diəw2 ma2 cuŋ͡m5_ta1 tʰɤ̆j5 ʐăŋ2 faj4 lam2 ma2 mot6_xi1 ma2 beɲ6_ɲɤ̆n1 da3 dɯək6 .
0.973085
18.005667
2.852381
chỉ định điều trị thuốc đó rồi thì bệnh viện phải chuẩn bị đầy đủ sẵn sàng các
VietMed_007_b
148.908905
34.833675
35.509495
36.123993
15.993266
ci4_diɲ6 diəw2_ʈi6 tʰuək5 dɔ5 ʐoj2 tʰi2 beɲ6_viən6 faj4 cwʷɤ̆n4_bi6 dɤ̆j2_du4 ʂăn3_ʂaŋ2 kak5 .
0.981858
23.258339
3.053764
phương tiện để mà khi mà có tác dụng phụ của những cái thuốc đó xảy ra thì chúng ta phải tiếp nhận chúng ta điều trị như
VietMed_007_b
170.50679
44.616024
30.241358
38.8633
24.074074
fɯəŋ1_tiən6 de4 ma2 xi1 ma2 kɔ5 tak5_zuŋ͡m6 fu6 kuə4 ɲɯŋ3 kaj5 tʰuək5 dɔ5 săj4 ʐa1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 tiəp5_ɲɤ̆n6 cuŋ͡m5_ta1 diəw2_ʈi6 ɲɯ1 .
0.968306
20.943249
3.018668
thế nào ví dụ như đối với kháng vitamin k thì khi mà bệnh nhân bị tác dụng phụ là hay là biến chứng là chảy máu do dùng
VietMed_007_b
167.034012
44.338409
24.067686
37.995914
24.649151
tʰe5_naw2 vi5_zu6 ɲɯ1 doj5_vɤj5 xaŋ5 ˈvaɪtəmən keɪ tʰi2 xi1 ma2 beɲ6_ɲɤ̆n1 bi6 tak5_zuŋ͡m6 fu6 la2 hăj1_la2 biən5_cɯŋ5 la2 căj4_măw5 zɔ1 zuŋ͡m2 .
0.986638
23.796352
3.202306
thuốc kháng đông đó nhiều quá quá liều vân vân thì lúc đó sẽ có những phương tiện cấp cứu có những phương tiện điều
VietMed_007_b
163.762238
34.83128
34.652256
39.608765
23.232323
tʰuək5 xaŋ5 doŋ͡m1 dɔ5 ɲiəw2 kwa5 kwa5 liəw2 vɤ̆n1_vɤ̆n1 tʰi2 luk͡p5 dɔ5 ʂɛ3 kɔ5 ɲɯŋ3 fɯəŋ1_tiən6 kɤ̆p5_kɯw5 kɔ5 ɲɯŋ3 fɯəŋ1_tiən6 diəw2 .
0.976812
24.884949
3.199417
trị để có những cái thuốc đối kháng chống lại những tác dụng quá đáng của những cái thuốc kháng đông đó thay bệnh viện
VietMed_007_b
146.14328
36.311184
34.303394
36.12125
22.727273
ʈi6 de4 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 tʰuək5 doj5_xaŋ5 coŋ͡m5 laj6 ɲɯŋ3 tak5_zuŋ͡m6 kwa5_daŋ5 kuə4 ɲɯŋ3 kaj5 tʰuək5 xaŋ5 doŋ͡m1 dɔ5 tʰăj1 beɲ6_viən6 .
0.969878
21.840523
2.952175
phải xây dựng tất cả từ việc chẩn đoán từ việc đánh giá từ việc điều trị và xử lý những cái tác dụng phụ những biến
VietMed_007_b
150.916794
34.733585
36.600666
39.304684
23.400673
faj4 sɤ̆j1_zɯŋ6 tɤ̆t5_ka4 tɯ2 viək6 cɤ̆n4_dwʷan5 tɯ2 viək6 dɛɲ5_ja5 tɯ2 viək6 diəw2_ʈi6 va2 sɯ4_li5 ɲɯŋ3 kaj5 tak5_zuŋ͡m6 fu6 ɲɯŋ3 biən5 .
0.955898
16.901339
2.73392
chứng cho việc điều trị đó gây ra thì chúng ta tạo thành một cái gọi là liên hoàn với nhau đầy đủ tất cả
VietMed_007_b
143.067841
33.89801
28.272268
32.986324
18.60798
cɯŋ5 cɔ1 viək6 diəw2_ʈi6 dɔ5 ɣɤ̆j1 ʐa1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 taw6 tʰɛɲ2 mot6 kaj5 ɣɔj6_la2 liən1_hwʷan2 vɤj5 ɲăw1 dɤ̆j2_du4 tɤ̆t5_ka4 .
0.985215
23.30582
3.221177
đến những hậu quả là nó co bóp không tốt như vậy rung nhĩ đã xảy ra thì nó có
VietMed_007_b
133.197601
42.81601
29.989685
41.416687
18.051282
den5 ɲɯŋ3 hɤ̆w6_kwa4 la2 nɔ5 kɔ1_bɔp5 xoŋ͡m1 tot5 ɲɯ1_vɤ̆j6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 da3 săj4 ʐa1 tʰi2 nɔ5 kɔ5 .
0.986489
21.733753
3.477924
các phương tiện thì lúc đó cái việc mà điều trị của chúng ta nói thật là chuẩn xác và người bác sĩ cũng an tâm và bệnh
VietMed_007_b
149.000259
28.091793
28.225784
32.705044
21.470746
kak5 fɯəŋ1_tiən6 tʰi2 luk͡p5 dɔ5 kaj5 viək6 ma2 diəw2_ʈi6 kuə4 cuŋ͡m5_ta1 nɔj5 tʰɤ̆t6 la2 cwʷɤ̆n4_sak5 va2 ŋɯəj2 bak5_ʂi3 kuŋ͡m3 an1_tɤ̆m1 va2 beɲ6 .
0.977896
23.430811
3.053529
nhân cũng an tâm để mà có thể sử dụng của thuốc chống đông để mà phòng ngừa
VietMed_007_b
133.586639
34.577198
27.551067
32.515324
16.666667
ɲɤ̆n1 kuŋ͡m3 an1_tɤ̆m1 de4 ma2 kɔ5_tʰe4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kuə4 tʰuək5 coŋ͡m5 doŋ͡m1 de4 ma2 fɔŋ͡m2_ŋɯə2 .
0.981045
22.101664
2.973328
đột quỵ do với tình trạng rung nhĩ của bệnh nhân gây ra
VietMed_007_b
122.85482
33.72049
20.805508
43.638367
22.766269
dot6_kwi6 zɔ1 vɤj5 tiɲ2_ʈaŋ6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 kuə4 beɲ6_ɲɤ̆n1 ɣɤ̆j1 ʐa1 .
0.954386
18.314281
2.789147
bị hẹp van hai lá còn gây rung nhĩ bệnh nhân có bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính có thể là bị rung nhĩ bệnh nhân
VietMed_007_b
150.176819
39.552219
26.881659
34.701424
26.226227
bi6 hɛp6 van1 haj1 la5 kɔn2 ɣɤ̆j1 ʐuŋ͡m1_ɲi3 beɲ6_ɲɤ̆n1 kɔ5 beɲ6 foj4 tăk5_ŋɛn3 man3_tiɲ5 kɔ5_tʰe4 la2 bi6 ʐuŋ͡m1_ɲi3 beɲ6_ɲɤ̆n1 .
0.942276
14.289576
2.887431
có cường giáp hay không phải cường giáp là một cái yếu tố nó kích động trái tim lên chúng ta và nó sẽ gây ra tình trạng
VietMed_007_b
136.966629
30.28067
29.238935
37.454643
24.074074
kɔ5 kɯəŋ2_jap5 hăj1 xoŋ͡m1 faj4 kɯəŋ2_jap5 la2 mot6 kaj5 iəw5_to5 nɔ5 kitʃ5_doŋ͡m6 ʈaj5_tim1 len1 cuŋ͡m5_ta1 va2 nɔ5 ʂɛ3 ɣɤ̆j1 ʐa1 tiɲ2_ʈaŋ6 .
0.960768
14.607194
2.404237
rung nhĩ một khi mà có cường giáp thì chúng ta phải điều trị cường giáp tại
VietMed_007_b
147.336411
40.13232
33.861519
35.63784
15.802469
ʐuŋ͡m1 ɲi3 mot6_xi1 ma2 kɔ5 kɯəŋ2_jap5 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 diəw2_ʈi6 kɯəŋ2 jap5 taj6 .
0.988477
24.583872
3.031184