text
stringlengths 5
167
| Speaker ID
stringclasses 13
values | utterance_pitch_mean
float32 64.4
465
| utterance_pitch_std
float32 9.2
261
| snr
float64 3.83
69.1
| c50
float64 15.4
59.9
| speaking_rate
float64 7.16
49.9
| phonemes
stringlengths 9
203
| stoi
float64 0.45
1
| si-sdr
float64 -13.69
27.5
| pesq
float64 1.18
4.15
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kích thích não sâu ví dụ lần những người bệnh có triệu chứng về nói khó những | VietMed_008_b | 142.139435 | 34.306198 | 54.299259 | 29.609291 | 16.178142 | kitʃ5_tʰitʃ5 naw3 ʂɤ̆w1 vi5_zu6 lɤ̆n2 ɲɯŋ3 ŋɯəj2_beɲ6 kɔ5 ʈiəw6_cɯŋ5 ve2 nɔj5 xɔ5 ɲɯŋ3 . | 0.994876 | 26.450367 | 3.696443 |
người bệnh có đông cứng về dáng đi hoặc là đi dễ té ngã mà những cái triệu chứng này nó không cải thiện với các cái thuốc | VietMed_008_b | 137.768265 | 34.385075 | 52.099373 | 57.579605 | 20.611916 | ŋɯəj2_beɲ6 kɔ5 doŋ͡m1 kɯŋ5 ve2 zaŋ5 di1 hwʷăk6 la2 di1 ze3 tɛ5 ŋa3 ma2 ɲɯŋ3 kaj5 ʈiəw6_cɯŋ5 năj2 nɔ5 xoŋ͡m1 kaj4_tʰiən6 vɤj5 kak5 kaj5 tʰuək5 . | 0.995532 | 24.551886 | 3.691241 |
kích thích não sâu nó cũng không có giúp ích được và hơn nữa là khi mà người bệnh | VietMed_008_b | 131.709045 | 33.447029 | 43.649017 | 55.718262 | 17.003367 | kitʃ5_tʰitʃ5 naw3 ʂɤ̆w1 nɔ5 kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 kɔ5 jup5_itʃ5 dɯək6 va2 hɤn1_nɯə3 la2 xi1 ma2 ŋɯəj2_beɲ6 . | 0.996748 | 26.989895 | 3.932779 |
sử dụng phương pháp kích thích não sâu thì dĩ nhiên người bệnh cũng không thể nào mà ngưng thuốc hoàn toàn được thì đó | VietMed_008_b | 119.392593 | 26.76787 | 40.930161 | 59.272106 | 24.074074 | ʂɯ4_zuŋ͡m6 fɯəŋ1_fap5 kitʃ5_tʰitʃ5 naw3 ʂɤ̆w1 tʰi2 zi3_ɲiən1 ŋɯəj2_beɲ6 kuŋ͡m3 xoŋ͡m1_tʰe4_naw2 ma2 ŋɯŋ1 tʰuək5 hwʷan2_twʷan2 dɯək6 tʰi2 dɔ5 . | 0.995174 | 24.705505 | 3.810415 |
như là các phương tiện hỗ trợ và đến giai đoạn năm thì gần như là người bệnh | VietMed_008_b | 110.489502 | 26.294302 | 45.147522 | 56.788067 | 18.218219 | ɲɯ1 la2 kak5 fɯəŋ1_tiən6 ho3_ʈɤ6 va2 den5 jaj1_dwʷan6 năm1 tʰi2 ɣɤ̆n2 ɲɯ1 la2 ŋɯəj2_beɲ6 . | 0.995593 | 26.263424 | 3.768976 |
là những cái hạn chế của phẫu thuật kích thích não sâu do đó mà chúng ta cũng | VietMed_008_b | 130.647232 | 48.75119 | 48.585583 | 58.418926 | 16.666667 | la2 ɲɯŋ3 kaj5 han6_ce5 kuə4 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 kitʃ5_tʰitʃ5 naw3 ʂɤ̆w1 zɔ1_dɔ5 ma2 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m3 . | 0.994813 | 26.95126 | 3.835567 |
biết rằng là những người bệnh kích thích những người bệnh parkinson mà cần phẫu thuốc kích thích não sâu thì chúng | VietMed_008_b | 129.765945 | 34.555378 | 49.443008 | 56.460304 | 26.426427 | biət5 ʐăŋ2 la2 ɲɯŋ3 ŋɯəj2_beɲ6 kitʃ5_tʰitʃ5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2_beɲ6 ˈpɑrkɪnsən ma2 kɤ̆n2 fɤ̆w3 tʰuək5 kitʃ5_tʰitʃ5 naw3 ʂɤ̆w1 tʰi2 cuŋ͡m5 . | 0.987376 | 17.127314 | 3.690363 |
ta phải hiểu được thứ nhất là không thể chữa lành bệnh được thứ hai là phẫu | VietMed_008_b | 120.441734 | 27.433102 | 41.341068 | 59.130711 | 15.319865 | ta1 faj4 hiəw4 dɯək6 tʰɯ5 ɲɤ̆t5 la2 xoŋ͡m1_tʰe4 cɯə3 lɛɲ2_beɲ6 dɯək6 tʰɯ5 haj1 la2 fɤ̆w3 . | 0.9965 | 26.338638 | 3.981546 |
thuật cũng không có ngăn sự tiến triển của bệnh được và dĩ nhiên hiệu quả của | VietMed_008_b | 115.001526 | 24.1416 | 53.266678 | 48.102657 | 19.21922 | tʰwʷɤ̆t6 kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 kɔ5 ŋăn1_ʂɯ6 tiən5_ʈiən4 kuə4 beɲ6 dɯək6 va2 zi3_ɲiən1 hiəw6_kwa4 kuə4 . | 0.996663 | 25.808298 | 3.671381 |
nó nó sẽ ở một cái giai đoạn nhất định như vậy thì với những người bệnh parkinson những người bệnh nào mà có chỉ | VietMed_008_b | 122.985443 | 27.405138 | 50.258343 | 48.081055 | 18.60798 | nɔ5 nɔ5 ʂɛ3 ɤ4 mot6 kaj5 jaj1_dwʷan6 ɲɤ̆t5_diɲ6 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 vɤj5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2_beɲ6 ˈpɑrkɪnsən ɲɯŋ3 ŋɯəj2_beɲ6 naw2 ma2 kɔ5 ci4 . | 0.991897 | 24.336275 | 3.869862 |
định có thể được phẫu thuật thích não sâu cái thứ nhất là người bệnh nên là dưới bảy mươi lăm tuổi vì người bệnh mà lớn tuổi | VietMed_008_b | 126.994942 | 30.787888 | 38.65086 | 54.030334 | 19.127988 | diɲ6 kɔ5_tʰe4 dɯək6 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 tʰitʃ5 naw3 ʂɤ̆w1 kaj5 tʰɯ5 ɲɤ̆t5 la2 ŋɯəj2_beɲ6 nen1 la2 zɯəj5 băj4 mɯəj1_lăm1 tuəj4 vi2 ŋɯəj2_beɲ6 ma2 lɤn5_tuəj4 . | 0.994554 | 25.298321 | 3.823347 |
quá thì khả năng phẫu thuật nó sẽ khó khăn nó có sẽ có nhiều biến chứng cái thứ hai người bệnh parkinson nên là hơn | VietMed_008_b | 120.95018 | 24.431068 | 45.809303 | 58.824512 | 19.609948 | kwa5 tʰi2 xa4_năŋ1 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 nɔ5 ʂɛ3 xɔ5_xăn1 nɔ5 kɔ5 ʂɛ3 kɔ5 ɲiəw2 biən5_cɯŋ5 kaj5 tʰɯ5 haj1 ŋɯəj2_beɲ6 ˈpɑrkɪnsən nen1 la2 hɤn1 . | 0.993533 | 25.684521 | 3.700734 |
năm năm tại vì nếu mà dưới năm năm thì thứ nhất nó vẫn còn hiệu quả với thuốc thứ hai | VietMed_008_b | 127.974571 | 32.405399 | 46.190331 | 57.558044 | 18.518518 | năm1 năm1 taj6 vi2 nɛu5 ma2 zɯəj5 năm1 năm1 tʰi2 tʰɯ5 ɲɤ̆t5 nɔ5 vɤ̆n3 kɔn2 hiəw6_kwa4 vɤj5 tʰuək5 tʰɯ5 haj1 . | 0.997687 | 25.771841 | 3.946992 |
là nó có thể có sẽ nhầm với một số bệnh lý khác vấn đề thứ ba là chúng ta | VietMed_008_b | 127.054115 | 24.028946 | 49.268246 | 58.553974 | 15.993266 | la2 nɔ5 kɔ5_tʰe4 kɔ5 ʂɛ3 ɲɤ̆m2 vɤj5 mot6_ʂo5 beɲ6_li5 xak5 vɤ̆n5_de2 tʰɯ5 ba1 la2 cuŋ͡m5_ta1 . | 0.997152 | 25.78175 | 3.820678 |
là phải chẩn đoán đúng nó là bệnh parkinson thật sự tại vì có một số trường hợp người bệnh tới chúng tôi để | VietMed_008_b | 128.570862 | 41.573456 | 47.287884 | 58.384068 | 18.751118 | la2 faj4 cɤ̆n4_dwʷan5 duŋ͡m5 nɔ5 la2 beɲ6 ˈpɑrkɪnsən tʰɤ̆t6_ʂɯ6 taj6 vi2 kɔ5 mot6_ʂo5 ʈɯəŋ2_hɤp6 ŋɯəj2_beɲ6 tɤj5 cuŋ͡m5_toj1 de4 . | 0.992316 | 25.10078 | 3.586824 |
thì người ta vẫn nói là ưu tiên hàng đầu vẫn là điều trị nội khoa tuy nhiên thì tới một lúc nào đó là cái giai | VietMed_008_c | 121.539024 | 77.741333 | 45.23595 | 36.971722 | 20.182502 | tʰi2 ŋɯəj2 ta1 vɤ̆n3 nɔj5 la2 ɯw1_tiən1 haŋ2_dɤ̆w2 vɤ̆n3 la2 diəw2_ʈi6 noj6_xwʷa1 twʷi1_ɲiən1 tʰi2 tɤj5 mot6 luk͡p5_naw2 dɔ5 la2 kaj5 jaj1 . | 0.968751 | 11.937297 | 3.055001 |
nhiệt để mà hủy những cái tế bào mà mình được xem như là cái nguyên nhân gây bệnh thì nó cái bất lợi của các phương hai | VietMed_008_c | 105.960823 | 16.079735 | 40.07439 | 42.162868 | 20.611916 | ɲiət6 de4 ma2 huj4 ɲɯŋ3 kaj5 te5_baw2 ma2 miɲ2 dɯək6 sɛm1 ɲɯ1 la2 kaj5 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 ɣɤ̆j1 beɲ6 tʰi2 nɔ5 kaj5 bɤ̆t5_lɤj6 kuə4 kak5 fɯəŋ1 haj1 . | 0.970485 | 16.56002 | 3.430445 |
nhiên là bệnh nhân sẽ phải nhịn ăn từ sáng hôm đó và bệnh nhân sẽ được đưa | VietMed_008_c | 152.991074 | 123.342789 | 44.727291 | 39.884357 | 17.817818 | ɲiən1 la2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 faj4 ɲin6 ăn1 tɯ2 ʂaŋ5 hom1 dɔ5 va2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 dɯək6 dɯə1 . | 0.993704 | 25.814899 | 3.615885 |
xuống phòng mổ và được gắn vào một cái khung như tui nói nói tức là cái khung định vị cái khung này nó sẽ | VietMed_008_c | 133.476746 | 75.445267 | 48.522476 | 30.42318 | 21.885522 | suəŋ5 fɔŋ͡m2 mo4 va2 dɯək6 ɣăn5 vaw2 mot6 kaj5 xuŋ͡m1 ɲɯ1 tuj1 nɔj5 nɔj5 tɯk5_la2 kaj5 xuŋ͡m1 diɲ6_vi6 kaj5 xuŋ͡m1 năj2 nɔ5 ʂɛ3 . | 0.972306 | 20.777714 | 3.580271 |
hướng dẫn cái phẫu thuật viên để đưa cái điện cực vào và khi mình đưa xuống | VietMed_008_c | 116.355667 | 41.444592 | 45.555813 | 33.482632 | 14.137996 | hɯəŋ5_zɤ̆n3 kaj5 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6_viən1 de4 dɯə1 kaj5 diən6 kɯk6 vaw2 va2 xi1 miɲ2 dɯə1 suəŋ5 . | 0.960683 | 24.223846 | 3.544691 |
phòng mổ để mình gắn cố định vào trong đầu của mình thành một khối nguyên một khối đó sẽ di chuyển bệnh nhân xuống | VietMed_008_c | 127.028 | 36.628471 | 43.908421 | 32.419483 | 22.727273 | fɔŋ͡m2 mo4 de4 miɲ2 ɣăn5 ko5_diɲ6 vaw2 ʈɔŋ͡m1 dɤ̆w2 kuə4 miɲ2 tʰɛɲ2 mot6 xoj5 ŋwʷiən1 mot6 xoj5 dɔ5 ʂɛ3 zi1_cwʷiən4 beɲ6_ɲɤ̆n1 suəŋ5 . | 0.972889 | 22.714626 | 3.362717 |
thì ta có gây thuốc tê nhưng mà cũng sẽ hơi khó chịu và khi chụp ct thành một cái khối như vậy có thể mri hoặc ct | VietMed_008_c | 137.871765 | 65.95462 | 45.529057 | 28.197744 | 23.569023 | tʰi2 ta1 kɔ5 ɣɤ̆j1 tʰuək5_te1 ɲɯŋ1_ma2 kuŋ͡m3 ʂɛ3 hɤj1 xɔ5_ciw6 va2 xi1 cup6 kɔrt tʰɛɲ2 mot6 kaj5 xoj5 ɲɯ1_vɤ̆j6 kɔ5_tʰe4 mri hwʷăk6 kɔrt . | 0.97151 | 11.448909 | 2.908 |
nhân sẽ quay trở lại phòng mổ vài người ta sẽ phải lập một cái chương trình trong lúc bệnh nhân chờ đợi đó thì bác | VietMed_008_c | 107.768166 | 14.723701 | 47.278141 | 44.187775 | 19.609948 | ɲɤ̆n1 ʂɛ3 kwăj1 ʈɤ4_laj6 fɔŋ͡m2 mo4 vaj2 ŋɯəj2 ta1 ʂɛ3 faj4 lɤ̆p6 mot6 kaj5 cɯəŋ1_ʈiɲ2 ʈɔŋ͡m1 luk͡p5 beɲ6_ɲɤ̆n1 cɤ2_dɤj6 dɔ5 tʰi2 bak5 . | 0.976885 | 25.872173 | 3.893985 |
sĩ nội và bác sĩ ngoại thần kinh sẽ làm một cái chương trình là lấy cái hình ảnh mri của ngày trước mổ đó mình sẽ | VietMed_008_c | 111.13942 | 18.753054 | 47.950737 | 27.175531 | 19.037395 | ʂi3 noj6 va2 bak5_ʂi3 ŋwaj6 tʰɤ̆n2_kiɲ1 ʂɛ3 lam2 mot6 kaj5 cɯəŋ1_ʈiɲ2 la2 lɤ̆j5 kaj5 hiɲ2_ɛɲ4 mri kuə4 ŋăj2_ʈɯək5 mo4 dɔ5 miɲ2 ʂɛ3 . | 0.938425 | 21.599363 | 3.197615 |
các phương pháp phá hủy này là nếu mà mình làm thì gần như là bệnh nhân có thể có hiệu quả tuy nhiên khi mà bệnh | VietMed_008_c | 107.041771 | 20.399115 | 35.392136 | 47.596336 | 19.180533 | kak5 fɯəŋ1_fap5 fa5 huj4 năj2 la2 nɛu5 ma2 miɲ2 lam2 tʰi2 ɣɤ̆n2 ɲɯ1 la2 beɲ6_ɲɤ̆n1 kɔ5_tʰe4 kɔ5 hiəw6_kwa4 twʷi1_ɲiən1 xi1 ma2 beɲ6 . | 0.97855 | 12.572201 | 3.154687 |
vào và mình tính toán các tọa độ để mình đi vào sau đó là bệnh nhân sẽ được tiến hành phẫu thuật thì bệnh nhân | VietMed_008_c | 104.180733 | 19.264931 | 41.527882 | 29.323162 | 20.347164 | vaw2 va2 miɲ2 tiɲ5_twʷan5 kak5 twʷa6_do6 de4 miɲ2 di1 vaw2 ʂăw1 dɔ5 la2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 dɯək6 tiən5_hɛɲ2 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 tʰi2 beɲ6_ɲɤ̆n1 . | 0.940442 | 18.863361 | 3.084973 |
tiến hành phẫu thuật thì đa số các trung tâm được chọn là các phương pháp mổ tỉnh tức là bệnh nhân sẽ biết hết tại vì | VietMed_008_c | 119.807793 | 25.490044 | 29.155359 | 35.436504 | 24.074074 | tiən5_hɛɲ2 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 tʰi2 da1_ʂo5 kak5 ʈuŋ͡m1_tɤ̆m1 dɯək6 cɔn6 la2 kak5 fɯəŋ1_fap5 mo4 tiɲ4 tɯk5_la2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 biət5 het5 taj6 vi2 . | 0.885207 | 9.764813 | 2.370722 |
nó có một cái giai đoạn trong cái quá trình mỏ đó thì bác sĩ nội thần kinh sẽ kiểm tra chính thức ngoài cái việc những | VietMed_008_c | 139.348862 | 68.052116 | 42.13829 | 32.549408 | 20.039363 | nɔ5 kɔ5 mot6 kaj5 jaj1_dwʷan6 ʈɔŋ͡m1 kaj5 kwa5_ʈiɲ2 mɔ4 dɔ5 tʰi2 bak5_ʂi3 noj6_tʰɤ̆n2_kiɲ1 ʂɛ3 kiəm4_ʈa1 ciɲ5_tʰɯk5 ŋwaj2 kaj5 viək6 ɲɯŋ3 . | 0.981188 | 21.960224 | 3.285111 |
cái yếu tố về máy móc để xác định cái dẫn đường cái điện cực đi vào đã là một | VietMed_008_c | 123.57972 | 39.13237 | 48.849583 | 31.748373 | 17.003367 | kaj5 iəw5_to5 ve2 măj5_mɔk͡p5 de4 sak5_diɲ6 kaj5 zɤ̆n3 dɯəŋ2_kaj5 diən6 kɯk6 di1 vaw2 da3 la2 mot6 . | 0.917628 | 11.350458 | 2.40183 |
cách thụ động cần đánh giá một cách thực tế ở trên người bệnh bật cái máy lên điện cực tới nơi rồi bật cái máy lên | VietMed_008_c | 120.190773 | 32.917542 | 46.069157 | 29.983742 | 28.628629 | katʃ5 tʰu6_doŋ͡m6 kɤ̆n2 dɛɲ5_ja5 mot6_katʃ5 tʰɯk6_te5 ɤ4 ʈen1 ŋɯəj2_beɲ6 bɤ̆t6 kaj5 măj5 len1 diən6 kɯk6 tɤj5 nɤj1 ʐoj2 bɤ̆t6 kaj5 măj5 len1 . | 0.960958 | 19.468594 | 3.242539 |
người ta sẽ cường độ bao nhiêu bao nhiêu đó ở cái mức độ ở cái vị trí đó để xem coi cái đáp ứng của bệnh nhân như thế | VietMed_008_c | 122.089149 | 33.623158 | 34.9091 | 37.381641 | 28.428429 | ŋɯəj2 ta1 ʂɛ3 kɯəŋ2_do6 baw1_ɲiəw1 baw1_ɲiəw1 dɔ5 ɤ4 kaj5 mɯk5_do6 ɤ4 kaj5 vi6_ʈi5 dɔ5 de4 sɛm1 kɔj1 kaj5 dap5_ɯŋ5 kuə4 beɲ6_ɲɤ̆n1 ɲɯ1_tʰe5 . | 0.904671 | 4.864685 | 2.01017 |
nào như vậy thì bệnh nhân sẽ phải trước đó mình phải được tư vấn trong quá trình phải hợp tác với với bác sĩ ví dụ như | VietMed_008_c | 117.843895 | 21.897959 | 54.441803 | 32.36134 | 23.737374 | naw2 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 faj4 ʈɯək5 dɔ5 miɲ2 faj4 dɯək6 tɯ1_vɤ̆n5 ʈɔŋ͡m1 kwa5_ʈiɲ2 faj4 hɤp6_tak5 vɤj5 vɤj5 bak5_ʂi3 vi5_zu6 ɲɯ1 . | 0.591298 | -6.08777 | 1.188463 |
cả những việc đó thì bệnh nhân sẽ phải hợp tác tốt trong đó quá trình quá trình phẫu thuật thì kết hợp tác tốt đó sẽ | VietMed_008_c | 122.591469 | 24.313316 | 46.944084 | 39.882309 | 20.039363 | ka4 ɲɯŋ3 viək6 dɔ5 tʰi2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 faj4 hɤp6_tak5 tot5 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 kwa5_ʈiɲ2 kwa5_ʈiɲ2 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 tʰi2 ket5_hɤp6_tak5 tot5 dɔ5 ʂɛ3 . | 0.941973 | 17.469687 | 2.956789 |
giúp trong cái việc hạn chế được những cái biến chứng về khúc sau cũng như đạt được hiệu quả cao hơn nữa ta dò tìm được | VietMed_008_c | 116.599655 | 33.34309 | 33.152435 | 36.438465 | 28.828829 | jup5 ʈɔŋ͡m1 kaj5 viək6 han6_ce5 dɯək6 ɲɯŋ3 kaj5 biən5_cɯŋ5 ve2 xuk͡p5 ʂăw1 kuŋ͡m3 ɲɯ1 dat6 dɯək6 hiəw6_kwa4 kaw1 hɤn1_nɯə3 ta1 zɔ2_tim2 dɯək6 . | 0.873639 | 9.940417 | 2.465518 |
nhân không có hiệu quả thì cái tổn thương là vĩnh viễn vào nó không có khả năng hồi phục lại như bình thường | VietMed_008_c | 112.042358 | 40.058655 | 40.018719 | 24.248564 | 21.717172 | ɲɤ̆n1 xoŋ͡m1 kɔ5 hiəw6_kwa4 tʰi2 kaj5 ton4_tʰɯəŋ1 la2 viɲ3_viən3 vaw2 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 xa4_năŋ1 hoj2_fuk͡p6 laj6 ɲɯ1 biɲ2_tʰɯəŋ2 . | 0.960894 | 20.962414 | 2.800901 |
cái vị trí mà tốt nhất là sau khi mà đánh giá một cách gián tiếp bằng cái | VietMed_008_c | 118.54995 | 26.370583 | 36.988625 | 33.897224 | 14.814815 | kaj5 vi6_ʈi5 ma2 tot5 ɲɤ̆t5 la2 ʂăw1 xi1 ma2 dɛɲ5_ja5 mot6_katʃ5 jan5_tiəp5 băŋ2 kaj5 . | 0.969622 | 21.498682 | 3.40306 |
thiết bị máy móc vi điện cực vi sóng vi điện cực đó và đánh giá một cách trực tiếp trên thực tế người bệnh một cách chính | VietMed_008_c | 114.969933 | 24.662384 | 34.750526 | 36.141655 | 18.377871 | tʰiət5_bi6 măj5_mɔk͡p5 vi1_diən6 kɯk6_vi1 ʂɔŋ͡m5_vi1 diən6_kɯk6 dɔ5 va2 dɛɲ5_ja5 mot6_katʃ5 ʈɯk6_tiəp5 ʈen1 tʰɯk6_te5 ŋɯəj2_beɲ6 mot6_katʃ5 ciɲ5 . | 0.95943 | 17.16674 | 2.915044 |
xác như vậy thì mình sẽ đặt các điện cực và mình cố định lại thì mình sẽ tiến hành hai bên trên cái thời gian mà bệnh nhân | VietMed_008_c | 106.773079 | 20.275381 | 37.894096 | 31.715349 | 20.898193 | sak5 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 dăt6 kak5 diən6_kɯk6 va2 miɲ2 ko5_diɲ6 laj6 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 tiən5_hɛɲ2 haj1 ben1 ʈen1 kaj5 tʰɤj2_jan1 ma2 beɲ6_ɲɤ̆n1 . | 0.935775 | 9.995931 | 2.961811 |
sẽ phải chịu cố định nằm một chỗ với cái khung định vị gắn chặt vào không đầu | VietMed_008_c | 110.686333 | 32.070736 | 39.858074 | 34.613369 | 15.656566 | ʂɛ3 faj4 ciw6 ko5_diɲ6 năm2 mot6 co3 vɤj5 kaj5 xuŋ͡m1 diɲ6_vi6 ɣăn5 căt6 vaw2 xoŋ͡m1 dɤ̆w2 . | 0.975548 | 22.284025 | 3.335308 |
vậy khoảng từ bốn đến năm tiếng đồng hồ thì rất là lâu cho nên bệnh nhân rất là mệt mỏi | VietMed_008_c | 106.20256 | 19.580877 | 33.272503 | 48.9063 | 22.422423 | vɤ̆j6 xwʷaŋ4 tɯ2 bon5 den5 năm1 tiəŋ5 doŋ͡m2_ho2 tʰi2 ʐɤ̆t5 la2 lɤ̆w1 cɔ1_nen1 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʐɤ̆t5 la2 met6_mɔj4 . | 0.970684 | 13.387098 | 3.042603 |
và đói cái này thì mình sẽ được tư vấn trước rồi sau cái giai đoạn mình cố định | VietMed_008_c | 149.806198 | 83.561966 | 43.846146 | 31.795794 | 19.61962 | va2 dɔj5 kaj5 năj2 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 dɯək6 tɯ1_vɤ̆n5 ʈɯək5 ʐoj2 ʂăw1 kaj5 jaj1_dwʷan6 miɲ2 ko5_diɲ6 . | 0.943523 | 20.898489 | 3.3789 |
điện cực rồi hai bên rồi thì bệnh nhân sẽ được gỡ khung và khi đó bệnh nhân sẽ chuyển qua gây mê toàn thân tức là đặt | VietMed_008_c | 102.731171 | 12.334479 | 42.234413 | 37.037327 | 24.915825 | diən6 kɯk6 ʐoj2 haj1 ben1 ʐoj2 tʰi2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 dɯək6 ɣɤ3 xuŋ͡m1 va2 xi1 dɔ5 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 cwʷiən4 kwa1 ɣɤ̆j1_me1 twʷan2_tʰɤ̆n1 tɯk5_la2 dăt6 . | 0.96109 | 20.577492 | 3.144552 |
nội khí quản để làm các động tác là nối hai cái điện cực này vô cái cục phát pin | VietMed_008_c | 135.526077 | 86.420212 | 44.951744 | 29.975979 | 17.508417 | noj6 xi5_kwan4 de4 lam2 kak5 doŋ͡m6_tak5 la2 noj5 haj1 kaj5 diən6_kɯk6 năj2 vo1 kaj5 kuk͡p6 fat5_pin1 . | 0.871726 | 10.630938 | 2.542936 |
phát sóng pin ở dưới da ở cái vùng ngực thì cái này thì cái gây mê toàn thân cái cái cái công | VietMed_008_c | 129.863602 | 69.646805 | 39.271435 | 32.383171 | 21.005443 | fat5_ʂɔŋ͡m5 pin1 ɤ4 zɯəj5 za1 ɤ4 kaj5 vuŋ͡m2 ŋɯk6 tʰi2 kaj5 năj2 tʰi2 kaj5 ɣɤ̆j1_me1 twʷan2_tʰɤ̆n1 kaj5 kaj5 kaj5 koŋ͡m1 . | 0.929077 | 4.825562 | 1.999362 |
đoạn này thì nó không không có quá phức tạp nó khoảng tầm tầm khoảng bốn mươi bốn lăm phút thôi sau khi mình kết nối thành công | VietMed_008_c | 122.391785 | 36.250549 | 47.700672 | 29.119204 | 22.186438 | dwʷan6 năj2 tʰi2 nɔ5 xoŋ͡m1 xoŋ͡m1 kɔ5 kwa5 fɯk5_tap6 nɔ5 xwʷaŋ4 tɤ̆m2 tɤ̆m2 xwʷaŋ4 bon5 mɯəj1 bon5 lăm1 fut5 tʰoj1 ʂăw1 xi1 miɲ2 ket5_noj5 tʰɛɲ2_koŋ͡m1 . | 0.809973 | 5.860621 | 1.764698 |
tới thời gian gần đây với những tiến bộ thì người ta đưa ra những cái phương pháp người ta gọi là không có phá hủy được gọi là cái | VietMed_008_c | 112.27594 | 20.876455 | 38.028538 | 52.771637 | 22.0433 | tɤj5 tʰɤj2_jan1 ɣɤ̆n2 dɤ̆j1 vɤj5 ɲɯŋ3 tiən5_bo6 tʰi2 ŋɯəj2 ta1 dɯə1 ʐa1 ɲɯŋ3 kaj5 fɯəŋ1_fap5 ŋɯəj2 ta1 ɣɔj6 la2 xoŋ͡m1 kɔ5 fa5 huj4 dɯək6 ɣɔj6_la2 kaj5 . | 0.982732 | 23.134644 | 3.560589 |
mình sẽ kiểm tra những các thiết bị bên ngoài đảm bảo có thể thống nhất rồi thì lúc đó là kết thúc phẫu thuật | VietMed_008_c | 107.882774 | 14.10587 | 48.311337 | 28.696035 | 23.400673 | miɲ2 ʂɛ3 kiəm4_ʈa1 ɲɯŋ3 kak5 tʰiət5_bi6 ben1 ŋwaj2 dam4_baw4 kɔ5_tʰe4 tʰoŋ͡m5_ɲɤ̆t5 ʐoj2 tʰi2 luk͡p5 dɔ5 la2 ket5_tʰuk͡p5 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 . | 0.949445 | 16.807117 | 3.123451 |
và đã chuyển ra ngoài hậu phẫu thì thông thường những cái trường hợp mà can thiệp vào não thì mình sẽ lưu lại theo dõi sát | VietMed_008_c | 105.427856 | 16.842304 | 42.351788 | 34.676918 | 21.041331 | va2 da3 cwʷiən4 ʐa1 ŋwaj2 hɤ̆w6_fɤ̆w3 tʰi2 tʰoŋ͡m1_tʰɯəŋ2 ɲɯŋ3 kaj5 ʈɯəŋ2_hɤp6 ma2 kan1_tʰiəp6 vaw2 naw3 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 lɯw1 laj6 tʰeo1_zɔj3 ʂat5 . | 0.909585 | 12.229958 | 2.857202 |
sao hậu phẫu hoặc là hồi sức trong vòng hai bốn giờ đầu để mình theo dõi các biến chứng ngắn hạn của việc phẫu thuật sau | VietMed_008_c | 135.678711 | 79.916023 | 38.018597 | 28.702538 | 18.877949 | ʂaw1 hɤ̆w6_fɤ̆w3 hwʷăk6 la2 hoj2_ʂɯk5 ʈɔŋ͡m1 vɔŋ͡m2 haj1 bon5 jɤ2 dɤ̆w2 de4 miɲ2 tʰeo1_zɔj3 kak5 biən5_cɯŋ5 ŋăn5_han6 kuə4 viək6 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 ʂăw1 . | 0.797483 | 4.983178 | 1.685636 |
là liệu rằng phẫu thuật kích thích não sâu có bị biến chứng gì hay không ạ đây là một phẫu thuật ít xâm lấn chứ | VietMed_008_c | 166.829514 | 118.646721 | 53.91819 | 28.779137 | 18.311874 | la2 liəw6 ʐăŋ2 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 kitʃ5_tʰitʃ5 naw3 ʂɤ̆w1 kɔ5 bi6 biən5_cɯŋ5 ɣi2 hăj1 xoŋ͡m1 a6 dɤ̆j1 la2 mot6 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 it5 sɤ̆m1_lɤ̆n5 cɯ5 . | 0.961768 | 12.06055 | 2.838177 |
không phải là không xâm lắm cho nên là chắc chắn khi mà có đụng chạm vào trong trong não là những cái rủi ro đều có thể | VietMed_008_c | 112.869431 | 21.064104 | 43.723106 | 30.271261 | 16.100628 | xoŋ͡m1 faj4 la2 xoŋ͡m1 sɤ̆m1_lăm5 cɔ1_nen1 la2 căk5_căn5 xi1 ma2 kɔ5 duŋ͡m6_cam6 vaw2 ʈɔŋ͡m1 ʈɔŋ͡m1 naw3 la2 ɲɯŋ3 kaj5 ʐuj4_ʐɔ1 dɛu2 kɔ5_tʰe4 . | 0.973111 | 17.400158 | 3.227438 |
mang đến cho người bệnh đó là gì đó là rủi ro về mặt sang chấn não sang chấn | VietMed_008_c | 110.24115 | 29.769356 | 41.230362 | 30.630484 | 15.488215 | maŋ1 den5 cɔ1 ŋɯəj2_beɲ6 dɔ5 la2 ɣi2 dɔ5 la2 ʐuj4_ʐɔ1 ve2 măt6 ʂaŋ1 cɤ̆n5_naw3 ʂaŋ1 cɤ̆n5 . | 0.937538 | 18.157701 | 2.84097 |
não thì có thể gây ra chảy máu một khi chảy máu hoặc là đụng chạm vào nhu mô não thì có thể gây ra động kinh và | VietMed_008_c | 108.432877 | 27.968031 | 43.674839 | 29.832922 | 25.167336 | naw3 tʰi2 kɔ5_tʰe4 ɣɤ̆j1 ʐa1 căj4_măw5 mot6_xi1 căj4_măw5 hwʷăk6 la2 duŋ͡m6_cam6 vaw2 ɲu1_mo1 naw3 tʰi2 kɔ5_tʰe4 ɣɤ̆j1 ʐa1_doŋ͡m6 kiɲ1 va2 . | 0.905753 | 13.505168 | 2.520153 |
những cái rủi ro và liên quan thuần túy về kỹ thuật đôi khi mình sẽ tính toán tọa độ nó không chính xác hoặc là những | VietMed_008_c | 114.944145 | 22.210375 | 51.951424 | 30.121811 | 24.410774 | ɲɯŋ3 kaj5 ʐuj4_ʐɔ1 va2 liən1_kwan1 tʰwʷɤ̆n2_tuj5 ve2 ki3_tʰwʷɤ̆t6 doj1_xi1 miɲ2 ʂɛ3 tiɲ5_twʷan5 twʷa6_do6 nɔ5 xoŋ͡m1 ciɲ5_sak5 hwʷăk6 la2 ɲɯŋ3 . | 0.88678 | 12.706775 | 2.61 |
điều biến thần kinh mà cái mà mọi người sẽ chia sẻ với mọi người ngày hôm nay đó là điều điều trị đặc biệt kích thích não | VietMed_008_c | 103.598206 | 19.853703 | 36.798878 | 33.739334 | 24.747475 | diəw2 biən5 tʰɤ̆n2_kiɲ1 ma2 kaj5 ma2 mɔj6 ŋɯəj2 ʂɛ3 ciə1_ʂɛ4 vɤj5 mɔj6 ŋɯəj2 ŋăj2 hom1_năj1 dɔ5 la2 diəw2 diəw2_ʈi6 dăk6_biət6 kitʃ5_tʰitʃ5 naw3 . | 0.767708 | -0.91623 | 1.414047 |
nhiễm trùng tại vì tất cả những cái gì cho dù có tốt đến mấy thì nó cũng là vật | VietMed_008_c | 154.685135 | 102.494957 | 34.055428 | 33.330048 | 20.420421 | ɲiəm3_ʈuŋ͡m2 taj6 vi2 tɤ̆t5_ka4 ɲɯŋ3 kaj5 ɣi2 cɔ1_zu2 kɔ5 tot5 den5 mɤ̆j5 tʰi2 nɔ5 kuŋ͡m3 la2 vɤ̆t6 . | 0.905508 | 7.271274 | 2.723647 |
lạ với cơ thể thì về tùy vào cơ địa đó có thể bệnh nhân chấp nhận hoặc không chấp nhận hoặc là cái môi trường của | VietMed_008_c | 105.176285 | 15.500848 | 39.550259 | 31.58325 | 23.905724 | la6 vɤj5 kɤ1_tʰe4 tʰi2 ve2 tuj2 vaw2 kɤ1_diə6 dɔ5 kɔ5_tʰe4 beɲ6_ɲɤ̆n1 cɤ̆p5_ɲɤ̆n6 hwʷăk6 xoŋ͡m1 cɤ̆p5_ɲɤ̆n6 hwʷăk6 la2 kaj5 moj1_ʈɯəŋ2 kuə4 . | 0.835887 | 3.850338 | 1.837861 |
mình thì vẫn có thể là làm lây nhiễm vi trùng vào tuy nhiên thì mọi người cũng là cũng không quá lo lắng tại | VietMed_008_c | 116.464462 | 31.277639 | 47.757919 | 31.480768 | 19.46681 | miɲ2 tʰi2 vɤ̆n3 kɔ5_tʰe4 la2 lam2 lɤ̆j1_ɲiəm3 vi1_ʈuŋ͡m2 vaw2 twʷi1_ɲiən1 tʰi2 mɔj6 ŋɯəj2 kuŋ͡m3 la2 kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 kwa5 lɔ1_lăŋ5 taj6 . | 0.854784 | 7.718947 | 2.122928 |
vì những cái rủi ro về xuất huyết rủi ro về động kinh rủi ro về nhiễm trùng thì mình đều xử lý được hết và tỷ lệ | VietMed_008_c | 114.763443 | 23.037281 | 27.992359 | 45.919693 | 28.428429 | vi2 ɲɯŋ3 kaj5 ʐuj4_ʐɔ1 ve2 swʷɤ̆t5_hwʷiət5 ʐuj4_ʐɔ1 ve2 doŋ͡m6 kiɲ1_ʐuj4_ʐɔ1 ve2 ɲiəm3_ʈuŋ͡m2 tʰi2 miɲ2 dɛu2 sɯ4_li5 dɯək6 het5 va2 ti4_le6 . | 0.911484 | 13.189467 | 2.454369 |
xảy ra các vật khác chỉ có khoảng một tới hai phần trăm cho tổng hết tất cả các loại tai biến nó thôi cho nên là | VietMed_008_c | 125.328606 | 34.53537 | 40.499027 | 29.52212 | 19.896225 | săj4 ʐa1 kak5 vɤ̆t6 xak5 ci4 kɔ5 xwʷaŋ4 mot6 tɤj5 haj1 fɤ̆n2_ʈăm1 cɔ1 toŋ͡m4 het5 tɤ̆t5_ka4 kak5 lwaj6 taj1_biən5 nɔ5 tʰoj1 cɔ1_nen1 la2 . | 0.761212 | 3.245391 | 1.4413 |
cái phẫu thuật tương đối an toàn còn về những cái biến chứng về lâu về dài của cái việc mà đặt các thì nó có | VietMed_008_c | 138.663956 | 87.716774 | 49.415245 | 27.48366 | 27.412447 | kaj5 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 tɯəŋ1_doj5 an1_twʷan2 kɔn2 ve2 ɲɯŋ3 kaj5 biən5_cɯŋ5 ve2_lɤ̆w1_ve2_zaj2 kuə4 kaj5 viək6 ma2 dăt6 kak5 tʰi2 nɔ5 kɔ5 . | 0.934948 | 17.483673 | 3.201782 |
thể xảy ra ví dụ như sau khi người ta ghi nhận là có những cái trường hợp sau khi mình đặt xong cái mấy cái máy | VietMed_008_c | 136.676437 | 88.602295 | 39.733112 | 39.963051 | 22.390572 | tʰe4 săj4 ʐa1 vi5_zu6 ɲɯ1 ʂăw1 xi1 ŋɯəj2 ta1 ɣi1_ɲɤ̆n6 la2 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 ʈɯəŋ2_hɤp6 ʂăw1 xi1 miɲ2 dăt6 sɔŋ͡m1 kaj5 mɤ̆j5 kaj5 măj5 . | 0.993117 | 25.015339 | 3.780113 |
xong bệnh nhân sẽ quay trở lại giống như là đại khái là giai đoạn quá độ vậy đó nếu | VietMed_008_c | 133.319061 | 69.63121 | 17.900948 | 39.228165 | 22.492565 | sɔŋ͡m1 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 kwăj1 ʈɤ4_laj6 joŋ͡m5 ɲɯ1 la2 daj6_xaj5 la2 jaj1_dwʷan6 kwa5_do6 vɤ̆j6 dɔ5 nɛu5 . | 0.987235 | 16.090485 | 3.307529 |
bệnh nhân sẽ có những cái những cái rối loạn về hành vi mà bệnh nhân sẽ có ví dụ như là ham | VietMed_008_c | 123.905151 | 45.034542 | 44.016953 | 31.743761 | 13.752148 | beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 ɲɯŋ3 kaj5 ʐoj5_lwʷan6 ve2 hɛɲ2_vi1 ma2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂɛ3 kɔ5 vi5_zu6 ɲɯ1 la2 ham1 . | 0.978364 | 20.856293 | 3.684006 |
muốn đi mua sắm một cách quá mức ham muốn những cái hoạt động khác mà trước đây bệnh nhân đang bị ức chế bệnh nhân | VietMed_008_c | 130.024582 | 25.681646 | 34.611126 | 37.143715 | 27.627628 | muən5 di1 muə1_ʂăm5 mot6_katʃ5 kwa5 mɯk5 ham1 muən5 ɲɯŋ3 kaj5 hwʷat6_doŋ͡m6 xak5 ma2 ʈɯək5_dɤ̆j1 beɲ6_ɲɤ̆n1 daŋ1 bi6 ɯk5_ce5 beɲ6_ɲɤ̆n1 . | 0.88609 | 10.141198 | 2.402814 |
sau dbs thì nó cũng tương tự như cái nguyên lý của cái việc phá hủy thì người ta | VietMed_008_c | 122.411354 | 19.962639 | 37.721664 | 37.607449 | 16.498316 | ʂăw1 dbs tʰi2 nɔ5 kuŋ͡m3 tɯəŋ1_tɯ6 ɲɯ1 kaj5 ŋwʷiən1_li5 kuə4 kaj5 viək6 fa5_huj4 tʰi2 ŋɯəj2 ta1 . | 0.989186 | 24.25514 | 3.290259 |
có làm được thì bây giờ bệnh nhân sau khi cải thiện được triệu chứng của bệnh nhân mà có một cái cái mong muốn làm mà là một cách quá mức thì cái này | VietMed_008_c | 114.004951 | 24.47455 | 37.001568 | 33.94458 | 30.63973 | kɔ5 lam2 dɯək6 tʰi2 bɤ̆j1_jɤ2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂăw1 xi1 kaj4_tʰiən6 dɯək6 ʈiəw6_cɯŋ5 kuə4 beɲ6_ɲɤ̆n1 ma2 kɔ5 mot6 kaj5 kaj5 mɔŋ͡m1_muən5 lam2 ma2 la2 mot6_katʃ5 kwa5 mɯk5 tʰi2 kaj5 năj2 . | 0.968569 | 20.264126 | 3.066098 |
thì mình nhân sẽ được các bác sĩ bên ngoài thần kinh người ta sẽ tư vấn rất là kỹ khi mình có những cái dấu hiệu rối | VietMed_008_c | 109.079391 | 17.020462 | 27.315722 | 41.288132 | 28.628629 | tʰi2 miɲ2 ɲɤ̆n1 ʂɛ3 dɯək6 kak5 bak5_ʂi3 ben1 ŋwaj2 tʰɤ̆n2_kiɲ1 ŋɯəj2 ta1 ʂɛ3 tɯ1_vɤ̆n5 ʐɤ̆t5 la2 ki3 xi1 miɲ2 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 zɤ̆w5_hiəw6 ʐoj5 . | 0.833821 | 5.963229 | 1.918503 |
loạn này thì mình sẽ báo ngay để người ta có thể điều chỉnh và một một vài cái | VietMed_008_c | 110.93914 | 22.449566 | 49.265732 | 25.268391 | 16.161616 | lwʷan6 năj2 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 baw5 ŋăj1 de4 ŋɯəj2 ta1 kɔ5_tʰe4 diəw2_ciɲ4 va2 mot6 mot6_vaj2 kaj5 . | 0.980858 | 23.261517 | 3.500267 |
cái ghi nhận người ta thấy rằng là một cái thời gian sau khi đặt cái điện cực này quá không hiểu tại sao thì bệnh nhân có thể có những cái cái rối loạn cảm xúc | VietMed_008_c | 110.879745 | 18.193588 | 34.548557 | 35.857983 | 32.828283 | kaj5 ɣi1_ɲɤ̆n6 ŋɯəj2 ta1 tʰɤ̆j5 ʐăŋ2 la2 mot6 kaj5 tʰɤj2_jan1 ʂăw1 xi1 dăt6 kaj5 diən6_kɯk6 năj2 kwa5 xoŋ͡m1 hiəw4 taj6_ʂaw1 tʰi2 beɲ6_ɲɤ̆n1 kɔ5_tʰe4 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 kaj5 ʐoj5_lwʷan6 kam4_suk͡p5 . | 0.773781 | 0.041276 | 1.450199 |
lo âu bồn chồn và có đôi khi ảo giác và có thể có ý định tự tử thì tất | VietMed_008_c | 108.424278 | 23.526991 | 28.065643 | 28.919809 | 18.218219 | lɔ1_ɤ̆w1 bon2_con2 va2 kɔ5 doj1_xi1 aw4_jak5 va2 kɔ5_tʰe4 kɔ5 i5_diɲ6 tɯ6_tɯ4 tʰi2 tɤ̆t5 . | 0.89568 | 10.910346 | 2.181752 |
cả những cái thông tin này nó phải được truyền tải tới người bệnh quan trọng nhất là người bệnh biết là người bệnh | VietMed_008_c | 122.116226 | 42.536961 | 38.552105 | 27.8396 | 23.526811 | ka4 ɲɯŋ3 kaj5 tʰoŋ͡m1_tin1 năj2 nɔ5 faj4 dɯək6 ʈwʷiən2_taj4 tɤj5 ŋɯəj2_beɲ6 kwan1_ʈɔŋ͡m6 ɲɤ̆t5 la2 ŋɯəj2_beɲ6 biət5 la2 ŋɯəj2_beɲ6 . | 0.759404 | 4.313043 | 1.532927 |
sẽ đón nhận nó khi có và sẽ thông báo một cách chính xác những cái rối | VietMed_008_c | 144.766006 | 72.045982 | 47.676941 | 38.857922 | 20.30397 | ʂɛ3 dɔn5_ɲɤ̆n6 nɔ5 xi1 kɔ5 va2 ʂɛ3 tʰoŋ͡m1_baw5 mot6_katʃ5 ciɲ5_sak5 ɲɯŋ3 kaj5 ʐoj5 . | 0.876599 | 10.208978 | 2.160794 |
thuật đối với phẫu thuật kích thích não sau thì như chia sẻ từ trước đến đến | VietMed_008_c | 155.114624 | 88.656494 | 60.633698 | 44.617702 | 15.619968 | tʰwʷɤ̆t6 doj5_vɤj5 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 kitʃ5_tʰitʃ5 naw3 ʂăw1 tʰi2 ɲɯ1 ciə1_ʂɛ4 tɯ2 ʈɯək5 den5 den5 . | 0.966898 | 21.664181 | 3.527344 |
thay vì người ta đưa một cái điện cực vào trong đó người ta phá hủy thì bây giờ người ta đưa một cái điện cực và các | VietMed_008_c | 107.358879 | 19.491447 | 45.473793 | 40.327103 | 24.074074 | tʰăj1_vi2 ŋɯəj2 ta1 dɯə1 mot6 kaj5 diən6 kɯk6 vaw2 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 ŋɯəj2 ta1 fa5 huj4 tʰi2 bɤ̆j1_jɤ2 ŋɯəj2 ta1 dɯə1 mot6 kaj5 diən6_kɯk6 va2 kak5 . | 0.986445 | 18.595404 | 3.610839 |
phương pháp điều trị không điều trị triệt để tức là điều trị triệu chứng tức là nâng cao chất lượng cuộc sống và ổn | VietMed_008_c | 125.310242 | 85.453773 | 50.234093 | 31.049438 | 19.037395 | fɯəŋ1_fap5 diəw2_ʈi6 xoŋ͡m1 diəw2_ʈi6 ʈiət6_de4 tɯk5_la2 diəw2_ʈi6 ʈiəw6_cɯŋ5 tɯk5_la2 nɤ̆ŋ1 kaw1 cɤ̆t5_lɯəŋ6 kuək6_ʂoŋ͡m5 va2 on4 . | 0.940839 | 10.112584 | 2.759766 |
định huấn luyện triệu chứng kéo dài và cải thiện triệu chứng tốt hơn cho | VietMed_008_c | 124.288612 | 64.075241 | 31.362185 | 27.59701 | 20.643595 | diɲ6 hwʷɤ̆n5_lwʷiən6 ʈiəw6_cɯŋ5 keo5_zaj2 va2 kaj4_tʰiən6 ʈiəw6_cɯŋ5 tot5 hɤn1 cɔ1 . | 0.94046 | 13.280165 | 2.652186 |
người bệnh cho nên là nó không có nó không nó không làm đảo ngược quá trình của người bệnh những cái việc điều trị | VietMed_008_c | 166.53862 | 146.154892 | 46.288738 | 29.906523 | 18.751118 | ŋɯəj2_beɲ6 cɔ1_nen1 la2 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 nɔ5 xoŋ͡m1 nɔ5 xoŋ͡m1 lam2 daw4_ŋɯək6 kwa5_ʈiɲ2 kuə4 ŋɯəj2_beɲ6 ɲɯŋ3 kaj5 viək6 diəw2_ʈi6 . | 0.974637 | 12.489101 | 3.293329 |
tục ví dụ như là về những cái bài tập ví dụ như những cái hỗ trợ về điều trị | VietMed_008_c | 150.146866 | 123.890686 | 56.094429 | 37.42366 | 14.431011 | tuk͡p6 vi5_zu6 ɲɯ1_la2 ve2 ɲɯŋ3 kaj5 baj2_tɤ̆p6 vi5_zu6 ɲɯ1 ɲɯŋ3 kaj5 ho3_ʈɤ6 ve2 diəw2_ʈi6 . | 0.940709 | 12.389285 | 2.987898 |
về dinh dưỡng thì tất cả những việc như vậy đó là mình phải tiếp tục mình điều trị | VietMed_008_c | 122.456017 | 78.996262 | 49.698956 | 22.947166 | 16.666667 | ve2 ziɲ1_zɯəŋ3 tʰi2 tɤ̆t5_ka4 ɲɯŋ3 viək6 ɲɯ1_vɤ̆j6 dɔ5 la2 miɲ2 faj4 tiəp5_tuk͡p6 miɲ2 diəw2_ʈi6 . | 0.946829 | 20.740921 | 3.350077 |
nữa thì tất cả tất cả đặt điện cực tất cả những cái điều trị | VietMed_008_c | 117.509979 | 45.587238 | 28.643396 | 35.609627 | 13.131313 | nɯə3 tʰi2 tɤ̆t5_ka4 tɤ̆t5_ka4 dăt6 diən6_kɯk6 tɤ̆t5_ka4 ɲɯŋ3 kaj5 diəw2_ʈi6 . | 0.874238 | 1.857558 | 1.628537 |
không dùng thuốc tất cả những cái cái hỗ trợ đó thì nó giúp ích cái hiệu quả cao nhất ngoài ra những cái cái | VietMed_008_c | 177.254013 | 135.236511 | 57.633842 | 31.683056 | 18.751118 | xoŋ͡m1 zuŋ͡m2 tʰuək5 tɤ̆t5_ka4 ɲɯŋ3 kaj5 kaj5 ho3_ʈɤ6 dɔ5 tʰi2 nɔ5 jup5_itʃ5 kaj5 hiəw6_kwa4 kaw1 ɲɤ̆t5 ŋwaj2_ʐa1 ɲɯŋ3 kaj5 kaj5 . | 0.970484 | 17.792339 | 3.672733 |
có đặt thiết bị này đây là một cái hoạt động điện cho nên là về mặt nguyên tắc tất cả những cái việc | VietMed_008_c | 161.247406 | 141.850922 | 49.040283 | 28.668329 | 23.92803 | kɔ5 dăt6 tʰiət5_bi6 năj2 dɤ̆j1 la2 mot6 kaj5 hwʷat6_doŋ͡m6 diən6 cɔ1_nen1 la2 ve2 măt6 ŋwʷiən1_tăk5 tɤ̆t5_ka4 ɲɯŋ3 kaj5 viək6 . | 0.888112 | 7.565214 | 1.923767 |
điện cực này sẽ kết nối với cái máy phát sóng phát điện và cái máy này được | VietMed_008_c | 118.635086 | 25.414612 | 26.437822 | 47.060738 | 15.215215 | diən6 kɯk6 năj2 ʂɛ3 ket5_noj5 vɤj5 kaj5 măj5 fat5_ʂɔŋ͡m5 fat5_diən6 va2 kaj5 măj5 năj2 dɯək6 . | 0.977398 | 11.565986 | 3.256366 |
tiếp xúc với lại cái vùng từ trường cao là hạn chế tại vì nó sẽ làm sai lệch đi | VietMed_008_c | 153.79129 | 170.401718 | 43.8535 | 47.830666 | 20.489642 | tiəp5_suk͡p5 vɤj5_laj6 kaj5 vuŋ͡m2 tɯ2_ʈɯəŋ2 kaw1 la2 han6_ce5 taj6 vi2 nɔ5 ʂɛ3 lam2 ʂaj1_letʃ6 di1 . | 0.942422 | 12.880229 | 2.636595 |
các hoạt động và đặc biệt là trong cái giai đoạn hiện nay ngoài cái việc người lớn tuổi có thể bị parkinson có | VietMed_008_c | 137.083527 | 105.646301 | 55.121357 | 32.84938 | 23.063973 | kak5 hwʷat6_doŋ͡m6 va2 dăk6_biət6 la2 ʈɔŋ͡m1 kaj5 jaj1_dwʷan6 hiən6_năj1 ŋwaj2 kaj5 viək6 ŋɯəj2 lɤn5_tuəj4 kɔ5_tʰe4 bi6 ˈpɑrkɪnsən kɔ5 . | 0.899417 | 6.125962 | 2.139059 |
thể có những cái rối loạn khác có những bệnh lý khác và có thể phải thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng mà những cái | VietMed_008_c | 123.53968 | 38.938866 | 41.525459 | 32.208927 | 22.895623 | tʰe4 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 ʐoj5_lwʷan6 xak5 kɔ5 ɲɯŋ3 beɲ6_li5 xak5 va2 kɔ5_tʰe4 faj4 tʰăm1_xam5 lɤ̆m1_ʂaŋ2 va2 kɤ̆n6 lɤ̆m1_ʂaŋ2 ma2 ɲɯŋ3 kaj5 . | 0.956697 | 10.151292 | 2.602745 |
thiết bị lắp cận lâm sàng người ta chú ý đó là cái mri một khi khi mà vào | VietMed_008_c | 129.115707 | 79.917084 | 56.349213 | 40.645432 | 18.218219 | tʰiət5_bi6 lăp5_kɤ̆n6 lɤ̆m1_ʂaŋ2 ŋɯəj2 ta1 cu5_i5 dɔ5 la2 kaj5 mri mot6_xi1 xi1 ma2 vaw2 . | 0.937895 | 9.867457 | 2.449986 |
mri thì cái từ trường nó rất là mạnh cho nên là nó sẽ làm sai lệch các hoạt động điều trị của các | VietMed_008_c | 101.082069 | 14.164453 | 43.791107 | 27.474417 | 20.844101 | mri tʰi2 kaj5 tɯ2 ʈɯəŋ2 nɔ5 ʐɤ̆t5 la2 mɛɲ6 cɔ1_nen1 la2 nɔ5 ʂɛ3 lam2 ʂaj1_letʃ6 kak5 hwʷat6_doŋ͡m6 diəw2_ʈi6 kuə4 kak5 . | 0.927639 | 8.043235 | 2.594391 |
hoạt động của máy và bắt buộc là sau khi đi vào mri mình không có chống chỉ | VietMed_008_c | 108.194435 | 19.177111 | 32.272427 | 32.719769 | 15.824916 | hwʷat6_doŋ͡m6 kuə4 măj5 va2 băt5_buək6 la2 ʂăw1 xi1 di1 vaw2 mri miɲ2 xoŋ͡m1 kɔ5 coŋ͡m5 ci4 . | 0.875361 | 9.564122 | 2.303146 |
định tức là bệnh nhân vẫn được thăm khám vẫn được thử sử dụng mri tuy nhiên thì khuyến cáo người ta chọn những cái máy | VietMed_008_c | 125.826607 | 56.070786 | 40.187958 | 31.114666 | 23.905724 | diɲ6 tɯk5_la2 beɲ6_ɲɤ̆n1 vɤ̆n3 dɯək6 tʰăm1_xam5 vɤ̆n3 dɯək6 tʰɯ4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 mri twʷi1_ɲiən1 tʰi2 xwʷiən5_kaw5 ŋɯəj2 ta1 cɔn6 ɲɯŋ3 kaj5 măj5 . | 0.980567 | 19.273533 | 3.34924 |
mri mà cái cái độ phân giải thấp tức là cái từ trường thấp khoảng dưới một chấm năm | VietMed_008_c | 119.389107 | 31.838396 | 43.553539 | 19.43112 | 20.420421 | mri ma2 kaj5 kaj5 do6 fɤ̆n1_jaj4 tʰɤ̆p5 tɯk5_la2 kaj5 tɯ2 ʈɯəŋ2 tʰɤ̆p5 xwʷaŋ4 zɯəj5 mot6 cɤ̆m5 năm1 . | 0.86462 | 4.613406 | 1.626737 |
thì thì nếu không cần quá quan trọng thì mình sẽ dùng những cái cho thiết bị như vậy sau khi đi chụp mri xong thì bắt | VietMed_008_c | 112.348747 | 32.984188 | 40.626633 | 42.562111 | 20.518339 | tʰi2 tʰi2 nɛu5 xoŋ͡m1 kɤ̆n2 kwa5 kwan1_ʈɔŋ͡m6 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 zuŋ͡m2 ɲɯŋ3 kaj5 cɔ1 tʰiət5_bi6 ɲɯ1_vɤ̆j6 ʂăw1 xi1 di1 cup6 mri sɔŋ͡m1 tʰi2 băt5 . | 0.835389 | 4.302356 | 1.973816 |
buộc phải quay trở lại cho bác sĩ mạng kinh để người ta kiểm tra lại cái máy những những cái vấn đề điều trị khác có | VietMed_008_c | 162.261566 | 133.424789 | 46.661209 | 35.151337 | 19.180533 | buək6 faj4 kwăj1 ʈɤ4_laj6 cɔ1 bak5_ʂi3 maŋ6_kiɲ1 de4 ŋɯəj2 ta1 kiəm4_ʈa1 laj6 kaj5 măj5 ɲɯŋ3 ɲɯŋ3 kaj5 vɤ̆n5_de2 diəw2_ʈi6 xak5 kɔ5 . | 0.886972 | 2.117182 | 1.869677 |
cấy ghép ở dưới cùng da vùng ngực của bệnh nhân và sau đó mình sẽ đều | VietMed_008_c | 115.213402 | 29.928337 | 31.836088 | 45.778049 | 15.802469 | kɤ̆j5 ɣɛp5 ɤ4 zɯəj5 kuŋ͡m2 za1 vuŋ͡m2 ŋɯk6 kuə4 beɲ6_ɲɤ̆n1 va2 ʂăw1 dɔ5 miɲ2 ʂɛ3 dɛu2 . | 0.98443 | 21.586124 | 3.134477 |
thể ảnh hưởng ứng dụng những gần đây có những tiến bộ về vật lý trị liệu đó là những cái điều kiện nhiệt thì những cái | VietMed_008_c | 131.028076 | 71.140266 | 56.778961 | 32.099552 | 23.400673 | tʰe4 ɛɲ4_hɯəŋ4 ɯŋ5_zuŋ͡m6 ɲɯŋ3 ɣɤ̆n2 dɤ̆j1 kɔ5 ɲɯŋ3 tiən5_bo6 ve2 vɤ̆t6_li5_ʈi6_liəw6 dɔ5 la2 ɲɯŋ3 kaj5 diəw2_kiən6 ɲiət6 tʰi2 ɲɯŋ3 kaj5 . | 0.887636 | 5.836286 | 1.802237 |
điều trị nhiệt đó người ta sẽ làm cho thay đổi cái nhiệt độ mà đặc biệt là đối với những các kim loại sau điện cực đang | VietMed_008_c | 122.591415 | 55.836697 | 47.734943 | 34.907799 | 21.089761 | diəw2_ʈi6 ɲiət6 dɔ5 ŋɯəj2 ta1 ʂɛ3 lam2 cɔ1 tʰăj1_doj4 kaj5 ɲiət6_do6 ma2 dăk6_biət6 la2 doj5_vɤj5 ɲɯŋ3 kak5 kim1_lwaj6 ʂăw1 diən6 kɯk6 daŋ1 . | 0.983779 | 21.401382 | 3.539913 |
trống trong não cái cục pin đang cấy dưới ngực khi mình lựa chọn những cái điều trị nhiệt trị liệu đối với vật lý | VietMed_008_c | 114.586411 | 36.373337 | 35.38768 | 40.313076 | 22.727273 | ʈoŋ͡m5 ʈɔŋ͡m1 naw3 kaj5 kuk͡p6 pin1 daŋ1 kɤ̆j5 zɯəj5 ŋɯk6 xi1 miɲ2 lɯə6_cɔn6 ɲɯŋ3 kaj5 diəw2_ʈi6 ɲiət6_ʈi6_liəw6 doj5_vɤj5 vɤ̆t6_li5 . | 0.985658 | 19.96397 | 3.767641 |
trị liệu có thể làm gia tăng của nhiệt độ của những thiết bị đó là có thể làm tổn thương mô thì cái này là được xem | VietMed_008_c | 122.506058 | 95.931145 | 43.559616 | 32.081161 | 23.400673 | ʈi6 liəw6 kɔ5_tʰe4 lam2 ja1_tăŋ1 kuə4 ɲiət6_do6 kuə4 ɲɯŋ3 tʰiət5_bi6 dɔ5 la2 kɔ5_tʰe4 lam2 ton4_tʰɯəŋ1 mo1 tʰi2 kaj5 năj2 la2 dɯək6 sɛm1 . | 0.914196 | 11.726018 | 2.58715 |
như là thận trọng cách tối đa đối với những người bệnh đã có mang những thiết bị này và những cái những cái việc điều | VietMed_008_c | 104.517433 | 22.868433 | 47.936798 | 32.982948 | 25.157233 | ɲɯ1 la2 tʰɤ̆n6_ʈɔŋ͡m6 katʃ5 toj5_da1 doj5_vɤj5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2_beɲ6 da3 kɔ5 maŋ1 ɲɯŋ3 tʰiət5_bi6 năj2 va2 ɲɯŋ3 kaj5 ɲɯŋ3 kaj5 viək6 diəw2 . | 0.891267 | 5.929725 | 2.246322 |