Search is not available for this dataset
text
stringlengths
6
577k
source
stringclasses
2 values
Jang Dong-gun Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jang. Jang Dong-gun (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1972) là một nam diễn viên người Hàn Quốc. Anh nổi tiếng với vai chính trong các bộ phim như Friend, Phẩm giá quý ông và Cờ Thái cực giương cao. Anh cũng là một trong những diễn viên và ngôi sao quảng cáo có thù lao cao nhất ở Hàn Quốc khi liên tục đứng đầu trong các cuộc khảo sát bởi những người trong ngành cùng các tạp chí, tờ báo lớn có uy tín khác. Jang Dong-gun lớn lên ở quận Yongsan, Seoul và sau đó tiếp tục học tại Trường Sân khấu Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc, mặc dù anh đã bảo lưu kết quả học tập trước khi lấy được bằng. Jang Dong-gun gia nhập làng giải trí trong một cuộc thi tài năng vào năm 1992. Anh bắt đầu bằng việc tham gia các bộ phim truyền hình như Iljimae, The Last Match, đóng chung với Shim Eun-ha, và cuối cùng anh đã ra mắt trong bộ phim Repechage (1997) cùng với Kim Hee-sun. Vào những năm cuối 1990, anh đã trở nên khá nổi tiếng ở Hàn Quốc, nhưng anh cũng trở thành một trong những ngôi sao Hàn Quốc đầu tiên thu hút được một người hâm mộ ở các khu vực khác của châu Á, sau khi một số bộ phim truyền hình của anh được chiếu ở đó vào những năm cuối 1990. Năm 1999, sau khi đóng vai chính trong bộ phim phê bình nổi tiếng Nowhere to Hide với tư cách là đối tác trẻ của Park Joong-hoon, Jang Dong-gun đã chuyển sang đóng vai chính trong một bộ phim được quay ở Thượng Hải. Với tựạ đề Anarchists, câu chuyện về năm kẻ khủng bố trẻ tuổi từ những năm 1930 của Trung Quốc đã giúp tên tuổi của anh lên một tầm cao mới. Đột phá của Jang Dong-gun xuất hiện vào đầu năm 2001 trong Friend, đã phá vỡ kỷ lục phòng vé do Shiri thiết lập trước đó để trở thành bộ phim Hàn Quốc ăn khách nhất mọi thời đại. Sau khi đóng vai anh chàng tốt bụng trong hầu hết các vai diễn trước đây, vai diễn của một tay xã hội đen khó tính đến từ Busan đã đưa anh trở thành một ngôi sao hạng B. Năm 2004, Jang Dong-gun đảm nhận vai chính trong Taegukgi của Kang Je-gyu, một bộ phim sử thi về tình cảm gia đình và sự gắn bó giữa hai anh em trong cuộc Chiến tranh Triều Tiên. Bộ phim đã phá vỡ kỷ lục của Friend với 11 triệu vé đáng kinh ngạc được bán. Đến thời điểm này, tên của Jang Dong-gun đã được biết đến rộng rãi trên khắp Châu Á. Jang Dong-gun tiếp nối điều này với Vô cực, một sản phẩm trị giá 30 triệu USD châu Á của đạo diễn người Trung Quốc, Trần Khải Ca trong đó anh đóng cùng với ngôi sao Hồng Kông, Trương Bá Chi. Trong khi đó, anh được chọn vào Typhoon trong vai một cướp biển thời hiện đại, người đã bị cả Bắc và Nam Triều Tiên phản bội. Được đạo diễn bởi Kwak Kyung-taek của Friend, Typhoon đã lập kỷ lục mới vào năm 2005 với ngân sách sản xuất cao nhất trong lịch sử điện ảnh Hàn Quốc ở mức 15 triệu USD. Trong bốn năm tiếp theo, Jang Dong-gun giữ một vị trí thấp trong lĩnh vực giải trí Hàn Quốc khi anh làm việc trong bộ phim Hollywood đầu tay, The Warrior's Way, với sự tham gia của Kate Bosworth và Geoffrey Rush. Bộ phim gặp vấn đề với hậu kỳ và phân phối, và chỉ được phát hành vào năm 2010. Anh trở lại màn bạc năm 2009 với vai nguyên thủ quốc gia trẻ nhất (và đủ điều kiện nhất) trong bộ phim hài Good Morning, President của đạo diễn Jang Jin. Anh tái hợp với đạo diễn Kang Je-gyu trong My Way, một bộ phim lấy bối cảnh Thế chiến II dựa trên câu chuyện có thật về một người lính Triều Tiên được quân đội Nhật huấn luyện và cuối cùng có mặt tại Trận chiến Normandy. Một sự hợp tác quy mô lớn, đầy tham vọng ở châu Á với sự tham gia của nam diễn viên người Nhật Bản, Joe Odagiri và nữ diễn viên Trung Quốc, Phạm Băng Băng, My Way là bộ phim Hàn Quốc đắt nhất cho đến nay (với kinh phí ước tính 28 tỷ KRW), nhưng mặc dù được phát hành đồng thời Hàn Quốc và Nhật Bản vào tháng 12 năm 2011, bộ phim đã thất bại tại nhiều phòng vé. Jang Dong-gun trở lại màn ảnh nhỏ trong Phẩm chất quý ông, nói rằng anh đã bị cuốn hút vào câu chuyện hài lãng mạn về những người đàn ông 40 tuổi đang vật lộn để lớn lên và hàn gắn và tạo nên mối quan hệ lâu dài. Sau khi bộ phim kết thúc, Jang Dong-gun và bạn diễn Kim Min-jong đã đến thăm những người tị nạn ở Cộng hòa Congo trong chuyến đi truyền giáo do UNICEF, UNHCR và Chương trình Lương thực Thế giới tài trợ. Bộ phim đã được phát sóng trên chương trình truyền hình phim tài liệu Hope TV của SBS. Bộ phim Dangerous Liaisons năm 2012 của anh là bộ phim Trung Quốc chuyển thể từ tác phẩm kinh điển văn học Pháp vào năm 1930 tại Thượng Hải, do Hur Jin-ho đạo diễn, đóng chung với Chương Tử Di và Trương Bá Chi. Jang Dong-gun tiếp theo đóng vai chính trong No Tears for the Dead, một phim kinh dị hành động của đạo diễn Lee Jeong-beom. Anh đóng vai một tay súng người Mỹ gốc Hàn, người cảm thấy mâu thuẫn về việc giết mục tiêu cuối cùng của mình (do Kim Min-hee thủ vai). Năm 2015, Jang Dong-gun được chọn tham gia bộ phim Seven Years of Night, một phim kinh dị trả thù dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của Jung Yoo-jung. Anh vào vai một nhân vật trả thù kẻ giết con gái mình, bằng cách giết chết con trai của kẻ thù. Bộ phim được công chiếu vào năm 2018. Năm 2016, Jang Dong-gun đã tham gia bộ phim truyền hình Trung Quốc đầu tiên của mình, Once Loved You, Distressed Forever cùng với nữ diễn viên Đường Nghệ Hân. Sau đó, anh được chọn tham gia bộ phim kinh dị gián điệp VIP, được công chiếu vào năm 2017. Jang Dong-gun trở lại màn ảnh nhỏ sau 5 năm, đóng vai chính trong bộ phim làm lại của Hàn Quốc từ bộ phim truyền hình hợp pháp nổi tiếng của Mỹ, Suits (2018). Cùng năm đó, Jang Dong-gun đóng vai chính trong bộ phim hành động Zombie thời kỳ Joseon của đạo diễn Kim Sung-hoon - Rampant cùng với người bạn thân Hyun Bin. Năm 2019, Jang Dong-gun tham gia vào bộ phim giả tưởng Biên niên sử Arthdal cùng với Song Joong-ki và Kim Ji-won. Là một tín đồ Phật giáo, Jang Dong-gun cho biết lần đầu tiên anh khám phá tôn giáo này là khi anh nhập viện lúc còn học trung học và sau khi trải qua một ca phẫu thuật ngực do anh bị chấn thương trong một lần nô đùa với bạn bè khi đã học đến bậc cao đẳng. Anh từng có niềm đam mê bóng chày và là thành viên của đội bóng chày nghiệp dư nổi tiếng "Playboys" cùng với các ngôi sao đương đại như Lee Jong-hyuk, Hyun Bin, Kim Seung-woo, Hwang Jung-min, Ji Jin-hee và các diễn viên khác. Vào tháng 11 năm 2009, Jang Dong-gun đã gây bất ngờ cho công chúng khi anh công khai chuyện tình cảm lãng mạn 2 năm với Go So-young. Kể từ khi đóng chung với nhau trong bộ phim Gió thổi khúc tình yêu năm 1999, những tin đồn hẹn hò của cặp đôi Jang Dong-gun và Go So-young đã lan truyền khá nhiều lần trong quá khứ, nhưng cả hai đã liên tục phủ nhận. Thông báo ngay lập tức làm dấy lên suy đoán về một cuộc hôn nhân sắp xảy ra mặc dù mãi đến tháng 3 năm 2010, Jang Dong-gun mới chính thức nói với người hâm mộ của mình tại một cuộc họp fan hâm mộ rằng anh sẽ kết hôn với Go So-young vào tháng 5. Sau khi truyền thông đưa tin về đám cưới của họ, hai người đã kết hôn vào ngày 2 tháng 5 năm 2010 trong một lễ cưới xa hoa tại Khách sạn Shilla ở Seoul. Lễ cưới của cặp đôi có sự tham gia của đông đảo bạn bè là những ngôi sao điện ảnh hạng A, đông đảo phóng viên và người hâm mộ nổi tiếng từ khắp nơi trên thế giới. Hiện tại cặp vợ chồng có hai con: một con trai (chào đời vào năm 2010), một con gái (chào đời vào năm 2014). ^ "Jang Dong-gun Voted Korea's Most Bankable Star". The Chosun Ilbo. 20 October 2005. ^ a b Rao, Anjali (ngày 24 tháng 10 năm 2007). “Interview with Jang Dong-gun”. CNN TalkAsia. ^ “Jang Dong-gun Profile”. Jang Dong-gun official website. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2012. ^ 장동건, 일지매 출연했던 그때 그 시절?! “사극분장 색다르네”. Ezday (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 3 năm 2008. ^ Kim, Ji-yeon (ngày 1 tháng 7 năm 2012). “Star Dictionary 2.0: Jang Dong Gun, From 'Beautiful' to 'Actor'”. enewsWorld. ^ 서울삼림의 택시 드라이버, <홀리데이 인 서울>의 장동건. Cine21 (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 3 năm 1997. ^ a b c "Actors and Actresses of Korean Cinema: Jang Dong-gun". Koreanfilm.org. Truy cập 2012-10-05. ^ “지독한 악역 만나고 싶다”, <아나키스트>의 장동건. Cine21 (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 4 năm 2000. ^ “'Buddies' tells story of lost youth, friendship”. The Donga Ilbo. ngày 22 tháng 3 năm 2001. ^ a b “Interview with Jang Dong-gun”. CNN. ngày 24 tháng 10 năm 2007. ^ “Local Blockbuster 'Taegukgi' Creates Waves”. The Chosun Ilbo. ngày 11 tháng 2 năm 2004. ^ “Mexican Fans Clamor for Jang Dong-gun and Ahn Jae-wook to Visit Mexico”. The Donga Ilbo. ngày 12 tháng 12 năm 2005. ^ “"The Promise" Starring Jang Dong-gun to Be Shown in Cannes”. KBS Global. ngày 10 tháng 5 năm 2005. ^ “'Typhoon' Puts Action Above Character Development”. The Chosun Ilbo. ngày 9 tháng 12 năm 2005. ^ Min, Ines (ngày 10 tháng 10 năm 2010). "Jang's Hollywood debut to bridge East and West". The Korea Times. ^ Lee, Hyo-won (ngày 23 tháng 11 năm 2010). "Jang Dong-gun brings Asian vibe to Hollywood". The Korea Times. ^ Lee, Seung-han (ngày 25 tháng 11 năm 2010). "Interview: Actor Jang Dong-gun". 10Asia. ^ "Jang Back to Silver Screen in 4 Years". The Korea Times. 20 July 2009. ^ Lee, Hyo-won (22 tháng 9 năm 2009). “Actor Jang Dong-kun Returns as President”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2015. ^ Park, Sun-young (25 September 2009.). "Korean stars take turns playing president". Korea JoongAng Daily. ^ Song, Woong-ki (26 tháng 9 năm 2009). “Jang Dong-gun tired of being a bachelor”. The Korea Herald. ^ Lee, Ji-hye (8 tháng 10 năm 2009). “Jang says not calling for a fight with President”. 10Asia. ^ "Jang Dong Gun: 'I Want to Film Movies That My Son Can Watch Later'" Lưu trữ 2014-02-21 tại Wayback Machine. KBS Global. ngày 17 tháng 5 năm 2011. ^ Kim, Jessica (ngày 1 tháng 7 năm 2011). "Jang Dong-gun starrer My Way cranks up". 10Asia. ^ "Korean Mega War Movie Targets Pan-Asian Audience". The Chosun Ilbo. ngày 15 tháng 12 năm 2011. ^ Lee, Hyo-won (ngày 20 tháng 1 năm 2011). "Jang-Odagiri film set for release in Japan". The Korea Times. ^ “Global film projects fail to be hits in Korea”. Korea JoongAng Daily. ngày 17 tháng 12 năm 2010. ^ Hong, Lucia (ngày 8 tháng 2 năm 2012). "Jang Dong-gun, Kim Ha-neul cast as leads in new SBS TV series". 10Asia. ^ "Jang Dong-gun Excited About New Drama". The Chosun Ilbo. ngày 25 tháng 5 năm 2012. ^ Oh, Jean (ngày 24 tháng 5 năm 2012). "Jang Dong-gun gets first 'proper' kiss scene". The Korea Herald. ^ Kim, Ji-yeon (ngày 26 tháng 8 năm 2012). “Interview: Jang Dong Gun "I Just Wanted to Make My Fans Laugh"”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng 1 2013. Truy cập 13 Tháng 6 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= và |archive-date= (trợ giúp) ^ Jeon, Su-mi (ngày 18 tháng 11 năm 2012). “Jang Dong Gun and Kim Min Jong Meet Children in Congo and Ask for Help”. enewsWorld.[liên kết hỏng] ^ Sunwoo, Carla (ngày 16 tháng 11 năm 2012). “Gentlemen show a sensitive streak”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2013. ^ Ko, Kyoung-seok (ngày 22 tháng 9 năm 2011). "Jang Dong-gun set for Hur Jin-ho pic joined by Zhang Ziyi and Cecilia Cheung". 10Asia. ^ Lee, Hyo-won (ngày 23 tháng 9 năm 2011). "Jang Dong-gun to co-star with Zhang Ziyi, Cecilia Cheung". The Korea Times. ^ "Jang Dong Gun: 'I Am Glad to Work with Zhang Ziyi and Cecilia Cheung'" Lưu trữ 2013-11-01 tại Wayback Machine. KBS Global. ngày 28 tháng 9 năm 2011. ^ Son, Jin-ah (ngày 5 tháng 9 năm 2012). "Dangerous Relationship Jang Dong-gun to return as a playboy" Lưu trữ 2014-02-22 tại Wayback Machine. StarN News. ^ Ho, Stewart (ngày 7 tháng 9 năm 2012). "Jang Dong Gun Charms Zhang Zhiyi and Cecilia Cheung With His Bad Boy Ways in New Movie Stills" Lưu trữ 2013-01-28 tại Archive.today. enewsWorld. ^ Lee, Claire (ngày 5 tháng 10 năm 2012). “Zhang, Cheung touched by Jang Dong-gun's professionalism”. The Korea Herald. ^ Lee, Jin-ho (ngày 7 tháng 10 năm 2012). “Interview: Jang Dong Gun on Family and Who He is as an Actor”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019. ^ Jung, Hyun-mok (ngày 8 tháng 10 năm 2012). “Language no barrier to Jang's appeal”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2012. ^ Ji, Yong-jin (ngày 18 tháng 10 năm 2012). “JANG Dong-gun of DANGEROUS LIAISONS: I want to be more active in co-produced films”. Korean Cinema Today. ^ Lee, Sun-min (ngày 29 tháng 8 năm 2013). “Jang becomes a killer”. Korea JoongAng Daily. ^ Baek, Byung-yeul (ngày 2 tháng 6 năm 2014). “Unlikely hitman: After string of disastrous films, heartthrob Jang Dong-gun is back”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2014. ^ Jo, Yeon-kyung (ngày 31 tháng 5 năm 2014). “Interview: Jang Dong Gun Confesses He Fell into a Slump for Years”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng 7 2015. Truy cập 13 Tháng 6 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= và |archive-date= (trợ giúp) ^ Jo, Yeon-kyung (ngày 31 tháng 5 năm 2014). “Interview: Jang Dong Gun was Glad to Act Opposite Kim Min Hee in Crying Man”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng 7 2015. Truy cập 13 Tháng 6 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= và |archive-date= (trợ giúp) ^ “Jang Dong-gun takes role in thriller”. Korea JoongAng Daily. ngày 21 tháng 8 năm 2015. ^ “Jang Dong-gun to Appear in Chinese TV Series”. The Chosun Ilbo. ngày 22 tháng 6 năm 2016. ^ “Jang Dong-Gun Leads A-list Cast in Upcoming Film 'VIP'”. Asian Movie Pulse. ngày 2 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019. ^ “Jang Dong-gun is ready to go again: After falling into a slump, the 'V.I.P.' star has finally hit his stride”. Korea JoongAng Daily. ngày 22 tháng 8 năm 2017. ^ “Jang Dong-gun cast for Korean remake of U.S. series 'Suits'”. Yonhap News Agency. ngày 22 tháng 9 năm 2017. ^ “Jang Dong-gun, Park Hyung-sik to Star in Remake of U.S. TV Series”. The Chosun Ilbo. ngày 25 tháng 9 năm 2017. ^ “Jang Dong-gun Lightens up a Little for 1st TV Role in 6 Years”. The Chosun Ilbo. ngày 28 tháng 4 năm 2018. ^ “JANG Dong-gun Joins Hyun-bin in Period Zombie Film”. Korean Film Biz Zone. ngày 24 tháng 5 năm 2017. ^ Sung Ji-eun (ngày 20 tháng 7 năm 2018). “Star-studded cast of tvN drama revealed”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018. ^ Kim Soo-jin (ngày 26 tháng 7 năm 2018). “Song Joong-ki and Jang Dong-gun confirmed to star in 2019 Korean drama 'Asdal Chronicles'”. South China Morning Post. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2018. ^ 组图:娱乐圈明星信佛知多少 (bằng tiếng Trung). Tencent. ngày 27 tháng 2 năm 2007. ^ “Japanese Fans Flock to See Korean Celebrities Play Baseball”. The Chosun Ilbo. ngày 4 tháng 1 năm 2011. ^ Kim, Tong-hyung (ngày 5 tháng 11 năm 2009). "Guess What! They've Been Dating for 2 Years". The Korea Times. ^ Park, Sun-young (ngày 12 tháng 11 năm 2009). "Korea’s most eligible bachelor finds love" Lưu trữ 2012-07-10 tại Archive.today. Korea JoongAng Daily. ^ "Jang to Disclose Wedding Plans in March". The Korea Times. ngày 1 tháng 2 năm 2010. ^ “Jang Dong-gun: 'Bless the Start of Our New Life'”. KBS Global. ngày 8 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019. ^ "Star Couple to Marry Vast Assets". The Chosun Ilbo. ngày 9 tháng 11 năm 2009. ^ Han, Jane (ngày 4 tháng 2 năm 2010). "Jang-Ko Wedding Sets Off PR War". The Korea Times. ^ Lee, Hyo-won (ngày 22 tháng 4 năm 2010). "Jang Dong-gun, Ko So-young Expecting Baby". The Korea Times. ^ "Jang Dong-gun, Ko So-young 'Ecstatic' Over Pregnancy". The Chosun Ilbo. ngày 23 tháng 4 năm 2010. ^ Lee, Hyo-won (ngày 2 tháng 5 năm 2010). "Jang, Ko tie knot". The Korea Times. ^ Yim, Seung-hye (ngày 4 tháng 5 năm 2010). "Jang-Ko fever doesn’t end with the wedding" Lưu trữ 2012-07-19 tại Archive.today. Korea JoongAng Daily. ^ Kim, Jessica (ngày 4 tháng 10 năm 2010). "Jang Dong-gun wife gives birth". 10Asia. ^ "Jang Dong-gun, Ko So-young Celebrate Birth of Son". The Chosun Ilbo. ngày 5 tháng 10 năm 2010. ^ Min, Ines (ngày 5 tháng 10 năm 2010). "Actors Jang, Ko become parents". The Korea Times. ^ Kim, Hannah (ngày 14 tháng 10 năm 2010). "Jang plays proud papa" Lưu trữ 2012-07-13 tại Archive.today. Korea JoongAng Daily. ^ Park, Jin-hai (ngày 25 tháng 2 năm 2014). “Jang couple get newborn daughter”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. ^ Kim, Gwang-kuk (ngày 25 tháng 2 năm 2014). “Jang Dong-gun and Wife Welcome Baby Girl”. 10Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014. ^ Jin, Eun-soo (ngày 26 tháng 2 năm 2014). “Ko, Jang celebrate 2nd child”. Korea JoongAng Daily. ^ “저 외모에 콤플렉스 있어요”, <연풍연가>의 장동건. Cine21 (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 2 năm 1999. ^ “<방송> MBC 새 스포츠 드라마 `아이싱' 7월8일 방영”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 6 năm 1996. ^ “<방송> MBC새미니시리즈「醫家兄弟」13일 방송”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 1 năm 1997. ^ “<촬영현장> SBS특별기획드라마「모델」”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 4 năm 2007. ^ <방송> 방송 3사 수목드라마 폭력 미화. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 11 năm 1997. ^ [광주/전남][전북]藝鄕 곳곳서 “레디 고!”… 촬영 명소로. The Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 1 năm 2003. ^ “<시사評>MBC 새 미니시리즈 사랑`도깨비나라의 사랑'”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 1 năm 1998. ^ “MBC, 새 미니시리즈 「청춘」 방송”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 2 năm 1999. ^ “<시사평> SBS 특별기획 `고스트'”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 7 năm 1999. ^ [스타 핫라인]장동건, '나만의 색깔찾기'위한 변신중. The Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 5 năm 2000. ^ 제30회 백상예술대상 시상식. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 3 năm 1994. ^ 「초록물고기」청룡영화제 최우수작품상 등 4개상. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 1997. ^ 제33회 백상예술대상 시상식/무대·영상예술 대축제의 밤. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 3 năm 1997. ^ 「인정사정...」, 청룡영화상 최우수작품상. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 12 năm 1999. ^ “[영화]청룡영화사 작품상 '공동경비구역 JSA'”. The Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2000. ^ '친구' 아태영화제 남우주연상.조연상 수상. MK (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 10 năm 2001. ^ 「봄날은 간다」,청룡영화상 최우수 작품상. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 2001. ^ “Silmido Takes Best Picture at Blue Dragon Awards”. The Chosun Ilbo. ngày 30 tháng 11 năm 2004. ^ 장동건, 네티즌이 뽑은 '2004년 최고 남자배우'. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 1 năm 2005. ^ “15th 춘사대상영화제 이모조모...장동건 이영애 '금메달 땄어요'”. edaily (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 9 năm 2007. ^ 장동건·수애, 광고 페스티벌 베스트 커플상. My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 9 năm 2007. ^ “Jang Dong-gun, Bae Yong-joon and others awarded at the First Annual Hallyu Awards”. Broasia. ngày 16 tháng 5 năm 2007. ^ '대통령' 장동건, 제46회 저축의 날 대통령 표창. My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 10 năm 2009. ^ Lee, Nancy (ngày 25 tháng 10 năm 2012). “Jang Dong Gun Wins Style Icon of the Year at 2012 SIA”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019. ^ Oh, Mi-jung (ngày 26 tháng 10 năm 2012). “Jang Dong Gun Talks About His Year at '2012 SIA'”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019. ^ “Big Winners of 2012 Announced at Drama Awards Ceremonies of Major Broadcasters”. 10Asia. ngày 1 tháng 1 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) ^ “2017 부산국제영화제 아시아스타어워즈”. Marie Claire (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 10 năm 2017. ^ 이순재·김윤석·장동건·수애, 베스트 주연상 수상..12일 시상식 [공식입장]. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 2018. ^ “[2018 KBS 연기대상] 유동근 대상 "장미희 덕분인데 내가 왜..대하드라마 부활 기원"”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2019. Trang web chính thức Jang Dong-gun trên IMDb
wikipedia
Lampyris hummeli Lampyris hummeli là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1933. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris hummeli tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris lareynii Lampyris lareynii là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jacquelin du Val miêu tả khoa học năm 1859. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris lareynii tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris letourneuxi Lampyris letourneuxi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1884. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris letourneuxi tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris limbata Lampyris limbata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1854. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris limbata tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris lobata Lampyris lobata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1854. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris lobata tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris membranacea Lampyris membranacea là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1854. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris membranacea tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris monticola Lampyris monticola là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 2000. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris monticola tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris nervosa Lampyris nervosa là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris nervosa tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris noctiluca Lampyris noctiluca là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Linnaeus mô tả khoa học năm 1767. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris noctiluca tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Lampyris noctiluca tại Wikimedia Commons
wikipedia
Lampyris ohbai Lampyris ohbai là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1994. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris ohbai tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris olivieriana Lampyris olivieriana là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Heyden miêu tả khoa học năm 1890. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris olivieriana tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris orciluca Lampyris orciluca là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Heer miêu tả khoa học năm 1865. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris orciluca tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris orientalis Lampyris orientalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Faldermann miêu tả khoa học năm 1835. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris orientalis tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris pallida Lampyris pallida là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 1987. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris pallida tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris platyptera Lampyris platyptera là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1887. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris platyptera tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris pseudozenkeri Lampyris pseudozenkeri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 1999. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris pseudozenkeri tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris raymondi Lampyris raymondi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Mulsant & Rey miêu tả khoa học năm 1859. ^ Biolib ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris raymondi tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Lampyris raymondi tại Wikimedia Commons
wikipedia
Lampyris sardiniae Lampyris sardiniae là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 1987. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris sardiniae tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris satoi Lampyris satoi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris satoi tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris setosa Lampyris setosa là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 1983. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris setosa tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris spinifer Lampyris spinifer là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1923. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris spinifer tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris turkestanica Lampyris turkestanica là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Heyden miêu tả khoa học năm 1881. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris turkestanica tại Wikispecies
wikipedia
Lampyris zenkeri Lampyris zenkeri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1817. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyris zenkeri tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea achaiaca Lampyroidea achaiaca là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 1999. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea achaiaca tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea antennalis Lampyroidea antennalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 1988. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea antennalis tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea dispar Lampyroidea dispar là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1857. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea dispar tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea greaca Lampyroidea greaca là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Laporte de Castelnau miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea greaca tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea lucifer Lampyroidea lucifer là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Reiche & Saulcy miêu tả khoa học năm 1857. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea lucifer tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea maculata Lampyroidea maculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea maculata tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea maculicollis Lampyroidea maculicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Mulsant & Wachanru miêu tả khoa học năm 1852. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea maculicollis tại Wikispecies
wikipedia
MSN Mobile MSN Mobile bao gồm những dịch vụ truyền thông và thông tin dành cho thiết bị di động từ Microsoft như một thành phần của loạt dịch vụ MSN và Windows Live. Nhiều trang MSN có thể được truy cập trực tiếp từ thiết bị di động. Những dịch vụ của sản phẩm MSN Mobile bắt nguồn từ hai nhóm chuyên về di động vủa phân nhánh dịch vụ trực tuyến của Microsoft. Nhóm cũ nhất, được đổi tên thành Windows Live Mobile vào 2006, chủ yếu là gửi tin nhắn SMS và dịch vụ trên nền WAP. Nhóm mới hơn, MSN Mobile, bắt đầu vào tháng 8 năm 2006 tập trung vào việc mang nội dung cao cấp của MSN và do người dùng tạo ra lên thiết bị di động thông qua cả trình duyệt di động và ứng dụng người dùng. MSN Mobile có hai cách để truy cập: Duyệt trên di động Ứng dụng di động Duyệt trên di động cho phép người dùng truy cập dịch vụ thông tin MSN trên thiết bị di động của họ thông qua kết nối WAP hoặc GPRS. Giao diện được tối ưu để xem trên thiết bị cầm tay di động. Người dùng có thể: Tìm kiếm thông tin trên web Lấy những tin ngắn từ MSNBC Xem tỷ số và các diễn biến chính mới nhất từ FOX Sports Những thông tin về các ngôi sao giải trí trên MSN Entertainment và thông tin điện ảnh Tìm giờ chiếu và phim đang chiếu trong khu vực địa phương của người dùng Tán gẫu với bạn đang trực tuyến với Windows Live Messenger Xem dự báo thời tiết Lấy bản đồ và hướng đường sá Sử dụng Windows Live Spaces Mobile Lấy những câu trả lời cho câu hỏi Phần mềm MSN Mobile được cài đặt sẵn trên PDA và điện thoại. MỘt vài nhà cung cấp tính tiền để sử dụng dịch vụ này. Phần mềm trên máy thường cho phép nhắn tin nhanh và email; vài phiên bản khác còn cung cấp khả năng truy cập vào Spaces và Search. MSN Windows Live Windows Live Spaces Mobile Official website Beta Mobile website Lưu trữ 2007-06-17 tại Wayback Machine Official website, UK Lưu trữ 2002-06-05 tại Wayback Machine
wikipedia
Lampyroidea nigrescens Lampyroidea nigrescens là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1884. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea nigrescens tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea persica Lampyroidea persica là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1907. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea persica tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea quadrinotata Lampyroidea quadrinotata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea quadrinotata tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea schneideri Lampyroidea schneideri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 1999. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea schneideri tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea syriaca Lampyroidea syriaca là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được A. Costa miêu tả khoa học năm 1875. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea syriaca tại Wikispecies
wikipedia
Lampyroidea tenenbaumi Lampyroidea tenenbaumi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lampyroidea tenenbaumi tại Wikispecies
wikipedia
Ledocas parallelus Ledocas parallelus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1885. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Ledocas parallelus tại Wikispecies
wikipedia
Lucernuta fenestrata Lucernuta fenestrata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1824. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucernuta fenestrata tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina accensa Lucidina accensa là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Gorham miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina accensa tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina biplagiata Lucidina biplagiata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1866. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina biplagiata tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina glaber Lucidina glaber là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Kleine miêu tả khoa học năm 1950. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina glaber tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina klapperichi Lucidina klapperichi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1955. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina klapperichi tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina kotbandia Lucidina kotbandia là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Park & Kang in Park, Kang, Kim & Shim miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina kotbandia tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina natsumiae Lucidina natsumiae là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được M. Chujo & Satô miêu tả khoa học năm 1972. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina natsumiae tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina okadai Lucidina okadai là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Nakane & Ohboyashi miêu tả khoa học năm 1949. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina okadai tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina roseonotata Lucidina roseonotata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1917. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina roseonotata tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina tonkinea Lucidina tonkinea là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1917. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina tonkinea tại Wikispecies
wikipedia
Lucidina vitalisi Lucidina vitalisi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1917. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidina vitalisi tại Wikispecies
wikipedia
Lucidota atra Lucidota atra là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1790. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidota atra tại Wikispecies
wikipedia
Lucidota banoni Lucidota banoni là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Laporte de Castelnau miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidota banoni tại Wikispecies
wikipedia
Lucidota prima Lucidota prima là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Wickham miêu tả khoa học năm 1912. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidota prima tại Wikispecies
wikipedia
Lucidota punctata Lucidota punctata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1851. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidota punctata tại Wikispecies
wikipedia
Lucidota viridescens Lucidota viridescens là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được McDermott miêu tả khoa học năm 1965. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidota viridescens tại Wikispecies
wikipedia
Lucidotopsis carinicollis Lucidotopsis carinicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidotopsis carinicollis tại Wikispecies
wikipedia
Lucidotopsis cruenticollis Lucidotopsis cruenticollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucidotopsis cruenticollis tại Wikispecies
wikipedia
Lucio abdominale Lucio abdominale là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Laporte de Castelnau miêu tả khoa học năm 1833. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Lucio abdominale tại Wikispecies
wikipedia
Luciola anceyi Luciola anceyi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola anceyi tại Wikispecies
wikipedia
Luciola aphrogeneia Luciola aphrogeneia là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne & Buck miêu tả khoa học năm 1979. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola aphrogeneia tại Wikispecies
wikipedia
Luciola aquatilis Luciola aquatilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Thancharoen in Thancharoen, Ballantyne, Branham & Jeng miêu tả khoa học năm 2007. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola aquatilis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola bourgeoisi Luciola bourgeoisi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1895. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola bourgeoisi tại Wikispecies
wikipedia
Luciola cerata Luciola cerata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1911. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola cerata tại Wikispecies
wikipedia
Luciola chinensis Luciola chinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1767. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola chinensis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola cruciata Luciola cruciata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1854. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola cruciata tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Luciola cruciata tại Wikimedia Commons
wikipedia
Luciola curtithorax Luciola curtithorax là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola curtithorax tại Wikispecies
wikipedia
Luciola davidis Luciola davidis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1895. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola davidis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola deplanata Luciola deplanata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1931. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola deplanata tại Wikispecies
wikipedia
Luciola eliptaminensis Luciola eliptaminensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne miêu tả khoa học năm 1970. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola eliptaminensis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola extincta Luciola extincta là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Heyden miêu tả khoa học năm 1862. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola extincta tại Wikispecies
wikipedia
Luciola ficta Luciola ficta là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1909. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola ficta tại Wikispecies
wikipedia
Luciola filiformis Luciola filiformis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được filiformis E. Olivier miêu tả khoa học năm 1913. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola filiformis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola fissicollis Luciola fissicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1891. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola fissicollis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola flava Luciola flava là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1929. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola flava tại Wikispecies
wikipedia
Luciola flavicollis Luciola flavicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Macleay miêu tả khoa học năm 1872. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola flavicollis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola flavida Luciola flavida là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Hope miêu tả khoa học năm 1845. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola flavida tại Wikispecies
wikipedia
Luciola fletcheri Luciola fletcheri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola fletcheri tại Wikispecies
wikipedia
Luciola fukienensis Luciola fukienensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1955. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola fukienensis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola huonensis Luciola huonensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne miêu tả khoa học năm 1970. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola huonensis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola hydrophila Luciola hydrophila là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng, P.-S. Yang & Lai miêu tả khoa học năm 2003. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola hydrophila tại Wikispecies
wikipedia
Luciola impedita Luciola impedita là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1902. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola impedita tại Wikispecies
wikipedia
Luciola italica Luciola italica là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1767. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola italica tại Wikispecies
wikipedia
Luciola japonica Luciola japonica là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Thunberg miêu tả khoa học năm 1784. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola japonica tại Wikispecies
wikipedia
Luciola judaica Luciola judaica là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1884. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola judaica tại Wikispecies
wikipedia
Luciola kagiana Luciola kagiana là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Matsumura miêu tả khoa học năm 1928. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola kagiana tại Wikispecies
wikipedia
Luciola kervillei Luciola kervillei là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1909. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola kervillei tại Wikispecies
wikipedia
Luciola kinabalua Luciola kinabalua là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne & Lambkin miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola kinabalua tại Wikispecies
wikipedia
Luciola klapperichi Luciola klapperichi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1955. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola klapperichi tại Wikispecies
wikipedia
Luciola kuroiwae Luciola kuroiwae là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Matsumura miêu tả khoa học năm 1918. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola kuroiwae tại Wikispecies
wikipedia
Luciola lateralis Luciola lateralis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola lateralis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola laticollis Luciola laticollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Gorham miêu tả khoa học năm 1883. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola laticollis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola leii Luciola leii là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Fu & Ballantyne miêu tả khoa học năm 2006. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola leii tại Wikispecies
wikipedia
Luciola limbalis Luciola limbalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1889. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola limbalis tại Wikispecies
wikipedia
Luciola lusitanica Luciola lusitanica là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Charpentier miêu tả khoa học năm 1825. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola lusitanica tại Wikispecies
wikipedia
Luciola magambae Luciola magambae là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được McDermott miêu tả khoa học năm 1963. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola magambae tại Wikispecies
wikipedia
Luciola marginata Luciola marginata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne miêu tả khoa học năm 1970. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola marginata tại Wikispecies
wikipedia
Luciola mongolica Luciola mongolica là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1860. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola mongolica tại Wikispecies
wikipedia
Luciola nitescens Luciola nitescens là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1903. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola nitescens tại Wikispecies
wikipedia
Luciola novaki Luciola novaki là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được G. Müller miêu tả khoa học năm 1946. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola novaki tại Wikispecies
wikipedia
Luciola orapallida Luciola orapallida là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne in Ballantyne & Lambkin miêu tả khoa học năm 2000. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Luciola orapallida tại Wikispecies
wikipedia