Search is not available for this dataset
text
stringlengths 6
577k
| source
stringclasses 2
values |
---|---|
Atyphella guerini
Atyphella guerini là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne miêu tả khoa học năm 1988. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella guerini tại Wikispecies | wikipedia |
Atyphella immaculata
Atyphella immaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne in Ballantyne & Lambkin miêu tả khoa học năm 2000. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella immaculata tại Wikispecies | wikipedia |
Atyphella inconspicua
Atyphella inconspicua là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1921. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella inconspicua tại Wikispecies | wikipedia |
Atyphella lewisi
Atyphella lewisi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne in Ballantyne & Lambkin miêu tả khoa học năm 2000. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella lewisi tại Wikispecies | wikipedia |
Haselbourg
Haselbourg là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Sarrebourg, tổng Phalsbourg. Tọa độ địa lý của xã là 48° 41' vĩ độ bắc, 07° 12' kinh độ đông. Haselbourg nằm trên độ cao trung bình là 450 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 225 mét và điểm cao nhất là 501 mét. Xã có diện tích 6,11 km², dân số vào thời điểm 2006 là 323 người; mật độ dân số là 54 người/km². Xã nằm khoảng 13 km về phía đông nam của Sarrebourg. | wikipedia |
Atyphella lychnus
Atyphella lychnus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Olliff miêu tả khoa học năm 1890. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella lychnus tại Wikispecies | wikipedia |
Atyphella majuscula
Atyphella majuscula là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1915. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella majuscula tại Wikispecies | wikipedia |
Atyphella monteithi
Atyphella monteithi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne in Ballantyne & Lambkin miêu tả khoa học năm 2000. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella monteithi tại Wikispecies | wikipedia |
Atyphella olivieri
Atyphella olivieri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1915. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella olivieri tại Wikispecies | wikipedia |
Atyphella scintillans
Atyphella scintillans là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Olliff miêu tả khoa học năm 1890. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella scintillans tại Wikispecies | wikipedia |
Atyphella similis
Atyphella similis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Ballantyne in Ballantyne & Lambkin miêu tả khoa học năm 2000. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Atyphella similis tại Wikispecies | wikipedia |
Baolacus assamensis
Baolacus assamensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1979. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Baolacus assamensis tại Wikispecies | wikipedia |
Baolacus nepalensis
Baolacus nepalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1979. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Baolacus nepalensis tại Wikispecies | wikipedia |
Baolacus opacus
Baolacus opacus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1938. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Baolacus opacus tại Wikispecies | wikipedia |
Baolacus ruficeps
Baolacus ruficeps là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1979. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Baolacus ruficeps tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha albomarginata
Bicellonycha albomarginata là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha albomarginata tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha boliviana
Bicellonycha boliviana là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha boliviana tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha brasiliana
Bicellonycha brasiliana là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha brasiliana tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha catharina
Bicellonycha catharina là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha catharina tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha championi
Bicellonycha championi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha championi tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha colombiana
Bicellonycha colombiana là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha colombiana tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha deleta
Bicellonycha deleta là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1854. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha deleta tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha gorhami
Bicellonycha gorhami là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha gorhami tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha oliveri
Bicellonycha oliveri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha oliveri tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha panamensis
Bicellonycha panamensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha panamensis tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha peruana
Bicellonycha peruana là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha peruana tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha pici
Bicellonycha pici là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha pici tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha sallei
Bicellonycha sallei là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha sallei tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha thiemeni
Bicellonycha thiemeni là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Caballero miêu tả khoa học năm 1989. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha thiemeni tại Wikispecies | wikipedia |
Bicellonycha wickershamorum
Bicellonycha wickershamorum là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Cicero miêu tả khoa học năm 1982. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bicellonycha wickershamorum tại Wikispecies | wikipedia |
Bourgeoisia antipoda
Bourgeoisia antipoda là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Bourgeois miêu tả khoa học năm 1884. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Bourgeoisia antipoda tại Wikispecies | wikipedia |
Brachylampis blaisdelli
Brachylampis blaisdelli là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Van Dyke miêu tả khoa học năm 1939. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Brachylampis blaisdelli tại Wikispecies | wikipedia |
Brachylampis sanguinicollis
Brachylampis sanguinicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Van Dyke miêu tả khoa học năm 1939. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Brachylampis sanguinicollis tại Wikispecies | wikipedia |
Callopisma rufa
Callopisma rufa là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được G.A. Olivier miêu tả khoa học năm 1790. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Callopisma rufa tại Wikispecies | wikipedia |
Callopisma rufoviolacea
Callopisma rufoviolacea là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Kazantsev miêu tả khoa học năm 2006. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Callopisma rufoviolacea tại Wikispecies | wikipedia |
Hattigny
Hattigny là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Sarrebourg, tổng Lorquin. Tọa độ địa lý của xã là 48° 37' vĩ độ bắc, 06° 57' kinh độ đông. Hattigny nằm trên độ cao trung bình là 300 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 291 mét và điểm cao nhất là 372 mét. Xã có diện tích 13,14 km², dân số vào thời điểm 1999 là 160 người; mật độ dân số là 12 người/km². Xã nằm khoảng 13 km về phía tây nam của Sarrebourg, thuộc Pháp từ năm 1661. | wikipedia |
Calotrachelum olivieri
Calotrachelum olivieri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1930. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Calotrachelum olivieri tại Wikispecies | wikipedia |
Lady Flora Hastings
Lady Flora Elizabeth Rawdon-Hastings (11 tháng 1806 – 5 tháng bảy 1839) là một nữ quý tộc người Anh và là Thị tùng cho mẹ của Victoria của Anh, Bà Công Tước xứ Kent. Cái chết của bà vào năm 1839 trở thành một bê bối tại triều đình và khiến Victoria của Anh mất đi hình ảnh đẹp trong lòng dân chúng. Lady Flora là một trong các con gái của Francis Rawdon-Hastings, Hầu tước xứ Hastings thứ nhất (1754-1826) và vợ ông, Flora Giam-Campbell (1780-1840). Các anh chị em của bà gồm có George, Sophia, Selina và Adelaide. Lady Flora bị cáo buộc có mối quan hệ tình cảm với John Conroy, quản gia và đồng thời được cho là tình nhân của Bà Công tước xứ Kent. Con gái của Bà Công tước xứ Kent, Vương tôn nữ Alexandrina Victoria (sau là Victoria của Anh), căm ghét Conroy, trong khi Flora không ưa người bạn đồng thời là giáo sư của Victoria là Nữ Nam tước Lehzen, cũng như vị Thủ tướng đương nhiệm Lord Melbourne. Lady Flora tham gia vào hệ thống giáo dưỡng Victoria mang tên [Hệ thống Kensington] do Conroy thiết lập, qua đó cho Victoria hạn chế tiếp xúc với những người chú bác nhà Hanover. Victoria rất ghét Lady Flora và sẵn sàng vạch trần mọi tội trạng có thể lật đổ Conroy cùng những đồng mưu của ông ta, trong khi đó Flora lại ghét cay đắng Nữ Nam tước Louise Lehzen, giáo sư của Victoria, vì Lehzen luôn làm trái Hệ thống Kensington. Khi lên ngôi vào tháng 6 năm 1837, Victoria của Anh ra lệnh tống cổ Conroy và cấm ông xuất hiện tại triều đình, ngoài ra bà còn đẩy Lady Flora và mẹ mình đến sống ở dãy phòng cách xa phòng bà trong Cung điện Buckingham. Bà Công tước xứ Kent khăng khăng đòi con gái cho phép Conroy cùng gia đình được phép xuất hiện tại triều đình nhưng bị Nữ vương khước từ, bà nói: "Ta nghĩ bà đừng mong đợi ta sẽ chiếu cố Sir John Conroy sau những gì ông ấy đã làm với ta trong suốt những năm qua." Khoảng năm 1839, Lady Flora bắt đầu cảm thấy chướng và sưng to phần bụng dưới. Bà đến gặp bác sĩ của Nữ vương, ngài James Clark, ông đề nghị cần khám tổng quát mới có thể chẩn đoán bệnh tình nhưng bà từ chối. Clark nghi hoặc việc bụng Lady Flora to lên là do mang thai và thăm khám cho bà hai lần một tuần từ ngày 10 tháng 1 đến ngày 16 tháng 2. Những nghi ngờ của bác sĩ Clark được "giữ bí mật" vì Lady Flora chưa chồng. Tuy nhiên, "kẻ địch" của Flora, Nữ Nam tước Louise Lehzen và Bà Công tước xứ Bedford đã hay tin và lan truyền tin đồn rằng bà Flora "có thai". Victoria của Anh cũng tin vào lời đồn này, đã viết trong hồi ký đại khái rằng bà nghi ngờ Conroy chính là cha của đứa trẻ. Lady Flora cảm thấy cần phải bảo vệ thanh danh của bản thân, đã viết một tâm thư nêu rõ sự tình và công bố trên tờ The Examiner, trong đó bà đổ lỗi cho "người đàn bà ngoại quốc nào đó" đã lan truyền tin đồn. Lady Flora cuối cùng cũng chấp nhận để cho các bác sĩ trong triều đình khám tổng quát, kết quả bà vẫn là một trinh nữ. Flora đã viết thư cho mẹ vào năm 1839 nói về trận đấu Eglinton, trong đó bà thể hiện mối quan tâm về việc một trong số các hiệp sĩ có thể bị thiệt mạng trong môn thể thao bạo lực. Ngày 27 tháng 6 năm 1839, Victoria của Anh đã đến thăm Lady Flora lúc bấy giờ đã tiều tụy và hấp hối. Lady Flora qua đời tại London vào ngày 5 tháng bảy 1839 ở tuổi 33. Bà được chôn cất tại lâu đài Loudoun, gia đình cô. Conroy và Lord Hastings, anh trai Lady Flora, đã khởi động một chiến dịch cùng giới báo chí để phê phán Nữ vương và bác sĩ Clark vì đã chỉ trích họ cùng với những tin đồn sai lệch nhắm vào Lady Flora cũng như làm tổn hại danh tiếng gia tộc Hastings. Tờ The Morning cũng lên án "những kẻ đồng mưu" với Nữ vương bao gồm Nữ Nam tước Lehzen và Bà Công tước xứ Bedford vì tội danh khởi nguồn của những lời đồn đãi. Victoria của Anh bị ám ảnh bởi những hồi ức tội lỗi về Lady Flora, danh tiếng của bà bị ảnh hưởng nặng nề và gặp ác mộng về Lady Flora suốt vài năm sau đó.. Lady Flora được tái hiện trong bộ phim The Young Victoria (2009) bởi diễn viên Ireland Genevieve O ' Reilly. ^ Elizabeth Longford, Victoria RI ^ Hibbert 2001, p. 57 ^ "I thought you would not expect me to invite Sir John Conroy after his conduct towards me for some years past." ^ Swinney, Sarah Abigail (2009). Knights of the Quill: The Arts of the Eglinton Tournament. Baylor University. Texas. ^ GRO Register of Deaths: SEP 1839 I 99 S. MARTIN (=St Martin in the Fields) – Flora Elizabeth Hastings ^ Rappaport, Helen, Queen Victoria: A Biographical Companion, ABC-CLIO, 2003, p.188. ^ Longford, Elizabeth, Queen Victoria, Folio Society, 1998, p.446. . ISBN 978-0-306-81085-5. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp) | wikipedia |
Calyptocephalus fasciatus
Calyptocephalus fasciatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Gray in Griffith miêu tả khoa học năm 1832. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Calyptocephalus fasciatus tại Wikispecies | wikipedia |
Cassidomorphus silphoides
Cassidomorphus silphoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1853. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cassidomorphus silphoides tại Wikispecies | wikipedia |
Phêrô Matsuoka Magoshirō
Peter Magoshiro Matsuoka (1887 - 1980) là một Giám mục người Nhật Bản của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Giám mục chính tòa Giáo phận Nagoya. Trước đó, ông còn đảm trách nhiều nhiệm vụ khác như Giám mục phủ doãn Tông Tòa Hạt Đại diện Tông tòa Nagoya và Hạt Phủ doãn Tông Tòa Niigata. Ông cũng là một nghị phụ tham dự đầy đủ 4 giai đoạn của Công đồng Vatcian II (1962 - 1965). Giám mục Peter Magoshiro Matsuoka sinh ngày 21 tháng 3 năm 1887 tại Urakami, thuộc Nhật Bản. Sau quá trình tu học dài hạn tại các cơ sở chủng viện theo quy định của Giáo luật, ngày 10 tháng 2 năm 1918, Phó tế Mátuoka, 31 tuổi, tiến đến việc được truyền chức linh mục. Từ năm 1941, linh mục Matsuoka giữ trọng trách Phủ doãn Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Niigata và Hạt Phủ doãn Tông Tòa Nagoya. Đến năm 1953, thì ông thôi chức vụ tại Niigata. Sau 40 năm thực hiện các tac vụ của một linh mục, với 20 năm là người đứng đầu các hạt phủ doãn, trong vai trò là một Phủ doãn Tông Tòa, ngày 16 tháng 4 năm 1962, Hạt Phủ doãn Tông Tòa Nagoya được nâng cấp làm Giáo phận Nagoya. Tòa Thánh cũng thông báo tin về việc Giáo hoàng cũng chọn Phủ doãn Tông Tòa Peter Magoshiro Matsuoka, 75 tuổi, làm Giám mục, với cụ thể chức vị là Giám mục chính tòa Tiên khởi Giáo phận Nagoya. Lễ tấn phong cho vị tân giám mục lớn tuổi được cử hành sau đó vào ngày 3 tháng 6 cùng năm, và phần nghi lễ truyền chức được cử hành bởi 3 giáo sĩ cấp cao. Chủ phong cho vị giám mục tân cử là Domenico Enrici, Quyền Sứ thần Tòa Thánh tại Nhật Bản. Hai vị còn lại với vai trò phụ phong là Tổng giám mục Paul Aijirô Yamaguchi, Tổng giám mục Tổng giáo phận Nagasaki và Giám mục Paul Yoshigoro Taguchi, Giám mục chính tòa Giáo phận Osaka. Sau khi tấn phong, giám mục Matsuoka cũng tham dự Công đồng Vatican II, đầy đủ trong 4 giai đoạn kéo dài từ 1962 - 1965, với vai trò là một nghị phụ. Ngày 26 tháng 6 năm 1969, Tòa Thánh chấp thuận đơn xin về hưu của ông, đồng thời bổ nhiệm cho ông danh hiệu Giám mục Hiệu tòa Belali. Tuy nhiên, ông cũng từ nhiệm danh xưng này không lâu sau đó vào ngày 4 tháng 2 năm 1971. Giám mục Peter Magoshiro Matsuoka qua đời ngày 6 tháng 8 năm 1980, thọ 93 tuổi. ^ Diocese of Nagoya 名古屋 - Japan ^ a b c d e f Bishop Peter Magoshiro Matsuoka † - Deceased - Bishop Emeritus of Nagoya | wikipedia |
Ceylanidrillus basimaculatus
Ceylanidrillus basimaculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1956. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Ceylanidrillus basimaculatus tại Wikispecies | wikipedia |
Ceylanidrillus kandyanus
Ceylanidrillus kandyanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Bourgeois miêu tả khoa học năm 1903. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Ceylanidrillus kandyanus tại Wikispecies | wikipedia |
Cheguevaria angusta
Cheguevaria angusta là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Kazantsev miêu tả khoa học năm 2006. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cheguevaria angusta tại Wikispecies | wikipedia |
Cheguevaria taino
Cheguevaria taino là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Kazantsev miêu tả khoa học năm 2006. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cheguevaria taino tại Wikispecies | wikipedia |
Cladodes flabellatus
Cladodes flabellatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Solier in Gay miêu tả khoa học năm 1849. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cladodes flabellatus tại Wikispecies | wikipedia |
Cladodes malleri
Cladodes malleri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1935. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cladodes malleri tại Wikispecies | wikipedia |
Colophotia praeusta
Colophotia praeusta là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Eschsch. miêu tả khoa học năm 1822. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Colophotia praeusta tại Wikispecies | wikipedia |
Hauconcourt
Hauconcourt là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Metz-Campagne, tổng Maizières-lès-Metz. Tọa độ địa lý của xã là 49° 13' vĩ độ bắc, 06° 11' kinh độ đông. Hauconcourt nằm trên độ cao trung bình là m mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 155 mét và điểm cao nhất là 166 mét. Xã có diện tích 7,9 km², dân số vào thời điểm 2004 là 538 người; mật độ dân số là 68,1 người/km². Xã nằm khoảng 13 km về phía bắc của Metz cạnh sông Mosel. | wikipedia |
Cratomorphus anitae
Cratomorphus anitae là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Cabellero miêu tả khoa học năm 1996. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cratomorphus anitae tại Wikispecies | wikipedia |
Cratomorphus ayalai
Cratomorphus ayalai là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Cabellero miêu tả khoa học năm 1996. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cratomorphus ayalai tại Wikispecies | wikipedia |
Cratomorphus frankeae
Cratomorphus frankeae là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Bohorquez miêu tả khoa học năm 1993. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cratomorphus frankeae tại Wikispecies | wikipedia |
Cratomorphus gemellus
Cratomorphus gemellus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Bohorquez miêu tả khoa học năm 1993. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cratomorphus gemellus tại Wikispecies | wikipedia |
Cratomorphus hoffmannae
Cratomorphus hoffmannae là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Cabellero miêu tả khoa học năm 1996. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cratomorphus hoffmannae tại Wikispecies | wikipedia |
Cratomorphus huautlaensis
Cratomorphus huautlaensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Cabellero miêu tả khoa học năm 1996. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cratomorphus huautlaensis tại Wikispecies | wikipedia |
Cratomorphus ramirezi
Cratomorphus ramirezi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Cabellero miêu tả khoa học năm 1996. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cratomorphus ramirezi tại Wikispecies | wikipedia |
Cratomorphus rodriguezae
Cratomorphus rodriguezae là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Zaragoza Cabellero miêu tả khoa học năm 1996. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cratomorphus rodriguezae tại Wikispecies | wikipedia |
Cratomorphus splendidus
Cratomorphus splendidus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Drury miêu tả khoa học năm 1782. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cratomorphus splendidus tại Wikispecies | wikipedia |
Curios bilineatus
Curios bilineatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios bilineatus tại Wikispecies | wikipedia |
Curios costipennis
Curios costipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Gorham miêu tả khoa học năm 1880. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios costipennis tại Wikispecies | wikipedia |
Curios elongatus
Curios elongatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & P.-S. Yang miêu tả khoa học năm 1998. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios elongatus tại Wikispecies | wikipedia |
Curios fulvocapitalis
Curios fulvocapitalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & Satô miêu tả khoa học năm 1998. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios fulvocapitalis tại Wikispecies | wikipedia |
Curios impolitus
Curios impolitus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1913. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios impolitus tại Wikispecies | wikipedia |
Curios mongolicus
Curios mongolicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1845. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios mongolicus tại Wikispecies | wikipedia |
Curios mundulus
Curios mundulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1913. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios mundulus tại Wikispecies | wikipedia |
Curios obscuricolor
Curios obscuricolor là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & Lai miêu tả khoa học năm 1998. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios obscuricolor tại Wikispecies | wikipedia |
Curios okinawanus
Curios okinawanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Matsumura miêu tả khoa học năm 1918. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios okinawanus tại Wikispecies | wikipedia |
Curios pseudosauteri
Curios pseudosauteri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios pseudosauteri tại Wikispecies | wikipedia |
Curios rujIcollis
Curios rujIcollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & Chang miêu tả khoa học năm 1998. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios rujIcollis tại Wikispecies | wikipedia |
Curios sauteri
Curios sauteri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1913. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curios sauteri tại Wikispecies | wikipedia |
Curtos elongatus
Curtos elongatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & Yang in Jeng, Yang, Satô, Lai & Chang miêu tả khoa học năm 1998. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curtos elongatus tại Wikispecies | wikipedia |
Curtos fulvocapitalis
Curtos fulvocapitalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & Satô in Jeng, Yang, Satô, Lai & Chang miêu tả khoa học năm 1998. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curtos fulvocapitalis tại Wikispecies | wikipedia |
Curtos mongolicus
Curtos mongolicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1853. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curtos mongolicus tại Wikispecies | wikipedia |
Curtos obscuricolor
Curtos obscuricolor là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & Lai in Jeng, Yang, Satô, Lai & Chang miêu tả khoa học năm 1998. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curtos obscuricolor tại Wikispecies | wikipedia |
Curtos pseudosauteri
Curtos pseudosauteri là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Geisthardt miêu tả khoa học năm 2004. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curtos pseudosauteri tại Wikispecies | wikipedia |
Curtos ruficollis
Curtos ruficollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & Chang in Jeng, Yang, Satô, Lai & Chang miêu tả khoa học năm 1998. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Curtos ruficollis tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus harmandi
Cyphonocerus harmandi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1903. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus harmandi tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus hwadongensis
Cyphonocerus hwadongensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng, Yang & Satô miêu tả khoa học năm 1998. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus hwadongensis tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus inelegans
Cyphonocerus inelegans là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Nakane miêu tả khoa học năm 1967. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus inelegans tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus jenniferi
Cyphonocerus jenniferi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & Satô in Jeng, Yang & Satô miêu tả khoa học năm 1999. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus jenniferi tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus marginatus
Cyphonocerus marginatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Lewis miêu tả khoa học năm 1895. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus marginatus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus melanopterus
Cyphonocerus melanopterus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng, Yang & Satô miêu tả khoa học năm 2006. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus melanopterus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus nigrithorax
Cyphonocerus nigrithorax là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng, Yang & Satô miêu tả khoa học năm 2006. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus nigrithorax tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus okinawanus
Cyphonocerus okinawanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Nakane miêu tả khoa học năm 1983. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus okinawanus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus ruficollis
Cyphonocerus ruficollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Kiesenwetter miêu tả khoa học năm 1879. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus ruficollis tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Cyphonocerus ruficollis tại Wikimedia Commons | wikipedia |
Cyphonocerus sanguineus
Cyphonocerus sanguineus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1911. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus sanguineus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus sylvicola
Cyphonocerus sylvicola là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng, Yang & Satô miêu tả khoa học năm 2006. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus sylvicola tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus taiwanus
Cyphonocerus taiwanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Nakane miêu tả khoa học năm 1967. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus taiwanus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus triangulus
Cyphonocerus triangulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng, Yang & Satô miêu tả khoa học năm 2006. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus triangulus tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus watarii
Cyphonocerus watarii là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Satô miêu tả khoa học năm 1991. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus watarii tại Wikispecies | wikipedia |
Cyphonocerus yayeyamensis
Cyphonocerus yayeyamensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Satô miêu tả khoa học năm 1976. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Cyphonocerus yayeyamensis tại Wikispecies | wikipedia |
Dadophora hyalina
Dadophora hyalina là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1907. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Dadophora hyalina tại Wikispecies | wikipedia |
Diaphanes cheni
Diaphanes cheni là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng in Jeng, Lai, Yang & Satô miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Diaphanes cheni tại Wikispecies | wikipedia |
Diaphanes citrinus
Diaphanes citrinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1911. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Diaphanes citrinus tại Wikispecies | wikipedia |
Diaphanes elongatus
Diaphanes elongatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1927. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Diaphanes elongatus tại Wikispecies | wikipedia |
Diaphanes exsanguis
Diaphanes exsanguis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1909. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Diaphanes exsanguis tại Wikispecies | wikipedia |
Diaphanes flavilateralis
Diaphanes flavilateralis là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Jeng & Yang in Jeng, Lai, Yang & Satô miêu tả khoa học năm 2001. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Diaphanes flavilateralis tại Wikispecies | wikipedia |
Diaphanes formosus
Diaphanes formosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được E. Olivier miêu tả khoa học năm 1910. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Diaphanes formosus tại Wikispecies | wikipedia |
Diaphanes harmandi
Diaphanes harmandi là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1925. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Diaphanes harmandi tại Wikispecies | wikipedia |
Diaphanes indicus
Diaphanes indicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Đom đóm (Lampyridae). Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1854. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010 Dữ liệu liên quan tới Diaphanes indicus tại Wikispecies | wikipedia |