English
stringlengths 6
141
| Vietnamese
stringlengths 6
153
|
---|---|
How did you come by the money? | Làm thế nào bạn đến bằng tiền? |
It looked like Tom had a lot on his mind today. | có vẻ như tom có rất nhiều trong tâm trí anh ấy ngày hôm nay. |
We have a lot more work to do before we can go home | chúng ta còn nhiều việc phải làm trước khi về nhà |
Take the subway right here. | đi tàu điện ngầm ngay tại đây. |
I was looking at her. | tôi đang nhìn cô ấy |
Are both of you really named Tom? | cả hai bạn thực sự tên là tom? |
I don't think there was any harm done | tôi không nghĩ có bất kỳ tác hại nào |
Was it cold yesterday? | hôm qua trời có lạnh không |
I know you don't want to disappoint Tom | tôi biết bạn không muốn làm Tom thất vọng |
Alice, not knowing where to find the book, asked her mother where it was. | alice, không biết tìm cuốn sách ở đâu, hỏi mẹ nó ở đâu. |
I have trouble with German grammar | tôi gặp rắc rối với ngữ pháp tiếng Đức |
It's an emergency, Tom. | đó là một trường hợp khẩn cấp, tom. |
Please speak a little slower, Tom. | làm ơn nói chậm hơn một chút, tom. |
I don't like it when he does that | tôi không thích nó khi anh ấy làm điều đó |
Who's going with me? | ai đi với tôi |
He imitated the works of Van Gogh. | ông bắt chước các tác phẩm của van gogh. |
You are the backing group. | bạn là nhóm ủng hộ. |
We're pretty booked up. | chúng tôi khá đẹp lên |
They lived on farms or in small towns | họ sống ở nông trại hoặc trong những thị trấn nhỏ |
The students didn't remember what they read in that book | các sinh viên không nhớ những gì họ đọc trong cuốn sách đó |
The bus was heading north | xe buýt đang đi về phía bắc |
Did Tom escape? | Tom đã trốn thoát? |
I'll buy the drinks. | Tôi sẽ mua đồ uống. |
Tom poured milk into the glass and then handed it to Mary. | tom rót sữa vào ly rồi đưa cho mary. |
Mary senses the aliens are watching her. | mary cảm nhận được người ngoài hành tinh đang theo dõi cô. |
I can't ask you to give that up | tôi không thể yêu cầu bạn từ bỏ điều đó |
I would like some more water. | tôi muốn thêm nước |
Very little is known about them | rất ít thông tin về họ |
Please speak more slowly | làm ơn nói chậm hơn |
I can see the castle from my bedroom window | tôi có thể nhìn thấy lâu đài từ cửa sổ phòng ngủ của tôi |
I'm going to take care of it for you | tôi sẽ chăm sóc nó cho bạn |
I could hear the dog barking all night long. | Tôi có thể nghe thấy tiếng chó sủa suốt đêm. |
The store is close to my house | cửa hàng gần nhà tôi |
The train gathered speed. | Tàu tập trung tốc độ. |
Do you get along with your boss? | bạn có thân với sếp không? |
I want you to help me with my homework | tôi muốn bạn giúp tôi làm bài tập về nhà |
Tom is on the night shift this week. | tom là vào ca đêm trong tuần này. |
Tom is forgetful | tom là hay quên |
Tom didn't want you to do that. | Tom không muốn bạn làm điều đó. |
How is your father? | bố bạn thế nào? |
Tom was unable to conceal his anger | tom không thể che giấu sự tức giận của mình |
You'll hardly recognize Tom the next time you see him | bạn sẽ khó nhận ra tom vào lần tới khi bạn gặp anh ấy |
I am now on duty. | bây giờ tôi đang làm nhiệm vụ |
We're trying to avoid the bill collectors | chúng tôi đang cố gắng tránh những người thu tiền |
Many consumer reviews on Amazon are fake. | nhiều đánh giá của người tiêu dùng trên amazon là giả mạo. |
As she grew older, she became more beautiful | khi cô ấy già đi, cô ấy trở nên xinh đẹp hơn |
Tom wants Mary to be safe. | tom muốn mary được an toàn. |
Tom read the label on the bottle | tom đọc nhãn trên chai |
Tom was killed in a plane crash | tom bị giết trong một vụ tai nạn máy bay |
Tom was interrupted by a knock at the door. | tom bị gián đoạn bởi một tiếng gõ cửa. |
She buys us shoes | cô ấy mua giày cho chúng tôi |
Call the manager | gọi cho người quản lý |
I have to go ask Tom | tôi phải đi hỏi tom |
I asked Tom to help me find a place to stay | tôi yêu cầu tom giúp tôi tìm một nơi để ở |
I already know the whole multiplication table | tôi đã biết toàn bộ bảng nhân |
Tom asked Mary to go to a movie with him | Tom yêu cầu mary đi xem phim với anh ấy |
We have dances on Saturday evening | chúng tôi có những điệu nhảy vào tối thứ bảy |
Tom asked Mary a lot of personal questions. | tom hỏi mary rất nhiều câu hỏi cá nhân. |
He can count up to ten with his fingers | anh ta có thể đếm đến mười bằng ngón tay |
Tom got nervous. | Tom đã lo lắng. |
Tom gave Mary a hard time | tom đã cho mary một thời gian khó khăn |
Tom certainly should have kept his promise. | Tom chắc chắn nên giữ lời hứa. |
I'm not very good at giving advice. | Tôi không giỏi đưa ra lời khuyên. |
Everyone prayed. | mọi người cầu nguyện. |
I don't quite know yet | tôi chưa biết |
I managed to make the teacher understand my idea. | tôi quản lý để làm cho giáo viên hiểu ý tưởng của tôi. |
When did she break the window? | Cô ấy phá cửa sổ khi nào? |
Tom opened the safe. | tom mở két. |
Are they coming, too? | họ cũng đến à? |
Tom told Mary to try to keep calm | Tom bảo mary hãy cố giữ bình tĩnh |
What's your greatest fear? | nỗi sợ lớn nhất của bạn là gì? |
Tom took a trip to Boston | tom đã đi đến boston |
Tom had only three dollars with him | Tom chỉ có ba đô la với anh ta |
This tastes moldy | vị này bị mốc |
Tom signed the contract after reading it carefully. | tom ký hợp đồng sau khi đọc nó một cách cẩn thận. |
I worked hard all day long yesterday. | tôi đã làm việc chăm chỉ cả ngày hôm qua |
I want to be able to speak English fluently | tôi muốn có thể nói tiếng anh trôi chảy |
We never said that we were Canadians | chúng tôi không bao giờ nói rằng chúng tôi là người Canada |
I'm certainly happy to try | Tôi chắc chắn rất vui khi được thử |
Who teaches you English conversation? | ai dạy bạn nói chuyện tiếng anh? |
You can skate safely on this side of the lake | bạn có thể trượt băng an toàn ở bên này của hồ |
We all became soldiers. | tất cả chúng tôi đã trở thành những người lính |
I'm right where you left me. | Tôi đúng nơi bạn để lại cho tôi. |
Can I show you something? | Tôi có thể cho bạn xem một số thứ được không? |
Maybe Tom just didn't want to talk about Mary. | có lẽ tom chỉ không muốn nói về mary. |
Vigorous exercise makes you sweat. | tập thể dục mạnh mẽ làm cho bạn đổ mồ hôi. |
I don't care for that sort of thing. | tôi không quan tâm đến điều đó |
I'm sorry but I can't attend the meeting in person | tôi xin lỗi nhưng tôi không thể tham dự cuộc họp |
Like I said, we have a problem | như tôi đã nói, chúng tôi có một vấn đề |
Tom and Mary are at home today | tom và mary đang ở nhà hôm nay |
That's very easy to do | điều đó rất dễ làm |
Little is known about Pluto. | ít được biết về sao Diêm Vương. |
Were you with Tom that night? | bạn đã với tom tối hôm đó? |
The cat likes to sleep beside me. | Con mèo thích ngủ bên cạnh tôi. |
He is my classmate | Anh ấy là bạn cùng lớp của tôi |
I do that every week | tôi làm điều đó mỗi tuần |
We're no worse off than we were before | chúng ta không tệ hơn chúng ta trước đây |
Nobody encouraged Tom to work any harder | không ai khuyến khích tom làm việc chăm chỉ hơn |
He became a police officer | anh ấy đã trở thành một sĩ quan cảnh sát |
We must inform them. | chúng ta phải thông báo cho họ |