nom
stringlengths 1
196
| vi
stringlengths 1
852
|
---|---|
噔 㤕 𡃊 台 味 俗 累 | đắng xót ghê thay mùi tục luỵ |
愊 𨉟 蹺 細 宫 𩄲 | bực mình theo tới cung mây |
分 桞 金 屋 枚 | phận liễu kim ốc may |
香 𡗶 敖 鄂 唏 𠖤 | hương trời ngào ngạt hơi bay |
雪 霜 丿 俸 耗 𤷍 𠇮 蟡 | tuyết sương phút bỗng hao gầy mình ve |
𥉫 𡽫 渃 𦊚 皮 語 | trông non nước bốn bề ngỡ |
兑 人 縁 𨔾 𡗉 調 | đoái nhân duyên trở nhiều điều |
固 𢝙 麻 庒 固 夭 | có vui mà chẳng có yêu |
責 蛮 王 底 𡛔 堯 過 辰 | trách man vương để gái nghiêu quá thì |
恄 忠 直 醝 迷 讒 嚀 | ghét trung trực say mê sờm nịnh |
𥙩 鮍 奇 梗 如 饒 | lấy bè cả gánh như nhau |
擬 𢱖 玉 扵 藍 | nghĩ mua ngọc ở lam |
品 金 㐌 𤑟 價 珠 罕 祥 | phẩm kim đã rõ giá châu hẳn tường |
㗂 𬷤 永 永 嘅 𨕭 | tiếng gà văng vẳng gáy trên |
怨 恨 𥊛 𫥨 泣 𫇳 | oán hận trông ra khắp chòm |
楳 惨 空 摳 𦓡 拱 谷 | mõ thảm không khua mà cũng cốc |
鐘 愁 𫽄 打 據 𫳵 喑 | chuông sầu chẳng đánh cớ sao om |
𠓀 𦖑 仍 㗂 添 油 | trước nghe những tiếng thêm rầu |
𪢈 𢚷 為 縁 底 | sau giận vì duyên để |
才 子 文 人 埃 妬 佐 | tài tử văn nhân ai đó tá |
身 尼 𥚯 𠺥 𫅷 | thân này dễ chịu già |
𨑮 𬙞 𫨩 𨑮 𫤯 低 | mười bảy hay mười tám đây |
朱 些 腰 唒 𫽄 移 拪 | cho ta yêu dấu chẳng rời tay |
𠫅 澄 意 呈 𠀧 𧣳 | dày chừng ấy chiềng ba góc |
𠦳 𠸗 名 節 𪽋 芳 | nghìn xưa danh tiết lưu phương |
𦎛 撩 𠄩 𡦂 綱 常 扵 | gương treo hai chữ cương thường ở |
箕 伴 友 怒 𫯳 | kìa bạn hữu nọ chồng |
皮 拱 扵 𥪝 𨦩 人 倫 | bề cũng ở trong vòng nhân luân |
䀡 𫥨 買 别 𡗶 𧵆 | xem ra mới biết trời gần |
爫 𠊛 𢖵 𪧚 𥙩 分 善 端 | làm người nhớ giữ lấy phận thiện đoan |
𢌌 狹 銀 㩒 | rộng hẹp ngần cắm |
強 𤎐 包 饒 辰 彊 𠖾 | càng nực bao nhiêu thì càng mát |
腰 𣎀 庒 吏 腰 𣈜 | yêu đêm chẳng lại yêu ngày |
紅 紅 𦟐 粉 縁 爲 梞 | hồng hồng má phấn duyên vì cậy |
主 唒 𤤰 腰 𠬠 丐 尼 | chúa dấu vua yêu một cái này |
書 𥦗 因 清 闲 | thư song nhân thanh nhàn |
𧡊 𥪝 小 節 新 刊 停 | thấy trong tiểu tiết tân san dành |
𢖵 初 楊 礼 刘 平 | nhớ xưa dương lễ lưu bình |
詩 書 宝 渃 簪 𨁪 茄 | thơ thư bảo nước trâm giấu nhà |
𡑝 程 孔 鄰 羅 | sân trình khổng lân la |
拱 饒 交 吏 𠬠 茄 芝 蘭 | cùng nhau giao lại một nhà chi lan |
情 䴡 凙 他 山 | tình lệ trạch tha sơn |
撻 床 徐 子 𢭾 幔 董 公 | đặt giường từ tử buông màn đổng công |
𨑮 𢆥 𥪝 准 文 房 | mười năm trong chốn văn phòng |
𣈜 𬓲 堆 册 𣈘 終 𠬠 畑 | ngày riêng đôi sách đêm chung một đèn |
務 夏 海 海 𩙌 南 東 | mùa hè hây hẩy gió nam đông |
仙 女 𦣰 𨔈 𬨨 𥅞 燶 | tiên nữ nằm chơi quá giấc nồng |
畧 竹 攊 掑 𨕭 𠃅 𩯀 | lược trúc giắt cài trên mái tóc |
裺 桃 𫴋 娘 竜 | yếm đào xuống nương long |
堆 塸 蓬 島 霜 群 唅 | đôi gò bồng đảo sương còn ngậm |
瀝 桃 源 𤂬 𣜾 通 | lạch đào nguyên suối chưa thông |
君 子 𨀍 𠫾 庒 𢴑 | quân tử dùng đi chẳng dứt |
𠫾 辰 拱 懙 於 𫳵 雙 | đi thì cũng dở ở sao xong |
荣 永 𦖻 𦖑 㗂 哭 夷 | văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì |
傷 𫯳 𢧚 餒 哭 比 絲 | thương chồng nên nỗi khóc tì ti |
𠮾 嗷 妾 𢖵 味 甘 草 | ngọt ngào thiếp nhớ mùi cam thảo |
𤍇 𥸷 經 聖 傳 䝨 | nấu xôi kinh thánh truyện hiền |
餘 𭓇 泣 精 專 𨇜 阑 | dư học khắp tinh chuyên đủ làn |
𫨩 吏 𤊪 盎 𤊪 | hay lại dở ương dở |
㗂 如 僂 蛮 夷 | tiếng như lũ man di |
蛮 夷 𥙩 色 爫 奇 | man di lấy sắc làm kì |
𦘧 杯 麻 吏 享 跪 邉 | vẽ bôi mà lại hưởng quì bên |
察 如 枉 才 淑 女 | xét như uổng tài thục nữ |
惜 藝 㐻 学 與 才 名 | tiếc nghề nòi học dữ tài danh |
嘆 喂 國 色 傾 城 | than ôi quốc sắc khuynh thành |
㛪 姨 灰 星 𩔗 | em chị hôi tanh loài |
𧯄 造 化 外 𨷑 | hang tạo hoá ngoài mở |
𨢟 䔲 払 喂 味 桂 枝 | cay đắng chàng ơi vị quế chi |
石 乳 陳 皮 𫳵 底 吏 | thạch nhũ trần bề sao để lại |
歸 身 連 肉 𢖵 𠫾 | quy thân liên nhục nhớ đi |
交 梂 妾 别 埃 特 | giao cầu thiếp biết ai được |
生 寄 払 喂 死 則 歸 | sinh kí chàng ơi tử tắc quy |
都 饒 捽 玉 燶 鐄 | đua nhau nuốt ngọc nung vàng |
欺 招 韻 賦 欺 盘 藝 文 | khi gieo vần phú khi bàn nghề văn |
都 饒 草 聖 詩 神 | đua nhau thảo thánh thi thần |
几 賖 㗂 𠊛 𧵆 别 名 | kẻ xa tiếng người gần biết danh |
别 包 畑 焒 功 程 | biết bao đèn lửa công trình |
求 䝨 𧡊 詔 朝 廷 科 | cầu hiền thấy chiếu triều đình khoa |
文 人 士 子 𧵆 賖 | văn nhân sĩ tử gần xa |
摺 招 桂 月 𢯏 花 都 才 | dập dìu quế nguyệt bẻ hoa đua tài |
奇 𢘝 朱 𢧚 餒 懙 揚 | cả nể cho nên nỗi dở dang |
事 固 透 咳 庒 払 | sự có thấu hỡi chăng chàng |
縁 天 𣜾 𧡊 頭 育 | duyên thiên chưa thấy đầu dọc |
分 了 𫳵 陀 乃 昂 | phận liễu sao đà nảy ngang |
丐 罪 𤾓 𢆥 払 𠹾 奇 | cái tội trăm năm chàng chịu cả |
片 情 𠬠 塊 妾 嗔 恾 | phiến tình một khối thiếp xin mang |
包 𠰘 世 𠳒 征 歷 | bao miệng thế lời chênh lệch |
空 固 仍 𦓡 買 頑 | không có nhưng mà mới ngoan |
功 名 埃 几 讓 埃 | công danh ai kẻ nhường ai |
払 楊 脱 㐌 三 魁 榜 鐄 | chàng dương thoát đã tam khôi bảng vàng |
𢂎 𩂏 馭 𮪍 迎 昂 | dù che ngựa cưỡi nghênh ngang |
𪔠 𢫝 旗 𨕭 塘 荣 𡚖 | trống giong cờ trên đường vinh quy |
𧏵 𩄲 𩵜 渃 及 辰 | rồng mây cá nước gặp thì |
桑 蓬 妥 志 男 買 | tang bồng thoả chí nam mấy |
熷 𤇊 𢝙 席 花 | tưng bừng vui tiệc hoa |
本 𠊛 歴 涉 吏 茄 風 光 | vốn người lịch thiệp lại nhà phong quang |
𤗽 魄 空 弹 | dịp phách cung đàn |
軒 玩 月 𣠰 賞 花 | hiên ngoạn nguyệt giàn thưởng hoa |
局 盘 茶 | cuộc bàn chè |
堂 拜 祖 茄 接 賓 | đường bái tổ nhà tiếp tân |