nom
stringlengths 1
196
| vi
stringlengths 1
852
|
---|---|
箕 朋 友 怒 鄉 粦 | kìa bằng hữu nọ hương lân |
払 徐 𨀈 塘 𩄲 | chàng từ bước đường mây |
𢜠 酬 酢 主 賓 𢝙 闈 | mừng thù tạc chủ tân vui vầy |
宦 階 吝 堛 𣈜 𣈜 𨖲 髙 | hoạn giai lần bậc ngày ngày lên cao |
隊 㤙 𡗶 坦 别 包 | đội ơn trời đất biết bao |
福 茄 禄 渃 洡 𤁓 奇 𠄩 | phúc nhà lộc nước dồi dào cả hai |
念 忠 孝 堛 英 才 | niệm trung hiếu bậc anh tài |
𤎜 𪤍 祖 廕 浽 𠁀 科 名 | sáng nền tổ ấm nối đời khoa danh |
𡄎 身 荣 𩔰 㐌 仃 | ngẫm thân vinh hiển đã đành |
想 𠊛 故 友 晚 成 麻 傷 | tưởng người cố hữu vãn thành mà thương |
払 刘 自 𣇫 鏖 場 | chàng lưu tự thuở ao trường |
𧡊 𠓀 題 扵 榜 鐄 仍 埃 | thấy trước đề ở bảng vàng những ai |
𨀈 嘆 𥐆 咀 𨱽 | bước than vắn thở dài |
想 文 章 𫽄 劔 埃 麻 | tưởng văn chương chẳng kém ai mà |
𭓇 才 試 分 生 | học tài thi phận sinh |
𠬠 地 理 𠄩 紫 微 | một địa lí hai tử vi |
傕 辰 𣌋 闷 麻 之 | thôi thì sớm muộn mà chi |
如 梅 早 杏 遲 管 | như mai tảo hạnh trì quán |
史 經 温 吏 朱 漏 | sử kinh ôn lại cho làu |
南 無 香 火 院 全 | na mô hương hỏa vẹn tuyền |
𡦂 情 哏 咘 𡦂 緣 洡 漅 | chữ tình gắn bó chữ duyên rồi rào |
南 無 東 柳 西 桃 | na mô đông liễu tây đào |
欺 𦋦 欺 𠓨 湘 | khi ra khi vào tương |
南 無 ⿱ 莊 | na mô mộng trang |
𡽫 巫 彷 彿 臺 𦎛 𢠩 恾 | non vu phảng phất đài gương mơ màng |
南 無 𦲿 𧺀 𥿗 紅 | na mô lá thắm chỉ hồng |
排 情 風 月 妥 𢚸 雨 雲 | bầy tình phong nguyệt thỏa lòng vũ vân |
南 無 𣷭 愛 源 㤙 | na mô bể ái nguồn ân |
晉 𥘿 沛 侶 朱 陳 當 堆 | tấn tần phải lứa châu trần đáng đôi |
粉 堙 芝 𨤔 怒 羣 濃 | phấn yên chi vẻ nọ còn nồng |
絲 縁 𣠖 㧅 蓬 | tơ duyên chửa đèo bồng |
𨀋 蹎 辰 㐌 𫅩 紅 𠖤 高 | sẩy chân thời đã cánh hồng bay cao |
𩵜 默 䋥 别 搓 | cá mắc lưới biết xoay |
𠓨 棱 語 塘 𫥨 | vào rừng ngỡ đường ra |
庒 沛 吳 𦓡 庒 沛 些 | chẳng phải ngô mà chẳng phải ta |
頭 辰 濁 禿 襖 空 邪 | đầu thì trọc lóc áo không tà |
𥺹 𤼸 𠓀 𩈘 𠄼 𠀧 品 | oản dâng trước mặt năm ba phẩm |
娓 納 𪢈 𨉞 𦒹 𬙞 婆 | vãi nép sau lưng sáu bảy bà |
欺 鐛 欺 𨦡 | khi cảnh khi tiu |
喠 喠 客 喠 希 阿 | giọng giọng khách giọng ê a |
修 固 𨤰 蓮 師 具 | tu có nhẽ lên sư cụ |
𡴯 嶌 銼 蓮 怒 妬 𦓡 | ngất nghểu toà sen nọ đó mà |
塘 功 名 待 科 𡢐 拱 | đường công danh đợi khoa sau cũng |
傷 台 仍 堛 才 花 | thương thay những bậc tài hoa |
朱 𡥵 造 撩 它 多 端 | cho con tạo trêu đà đa đoan |
𠊛 風 雅 𨀈 𮥷 | người phong nhã bước nan |
基 圖 䝉 正 江 山 買 臣 | cơ đồ mông chính giang sơn mãi thần |
塵 間 窒 堛 清 貧 | trần gian dứt bậc thanh bần |
浪 冲 畑 册 專 勤 𥙩 之 | rằng trong đèn sách chuyên cần lấy chi |
𢖵 𠊛 伴 友 故 知 | nhớ người bạn hữu cố tri |
徐 𣈗 中 荣 𡚖 旦 𣈙 | từ ngày trúng vinh quy đến rày |
𠸦 台 𡥵 造 窖 坤 凢 | khen thay con tạo khéo khôn phàm |
妬 揚 𫥨 别 𠇍 𫩓 | đố giăng ra biết mấy ngàm |
𦠳 𥒥 𦹵 繚 𪮈 椹 𣠥 | sườn đá cỏ leo sờ rậm rạp |
攊 溪 沚 𢱖 藍 岩 | lách khe chảy mó lom khom |
師 頭 濁 𡓮 摳 楳 | sư đầu trọc ngồi khua mõ |
𠄩 小 𨉞 𧷺 與 庵 | hai tiểu lưng tròn dữ am |
旦 買 别 浪 𧯄 聖 化 | đến mới biết rằng hang thánh hoá |
蹲 蹎 痗 𨆝 唉 群 𢣇 | chồn chân mỏi gối hãy còn ham |
香 鵉 擬 𢢆 俸 俄 | hương loan nghĩ thẹn bóng nga |
鼎 終 𢝙 𨤔 之 麻 鼎 終 | đỉnh chung vui vẻ chi mà đỉnh chung |
𥪝 永 如 宮 武 謝 | trong vắng như cung vũ tạ |
𨅸 𬦪 𥊛 𫥨 景 𡴯 囂 | đứng chéo trông ra cảnh hắt hiu |
塘 𠫾 偏 召 舘 𦼔 標 | đường đi thiên thẹo quán leo đeo |
𢯧 技 橋 椥 拙 肯 跳 | xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu |
𠀧 濯 𣘃 撑 形 捥 𢰳 | ba chạc cây xanh hình uốn éo |
𣳔 渃 碧 𦹵 潦 漂 | dòng nước biếc cỏ leo teo |
趣 𢝙 悁 奇 念 𡳵 | thú vui quên cả niềm cũ |
笠 𠃅 𦹵 𦱊 疎 壳 | lợp mái cỏ gianh xơ xác |
箕 丐 鹞 埃 𩙌 論 繚 | kìa cái diều ai gió lộn lèo |
𦖑 浪 荣 𩔰 𡗋 台 | nghe rằng vinh hiển lắm thay |
歐 些 此 𨖅 𫢩 世 | âu ta thử sang nay thế |
㐌 勾 貧 賎 之 交 | đã câu bần tiện chi giao |
吏 情 筆 硯 𫒂 涓 油 | lại tình bút nghiễn nhẽ quên du |
寅 夜 脱 㐌 細 茄 楊 公 | dần dà thoát đã tới nhà dương công |
𧵆 賖 擬 歇 𨃴 頭 | gần xa nghĩ hết gót đầu |
坡 配 𨤮 𭩪 塘 | pha phôi dậm liễu đường |
所 𨖅 吏 襊 吏 瓢 吏 | sửa sang lại túi lại bầu lại |
粦 羅 㕸 𨀈 𠓨 冲 | lân la rắp bước vào trong |
𡗶 坦 生 𫥨 𥒥 𫇳 | trời đất sinh ra đá chòm |
昂 魯 | ngang lỗ |
𦼔 諸 宣 完 | rêu trơ toen hoẻn |
𩙌 樁 嘹 撫 𠯰 | gió thông reo vỗ phập |
湥 渃 有 情 涞 𪷃 渀 | giọt nước hữu tình rơi lõm bõm |
𡥵 塘 無 岸 最 音 音 | con đường vô ngạn tối om om |
𠸦 埃 搗 𥒥 才 穿 | khen ai đẽo đá tài xuyên |
窖 𠼯 𧯄 𫥨 𡗋 几 𥉰 | khéo hở hang ra lắm kẻ nhòm |
突 夷 払 吏 䝉 徐 | rụt rè chàng lại mong chờ |
𨔍 之 冲 公 侯 | lạ gì trong công hầu |
馭 車 戈 吏 網 𢂎 𠓨 | ngựa xe qua lại võng dù vào |
官 客 軍 加 | quan khách quân gia |
寔 富 貴 荣 培 分 | thực phú quý vinh bội phần |
㐌 𫨩 浪 伴 故 人 | đã hay rằng bạn cố nhân |
想 勾 隔 官 民 麻 煩 | tưởng câu cách quan dân mà phiền |
傕 悲 徐 𣅶 屯 邅 | thôi bây giờ lúc truân chiên |
执 經 徔 權 别 牢 | chấp kinh tùng quyền biết sao |
𥙩 調 情 𫇰 交 | lấy đều tình cựu giao |
排 撻 爲 埃 寔 窖 𫩓 | bày đặt vì ai thực khéo phòm |
昂 魯 函 | ngang lỗ hòm |
𠊚 悁 景 佛 𨆁 蹎 𠽖 | người quen cảnh phật chen chân giục |