nom
stringlengths 1
196
| vi
stringlengths 1
852
|
---|---|
拔 湥 玉 培 移 𨃴 花 | gạt giọt ngọc vội rời gót hoa |
𠫆 䝉 者 㤙 溇 | dày mong trả ơn sâu |
隊 夫 人 貝 娘 侯 咀 嘆 | đòi phu nhân với nàng hầu thở than |
浪 冲 奇 造 端 | rằng trong cả tạo đoan |
𢖵 𦑗 濃 強 𠸗 挹 冷 | nhớ quạt nồng gương xưa ấp lạnh |
𠎬 樁 萱 孟 羕 芇 | đứng thung huyên mạnh dường nào |
𢖵 勾 生 我 劬 勞 | nhớ câu sanh ngã cù lao |
察 勾 拾 女 朱 𠓨 曰 無 | xét câu thập nữ cho vào viết vô |
儗 𢢆 仉 揞 墓 拖 𩆐 | nghĩ thẹn kẻ ôm mồ đỡ sấm |
買 拱 𠊛 疎 矧 哭 𣒣 | với cùng người thơ thẩn khóc măng |
責 𤤰 閍 朶 和 光 | trách vua muôn đoá hoà quang |
公 明 女 底 堆 塘 格 賖 | công minh nỡ để đôi đàng cách xa |
㤙 義 意 海 河 記 | ân nghĩa ấy hải hà ghi |
怨 恨 尼 揞 底 边 | oán hận nầy ôm để bên |
𢞂 𥉫 風 景 渃 番 | buồn trông phong cảnh nước phiên |
𦹵 花 欲 𢚸 煩 𢖵 埃 | cỏ hoa giục lòng phiền nhớ ai |
𢘾 娘 主 饋 𨖅 㐌 停 | nhờ nàng chủ quỹ sang đã đành |
仍 些 買 博 刘 平 | nhưng ta mấy bác lưu bình |
本 𠊛 知 己 麻 情 同 心 | vốn người tri kỉ mà tình đồng tâm |
别 包 書 𪽗 棋 琴 | biết bao thư hoạ kì cầm |
筆 硯 畑 册 𨑮 𢆥 𡗶 𧷺 | bút nghiên đèn sách mười năm trời tròn |
払 刘 徐 𨀈 蹎 | chàng lưu từ bước chân |
𢖵 埃 掑 簮 | nhớ ai cài trâm |
准 繞 抇 脢 金 | chốn thêu nhặt mũi kim |
姊 㛪 疎 矧 𠓀 軒 | chị em thơ thẩn trước hiên |
梗 壁 採 花 蓮 唭 | cành bích hái hoa sen cười |
𥪝 襖 紫 𣹓 潙 湥 | trong áo tía đầy vơi giọt |
外 花 𦹳 仍 㐌 残 | ngoài hoa thơm nhưng đã tàn |
草 芇 欺 𠓀 出 䦕 | thảo nào khi trước xuất quan |
昭 君 江 下 杏 元 河 | chiêu quân giang hạ hạnh nguyên hà |
𠄩 娘 意 𦹳 秋 閍 | hai nàng ấy thơm tho muôn |
寔 羕 | thực dường |
些 它 荣 𩔰 𠊛 群 寒 微 | ta đà vinh hiển người còn hàn vi |
擬 傷 𠊛 𣇜 危 | nghĩ thương người buổi nguy |
塘 文 章 别 𥙩 之 專 勤 | đường văn chương biết lấy chi chuyên cần |
闷 朱 伴 友 成 身 | muốn cho bạn hữu thành thân |
丕 𢧚 𢚁 旦 夫 人 𠬠 𠳒 | vậy nên cậy đến phu nhân một lời |
交 朱 𨑮 鐄 𨑮 | giao cho mười vàng mười |
𠫾 爫 本 麻 餒 伴 賢 | đi làm vốn mà nuôi bạn hiền |
曾 𨕭 雪 㸃 坡 𩭶 泊 | tầng trên tuyết điểm pha râu bạc |
𣐆 霜 坡 淡 𦟐 紅 | thớt sương pha đượm má hồng |
肝 義 𤋵 𫥨 共 姉 月 | gan nghĩa giãi ra cùng chị nguyệt |
塊 情 固 買 𠇍 𡽫 滝 | khối tình có mãi mấy non sông |
𥒥 箕 群 别 滝 𫅷 胤 | đá kia còn biết sông già dặn |
𫽄 責 從 些 𣅶 中 | chẳng trách tuồng ta lúc trung |
名 㗂 強 𤊪 撩 𦎛 | danh tiếng càng rỡ treo gương |
𠊛 𭓇 習 朱 專 | người học tập cho chuyên |
包 徐 𠊛 占 魁 元 仕 𧗱 | bao giờ người chiếm khôi nguyên sẽ về |
𠓀 𡢐 朱 院 𠬠 皮 | trước sau cho vẹn một bề |
辰 功 德 意 渚 奚 涓 | thì công đức ấy chớ hề quên |
夫 人 𦖑 訴 情 頭 | phu nhân nghe tỏ tình đầu |
𠽔 浪 翁 𠰺 𡗋 勾 𠽋 唭 | thưa rằng ông dạy lắm câu nực cười |
傳 固 傳 𨔍 𠁀 | truyện có truyện lạ đời |
𥋳 辰 𡂂 眜 𦖑 辰 債 𦖻 | coi thì ngứa mắt nghe thì trái tai |
古 今 拱 渚 𧡊 埃 | cổ kim cũng chửa thấy ai |
悲 徐 買 𧡊 翁 差 恪 皮 | bây giờ mới thấy ông sai khác bề |
空 䀡 冲 趣 茄 圭 | không xem trong thú nhà quê |
袞 昂 功 役 皮 耒 | ngổn ngang công việc bề rồi |
仍 拱 𪽝 堆 塘 | nhưng cũng bởi đôi đường |
𠬠 𬆄 為 主 𠄩 傷 為 𫯰 | một ngay vì chúa hai thương vì chồng |
羣 些 低 絲 紅 𣠖 定 | còn ta đây tơ hồng chưa định |
仍 泣 䝉 謹 城 高 | những rắp mong kín thành cao |
𫨩 拱 伴 𦟐 桃 | hay cũng bạn má đào |
仉 辰 麝 蔭 𠊛 香 承 | kẻ thời sạ ấm người hương thừa |
察 分 𡛔 湄 啻 体 | xét phận gái mưa ví thể |
役 枚 付 底 𡗶 停 | việc may phó để trời dành |
據 之 梅 雪 買 清 | cứ chi mai tuyết mới thanh |
𦟐 紅 奇 遇 𡗶 撑 用 移 | má hồng kỳ ngộ trời xanh rụng rời |
著 庒 沛 𨁥 味 買 歷 | chớ chẳng phải đủ mùi mới lịch |
𠄩 𫅜 芸 七 夕 買 豊 | hay lành nghề thất tịch mới phong |
如 埃 𩈘 令 古 弓 | như ai mặt lệnh cổ cong |
咹 勾 卒 𢼂 𢧚 𫯰 𡗋 夭 | ăn câu tốt số nên chồng lắm yêu |
閙 固 沛 𡗶 朝 國 色 | nếu có phải trời chìu quốc sắc |
𦓿 𪽞 𪧚 𡥵 𬌥 | cầy ruộng giữ con trâu |
𢵼 䕯 餒 𤞼 𢲨 臻 蟳 | vớt bèo nuôi lợn hái chăn tằm |
務 絆 遁 奇 𫷜 | mùa bận rộn cả năm |
役 税 拯 歇 群 針 役 夷 | việc thuê chẳng hết còn chăm việc gì |
翁 牢 呐 拯 𫨩 推 | ông sao nói chẳng hay suy |
浪 信 𠇖 固 欺 秩 𤙭 | rằng tin bợm có khi mất bò |
碎 低 局 劇 俸 | tôi đây cục kịch vụng |
吀 翁 役 意 譲 朱 姨 | xin ông việc ấy nhường cho dì |
楊 公 堇 𠬠 𣇞 | dương công ngẩn một giờ |
𠸗 𫢩 沕 别 娘 珠 竜 耒 | xưa nay vẫn biết nàng châu long rồi |
𡥵 𠊛 孝 罕 灰 | con người hiếu hẳn hoi |
本 𣳔 阃 範 麻 𠊛 端 莊 | vốn dòng khổn phạm mà người đoan trang |
辰 固 𪀄 默 䋥 紅 | thì có chim mắc lưới hồng |
底 嗃 拙 𨕭 空 | để kêu chóet trên không |
遣 𠊛 𨅸 舘 秋 風 𢤜 愁 | khiến người đứng quán thu phong chạnh sầu |
傷 台 𫯰 牛 待 節 | thương thay chồng ngâu đợi tiết |
歇 𠬠 𢆥 買 叶 𠬠 吝 | hết một năm mới hiệp một lần |
羣 之 月 女 麻 春 | còn chi nguyệt nữa mà xuân |
空 制 𫼳 㗂 女 難 别 包 | không chơi mang tiếng nợ nần biết bao |
當 𪱆 𭚯 湄 𤁓 吏 晴 | đương nắng nỏ mưa dào lại tạnh |
卽 台 𡗶 𠹳 景 調 囂 | tức thay trời cợt cảnh đìu hiu |
𠊛 𠁀 𧯶 沛 榾 梂 | người đời há phải cột kiều |
麻 𡗶 吏 鈽 鉊 㧍 | mà trời lại búa rìu phang |
桃 花 𧯶 沛 䑓 霜 | đào hoa há phải đài sương |
麻 𠊛 𢩧 𠬃 边 塘 𨀈 過 | mà người ngắt bỏ bên đường bước qua |
𢢇 縁 傷 分 悴 賖 | tủi duyên thương phận xót xa |
責 𠊛 扵 萡 責 些 磊 辰 | trách người ở bạc trách ta rủi thời |