nom
stringlengths 1
196
| vi
stringlengths 1
852
|
---|---|
几 𨔍 瓢 仙 痗 眜 𥈺 | kẻ lạ bầu tiên mỏi mắt nhòm |
湥 渃 有 情 涞 聖 説 | giọt nước hữu tình rơi thánh thót |
𧯄 無 岸 𩠴 藍 堪 | hang vô ngạn cúi lom khom |
打 料 払 買 𨀈 𠓨 𠳨 𠶀 | đánh liều chàng mới bước vào hỏi thăm |
𠸜 房 𥊛 𧡊 𠻵 | tên phòng trông thấy mắng |
林 泉 眷 奇 繁 吏 | lâm tuyền quyến cả phồn lại |
𤑟 窖 𡗶 𦓅 旦 懙 | rõ khéo giời già đến dở |
岧 岧 吏 岧 | đèo đèo lại đèo |
𠸦 埃 窖 撻 景 招 蹽 | khen ai khéo đặt cảnh treo leo |
𣘈 𧺃 𡬶 音 莯 | son đỏ tùm hum nóc |
丸 𥒥 撑 夷 論 噴 𦼔 | hòn đá xanh rì lún phún rêu |
栗 了 梗 樁 干 𩙌 蔟 | lắt léo cành thông cơn gió thốc |
潭 池 蘿 柳 湥 霜 招 | đầm đìa lá liễu giọt sương gieo |
䝨 人 君 子 埃 𫽄 | hiền nhân quân tử ai chẳng |
痗 𨆝 𨀛 蹎 沕 𫺓 岧 | mỏi gối chồn chân vẫn muốn trèo |
窖 窖 排 路 造 化 工 | khéo khéo bày trò tạo hoá công |
翁 𫯳 㐌 丕 吏 𫯳 | ông chồng đã vậy lại chồng |
𦰟 畑 𨖲 𧡊 𤽸 抛 | ngọn đèn lên thấy trắng phau |
𠓀 箕 丕 侵 役 夷 | trước kia vậy xăm việc gì |
払 𦖑 𠱊 買 𠱋 夷 | chàng nghe sẽ mới rù rì |
監 疎 買 随 𠳒 尼 | dám thưa mấy tuỳ lời này |
原 浪 官 𢀲 𠊛 低 | nguyên rằng quan lớn người đây |
刘 平 碎 别 仍 𣈗 𡥵 | lưu bình tôi biết những ngày con |
寔 冲 伴 同 門 | thực trong bạn đồng môn |
𠊛 它 𩔰 宦 碎 群 寒 儒 | người đà hiển hoạn tôi còn hàn nho |
源 干 包 管 𢢆 殊 | nguồn cơn bao quản thẹn thò |
𠬠 𠳒 𢚁 稟 朱 和 | một lời cậy bẩm cho hoạ |
𧡊 𠳒 呐 拱 㤕 車 | thấy lời nói cũng xót xa |
𥊛 𠊛 𡥵 拱 𡥵 詩 書 | trông người con cũng con thi thư |
房 𦖑 心 事 闭 徐 | phòng nghe tâm sự bấy giờ |
𨀈 𠓨 私 室 陳 辞 分 明 | bước vào tư thất trần từ phân minh |
稟 翁 浪 固 𠬠 英 | bẩm ông rằng có một anh |
𠊛 𫽄 别 称 名 刘 平 | người chẳng biết xưng danh lưu bình |
呐 浪 拱 伴 書 生 | nói rằng cũng bạn thư sinh |
埃 麻 𪧚 特 顕 荣 夀 長 | ai ma dữ được hiển vinh thọ trường |
共 官 𢀲 沕 㤙 情 芝 𬞕 | cùng quan lớn vẫn ân tình chi lan |
拯 﨤 𣅶 貧 寒 | chẳng gặp lúc bần hàn |
朱 𢧚 𠊛 沛 𡬶 𨖅 底 𢘾 | cho nên người phải tìm sang để nhờ |
楊 公 者 格 爫 盧 | dương công giả cách làm lờ |
𠵩 浪 䋲 窖 𡬶 噅 稟 𠳹 | quở rằng thằng khéo tầm phơ bẩm xằng |
眉 它 别 𤏣 世 庒 | mi đà biết tỏ thế chăng |
伴 仍 几 凌 仍 意 麻 | bạn những kẻ lăng nhăng ấy mà |
傕 辰 㐌 典 低 些 | thôi thì đã đến đây ta |
𠶆 茄 客 料 麻 沛 庒 | mời nhà khách liệu mà phải chăng |
朱 眉 駭 保 浪 | cho mi hãy bảo rằng |
翁 當 伴 故 人 冲 茄 | ông đương bạn cố nhân trong nhà |
𠳐 𠳒 房 買 𨀈 | vâng lời phòng mới bước |
𢫕 𦝄 粓 怒 辱 牙 𨇜 塘 | bưng lưng cơm nọ nhuốc nha đủ đường |
𧡊 英 𠰚 麻 傷 | thấy anh nỉ mà thương |
𡗶 當 唵 𠵇 𦊚 方 | giời đương êm ả bốn phương |
然 浽 㗂 𩆐 同 同 | nhiên nổi tiếng sấm đùng đùng |
埃 埃 𦖑 拱 咳 雄 | ai ai nghe cũng hãi hùng |
外 噋 嗃 体 助 秦 王 | ngoài xôn xao thể chợ tần vương |
𢗽 𢝙 供 丐 事 常 | tẻ vui cũng cái sự thường |
𠸦 埃 窖 𦘧 堆 塘 格 𩜙 | khen ai khéo vẽ đôi đường cách nhau |
别 𠓀 過 橋 會 | biết trước qua cầu hội |
辰 供 仃 𫮇 䑓 楊 | thì cũng đành lối đài dương |
底 之 螉 𧊉 長 | để chi ong bướm chường |
䀡 花 𣠖 𤑟 㐌 芒 㗂 𠁀 | xem hoa chưa rõ đã mang tiếng đời |
𥆾 蓮 菊 想 味 茶 味 | nhìn sen cúc tưởng mùi trà vị |
詩 弹 吟 擬 𡽫 滝 | thi đàn ngẫm nghĩ non sông |
𡽫 滝 賖 格 重 | non sông xa cách trùng |
江 南 想 望 忉 𢚸 𢘾 傷 | giang nam tưởng vọng đau lòng nhớ thương |
埃 𫨩 英 拱 坊 斉 人 | ai hay anh cũng phường tề nhân |
朱 寔 拱 𢧚 身 | cho thực cũng nên thân |
准 官 司 監 吝 巾 呐 乾 | chốn quan ty giám lần khân nói càn |
空 推 冲 准 芝 𬞕 | không suy trong chốn chi lan |
伴 𤿤 買 仍 坊 鮑 魚 | bạn bè mấy những phường bào ngư |
翁 碎 涓 别 包 徐 | ông tôi quen biết bao giờ |
世 麻 英 監 托 辞 涓 | thế mà anh dám thác từ quen |
為 英 碎 沛 勤 拳 | vì anh tôi phải cần quyền |
碎 渚 稟 歇 翁 連 𠵩 | tôi chưa bẩm hết ông liền quở |
仍 麻 英 拱 枚 麻 | nhưng mà anh cũng may mà |
𣈘 職 桂 𥇀 景 | đêm giấc quế màng cảnh |
𣈗 𩲉 梅 塢 愈 𨉓 尼 | ngày hồn mai ủ rủ mình nầy |
𢞂 𥉫 𨖲 色 𩄲 | buồn trông lên sắc mây |
𡶀 姮 𡽫 泰 𤌋 𠖤 𢠩 | núi hằng non thái khói bay mờ |
翁 當 伴 席 待 同 | ông đương bạn tiệc đãi dòng |
傕 低 碎 㐌 固 𢚸 | thôi đây tôi đã có lòng |
𠶆 英 𠶆 暫 朱 衝 耒 麻 | mời anh mời tạm cho xong rồi mà |
払 𦖑 房 奴 辱 牙 | chàng nghe phòng nó nhuốc nha |
擬 麻 𣹓 𫆧 路 𫗒 油 | nghĩ mà đầy ruột loạ ăn du |
調 拯 打 麻 𤴬 | đều chẳng đánh mà đau |
紆 𮈔 𠃩 曲 涞 珠 堆 行 | vò tờ chín khúc rơi châu đôi hàng |
𨑮 𫷜 冲 芝 𬞕 | mười năm trong chi lan |
故 知 負 几 他 郷 朱 仃 | cố tri phụ kẻ tha hương cho đành |
𭌝 朱 丐 𫗂 人 情 | gớm cho cái thói nhân tình |
𤾓 朝 反 覆 如 形 波 瀾 | trăm chiều phản phúc như hình ba lan |
世 常 𢀭 合 庫 㪚 | thế thường giàu hợp khó tàn |
平 原 易 𠳚 肝 腸 特 牢 | bình nguyên dễ gửi gan tràng được sao |
固 勾 浪 貴 易 交 | có câu rằng quý dịch giao |
伴 尼 埃 吏 𠶆 𠓨 沛 庒 | bạn này ai lại mời vào phải chăng |
擬 𠫾 擬 吏 用 孕 | nghĩ đi nghĩ lại dùng dằng |
払 楊 強 擬 𧵆 賖 強 油 | chàng dương càng nghĩ gần xa càng rầu |
功 謨 𫺶 𠊛 仍 𠓨 𢚸 | công mua giận người dưng vào lòng |
浪 冲 運 固 窮 通 | rằng trong vận có cùng thông |
𦑃 鴻 拱 﨤 順 風 固 𣈗 | cánh hồng cũng gặp thuận phong có ngày |
傕 計 礼 之 𣈙 | thôi kể lể chi rày |
者 㤙 𠳚 房 𫢩 呈 𠊛 | giả ơn gửi phòng nay trình người |
謝 辞 渚 﨤 𢴑 𠳒 | tạ từ chưa gặp dắt lời |