nom
stringlengths 1
196
| vi
stringlengths 1
852
|
---|---|
唭 春 花 𧺀 𠬠 𠄽 | cười xuân hoa thắm một vài |
挈 包 意 味 包 情 思 | xiết bao ý vị bao tình tứ |
吟 讀 輸 𣎀 𩃳 红 | ngâm đọc thâu đêm bóng hồng |
𠊚 賞 春 些 固 𨤰 空 | người thưởng xuân ta có nhẽ không |
園 春 些 𢲨 𠄽 | vườn xuân ta hái vài |
抌 𧗱 書 院 边 𫯳 冊 | đem về thư viện bên chồng sách |
漢 𠼯 唭 春 買 化 工 | hớn hở cười xuân với hoá công |
𣌋 冲 悵 外 幔 徔 容 | sớm trong trướng ngoài màn thong dong |
欺 𫗃 沫 欺 𦝄 冲 | khi gió mát khi trăng trong |
欺 牟 雪 欺 花 鐄 | khi màu tuyết khi hoa vàng |
欺 欺 官 弹 | khi khi quan đàn |
欺 勾 詩 聖 欺 盘 棋 仙 | khi câu thơ thánh khi bàn cờ tiên |
東 桃 西 桞 鮮 研 | đông đào tây liễu tiên nghiên |
春 𬞕 秋 菊 團 圓 𠬠 | xuân lan thu cúc đoàn viên một |
唱 随 𢧚 道 室 家 | xướng tuỳ nên đạo thất gia |
陳 朱 意 買 陳 朱 | trần châu ấy mới trần châu |
娘 辰 院 𡦂 徔 夫 | nàng thì vẹn chữ tòng phu |
浽 払 刘 易 别 麻 盘 | nuôi chàng lưu dễ biết mà bàn |
徐 𣈗 占 特 榜 鐄 | từ ngày chiếm được bảng vàng |
荣 𡚖 𧗱 拯 别 娘 𠫾 | vinh quy về chẳng biết nàng đi |
払 強 想 𢖵 強 愁 | chàng càng tưởng nhớ càng sầu |
払 強 擬 旦 頭 強 傷 | chàng càng nghĩ đến đầu càng thương |
𢖵 𣈗 舘 迎 香 | nhớ ngày quán nghinh hương |
詩 題 皮 断 﨤 娘 占 詩 | thơ đề vừa đoạn gặp nàng xem thơ |
𠬠 𠄩 拫 抪 𩯀 絲 | một hai gắn bó tóc tơ |
呐 䏻 思 朗 盧 風 情 | nói năng tử lẳng lơ phong tình |
埃 𫨩 𡬷 胣 坚 貞 | ai hay tấc dạ kiên trinh |
秋 𢖵 𢚁 功 程 别 包 | thu nhớ cậy công trình biết bao |
仍 所 電 报 𪧚 吏 空 𢭮 𠫾 | nhưng sở điện báo giữ lại không gửi đi |
𡢐 官 𠳨 䀡 埃 提 唱 𫥨 役 | sau qúan hỏi xem ai đề xướng ra việc |
辰 只 除 督 𫥨 群 自 姑 敎 𦤾 学 路 調 認 奇 | thì chỉ trừ đốc ra còn từ cô giáo đến học trò đều nhận cả |
𦤾 仍 姑 𪦲 𨑮 𢆫 拱 拁 𢬣 認 固 預 役 | đến những cô mới mười tuổi cũng giơ tay nhận có dự việc |
囯 民 対 𠇍 翁 潘 辰 如 | quốc dân đối với ông phan thì như |
𦓡 吏 固 仍 仉 忍 心 爫 調 低 賎 如 𠬠 排 𧵑 翁 断 腸 登 报 鳴 譯 如 𡢐 | mà lại có những kẻ nhẫn tâm làm điều đê tiện như một bài của ông đoạn tràng đăng báo minh thích như sau |
𣈗 | ngày |
係 埃 反 𤤰 即 辰 沛 誅 夷 三 族 | hễ ai phản vua tức thì phải tru di tam tộc |
双 𢘾 自 𣈗 官 西 𨖅 保 𫉚 𦤾 𣉹 | song nhờ từ ngày quan tây sang bảo hộ đến giờ |
辰 朱 亊 爫 絶 嗣 𠊛 些 如 𬨨 吧 不 仁 低 空 補 丐 𦓡 俗 即 債 𠇍 調 約 | thì cho sự làm tuyệt tự người ta như quá và bất nhân để không bỏ cái mà tục tức trái với điều ước |
讀 者 群 𢖵 𠳒 官 沙 露 吧 𠬠 排 官 全 權 呐 保 公 眾 浪 : | độc giả còn nhớ lời quan sa lộ ba một bởi quan toàn quyền nói bảo công chúng rằng |
" 茹 渃 保 𫉚 勤 一 空 犯 𦤾 風 俗 例 律 𧵑 民 本 処 帝 " | nhà nước bảo hộ cần nhất không phạm đến phong tục lệ luật của dân bản xứ đấy |
各 茹 該 治 拠 世 𦓡 承 行 令 𨕭 | các nhà cai trị cứ thế mà thừa hành lệnh trên |
𫢩 碎 吀 計 底 讀 者 别 丐 政 策 保 存 㐌 窖 施 行 𫥨 | nay tôi xin kể để độc giả biết cái chính sách bảo tồn đã khéo thi hành ra |
扒 翁 潘 佩 珠 特 𨑮 𣈗 辰 員 知 縣 南 𣐙 縣 所 在 翁 潘 欽 稔 𦤾 奏 官 使 浪 : | bắt ông phan bội châu được mười ngày thì viên tri huyện nam đàn huyện sở tại ông phan khúm núm đến tâu quan sứ rằng |
𫢩 老 潘 佩 珠 㐌 被 扒 吀 官 𢀲 朱 扒 奇 𠇍 𠊛 𡥵 𧵑 漢 𠫾 | nay lão phan bội châu đã bị bắt xin quan lớn cho bắt cả mấy người con của hắn đi |
埃 拱 别 官 使 𠊛 公 明 知 𧥾 𧍋 𫽄 䁛 𠳒 呐 無 理 𧵑 仉 碎 伵 𧍋 | ai cũng biết quan sứ người công minh tri thức ngài chẳng coi lời nói vô lí của kẻ tôi tớ ngài |
双 買 𡢐 員 知 縣 聀 浪 𠇮 仕 固 功 蘇 𧡊 官 两 慮 辰 頭 腮 呢 嫩 女 浪 : | song mãi sau viên tri huyện chắc rằng mình sẽ có công to thấy quan lưỡng lự thì đầu tai nỉ non nữa rằng |
" 𥛉 翁 𢀲 空 朱 扒 眾 奴 辰 眾 𡥵 𠲖 𡢐 翁 𢀲 𢪀 吏 辰 㐌 𬨨 耒 吒 眾 奴 當 黙 䋥 𡗶 " | lạy ông lớn không cho bắt chúng nó thì chúng con e sau ông lớn nghĩ lại thì đã quá rồi cha chúng nó đang mắc lưới trời |
庵 高 庵 𥰊 達 隊 層 | am cao am thấp đặt đòi tầng |
泣 輕 𠀧 阻 吏 平 | khấp khểnh ba trở lại bằng |
抉 竹 𨀈 戈 𢚸 𤂬 | quét trúc bước qua lòng suối |
賞 梅 𧗱 踏 俸 𦝄 | thưởng mai về đạp bóng trăng |
枌 榆 了 鳥 傷 圭 𪧘 | phần du lẽo đẽo thương quê cũ |
松 菊 逋 持 汝 役 恒 | tùng cúc bù trì nhớ việc hằng |
蔑 丿 清 閑 工 課 意 | một phút thanh nhàn trong thuở ấy |
千 金 約 対 特 咍 庄 | thiên kim ước đổi được hay chăng |
" 别 𡢐 尼 眾 奴 炙 迍 𫥨 外 囯 縱 橫 𦓡 継 業 吒 𤾓 𠦳 𥛉 官 𢀲 吀 𧍋 𪽋 心 " | biết sau này chúng nó chả đón ra ngoại quốc tung hoành mà kế nghiệp cha trăm nghìn lạy quan lớn xin ngài ưu tâm |
貪 閑 另 典 江 山 | tham nhàn lánh đến giang san |
𣈜 永 袩 制 蔑 | ngày vắng xem chơi một |
庵 葉 𪀄 呌 花 侈 動 | am rợp chim kêu hoa xảy động |
窻 香 羡 𤌋 初 殘 | song hương tạn khói sơ tàn |
湄 秋 𠀧 塘 菊 | mưa thu ba đường cúc |
春 迻 蔑 𪽏 蘭 | xuân đưa một luống lan |
隐 奇 路 之 城 市 女 | ẩn cả lọ chi thành thị nữa |
芇 羅 拯 坦 茹 官 | nào là chẳng đất nhà quan |
寔 固 利 害 朱 茹 渃 大 法 𡗋 | thật có lợi hại cho nhà nước đại pháp lắm |
禀 翁 𢀲 边 法 拱 如 边 安 南 眾 𡥵 固 勾 浪 : | bẩm ông lớn bên pháp cũng như bên an nam chúng con có câu rằng |
" 蒌 蝼 吒 𡥵 " | rau sâu cha con |
吀 翁 𢀲 畑 𡗶 炤 依 𠳒 眾 𡥵 及 悲 𣉹 𦓡 除 截 偻 逆 𠫾 | xin ông lớn đèn trời chiếu y lời chúng con gấp bây giờ mà trừ tiệt lũ nghịch đi |
呐 買 官 使 沛 轉 𢚸 | nói mãi quan sứ phải chuyển lòng |
讀 者 察 䀡 𡥵 𠊛 𧡊 呐 了 㐌 固 効 果 辰 花 𢬣 𦬑 𪖫 𦓡 唭 嗆 𠳗 𠰘 𠽌 𦤾 芒 腮 | độc giả xét xem con người thấy nói liệu đã có hiệu quả thì hoa tay nở mũi mà cười sằng sặc miệng ngoác đến mang tai |
滄 浪 𠇍 坎 蔑 船 鈎 | thương lang mấy khảm một thuyền câu |
景 邏 店 清 興 𪽝 | cảnh lạ đêm thanh hứng bởi |
月 木 頭 𡽫 鯨 唯 㗂 | nguyệt mọc đầu non kình dõi tiếng |
𤌋 散 𩈘 渃 空 樓 | khói tan mặt nước không lầu |
扛 山 淡 特 圖 𠄩 幅 | giang sơn dạm được đồ hai bức |
世 界 冬 𢧚 玉 蔑 䕯 | thế giới đông nên ngọc một bầu |
些 乙 𢚸 明 文 正 女 | ta ắt lòng mừng văn chính nữa |
盃 初 庄 管 刁 歐 | vui xưa chẳng quản đeo âu |
聀 浪 節 西 𦤾 低 𠃣 𫥨 拱 特 刀 𥘀 北 斗 佩 星 | chắc rằng tết tây đến để ít ra cũng được đeo nặng bắc đẩu bội tinh |
立 即 固 札 𧗱 廊 飭 正 縂 里 長 耆 𦤾 扒 𠄩 舅 𡥵 翁 潘 𨖲 縣 | lập tức có trát về làng sức chánh tổng lí trưởng kì đến bắt hai cậu con ông phan lên huyện |
裊 固 咹 𪰛 固 慮 | nẻo có ăn thì có lo |
庄 朋 掑 哎 孚 ㇴ | chẳng bằng cài ngáy pho pho |
𣈜 閑 𩦓 卷 䀡 周 易 | ngày nhàn mở quyển xem chu dịch |
店 永 尋 梅 伴 老 逋 | đêm vắng tìm mai bạn lão bô |
㐌 别 權 饒 險 旭 | đã biết quyền nhiều hiểm hóc |
朱 咍 塘 利 拯 觥 觚 | cho hay đường lợi cực quanh co |
從 尼 谷 特 皮 欣 舌 | tuồng ni cốc được bề hơn thiệt |
渚 易 平 埃 旦 買 都 | chưa dễ bằng ai đắn với đo |
𫽄 呐 𫽄 查 拠 送 𪾋 𠇍 𩛷 耒 解 省 | chẳng nói chẳng tra cứ tống giam mấy bữa rồi giải tỉnh |
𡢐 𧡊 各 舅 䝨 伶 别 身 分 空 㖡 之 | sau thấy các cậu hiền lành biết thân phận không trả gì |
吏 因 省 少 仉 侯 下 辰 員 縂 督 吀 用 舅 英 撅 茹 傷 群 舅 㛪 辰 扒 𠫾 附 載 車 烏 蘇 | lại nhân tỉnh thiếu kẻ hầu hạ tthì viên tổng đốc xin dùng cậu anh quét nhà thương còn cậu em thì bắt đi phụ tải xe ô tô |
耒 悲 𣉹 辰 扒 爫 柴 伵 朱 𠇍 注 陪 行 粓 西 | rồi bây giờ thì bắt làm thầy tớ cho mấy chú bồi hàng cơm tây |
民 安 南 𧡊 事 残 忍 如 埃 空 𤴬 𢚸 𢴑 𦛌 眾 碎 保 𤑟 朱 公 眾 别 | dân an nam thấy sự tàn nhẫn như ai không đau lòng dứt ruột chúng tôi bảo rõ cho công chúng biết |
吧 試 𠳨 𡥵 丐 | và thử hỏi con cái |
翁 潘 佩 珠 固 罪 情 夷 𦓡 沛 𫼳 苦 辱 如 | ông phan bội châu có tội tình gì mà phải mang khổ nhục như |
丕 辰 空 沛 翁 潘 欺 出 外 㐌 𡞕 辞 𡥵 耒 啊 | vậy thì không phải ông phan khi xuất ngoại đã vợ từ con rồi à |
抑 刼 堆 永 吒 𦓡 無 罪 如 寔 𠍦 𬨨 寔 低 末 𬨨 | ức hiếp đôi vắng cha mà vô tội như thật hèn quá thật đê mạt quá |
茹 渃 群 𢜝 之 𠎪 𣌋 㐌 離 吒 於 茹 𠇍 媄 闭 𫢩 辰 群 漸 染 牢 及 丐 主 𧵑 吒 𦓡 别 塘 革 𠇮 | nhà nước còn sợ gì lũ sớm đã lìa cha ở nhà với mẹ bấy nay thì còn tiêm nhiễm sao gặp cái chủ của cha mà biết đường cách mạng |
役 員 知 縣 唿 扒 𠄩 𡥵 翁 潘 如 𠊛 越 南 埃 固 心 罕 沛 朱 員 空 沛 𠊛 越 南 女 | việc viên tri huyện hốt bắt hai con ông phan như người việt nam ai có tâm hẳn phải cho viên không phải người việt nam nữa |
民 眾 碎 𬇚 約 浪 排 仕 透 𦤾 官 全 權 | dân chúng tôi ao ước rằng bài sẽ thấu đến quan toàn quyền |