nom
stringlengths 1
196
| vi
stringlengths 1
852
|
---|---|
場 屋 𠀧 秋 枉 某 名 | trường ốc ba thu uổng mỗ danh |
拯 才 称 聀 先 生 | chẳng tài xứng chức tiên sinh |
勤 約 操 園 諸 子 | cùn ước xáo vườn chư tử |
船 𫵈 坤 都 𣷭 六 經 | thuyền mọn khôn đua bể lục kinh |
案 核 畑 𠄩 伴 𪧘 | án cây đèn hai bạn cũ |
梅 軒 竹 蔑 𢚸 清 | mai hiên trúc một lòng thanh |
吏 𢜠 元 氣 皮 盛 | lại mừng nguyên khí vừa thịnh |
群 忌 爲 咍 蔑 𡨸 丁 | còn cậy vì hay một chữ đinh |
㐌 𠇍 秋 尼 底 例 茹 | đã mấy thu nay để lệ nhà |
縁 芇 刁 等 庫 庒 赦 | duyên nào đeo đẳng khó chăng tha |
蔑 身 吝 橘 塘 科 目 | một thân lẩn quất đường khoa mục |
𠄩 𡨸 麻 役 國 家 | hai chữ mơ việc quốc gia |
才 劣 辣 饒 𢧚 劔 伴 | tài liệt lạt nhiều nên kém bạn |
𠊚 𤷱 痗 歇 福 群 些 | người mòn mỏi hết phúc còn ta |
君 親 渚 報 𢚸 更 | quân thân chưa báo lòng canh |
情 負 粓 𡗶 襖 吒 | tình phụ cơm trời áo cha |
襊 踈 䕯 𨢇 情 控 | túi thơ bầu rượu xênh xang |
挂 用 歆 𠇍 琰 塘 | quẩy dụng hâm mấy dặm đường |
臺 子 陵 高 秋 沫 | đài tử lăng cao thu mát |
𤿤 張 騫 珥 客 𢀨 | bè trương khiên nhẹ khách sang |
蟳 六 辱 船 頭 罢 | tằm lúc nhúc thuyền đầu bãi |
蠔 質 摳 離 㯲 檜 廊 | hàu chất so le khóm cuối làng |
吟 索 尚 䊷 工 課 意 | ngâm sách thằng chài trong thuở ấy |
㗂 朝 𠰺 泣 滄 浪 | tiếng trào dậy khắp thương lang |
𢀨 共 庫 𪽝 蒸 𡗶 | sang cùng khó bởi chưng trời |
吝 木 爫 之 朱 辱 唏 | lặn mọc làm chi cho nhọc hơi |
瀉 𢚸 清 味 耨 渃 | tả lòng thanh vị núc nác |
𡍋 坦 隘 𪽏 夢 葸 | vun đất ải luống mồng tơi |
勤 節 奇 恒 捻 | cần tiết cả hằng nắm |
忠 孝 念 初 馬 女 移 | trung hiếu niềm xưa mựa nỡ dời |
昆 𡥙 渚 嫌 双 曰 兀 | con cháu chớ hiềm song viết ngặt |
詩 書 實 意 寶 𠦳 𠁀 | thi thư thực ấy báu ngàn đời |
噴 珠 𠰹 玉 𠸌 旬 | phun châu nhả ngọc đòi tuần |
科 扲 弄 𨑮 分 固 | khoa cầm lỏng mười phần có |
俸 𧡊 㗂 𬬻 傳 | bỗng thấy tiếng lô truyền |
刘 平 㐌 題 𨕭 榜 鐄 | lưu bình đã đề trên bảng vàng |
席 捽 㤙 頒 | tiệc rót ơn ban |
𦹵 撑 𬮌 養 底 𢚸 仁 | cỏ xanh cửa dưỡng để lòng nhân |
竹 立 軒 梅 抉 俗 塵 | trúc rợp hiên mai quét tục trần |
業 𪧘 詩 疎 恒 蔑 職 | nghiệp cũ thi thư hằng một chức |
縁 初 香 火 象 𠀧 身 | duyên xưa hương hoả tượng ba thân |
顔 淵 渃 貯 瓢 群 月 | nhan uyên nước chứa bầu còn nguyệt |
杜 甫 詩 𢧚 筆 固 神 | đỗ phủ thơ nên bút có thần |
女 君 親 渚 報 特 | nợ quân thân chưa báo được |
鞋 花 群 𥾽 琰 青 雲 | hài hoa còn bợn dặm thanh vân |
𠯪 嗷 香 桂 湯 𩄲 | ngọt ngào hương quế thang mây |
會 𬙽 亇 渃 森 圍 | hội lành cá nước xum vầy |
補 功 畑 册 闭 𫢩 文 房 | bõ công đèn sách bấy nay văn phòng |
娘 𦖑 信 拱 𢜠 𢚸 | nàng nghe tin cũng mừng lòng |
妥 情 餒 伴 𫯳 闭 | thoả tình nuôi bạn chồng bấy |
想 𠳒 𡽫 審 渃 溇 | tưởng lời non thẳm nước sâu |
仍 𢖵 対 愁 𢚸 圭 | những nhớ đổi sầu lòng quê |
情 𬓲 ㇴ 皮 皮 | tình riêng riêng bề bề |
倍 𢜠 娘 吏 𧗱 圭 鄉 | vội mừng nàng lại về quê hương |
𧡊 信 楊 禮 倍 鐄 | thấy tin dương lễ vội vàng |
差 𠊛 迍 逴 娘 冲 | sai người đón rước nàng trong |
情 初 𧡊 𢝙 𢚸 | tình xưa thấy vui lòng |
𨖅 潮 卅 廣 東 於 𠇍 刘 永 福 | sang chiều châu quảng đông ở với lưu vĩnh phúc |
喻 𠊛 越 南 於 边 艚 爫 𠬠 党 | rủ người việt nam ở bên tàu làm một đảng |
特 𠃣 吏 𨖅 日 本 結 交 𠇍 梁 啟 超 ( 号 飲 水 ) 穷 各 𠊛 艚 𠊛 日 | được ít lại sang nhật bản kết giao với lương khải siêu hiệu ẩm thuỷ cùng các người tàu người nhật |
𢆥 𠬠 𠦳 𤾓 零 阻 𧗱 艚 迍 翁 強 邸 𨖅 日 立 㑹 維 新 | năm một nghìn trăm linh trở về tàu đón ông cường để sang nhật lập hội duy tân |
鼔 動 捐 銭 南 𦓡 勸 喻 伴 少 年 𠫾 𨒣 学 | cổ động quyên tiền nam mà khuyên nhủ bạn thiếu niên đi du học |
𢆥 𠬠 𠦳 𤾓 被 𠊛 日 驅 逐 沛 𧗱 艚 | năm một nghìn trăm bị người nhật khu trục phải về tàu |
穷 𠊛 艚 組 𦃎 㑹 越 南 光 復 | cùng người tàu tổ chức hội việt nam quang phục |
𢆥 𠬠 𠦳 𤾓 𨑮 𠬠 𨖅 暹 羅 | năm một nghìn trăm mười một sang xiêm la |
耒 吏 𨖅 德 𨖅 俄 | rồi lại sang đức sang nga |
𢆥 𠬠 𠦳 𤾓 𨑮 為 固 仍 𠊛 暴 動 称 朱 | năm một nghìn trăm mười vì có những người bạo động xưng cho |
被 座 案 𫽅 罪 処 死 永 | bị toà án khép tội xử tử vắng |
𣎃 𬙞 𢆥 𠬠 𠦳 𤾓 𠄩 𠄻 被 扒 於 艚 | tháng bảy năm một nghìn trăm hai lăm bị bắt ở tàu |
𣈗 𠄩 𨑮 𣎃 𠬠 西 | ngày hai mươi tháng một tây |
会 同 提 刑 結 案 苦 差 終 身 | hội đồng đề hình kết án khổ sai chung thân |
𣈗 𠄩 | ngày hai |
𨑮 𦊚 𣎃 腊 西 | mươi bốn tháng chạp tây |
特 官 全 權 𫥨 令 㤙 赦 | được quan toàn quyền ra lệnh ân xá |
欺 於 外 國 固 曰 报 吧 爫 册 | khi ở ngoại quốc có viết báo và làm sách |
仍 册 固 卷 餘 九 年 所 持 之 主 𡅳 同 胞 補 罕 𡓃 武 力 | những sách có quyển dư cửu niên sở được chi chủ khuyên đồng bào bỏ hẳn lối vũ lực |
蹺 𦎛 亞 拉 伯 吧 非 律 津 故 飭 学 行 底 𨖲 塘 文 明 辰 𠊛 法 仕 朱 自 治 | theo gương á lạp bá và phi luật tân cố sức học hành để lên đường văn minh thì người pháp sẽ cho tự trị |
卷 創 造 少 年 南 越 之 方 法 固 呐 仍 調 進 歩 𦓡 政 府 法 㐌 𨢟 朱 渃 南 | quyển sáng tạo thiếu niên nam việt chi phương pháp có nói những điều tiến bộ mà chính phủ pháp đã gây cho nước nam |
吏 固 曰 卷 法 越 提 𢹂 政 見 書 | lại có viết quyển pháp việt đề huề chính kiến thư |
記 獨 醒 子 𦓡 册 恪 女 | kí độc tỉnh tử mà sách khác nữa |
𡢐 欺 㑹 同 提 刑 処 罰 翁 苦 差 終 身 | sau khi hội đồng đề hình xử phạt ông khổ sai chung thân |
國 民 故 飭 運 動 朱 翁 特 他 | quốc dân cố sức vận động cho ông được tha |
𣈗 𠄩 𨑮 𣎃 𠬠 西 | ngày hai mươi tháng một tây |
翁 会 長 会 中 圻 相 済 固 𢭮 朱 官 全 權 𠬠 幅 電 信 | ông hội trưởng hội trung kì tương tế có gửi cho quan toàn quyền một bức điện tín |
吀 𧍋 下 顧 𦤾 翁 潘 𠊛 中 圻 當 沛 𮥷 | xin ngài hạ cố đến ông phan người trung kì đang phải nạn |
𦤾 𣈗 𨑮 𣎃 𠬠 西 | đến ngày mươi tháng một tây |
㑹 㜥 接 特 電 信 官 全 權 者 𠳒 如 𡢐 尼 | hội mái tiếp được điện tín quan toàn quyền trả lời như sau này |
官 全 權 東 法 答 吏 翁 黃 進 講 会 長 会 中 圻 相 済 | quan toàn quyền đông pháp đáp lại ông hoàng tiến giảng hội trưởng hội trung kì tương tế |
本 聀 通 报 朱 𠄩 状 師 辨 𫉚 𧗱 役 潘 佩 珠 别 浪 意 本 聀 定 欺 𫥨 河 内 仕 扒 頭 察 吏 糊 初 私 | bản chức thông báo cho hai trạng sư biện hộ về việc phan bội châu biết rằng ý bản chức định khi ra hà nội sẽ bắt đầu xét lại hồ sơ tư |
𢬣 准 樓 紅 寒 暄 | tay chốn lầu hồng hàn huyên |
娘 浪 㐌 𠳒 願 | nàng rằng đã lời nguyền |
𪾋 醝 情 伴 麻 悁 払 | dám say tình bạn mà quên chàng |
秋 𧜖 𫋻 他 鄉 | thu chăn gối tha hương |
𠄼 更 妾 仍 𢠩 忙 奇 𠄼 | năm canh thiếp những mơ màng cả năm |
北 南 堆 我 賖 侵 | bắc nam đôi ngả xa xăm |
愁 𬓲 似 𣷭 𢢇 | sầu riêng tựa bể tủi |
管 包 派 粉 𤁕 𣘈 | quản bao phai phấn nhạt son |
𢬇 朱 特 𣃱 𧷺 爱 㤙 | giữ cho được vuông tròn ái ân |
矇 朱 旦 㑹 竜 雲 | mong cho đến hội long vân |
朱 𠊛 占 榜 春 麻 𧗱 | cho người chiếm bảng xuân mà về |