nom
stringlengths 1
196
| vi
stringlengths 1
852
|
---|---|
𤗖 情 𣘈 子 𡥵 𡥵 | mảnh tình son tí con con |
親 母 具 潘 氏 春 | thân mẫu cụ phan thị xuân |
杜 首 科 場 乂 𢆥 更 子 | đỗ thủ khoa trường nghệ năm canh tí |
払 經 史 朱 明 | chàng kinh sử cho minh |
払 畑 册 習 情 朱 專 | chàng đèn sách tập tành cho chuyên |
娘 辰 𬓲 𠬠 軒 | nàng thì riêng một hiên |
𣒵 耕 勤 敏 𢝙 沔 女 工 | gửi canh cần mẫn vui miền nữ công |
𣈘 𣈗 𢚸 仍 啂 𢚸 | đêm ngày lòng những nhủ lòng |
雖 外 唭 𠹳 仍 冲 𪧚 | tuy ngoài cười cợt nhưng trong giữ |
朱 𫨩 𡬷 腋 貞 坚 | cho hay tấc dạ trinh kiên |
𥒥 鐄 㗂 㐌 凭 𥾽 情 春 | đá vàng tiếng đã vững bền tình xuân |
身 㛪 辰 分 㛪 𧷺 | thân em thì phận em tròn |
𬙞 浽 𠀧 沉 𠇍 渃 𡽫 | bảy nổi ba chìm mấy nước non |
𧋻 湼 黙 油 𢬣 几 攤 | rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn |
仍 㛪 刎 𡨸 𬌓 𢚸 𣘈 | nhưng em vẫn giữ tấm lòng son |
払 徐 欺 﨤 佳 人 | chàng từ khi gặp giai nhân |
𧡊 春 𨻫 仍 秦 銀 𢚸 | thấy xuân luống những tần ngần lòng |
𣌋 終 乍 𠬠 茄 | sớm chung chạ một nhà |
欺 𫗒 欺 於 欺 欺 | khi ăn khi ở khi khi |
朝 歴 事 清 騷 | chiều lịch sự thanh tao |
強 𥆾 眉 柳 桃 強 腰 | càng nhìn mày liễu đào càng yêu |
海 堂 皮 聀 春 霄 | hải đường vừa giấc xuân tiêu |
巫 払 拱 算 條 𩄲 𩅹 | vu chàng cũng toan điều mây mưa |
拮 𠳒 娘 㐌 呈 疎 | cất lời nàng đã trình thưa |
浪 牢 君 子 擬 渚 盡 詳 | rằng sao quân tử nghĩ chưa tận tường |
本 𠊛 文 脉 書 香 | vốn người văn mạch thư hương |
𢚸 月 涓 塘 史 | lòng nguyệt quên đường sử |
之 仍 役 春 情 | chi những việc xuân tình |
𦀊 紅 㐌 𥾾 𣈗 𩇢 群 𨱽 | dây hồng đã buộc ngày xanh còn dài |
文 𦊚 期 穷 | văn bốn kì cùng |
期 第 一 曰 兼 治 | kì đệ nhất viết kiêm trị |
士 夫 調 服 𠊛 咍 𡦂 | sĩ phu đều phục người hay chữ |
㐌 𢧚 堛 𡥵 | đã nên bậc con |
爫 朱 𤏣 英 才 㐌 | làm cho tỏ anh tài đã |
払 亘 飭 三 餘 | chàng gắng sức tam dư |
𡗶 空 負 几 讀 書 麻 | trời không phụ kẻ độc thư mà |
科 名 浽 業 茄 | khoa danh nối nghiệp nhà |
榜 鐄 耒 仕 𤒘 𭉩 夷 | bảng vàng rồi sẽ đuốc vội gì |
包 除 欺 旦 荣 𡚖 | bao giờ khi đến vinh quy |
闭 除 妾 𪾋 惜 之 買 払 | bấy giờ thiếp dám tiếc chi mới chàng |
払 𦖑 觧 每 唐 | chàng nghe giải mọi đường |
搊 固 𡃍 之 娘 呂 荣 | so có kém chi nàng lã vinh |
強 𢜠 几 𠽃 鷄 鳴 | càng mừng kẻ giúp kê minh |
𦖑 強 沛 用 情 朱 坚 | nghe càng phải dụng tình cho kiên |
𣌋 針 道 聖 䝨 | sớm chăm đạo thánh hiền |
恪 如 体 𡥵 船 渃 沙 | khác như thể con thuyền nước sa |
㐌 勾 如 切 如 磋 | đã câu như thiết như tha |
吏 勾 如 𤥨 如 磨 技 強 | lại câu như trác như ma kĩ càng |
堛 它 巨 文 章 | bậc đà cự văn chương |
加 功 𭓇 習 吏 強 才 | gia công học tập lại càng tài |
志 啉 漢 榜 宋 科 | chí lăm hán bảng tống khoa |
翁 自 欺 𡮈 固 志 改 革 | ông từ khi nhỏ có chí cải cách |
𢆥 辛 丑 翁 招 集 伴 同 志 謀 圖 局 反 対 政 治 | năm tân sửu ông chiêu tập bạn đồng chí mưu đồ cuộc phản đối chính trị |
爫 卷 琉 球 血 淚 書 𢭮 朱 各 朝 臣 穷 各 名 士 底 鼓 動 𢚸 愛 | làm quyển lưu cầu huyết lệ thư gửi cho các triều thần cùng các danh sĩ để cổ động lòng ái |
國 𧵑 人 民 | quốc của nhân dân |
𡢐 𫥨 北 圻 交 𨒣 𠇍 各 名 人 外 北 如 : | sau ra bắc kỳ giao du với các danh nhân ngoài bắc như |
具 督 定 宅 翁 秀 昌 耒 𨖲 𠇍 提 探 仍 不 得 志 | cụ đốc định trạch ông tú xương rồi lên với đề thám nhưng bất đắc chí |
如 抇 改 如 | như nhặt cải như |
認 徐 修 道 闭 | nhịn từ tu đạo bấy |
東 度 染 牟 秋 霜 | đông độ nhuộm màu thu sương |
仍 䝉 旦 隊 鏖 場 | những mong đến đội ao trường |
梗 花 上 苑 之 讓 朱 埃 | cành hoa thượng uyển chi nhường cho ai |
娘 徐 欺 𨀈 外 | nàng từ khi bước ngoài |
𡬷 𬓲 仍 𢖵 𠊛 情 鍾 | tấc riêng những nhớ người tình chung |
欺 店 冲 准 房 | khi đêm trong chốn phòng |
空 𪾋 挹 粉 空 𪾋 𢬗 | không dám ấp phấn không dám dồi |
𢆥 成 泰 次 𨑮 𧗱 中 圻 穷 𠇍 各 伴 : | năm thành thái thứ mười về trung kì cùng với các bạn |
南 盛 山 斗 秀 定 鄧 採 蘋 鄧 子 曾 拔 虎 蔭 涵 云 云 | nam thịnh sơn đẩu tú định đặng thái tần đặng tử tăng bạt hổ ấm hàm vân vân |
穷 𠇍 翁 具 道 組 織 党 革 𠇮 | cùng với ông cụ đạo tổ chức đảng cách mạng |
𣎃 𠬠 𢆥 甲 辰 𠫾 外 國 | tháng một năm giáp thìn đi ngoại quốc |
滥 𠊚 拯 固 德 共 才 | làm người chẳng có đức cùng tài |
𠫾 儗 調 𪰛 劔 歇 𠄩 | đi nghỉ đều thì kém hết hai |
險 旭 權 庄 突 吝 | hiểm hóc quyền chăng đụt lặn |
清 閑 案 矣 刁 帶 | thanh nhàn án hãy đeo đai |
易 咍 𦛌 𣷭 溇 𣴓 | dễ hay ruột bể sâu cạn |
坤 别 𢚸 𠊚 𬑵 𨱽 | khôn biết lòng người vắn dài |
事 世 𭁈 冷 埃 𠳨 旦 | sự thế dữ lành ai hỏi đến |
保 浪 翁 㐌 的 𠄩 𦖻 | bảo rằng ông đã điếc hai tai |
欺 𣈗 外 准 𫔮 階 | khi ngày ngoài chốn nhàn giai |
畧 辰 丙 𦎛 辰 丙 𤐝 | lược thì biếng gương thì biếng soi |
𫷜 𧷺 審 脱 迻 梭 | năm tròn thấm thoát đưa thoi |
夏 戈 秋 細 冬 耒 吏 春 | hạ qua thu tới đông rồi lại xuân |
隊 畨 𢖵 朱 陳 | đòi phen nhớ châu trần |
䋦 情 娘 買 賖 𧵆 咀 嘆 | mối tình nàng mới xa gần thở than |
隊 畨 𢖵 景 鄉 | đòi phen nhớ cảnh hương |
𢖵 茄 娘 拱 盘 桓 念 西 | nhớ nhà nàng cũng bàn hoàn niềm tây |
圭 𠊛 吝 呂 闭 𫢩 | quê người lần lữa bấy nay |
併 祝 㐌 侯 𣹓 冬 | tính chốc đã hầu đầy đông |
𪧚 雪 價 冲 | giữ tuyết giá trong |
賖 吹 别 固 信 𢚸 朱 庒 | xa xôi biết có tin lòng cho chăng |
情 𬓲 拯 𪾋 呐 䏻 | tình riêng chẳng dám nói năng |
𣎃 𣈗 𨻫 仍 𥊛 澄 槐 | tháng ngày luống những trông chừng hoè |
求 䝨 㐌 𧡊 詔 | cầu hiền đã thấy chiếu |
几 𧵆 納 卷 几 賖 𨕭 唐 | kẻ gần nộp quyển kẻ xa lên đường |
文 人 闹 𠽋 𦊚 方 | văn nhân náo nức bốn phương |
娘 卞 㪽 朱 払 試 | nàng bèn sửa cho chàng thi |
蹺 真 𠄩 𥒥 随 | theo chân hai đứa tuỳ |
旦 払 買 認 圍 場 | đến chàng mới nhận vi trường |
𠰘 吟 𢬣 討 卷 鐄 | miệng ngâm tay thảo quyển vàng |
几 輸 茟 𠊛 譲 喠 文 | kẻ thua bút người nhường giọng văn |