Unnamed: 0
int64 0
17.7k
| text
stringlengths 14
2.76k
| lable
float64 1
1
|
---|---|---|
1,000 | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ là phòng hành chính thuộc cục thuế, đội thuộc chi cục thuế có chức năng, nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ, bao gồm: tiếp nhận trực tiếp từ nnt (bộ phận “một cửa”), tiếp nhận qua đường bưu chính và tiếp nhận qua giao dịch điện tử | 1 |
1,001 | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ phòng hành chính thuộc văn phòng tổng cục thuế, phòng thuộc cục thuế, đội thuộc chi cục thuế có chức năng, nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ, bao gồm: tiếp nhận trực tiếp từ nnt (bộ phận một cửa), tiếp nhận qua đường bưu chính và tiếp nhận qua giao dịch điện tử | 1 |
1,002 | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ các bộ phận ttht; hcvt; kk&ktt, tncn (đối với hồ sơ nnt gửi đến cqt thông qua giao dịch điện tử) | 1 |
1,003 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, bao gồm: các bộ phận ttht; hcvt; kk&ktt, tncn (đối với hồ sơ nnt gửi đến cqt thông qua giao dịch điện tử); đội thuế liên xã, phường, thị trấn thuộc chi cục thuế | 1 |
1,004 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả là nơi tiếp nhận, hướng dẫn hồ sơ, chuyển giao hồ sơ, giải quyết (đối với các thủ tục hành chính phải giải quyết trực tiếp theo quy định) hoặc phối hợp giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh thái nguyên | 1 |
1,005 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa là bộ phận chuyên trách giúp lãnh đạo sở khoa học và công nghệ; chi cục tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng giải quyết các công việc được giao theo quy chế này | 1 |
1,006 | Bộ phận tiết kiệm không khí làm mát bộ phận bao gồm các ống dẫn và bộ phận điều khiển tự động cho phép các quạt cung cấp không khí mát từ bên ngoài nhà vào trong nhà khi điều kiện thời tiết cho phép để giảm thiểu năng lượng tiêu thụ làm mát không khí hoặc không cần phải làm mát bằng máy. | 1 |
1,007 | Bộ phận tin học phòng tin học thuộc cục thuế; đội tin học hoặc đội kê khai-kế toán thuế và tin học thuộc chi cục thuế | 1 |
1,008 | Bộ phận tin học phòng tin học tại cơ quan cục thuế; đội kê khai, kế toán thuế và tin học tại chi cục thuế | 1 |
1,009 | Bộ phận TNCN phòng quản lý thuế thu nhập cá nhân thuộc cục thuế; đội quản lý thuế thu nhập cá nhân thuộc chi cục thuế | 1 |
1,010 | Bộ phận TTHT phòng tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế thuộc cục thuế; đội tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế thuộc chi cục thuế | 1 |
1,011 | Bộ phận Tuyên truyền - Hỗ trợ là ban hỗ trợ người nộp thuế tại cơ quan tổng cục thuế, phòng tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế tại cơ quan cục thuế và đội tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế tại cơ quan chi cục thuế | 1 |
1,012 | Bộ phận tuyên truyền hỗ trợ phòng tuyên truyền - hỗ trợ người nộp thuế tại cơ quan cục thuế; đội tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế tại chi cục thuế | 1 |
1,013 | Bỏ phiếu tín nhiệm là việc quốc hội, hội đồng nhân dân thể hiện sự tín nhiệm hoặc không tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do quốc hội, hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn để làm cơ sở cho việc miễn nhiệm, bãi nhiệm hoặc phê chuẩn việc miễn nhiệm, cách chức người không được quốc hội, hội đồng nhân dân tín nhiệm. | 1 |
1,014 | Bộ quản lý chuyên ngành kỹ thuật là bộ, cơ quan ngang bộ có chức năng quản lý nhà nước về chuyên ngành kỹ thuật như phòng chống cháy, nổ; an toàn môi trường; an toàn lao động; an toàn công nghiệp; an toàn đê điều; an toàn giao thông; bưu điện; an ninh; quốc phòng... | 1 |
1,015 | Bờ Sông Dinh là đoạn chưa được xây dựng | 1 |
1,016 | Bộ tem bưu chính gồm một hoặc nhiều mẫu tem bưu chính của một đề tài | 1 |
1,017 | Bó tiền là bó tiền giấy đóng gói theo quy định. | 1 |
1,018 | Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc là tập hợp các tiêu chuẩn quốc gia về thuốc do bộ khoa học và công nghệ thẩm định và công bố. | 1 |
1,019 | Bố tr là việc phê chuẩn, bổ nhiệm, phân công, giao nhiệm vụ người giữ chức danh cán bộ, công chức trong biên chế | 1 |
1,020 | Bố trí dân cư tập trung là di chuyển các hộ gia đình, cá nhân đến điểm tái định cư tập trung thành lập điểm dân cư mới | 1 |
1,021 | Bố trí dân cư xen ghép là di chuyển các hộ gia đình, cá nhân xen ghép vào các điểm dân cư hiện có | 1 |
1,022 | Bố trí kiêm nhiệm là việc bố trí cán bộ, công chức đảm nhận thêm chức danh cán bộ, công chức khác theo quy định | 1 |
1,023 | Bố trí kiêm nhiệm bắt buộc là việc bố trí kiêm nhiệm mà không làm giảm đi biên chế, người kiêm nhiệm không được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm | 1 |
1,024 | Bố trí lại đất là việc nhà nước thực hiện giao đất tại vị trí khác để sử dụng cùng mục đích tại thời điểm đất bị thu hồi, thay đổi địa điểm, chuyển đổi mục đích sử dụng đất… và chỉ thực hiện khi nhà nước thực hiện quy hoạch sử dụng đất để sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế, kể cả những trường hợp có sự thỏa thuận hoặc cam kết bố trí lại của chính quyền địa phương trước ngày 16/11/2004 (nghị định 181/2004/nđ-cp ngày 29/10/2004 của chính phủ về thi hành luật đất đai có hiệu lực thi hành). | 1 |
1,025 | Bố trí ổn định tại chỗ là việc thực hiện bố trí ổn định các hộ gia đình, cá nhân tại nơi ở cũ thông qua việc hỗ trợ cơ sở hạ tầng, sản xuất theo quy định của pháp luật hiện hành | 1 |
1,026 | Bố trí sử dụng nhà ở công vụ trong quy chế này là cho thuê nhà công vụ để ở | 1 |
1,027 | Bộ trưởng, các Thứ trưởng là lãnh đạo bộ | 1 |
1,028 | Bờ vùng một xã là công trình bao bọc cho một lưu vực nằm trong một xã, làm nhiệm vụ ngăn nước không cho tràn vào lưu vực đó để bảo vệ sản xuất nông nghiệp dân sinh kinh tế và môi trường | 1 |
1,029 | Bộ xác định thuê bao là một thiết bị được sử dụng để gắn số thuê bao và chứa các dữ liệu, thông tin liên quan khác dùng cho việc cung cấp và sử dụng dịch vụ thông tin di động. sim bao gồm - sim trắng là sim chưa gắn số thuê bao - sim thuê bao là sim đã gắn một số thuê bao xác định | 1 |
1,030 | Bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm bao gồm các dụng cụ, hóa chất hoặc môi trường nuôi cấy được chuẩn bị sẵn, đồng bộ đủ điều kiện để xét nghiệm một hoặc nhiều chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm nhất định, rút ngắn thời gian cho kết quả so với các phương pháp thử nghiệm chuẩn. | 1 |
1,031 | Bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm bao gồm các dụng cụ, hóa chất hoặc môi trường nuôi cấy được chuẩn bị sẵn, đồng bộ đủ điều kiện để xét nghiệm một hoặc nhiều chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm nhất định, rút ngắn thời gian cho kết quả so với các phương pháp thử nghiệm chuẩn. | 1 |
1,032 | Bộ, ngành gồm các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ. | 1 |
1,033 | Bộ, ngành quản lý hàng dự trữ quốc gia là bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ trực tiếp quản lý hàng dự trữ quốc gia theo phân công của chính phủ. | 1 |
1,034 | Bốc hơi là quá trình nước từ mặt ẩm hoặc từ mặt nước ở nhiệt độ dưới điểm sôi biến thành hơi | 1 |
1,035 | Bóc lột tình dục là việc ép buộc người khác bán dâm, làm đối tượng để sản xuất ấn phẩm khiêu dâm, trình diễn khiêu dâm hoặc làm nô lệ tình dục. | 1 |
1,036 | Bốc mộ là thực hiện việc chuyển xương cốt từ mộ hung táng sang mộ cát táng hoặc để hoả táng | 1 |
1,037 | BOD (Biochemical Oxygen Demand) là nhu cầu ôxy sinh hoá: là lượng ôxy cần thiết để vi sinh vật ôxy hoá các hợp chất hữu cơ trong 1 lít nước, được tính bằng mg/l | 1 |
1,038 | Bồi dưỡng là hoạt động trang bị, cập nhật, nâng cao kiến thức, kỹ năng làm việc. | 1 |
1,039 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch là trang bị kiến thức, kỹ năng hoạt động theo chương trình quy định cho ngạch công chức. | 1 |
1,040 | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm là trang bị, cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp cần thiết để làm tốt công việc được giao. | 1 |
1,041 | Bồi linh của đạo Tin lành là một năm tổ chức một lần để nâng cao trình độ thần học cho các chức vụ trong hàng giáo phẩm và tín đồ tham gia ban chấp sự hội thánh cơ sở | 1 |
1,042 | Bồi thường là việc người được sử dụng đất trả cho người bị thu hồi đất một khoản bằng tiền hoặc đất (trừ trường hợp đặc biệt thì bằng hiện vật) để thay thế cho đất đai bị thu hồi tài sản hay thu nhập bị thiệt hại do thực hiện dự án đầu tư | 1 |
1,043 | Bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất là việc nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất và tài sản bị thiệt hại đối với diện tích đất bị thu hồi cho người bị thu hồi đất | 1 |
1,044 | Bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất là việc nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất đối với diện tích đất bị thu hồi cho người bị thu hồi đất | 1 |
1,045 | Bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất là việc nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất và tài sản bị thiệt hại đối với diện tích đất bị thu hồi cho người bị thu hồi đất | 1 |
1,046 | Bồi thường thiệt hại là việc bên vi phạm bồi thường những tổn thất do hành vi vi phạm hợp đồng gây ra cho bên bị vi phạm. giá trị bồi thường thiệt hại bao gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà bên bị vi phạm phải chịu do bên vi phạm gây ra và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng nếu không có hành vi vi phạm. | 1 |
1,047 | Bồi thường thiệt hại là việc bên vi phạm bồi thường những tổn thất do hành vi vi phạm gây ra cho bên bị vi phạm. giá trị bồi thường thiệt hại bao gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà bên bị vi phạm phải chịu do bên vi phạm gây ra và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng nếu không có hành vi vi phạm. bên yêu cầu bồi thường thiệt hại phải chứng minh tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng nếu không có hành vi vi phạm | 1 |
1,048 | Bồi thường ứng trước không hoàn lại là việc bồi thường bằng tiền, dịch vụ hoặc lợi ích vật chất khác mà người vận chuyển phải trả cho hành khách trong các trường hợp theo quy định của pháp luật không phụ thuộc vào việc xác định mức thiệt hại thực tế của hành khách và không phải hoàn lại trong mọi trường hợp. | 1 |
1,049 | Bồi thường về đất là việc nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất đối với diện tích đất thu hồi cho người sử dụng đất | 1 |
1,050 | Bơm rửa kính chắn gió (Windscreen-washer pump) là một thiết bị bơm và phun dung dịch rửa từ bình chứa lên bề mặt ngoài của kính chắn gió | 1 |
1,051 | Bồn chứa là loại bồn chuyên dụng, được chế tạo đặc biệt dành riêng để tích chứa khí đốt, có dung tích chứa lớn hơn 0,45 m3 | 1 |
1,052 | Bồn chứa chìm là bồn chứa được chôn dưới đất và được bao phủ bằng cát hoặc đất | 1 |
1,053 | Bồn chứa đắp đất là bồn chứa được đặt trên mặt đất và được bao phủ bằng cát hoặc đất | 1 |
1,054 | Bồn chứa LPG là bồn dùng để chứa lpg có dung tích bằng hoặc lớn hơn 0,15 m3. a) bồn chứa đặt nổi là bồn chứa được đặt trên mặt đất và không lấp cát hoặc đất; b) bồn chứa đặt chìm là bồn chứa được chôn dưới đất và được bao phủ bằng cát hoặc đất; c) bồn chứa đắp đất là bồn chứa được đặt trên mặt đất và được bao phủ bằng cát hoặc đất. | 1 |
1,055 | Bồn chứa nổi là bồn chứa được đặt trên mặt đất và không lấp cát hoặc đất | 1 |
1,056 | Bồn, bể chuyên dụng là phương tiện chứa lắp trên phương tiện vận chuyển | 1 |
1,057 | Bóng T là bóng đèn điện có dạng hình trụ | 1 |
1,058 | BOT hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao: là hợp đồng được ký giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn, nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho nhà nước việt nam. | 1 |
1,059 | Box-Core là thiết bị lấy mẫu trầm tích đáy biển nguyên dạng (các lớp trầm tích được giữ nguyên trật tự lớp và không bị biến dạng). | 1 |
1,060 | Bp (Base pair) là cặp liên kết a -t hoặc c - g trên một phân tử adn mạch kép và là đơn vị đo chiều dài của một phân tử adn | 1 |
1,061 | BT hợp đồng xây dựng - chuyển giao: là hợp đồng được ký giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho nhà nước việt nam; chính phủ tạo điều kiện cho nhà đầu tư thực hiện dự án khác để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận hoặc thanh toán cho nhà đầu tư theo thỏa thuận trong hợp đồng bt. | 1 |
1,062 | BTCT là chữ viết tắt của “bê tông cốt thép” | 1 |
1,063 | BTCT - DUL là chữ viết tắt của “bê tông cốt thép dự ứng lực” | 1 |
1,064 | BTN là chữ viết tắt của “bê tông nhựa” | 1 |
1,065 | BTNN là chữ viết tắt của “bê tông nhựa nguội” | 1 |
1,066 | BTO hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh: là hợp đồng được ký giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho nhà nước việt nam; chính phủ dành cho nhà đầu tư quyền kinh doanh công trình đó trong một thời hạn nhất định để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận. | 1 |
1,067 | BTS trạm thu, phát sóng thông tin di động | 1 |
1,068 | BTXM là chữ viết tắt của “bê tông xi măng” | 1 |
1,069 | Bù lún bù những chỗ bị lún trên mặt đường tại vị trí có các rãnh đào được tái lập | 1 |
1,070 | Bù trừ đa phương là phương thức bù trừ các giao dịch chứng khoán được khớp trong cùng ngày giữa nhiều bên tham gia giao dịch đối với một loại chứng khoán, từ đó đưa ra kết quả ròng bằng tiền và chứng khoán phải thanh toán của mỗi bên. | 1 |
1,071 | Bù trừ song phương là phương thức bù trừ các giao dịch chứng khoán được khớp trong cùng ngày theo từng cặp đối tác giao dịch và theo từng loại chứng khoán để xác định nghĩa vụ thanh toán ròng đối với tiền và chứng khoán của mỗi bên thanh toán. | 1 |
1,072 | Bù trừ song phương là phương thức bù trừ các giao dịch chứng khoán được thực hiện khớp trong cùng ngày giữa các cặp đối tác giao dịch đối với một loại chứng khoán, từ đó đưa ra kết quả ròng bằng tiền và chứng khoán phải thanh toán của mỗi bên. | 1 |
1,073 | Bức tường lửa là tập hợp các thành phần hoặc một hệ thống các trang thiết bị, phần mềm được đặt giữa hai mạng, nhằm kiểm soát tất cả các kết nối từ bên trong ra bên ngoài mạng hoặc ngược lại. | 1 |
1,074 | Bức tường lửa là tập hợp các thành phần hoặc một hệ thống các thiết bị phần cứng, phần mềm được đặt giữa mạng cục bộ và các mạng kết nối ra internet, nhằm kiểm soát tất cả các kết nối từ bên trong ra bên ngoài mạng hoặc ngược lại | 1 |
1,075 | Bức xạ được hiểu là bức xạ ion hoá, gồm các chùm hạt vi mô và sóng điện từ có khả năng ion hoá khi đi qua vật chất, trừ các sóng điện từ có bước sóng dài hơn 100 nanomet (nm). bức xạ chỉ nhận biết và đo được bằng các thiết bị đo lường chuyên dùng. | 1 |
1,076 | Bức xạ là chùm hạt hoặc sóng điện từ có khả năng ion hóa vật chất | 1 |
1,077 | Bức xạ ion hoá là các chùm hạt vi mô và sóng điện từ có khả năng ion hoá khi đi qua vật chất, trừ các sóng điện từ có bước sóng dài hơn 100 nanomét (nm). bức xạ chỉ nhận biết và đo được bằng các thiết bị đo lường chuyên dùng | 1 |
1,078 | Bức xạ vô tuyến điện là năng lượng sinh ra ở dạng sóng vô tuyến điện từ một nguồn bất kỳ | 1 |
1,079 | Bụi là tên gọi chung cho bụi và tro bay phát sinh trong quá trình thiêu đốt chất thải, được giữ lại trong quá trình xử lý khí thải | 1 |
1,080 | Bùn là cặn bã hữu cơ, vô cơ có trong nước thải hoặc nước mưa | 1 |
1,081 | Bùn là cặn bã hữu cơ và/hoặc vô cơ từ các bể tự hoại, từ việc làm sạch cống, hồ hoặc nạo vét kênh mương hoặc từ các nhà máy xử lý nước thải. bùn từ các nguồn khác nhau có thể khác nhau về đặc tính và mức độ gây ô nhiễm | 1 |
1,082 | Bùn hầm cầu là chất thải phát sinh từ hầm tự hoại tại các hộ gia đình, cơ quan, trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, dịch vụ, chợ, nhà vệ sinh công cộng và các nguồn thải khác | 1 |
1,083 | Bùn nạo vét là chất thải phát sinh từ quá trình nạo vét hệ thống thoát nước và kênh rạch trên địa bàn thành phố | 1 |
1,084 | Bước giá là mức chênh lệch giữa giá khởi điểm của vòng đấu tiếp theo với giá đã trả cao nhất của vòng đấu liền kề trước đó. | 1 |
1,085 | Bước giá là mức chênh lệch của lần trả giá sau so với lần trả giá trước liền kề. bước giá do tổ chức bán đấu giá tài sản quy định phù hợp với từng cuộc bán đấu giá | 1 |
1,086 | Bước giá là khoản chênh lệch bằng tiền tính cho 01m2 đất giữa mức giá khởi điểm của vòng đấu tiếp theo so với mức giá trả cao nhất của vòng đấu trước liền kề. bước giá do tổ chức bán đấu giá tài sản quy định phù hợp với từng cuộc bán đấu giá, được áp dụng với hình thức đấu giá bẳng bỏ phiếu kín và được cố định cho tất cả các vòng đấu | 1 |
1,087 | Bước giá là khoảng cách giá giữa các lần đặt mua liên tiếp | 1 |
1,088 | Bước giá là phần chênh lệch của mỗi lần trả giá hay còn gọi là bước giá quy định phải trả cho các lần trả giá của khách hàng | 1 |
1,089 | Bước giá là khoản chênh lệch tối thiểu giữa hai lần phát giá liền kề nhau (được quy định trong hồ sơ đấu giá); ở mỗi vòng đấu giá, mức giá của người phát sau phải cao hơn người phát trước kế đó tối thiểu bằng một (01) bước giá | 1 |
1,090 | Bước giá (nấc giá) là khoản chênh lệch giá giữa 2 vòng bỏ giá liền kề nhau | 1 |
1,091 | Bước giá đấu giá là phần chênh lệch giữa mức giá trả cao nhất của vòng đấu trước trực tiếp so với mức giá do hội đồng đấu giá đất công bố cho vòng đấu tiếp theo. mức chênh lệch này bằng 2% giá trả cao nhất của vòng đấu trước trực tiếp | 1 |
1,092 | Bước giá tối thiểu là khoản chênh lệch giá tối thiểu giữa hai lần trả giá liền kề nhau (trong trường hợp đấu giá công khai bằng lời nói) hoặc giữa giá cao nhất của vòng đấu trước và giá khởi điểm của vòng đấu sau liền kề. bước giá mỗi lần trả giá được người điều hành công bố cụ thể trong cuộc đấu giá | 1 |
1,093 | Bước giá tối thiểu đấu giá là khoản chênh lệch giá tối thiểu giữa hai lần phát giá liền kề nhau. ở mỗi vòng trả giá, mức giá của người trả sau phải cao hơn mức giá của người trả trước kế đó tối thiểu bằng bước giá quy định trong hồ sơ đấu giá | 1 |
1,094 | Bước khối lượng là khoảng cách giữa các khối lượng đặt mua liên tiếp | 1 |
1,095 | Buộc khôi phục lại hiện trạng ban đầu là buộc trở về tình trạng không có công trình như ban đầu hoặc buộc trở về tình trạng theo đúng vị trí, qui mô, diện tích, chiều cao của công trình ban đầu, nhưng không được làm ảnh hưởng đến công trình liền kề | 1 |
1,096 | Buộc thực hiện đúng hợp đồng là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng hợp đồng hoặc dùng các biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh. | 1 |
1,097 | Buôn bán hàng giả là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động chào hàng, trưng bày, giới thiệu, quảng cáo, khuyến mại, lưu giữ, bảo quản, vận chuyển, mua bán, xuất khẩu, nhập khẩu và hoạt động khác để đưa hàng giả vào lưu thông. | 1 |
1,098 | Buôn bán người là việc tuyển chọn, vận chuyển, chuyển giao, che giấu hoặc tiếp nhận người bằng các thủ đoạn đe dọa, sử dụng vũ lực hoặc sử dụng các hình thức ép buộc khác; bắt cóc, lừa gạt, lạm dụng quyền lực hoặc lợi dụng tình trạng dễ bị tổn thương của người bị hại; hoặc đưa và nhận tiền hoặc lợi ích khác để đạt được sự đồng ý của một người nào đó đang quản lý một người khác nhằm mục đích bóc lột tình dục, lao động cưỡng bức, lao động khổ sai, lấy đi bộ phận cơ thể hoặc vì mục đích vô nhân đạo khác. | 1 |
1,099 | Buồng bơm là khoang dùng để bố trí các bơm và các thiết bị phục vụ khác dùng cho việc xử lý nước dằn và dầu đốt | 1 |