Nom Text
stringlengths 1
75
| Latin Translation
stringlengths 2
161
|
---|---|
埃 喂 傷 𥙩 饒 穷 | ai ơi thương lấy nhau cùng |
台 篤 志 𠬠 𢚸 徐 埃 | hay giốc chí một lòng chờ ai |
𨕭 頭 畧 㩫 簮 掑 | trên đầu lược giắt trâm cài |
𥪝 𠀧 𨑮 𦒹 傳 英 攝 固 𨱽 𫨩 空 | trong ba mươi sáu chuyện anh xếp có dài hay không |
台 𦖑 傳 李 公 | hay nghe truyện lý công |
欺 𢧚 𡗶 拱 朝 𢚸 奇 𠄩 | khi nên trời cũng chiều lòng cả hai |
台 𦖑 傳 秀 才 | hay nghe truyện tú tài |
題 𠸜 𡭉 鵲 縁 𡗶 𦓡 𢧚 | đề tên bắn thước duyên trời mà nên |
台 𦖑 傳 秀 淵 | hay nghe truyện tú uyên |
𠫾 𨔈 麻 吏 﨤 仙 結 願 | đi chơi mà lại gặp tiên kết nguyền |
台 𦖑 傳 張 員 | hay nghe truyện trương viên |
𥙩 𡥵 丞 相 縁 庄 | lấy con thừa tướng duyên chăng |
宋 珍 麻 𥙩 菊 花 | tống trân mà lấy cúc hoa |
沛 𨖅 使 事 交 和 𨑮 冬 | phai sang sứ sự giao hoà mười đông |
台 𦖑 傳 劉 洪 | hay nghe truyện lưu hồng |
𥙩 陳 廣 珥 𫷜 空 庄 | lấy trần quảng nhĩ năm không chăng |
台 𦖑 傳 點 知 | hay nghe truyện điểm tri |
於 渃 齊 於 渃 梁 | ở nước tề ở nước lương |
主 韜 不 義 堆 塘 | chúa thao bất nghĩa đòi đường |
扒 𡥵 補 朱 停 | bắt con bỏ cho đành |
買 𠳒 教 訓 丁 丁 | mấy lời giáo huấn đinh đinh |
傳 尼 女 則 家 庭 恨 灰 | chuyện này nữ tắc gia đình hẳn hoi |
傳 尼 貞 鼠 摄 制 | chuyện này trinh thử xếp chơi |
桃 蘭 挂 蕙 堆 庄 | đào lan quế huệ đôi chăng |
台 𦖑 傳 度 梅 | hay nghe truyện độ mai |
几 忠 𠊚 佞 固 𡗶 於 𥪝 | kẻ trung người nịnh có trời ở trong |
傳 翹 計 㐌 属 𢚸 | truyện kiều kể đã thuộc lòng |
𢧚 庄 辰 拱 在 𢚸 媄 吒 | nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha |
台 𦖑 傳 𧊉 花 | hay nghe truyện bướm hoa |
𠬠 花 𠬠 𧊉 乙 堆 | một hoa một bướm ắt đôi |
阮 生 傳 意 䀡 制 | nguyễn sinh chuyện ấy xem chơi |
𠫾 𫥨 習 學 縁 𡗶 吹 𢧚 | đi ra tập học duyên trời xui nên |
西 楊 傳 意 此 䀡 | tây dương chuyện ấy thử xem |
珠 竜 餒 伴 朱 𢧚 𠊛 | châu long nuôi bạn cho nên người |
買 台 𡽫 渃 車 𣾺 | mới hay non nước xa khơi |
中 軍 傳 意 仍 𠳒 𢖵 | trung quân chuyện ấy những lời nhớ |
箋 花 傳 意 𨔍 𨓡 | tiên hoa chuyện ấy lạ lùng |
局 棋 堆 妸 𦟐 紅 打 制 | cuộc cờ đôi ả má hồng đánh chơi |
皇 儲 傳 意 天 才 | hoàng trừ chuyện ấy thiên tài |
詐 形 爫 𡛔 此 𠳒 端 荘 | trá hình làm gái thử lời đoan trang |
征 婦 傳 意 朱 詳 | chinh phụ chuyện ấy cho tường |
旗 毛 𨕭 塘 沚 | cờ mao lên đường trẩy |
觀 音 傳 意 欺 𫢩 | quan âm chuyện ấy khi nay |
氏 牟 抌 覩 冤 尼 庒 他 | thị mầu đem đổ oan này chẳng tha |
潘 陳 傳 意 䀡 戈 | phan trần chuyện ấy xem qua |
几 簮 𠊚 𦑗 乙 堆 | kẻ trâm người quạt ắt đôi |
翁 寧 傳 意 此 𥋳 | ông ninh chuyện ấy thử coi |
揲 安 𦊚 𡎝 麻 𡗶 𡊰 功 | giẹp yên bốn cõi mà trời đền công |
秦 宮 傳 𦟐 紅 | tần cung chuyện má hồng |
愊 命 㦖 踏 房 麻 𫥨 | bực mình muốn đạp phòng mà ra |
九 夫 傳 意 䀡 戈 | cửu phu chuyện ấy xem qua |
别 包 𣉹 特 室 家 如 𠊚 | biết bao giờ được thất gia như người |
蓬 萊 傳 意 䀡 制 | bồng lai chuyện ấy xem chơi |
准 仙 𢝙 趣 結 縁 買 命 | chốn tiên vui thú kết duyên mấy mình |
台 𦖑 傳 花 情 | hay nghe truyện hoa tình |
𤊰 縁 秦 晋 矯 命 約 𬇚 | bén duyên tần tấn kẻo mình ước ao |
玉 𫅜 群 待 價 高 | ngọc lành còn đợi giá cao |
女 芇 咹 槾 者 桃 𠇍 埃 | nỡ nào ăn mận giả đào mấy ai |
有 薊 傳 拱 才 | hữu ké chuyện cũng tài |
謀 謨 麻 𥙩 特 𠊚 𡥵 官 | mưu mô mà lấy được người con quan |
春 情 傳 𧘇 論 盘 | xuân tình chuyện ấy luận bàn |
𣎀 𦣰 思 想 事 娘 𠬠 𠄩 | đêm nằm tư tưởng sự nàng một hai |
芙 蓉 傳 意 𦘧 撝 | phù dung chuyện ấy vẽ vời |
沛 𡥚 阿 秀 𠊚 不 仁 | phải gã a tú người bất nhân |
俸 几 晋 𠊚 秦 | bỗng kẻ tấn người tần |
芳 花 傳 𧘇 珠 陳 義 初 | phương hoa chuyện ấy châu trân nghĩa xưa |
黄 秀 傳 𧘇 縁 於 | hoàng tú chuyện ấy duyên ưa |
﨤 娘 美 女 𡗶 車 𠬠 茹 | gặp nàng mỹ nữ giời xe một nhà |
勸 孝 傳 𧘇 䀡 戈 | khuyến hiếu chuyện ấy xem qua |
二 十 四 孝 英 陀 拱 通 | nhị thập tứ hiếu anh đà cũng thông |
四 灵 傳 𧘇 摄 穷 | tứ linh chuyện ấy xếp cùng |
每 𠊚 每 我 相 逢 交 歡 | mỗi người mỗi ngã tương phùng giao hoan |
𠸦 朱 堆 我 北 南 | khen cho đôi ngã bắc nam |
人 縁 定 吏 車 爫 𠬠 边 | nhân duyên định lại xe làm một bên |
𠀧 生 朱 院 𨑮 願 | ba sinh cho vẹn mười nguyền |
﨤 娘 買 吘 根 原 事 情 | gặp nàng mới ngỏ căn nguyên sự tình |
𥪝 𠀧 𨑮 𦒹 傳 仃 仃 | trong ba mươi sáu chuyện đành đành |
﨤 娘 買 吘 事 情 𡢐 | gặp nàng mới ngỏ sự tình sau |
監 客 於 𨑗 𠁀 | giám khách ở trên đời |
監 𡅳 客 於 𨕭 𠁀 | dám khuyên khách ở trên đời |
咹 制 朱 沛 别 𠳒 𫏾 𡢐 | ăn chơi cho phải biết lời trước sau |
停 輕 𧁷 渚 𢚁 𢀭 | đừng khinh khó chớ cậy giàu |
古 初 𠳒 𠸠 𧗱 𡢐 猪 猪 | cổ sơ lời ví về sau trờ trờ |
埃 𢀭 𠄩 𣱆 包 | ai giầu hai họ bao |
空 埃 𧁷 典 𠀧 𠁀 𦓡 𢗼 | không ai khó đến ba đời mà lo |
箕 如 丐 菓 埃 扜 | kìa như cái quả ai vo |
梗 花 埃 曰 别 朱 世 芇 | cành hoa ai viết biết cho thế nào |
𡶀 箕 埃 撘 𦓡 高 | núi kia ai đắp mà cao |
滝 箕 𣷭 意 埃 陶 𦓡 溇 | sông kia bể ấy ai đào mà sâu |
渃 潮 埃 埃 洃 | nước chiều ai ai khoi |
干 𨖲 辰 世 干 耒 如 空 | cơn lên thời thế cơn rồi như không |
𥪝 棱 𣘃 意 埃 槞 | trong rừng cây ấy ai trồng |
𩈘 𡗶 埃 𥙩 爫 篭 金 烏 | mặt trời ai lấy làm lồng kim ô |
𡄎 䀡 造 化 机 圖 | gẫm xem tạo hoá cơ đồ |
情 算 拱 丕 敖 𨒣 妥 𠁀 | tình toan cũng vậy ngao du thoả đời |
拯 戈 事 在 𡗶 | chẳng qua sự tại trời |
大 生 埃 拱 刼 𠊛 𦓡 催 | đại sinh ai cũng kiếp người mà thôi |
吏 漢 傳 䀡 制 | lại hán truyện xem chơi |
㗂 𠸦 項 羽 英 宜 埃 當 | tiếng khen hạng vũ anh nghe ai đương |
力 能 舉 鼎 拔 山 | lực năng cử đỉnh bạt sơn |