Nom Text
stringlengths 1
75
| Latin Translation
stringlengths 2
161
|
---|---|
身 長 八 尺 漢 皇 㐌 | thân tràng bát xích hán hoàng đã |
吏 䀡 西 代 東 征 | lại xem tây đại đông chinh |
百 戰 百 勝 㐌 𠃩 𡗶 | bách chiến bách thắng đã chín trời |
埃 咍 垓 下 变 移 | ai hay cai hạ biến rời |
漢 王 一 勝 𨖲 治 位 | hán vương nhất thắng lên trị vì |
從 容 固 進 𠬠 欺 | thong dong có tiến một khi |
計 制 各 麻 推 事 𡗶 | kể chơi các mà suy sự trời |
於 𠁀 𠇍 几 𢚁 裁 | ở đời mấy kẻ cậy tài |
爭 坤 爭 窖 埃 埋 特 𡗉 | tranh khôn tranh khéo ai may được nhiều |
𠇍 𠊚 咹 於 别 調 | mấy người ăn ở biết điều |
塊 渡 輕 㳥 吶 料 滇 滇 | khỏi đò khinh sóng nói liều chan chan |
窖 台 公 人 間 | khéo thay công nhân gian |
呐 𠬠 外 盘 𦋦 𠀧 | nói một ngoài bàn ra ba |
催 催 内 𠃣 拱 | thôi thôi nói ít cũng |
皮 太 看 㗂 𦝄 花 麻 | bề thái khán tiếng trăng hoa mà |
悲 𣉹 計 𧊉 花 | bây giờ kể bướm hoa |
埃 䀡 典 傳 計 𦋦 買 詳 | ai xem đến truyện kể ra mấy tường |
特 排 事 𧊉 𤑟 𤉜 | được bày sự bướm rõ ràng |
形 時 㗂 𢀨 埃 | hình thì tiếng sang ai |
𡗶 泣 各 梗 | trời khắp các cành |
花 𧊉 帝 聘 排 𩛂 堆 | hoa bướm đấy sánh bày no đôi |
庒 𠲖 閣 鳯 臺 | chẳng e các phượng đài |
𧡊 花 時 典 埃 辰 垠 | thấy hoa thì đến ai thì ngăn |
𧊉 浪 𢆥 𠇍 𣎃 春 | bướm rằng năm mấy tháng xuân |
咹 制 朱 妥 塵 買 | ăn chơi cho thoả trần mấy |
吏 低 𠳨 客 𦟐 桃 | lại đây hỏi khách má đào |
群 空 咍 㐌 尼 芇 称 斤 | còn không hay đã nơi nào xứng cân |
他 鄕 﨤 客 故 人 | tha hương gặp khách cố nhân |
𢚸 支 𪨀 𢪀 眞 世 芇 | lòng chi chút nghĩ chân thế nào |
閉 𫢩 永 仍 渴 嗃 | bấy nay vắng những khát khao |
悲 𣉹 情 咳 爫 牢 咳 情 | bây giờ tình hỡi làm sao hỡi tình |
計 之 𨖲 托 𬺗 𡹞 | kể chi lên thác xuống gềnh |
低 别 冲 撑 𤂬 芇 | đây biết trong xanh suối nào |
花 浪 計 𥙩 清 台 | hoa rằng kể lấy thanh thơi |
𢝙 平 會 蓬 萊 㗂 吨 | vui bằng hội bồng lai tiếng đồn |
一 冲 渃 上 源 | nhất trong nước thượng nguyên |
𤂬 群 固 㗂 𥒥 強 之 之 | suối còn có tiếng đá càng chi chi |
𠹚 唐 边 坡 | von đường bên bờ |
桃 群 待 柳 包 𣉹 朱 冲 | đào còn đợi liễu bao giờ cho xong |
拯 𠽔 𦋦 𥒥 𨔍 𨓡 | chẳng thưa ra đá lạ lùng |
𦋦 芇 别 浪 𢚸 固 𦖑 | ra nào biết rằng lòng có nghe |
於 低 仍 𡶀 穷 溪 | ở đây những núi cùng khe |
眞 䏾 𥒥 㗂 蟡 哙 愁 | chân bụng đá tiếng ve gọi sầu |
𠊚 如 閣 鳯 重 | người như gác phượng trùng |
少 之 卿 相 空 侯 每 尼 | thiếu gì khanh tướng không hầu mội nơi |
𠊚 如 𩄲 𡧲 𡗶 | người như mây giữa trời |
碎 如 𤌋 监 制 度 芇 | tôi như khói giám chơi đọ nào |
𧊉 浪 唉 客 𦟐 桃 | bướm rằng hỡi khách má đào |
尼 底 搭 𠓨 朱 埃 | này để đắp vào cho ai |
天 𡗶 | thiên trời |
地 坦 | địa đất |
雲 𩄲 | vân mây |
雨 𩄎 | vũ mưa |
風 𩙋 | phong gió |
日 𣈜 | nhật ngày |
夜 𣎀 | dạ đêm |
巾 | cân |
衣 襖 | y áo |
裳 袩 | thường xiêm |
刀 刀 | đao dao |
斧 | phủ |
鎌 鎌 | liêm liềm |
堆 | đôi |
一 𠬠 | nhất một |
二 𠄩 | nhị hai |
八 𠔭 | bát tám |
九 𠃩 | cửu chín |
十 𨑮 | thập mười |
萬 𨷈 | vạn muôn |
滑 裴 | hoạt bùi |
甘 𤮾 | cam ngọt |
𤯆 | ngon |
酸 䣷 | toan chua |
苦 | khổ |
辛 𨐮 | tân cay |
心 𢚸 | tâm lòng |
面 𫖀 | diện mặt |
手 𢬣 | thủ tay |
髮 𩯀 | phát tóc |
眉 | mi |
足 蹎 | túc chân |
量 量 | lượng lường |
尺 𡱩 | xích thước |
衡 斤 | hoành cân |
篙 樔 | cao sào |
杖 梞 | trượng gậy |
竿 竿 | can cần |
標 標 | tiêu nêu |
鷄 𪃿 | kê gà |
鵝 | nga |
牛 𤛠 | ngưu trâu |
犬 㹥 | khuyển chó |
貓 猫 | miêu mèo |
羊 羝 | dương dê |
木 𣘃 | mọc cây |
草 𦹵 | thảo cỏ |
𥯌 | tre |
梁 | lương |
麥 𥟼 | mạch bắp |
𣘛 | dâu |