translation
dict |
---|
{
"source": "It folds in thirds. It's a very simple pattern-- you wouldn't even call that origami.",
"target": "Nó gập lại làm ba. Đó là một cấu trúc rất đơn giản-- bạn thậm chí không thể gọi nó là origami."
} |
{
"source": "6,194 buses were in operation during 2007; tickets sales was NOK 3,721 million while bus transport received government subsidies of NOK 3,393 million.",
"target": "Có tổng cộng 6.194 xe buýt hoạt động trong năm 2007; doanh thu bán vé là 3.721 triệu NOK trong khi ngành vận tải xe buýt nhận được trợ cấp của chính phủ là 3,393 triệu NOK."
} |
{
"source": "Bạn nên ngủ hoàn toàn trong bóng tối hoặc gần như tối hẳn nếu bạn muốn kiểm soát được giấc mơ của mình.",
"target": "If you can, then you're dreaming."
} |
{
"source": "A personnel report signed by Phillip Ward.",
"target": "Báo cáo cá nhân, có chữ ký của Phillip Ward."
} |
{
"source": "Emily nhún vai. \" Không ạ. Sao ngài lại hỏi thế ạ? \" '",
"target": "Emily shrugged. 'No. Why do you ask? ''"
} |
{
"source": "\" I didn 't, \" I say. '",
"target": "\" Tôi không hề tiêm phòng, \" tôi nói. '"
} |
{
"source": "Lúc này liesel có thể cảm nhận được điều đó trên đôi vai nó. nỗi đau đớn, hậu quả của một sự chối bỏ cuối cùng.",
"target": "Liesel felt it now in the shoulders. the pain, the impact of final rejection."
} |
{
"source": "Then tilt the baby's head back slightly and use the soft, rubber-bulb syringe to gently remove nasal secretions.",
"target": "Sau đó, hơi nghiêng đầu trẻ ra phía sau và dùng một ống bơm khác để hút nước mũi ra."
} |
{
"source": "No, I'm here to see the Whales play the Tigers.",
"target": "Không, tôi tới đây để xem trận bóng giữa đội Whales và đội Tigers."
} |
{
"source": "On March 8 both climbers were declared dead and the expedition was ended.",
"target": "Vào ngày 8 tháng 3 cả hai nhà leo núi được tuyên bố là đã chết và cuộc thám hiểm kết thúc."
} |
{
"source": "Ah, cats hate water, Charlie.",
"target": "À, mèo ghét nước, Charlie ạ."
} |
{
"source": "Hảy trở lại một chút từ những câu chuyện và những lập luận để chú ý một số điều về cách lý luận phải được phơi bày",
"target": "Let's step back from these stories and these arguments to notice a couple of things about the way the arguments have began to unfold."
} |
{
"source": "Previously, on \" Arrow \"...",
"target": "Ở tập trước, trong \" Arrow \"..."
} |
{
"source": "Cưng đừng lo quên nỗi buồn đi",
"target": "# Baby, don't worry, # forget your sorrow."
} |
{
"source": "Protect Your Credibility.",
"target": "Bảo vệ sự tín nhiệm của bạn"
} |
{
"source": "đ) Bổ nhiệm có thời hạn 5 năm (hết thời hạn đó sẽ tiến hành bổ nhiệm lại ), miễn nhiệm, kỷ luật người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu các tổ chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật; quy định thẩm quyền và trách nhiệm của người đứng đầu tổ chức, đơn vị trực thuộc;",
"target": "e/To appoint for an office term of 5 years (to reappoint upon the expiry of such term ), remove from office, or discipline the heads and the deputy-heads of the attached organizations and units according to law provisions; to prescribe the competence and responsibilities of the heads of the attached organizations and units;"
} |
{
"source": "Nếu kết quả dương tính, bác sĩ thú y sẽ trao đổi phương pháp xử lý, bao gồm cách ly con vật với những con mèo khác hoặc kết thúc sự sống của chúng.",
"target": "If the results are positive your veterinarian will discuss options with you, which include isolating the cat from other cats for its life or euthanasia."
} |
{
"source": "10. Tổ chức lực lượng bảo vệ để ứng phó, ngăn chặn kịp thời các hành vi tiếp cận trái phép đến nguồn phóng xạ.",
"target": "10. To establish teams to respond to and deter unauthorised access to radioactive sources in a timely manner."
} |
{
"source": "Và nếu tôi tiếp tục nói chuyện với bản thân mình...về nó, tôi sẽ phát điên...thật sự.",
"target": "And if I keep talking to myself...about it, I'm going to go crazy..."
} |
{
"source": "Tôi làm việc trực tiếp với người sở hữu.",
"target": "- Yes. I work directly with the owner."
} |
{
"source": "Lưu ý, không đun đến khi sữa sôi mạnh.",
"target": "If the ice cream doesn't freeze fast enough, it will develop ice crystals."
} |
{
"source": "Một ví dụ là thiết bị Marine Current Turbines SeaGen 1,2 MW tại Strangford Lough ở Bắc Ireland, tua bin thuỷ triều có quy mô thương mại đầu tiên trên thế giới.",
"target": "An example is Marine Current Turbines SeaGen 1.2 MW device at Strangford Lough in Northern Ireland, which is the largest tidal stream turbine in the world."
} |
{
"source": "Điều này được ghi lại trong một cuốn sách của một số người tuyệt vời có hình ảnh có thể được nhìn thấy trong tu viện nhỏ gompa ở Payi, ở Pome \" (126-7) Namcha Barwa được các nhà khảo sát người Anh tìm ra vị trí vào năm 1912 nhưng khu vực này hầu như không được viếng thăm cho đến khi các nhà leo núi của Trung Quốc bắt đầu nỗ lực vào những năm 1980.",
"target": "This is recorded in a book by some fabulous person whose image may be seen in the little gompa at Payi, in Pome. \" (126-7) Namcha Barwa was located in 1912 by British surveyors but the area remained virtually unvisited until Chinese alpinists began attempting the peak in the 1980s."
} |
{
"source": "Điều 3. Cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa",
"target": "Article 3. Issuance of good transit permits"
} |
{
"source": "But I'm pretty sure your boss is.",
"target": "Nhưng tôi chắc chắn là ông chủ của anh sẽ làm vậy"
} |
{
"source": "In 2009 Rust described himself as a professional poker player.",
"target": "Năm 2009 Rust nói mình là một người chơi poker chuyên nghiệp."
} |
{
"source": "Three women raised their hand, and I've asked this question of women all around the globe in the five years since, and the percentage is never much different.",
"target": "Chỉ 3 phụ nữ giơ tay, và tôi đã hỏi câu hỏi này với phụ nữ khắp thế giới trong vòng 5 năm qua và tỷ lệ không thay đổi nhiều."
} |
{
"source": "CỔ TAY TÔI nhức nhối vì sợi dây trói bằng nhựa mà tên lính canh siết quanh tay tôi. Tôi kiểm tra quai hàm bằng đầu ngón tay xem có dính máu không. '",
"target": "MY WRISTS STING from the plastic tie the guard squeezed around them. I probe my jaw with just my fingertips, testing the skin for blood. '"
} |
{
"source": "\" and this negativity not only kills productivity and companies, george, it also kills people. self-doubt, fear, hopelessness, and negative energy drain you and sabotage everything you want in life and all the success you desire, \" joy added. \" so the same negativity these people represent is also inside you. that's why you got to feed the positive dog, george. \"",
"target": "- sự tiêu cực này không chỉ làm giảm năng suất lao động của mỗi cá nhân nói riêng và cả công ty nói chung mà còn làm giảm tuổi thọ của con người nữa. thiếu tự tin, sợ hãi, thất vọng sẽ làm cạn kiệt nguồn năng lượng và phá hủy mọi cảm xúc tích cực trong anh, george ạ. tại sao anh không chăm sóc cho \" con sói tích cực \"?"
} |
{
"source": "1. The assessment cost estimate shall be made in accordance with regulations on construction cost management and other relevant regulation of laws according the workload proposed in the assessment draft. Expenses for assessment include :",
"target": "1. Chi phí kiểm định được xác định bằng cách lập dự toán theo các quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan phù hợp với khối lượng công việc của đề cương kiểm định, bao gồm một số hoặc toàn bộ các khoản chi phí sau :"
} |
{
"source": "Câu hỏi tiếp theo trong thí nghiệm là: \" Làm sao bạn biết được cái tên đó? \"",
"target": "The next question in the study was \" How did you come up with that? \""
} |
{
"source": "Không, cô ta bỏ rơi tôi rồi.",
"target": "No, she's dropping me off."
} |
{
"source": "Giờ thì có gì khác đâu, Jim?",
"target": "What difference does it make now, Jim?"
} |
{
"source": "Before taking part in sports, you may want to contact your doctor.",
"target": "Trước khi tham gia hoạt động thể thao, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ."
} |
{
"source": "Bạn thử rắc một ít bộ quế lên bàn chải đánh răng cũ (không còn sử dụng) và chà lên môi.",
"target": "Try sprinkling a little cinnamon powder on your old toothbrush (the one you are not using) then using it to brush your lips."
} |
{
"source": "\" Dunno. She's gonna survive it, but the nurse thinks she might be paralyzed from the waist down. And that wouldn't bother me, but … \" He lifts a shoulder. \" How can she be Dauntless if she can't walk? \"",
"target": "\" Không biết nữa. Cô ấy sẽ vượt qua được thôi, nhưng y tá nghĩ là cô ấy sẽ bị bán thân bất toại. Anh thì chẳng phiền gì đâu, nhưng... \" Anh nhún vai. \" Làm sao cô ấy có thể là một Dauntless được nữa nếu không thể đi lại chứ? \""
} |
{
"source": "The other thing is this, most people when they go to the theatre, they go with a date or a group.",
"target": "Điều khác là, hầu hết mọi người khi họ đi tới nhà hát, họ đi với người yêu hoặc một nhóm."
} |
{
"source": "One of their stated values is, \" Be a little bit weird. \"",
"target": "Một trong những giá trị của họ là, \" Hãy lạ một chút. \""
} |
{
"source": "Article 9. Database used in declaration, determination and management of transfer prices",
"target": "Điều 9. Cơ sở dữ liệu sử dụng trong kê khai, xác định, quản lý giá giao dịch liên kết"
} |
{
"source": "If it is on your face, try using an accessory like sunglasses to hide it.",
"target": "Nếu mụn mọc trên mặt, hãy thử dùng các phụ kiện như kính râm để mọi người không nhìn thấy."
} |
{
"source": "Đêm trăng cầu vồng...",
"target": "The night of the lunar rainbow..."
} |
{
"source": "- cô không trả lời à?",
"target": "\" you do not answer, mademoiselle? \""
} |
{
"source": "Article 1. Amending and supplementing Article 1 of the Circular No. 30/2011/TT-NHNN of September 28,2011 on maximum interest rates of deposits in Vietnam dong of organizations and individuals at branches of foreign banks and credit institutions as follows :",
"target": "Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 30/2011/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2011 quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài như sau :"
} |
{
"source": "And so on. If I think of myself as a musician...",
"target": "Và tương tự như vậy. Nếu tôi nghĩ mình là một nhạc sĩ"
} |
{
"source": "Instead of believing that you are so unlucky, say that you aren't happy about the situation but able to control and accept it, and not feel sorry for yourself.",
"target": "Thay vì tin rằng bạn thật xui xẻo, hãy nói rằng bạn không vui về sự việc nhưng có thể kiểm soát và chấp nhận nó, và không cảm thấy thất vọng về bản thân."
} |
{
"source": "1. A key trader shall report in writing to the Ministry of Industry and Trade on :",
"target": "1. Thương nhân đầu mối có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản với Bộ Công Thương và Hiệp hội Lương thực Việt Nam :"
} |
{
"source": "And it's grown up in some kind of way.",
"target": "Nó lớn lên theo cách nào đó."
} |
{
"source": "Việc xác định dự án khuyến khích đầu tư dầu khí để làm căn cứ áp dụng thuế suất thuế tài nguyên căn cứ vào danh mục các dự án khuyến khích đầu tư dầu khí do Thủ tướng Chính phủ quyết định.",
"target": "The determination of encouraged investment projects in oil and gas as a basis for application of tax rate of natural resources tax based on the list of projects with encouraged investment in oil and gas shall be decided by the Prime Minister."
} |
{
"source": "\" maman, \" sophie said, her voice almost lost in the pounding on the door. \" what if tante isabelle is out there? \"",
"target": "- mẹ ơi.-sophie kêu lên, giọng con bé gần như bị át đi bởi tiếng đập cửa.-nếu như dì isabelle ở ngoài kia thì sao?"
} |
{
"source": "The Dutch botanist Hugo de Vries developed a theory called mutationism in which most variations were inconsequential and could not lead to species change.",
"target": "Nhà thực vật học người Hà Lan, Hugo de Vries đã phát triển một thuyết gọi là thuyết đột biến mà theo đó hầu hết các biến dị xuất hiện riêng lẻ và không thể dẫn đến sự biến đổi của loài."
} |
{
"source": "I'm very thrilled to be here today at the taipei national palace museum to witness the two national treasures reunited after more than three-and-a-half centuries.",
"target": "Tôi cảm thấy vô cùng cảm kích được ở đây hôm nay tại Bảo tàng Dân tộc Đài Bắc để mừng hai bảo bối của quốc gia và đằng sau đó cũng là kết quả sự nỗ lực của cả cộng đồng."
} |
{
"source": "8. Ban hành các văn bản hướng dẫn quy định về chế độ quản lý tài chính, ngân sách, quyết định giá giới hạn tối đa, giá giới hạn tối thiểu, giá bồi thường thiệt hại hàng dự trữ quốc gia và mức chi phí cho việc nhập, xuất, mua, bán, bảo quản, bảo hiểm hàng dự trữ quốc gia; hướng dẫn, theo dõi, chỉ đạo, kiểm tra về số lượng, chất lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia; thực hiện các quy định về quản lý, bảo quản, mua, bán, nhập, xuất, luân phiên đổi hàng dự trữ quốc gia;",
"target": "8. To promulgate documents guiding the regulations on financial and budgetary management mechanism, decide on the ceiling prices, floor prices and compensation levels for damage to national reserve goods and expense levels for the warehousing, ex-warehousing, purchase, sale, preservation and insurance of national reserve goods; to guide, monitor, direct and inspect the quantity, quality and value of national reserve goods; to observe the regulations on management, preservation, purchase, sale, warehousing, ex-warehousing or rotational swap of national reserve goods;"
} |
{
"source": "Thiết lập tập ảnh",
"target": "Default identity information"
} |
{
"source": "Trong mọi lĩnh vực của đời sống con người, chúng đến giữa chúng ta.",
"target": "In every area of human life, they are coming between us."
} |
{
"source": "1. Tên cơ sở sản xuất :....................................................................................................",
"target": "1. Name of manufacturer :........................................................................................"
} |
{
"source": "On the contrary, they're gonna have maddy do it for them.",
"target": "Ngược lại, họ sẽ ép Maddy làm điều đó cho họ."
} |
{
"source": "Chuẩn bị bữa ăn nhẹ từ rau củ quả tươi và mang theo đề phòng khi đói.",
"target": "Prepare healthy snacks of fresh fruit and vegetables and keep them handy for when you are hungry."
} |
{
"source": "Bạn có thể thực hiện tương tự để đặt tên trục của đồ thị.",
"target": "You can do this for your graph's axes' labels as well."
} |
{
"source": "The red color you see here is not due to minerals.",
"target": "Màu đỏ mà bạn thấy đây không phải do khoáng chất."
} |
{
"source": "CAMERON: Your tox screen came back positive for... Crystal meth and ecstasy.",
"target": "Xét nghiệm độc tính cho kết quả dương tính với Crystal meth * và ecstasy."
} |
{
"source": "44. Tỉnh Phú Yên",
"target": "44. Phu Yen province"
} |
{
"source": "Tàu tuần dương bảo vệ hạng hai nhỏ hơn, lượng rẽ nước 3.000-5.500 tấn và có giá trị trong vai trò bảo vệ thương mại hàng hải lẫn tuần tra bảo vệ cho hạm đội.",
"target": "Second class protected cruisers were smaller, displacing 3,000-5,500 tons and were of value both in trade protection duties and scouting for the fleet."
} |
{
"source": "Domo is more casual than arigatou.",
"target": "Domo lịch sự hơn arigatou, nhưng vẫn nằm ở giữa sắc thái suồng sã và trang trọng."
} |
{
"source": "Do a walking warm up for three minutes.",
"target": "Khởi động trong vòng ba phút."
} |
{
"source": "Tuy nhiên, Pháp và Đức đã đặt việc nhập khẩu thuốc màu chàm ra ngoài vòng pháp luật vào thế kỷ 16 để bảo hộ cho công nghiệp sản xuất thuốc màu từ tùng lam của cư dân bản xứ.",
"target": "However, France and Germany outlawed imported indigo in the 16th century to protect the local woad dye industry."
} |
{
"source": "\" That's right, \" I said. '",
"target": "Trả lời: Dạ không, không phải vậy. '"
} |
{
"source": "Đây không phải một quá trình đơn giản, bạn biết đấy, bạn có thể tưởng tượng bạn có thể có một vi thể hành tinh, rồi bạn có một vi thể khác hính thành, và thay vì nhẹ nhành tình cảm 2 thằng lớn lên bên nhau, chúng có thể mang vận tốc tương đối lớn và đâm sầm vào nhau, và như thế bạn biết đấy, vỡ vụn, vậy nên đây không phải một quá trình hiền hòa với sự phát triền đều đặn",
"target": "This wasn't like a simple process, you know, you could imagine you might have one planetesimal form, and then there's another planetesimal formed, and instead of having a nice, gentle those two guys accreting into each other, they might have huge relative velocities and ram into each other, and then just, you know, shatter, so this wasn't just a nice, gentle process of constant accretion."
} |
{
"source": "Bạn cũng có thể bắt gặp người đó đang nhìn bạn chăm chú với cùng một nét mặt như vậy.",
"target": "You may also be able to catch the person staring at you with the same expression."
} |
{
"source": "Loại chân váy này ôm sát một cách hoàn hảo, và cũng giống như phom quần ống loe, chúng giúp phần hông/đùi của bạn nhìn cân đối hơn.",
"target": "They hug you in all the right places and help your hips/thighs look more balanced, much like boot-cut jeans."
} |
{
"source": "Và điều xảy ra sau đó là đầu bạn bị va chạm làm tổn thương vỏ não, cho phép những ham muốn tình dục ngầm này xuất hiện, lộ rõ một cách đột ngột và khó hiểu bạn cảm thấy bị kích thích bởi mẹ mình.",
"target": "And then what happens is, there's a blow to your head, damaging the cortex, allowing these latent sexual urges to emerge, flaming to the surface, and suddenly and inexplicably you find yourself being sexually aroused by your mother."
} |
{
"source": "She's gone, Owen, we gotta go.",
"target": "Cô ấy chết rồi Owen. Chúng ta đi thôi."
} |
{
"source": "Và đó là màu xanh. Nếu bạn nhìn từ tháp-- Đây là khi chúng tôi bắt đầu diệt cỏ.",
"target": "And that's green. If you look from the tower-- this is when we start attacking the grass."
} |
{
"source": "Jesus Christ!",
"target": "Jesus Christ!"
} |
{
"source": "So, this is normal DNA, what you think of as normal DNA.",
"target": "Vậy, đây là một DNA bình thường mà bạn biết đến."
} |
{
"source": "Việc xây dựng lại Trung tâm Thương mại Thế giới số 7 được bắt đầu năm 2002 và hoàn tất vào năm 2006.",
"target": "Construction of the new 7 World Trade Center began in 2002, and was completed in 2006."
} |
{
"source": "Is that so ^ $% ^% # $% @ $ #% ^ & $% & ^ &% # ^% @% @% #",
"target": "Thật à? vậy hãy cắt hình xăm của bố con, và đem đến cho ta. và đem đến cho ta."
} |
{
"source": "Đối mặt với việc IMF bị giải thể, Hunt tập hợp đồng đội của anh nhằm chứng minh sự tồn tại của Syndicate và tiêu diệt tổ chức này bằng mọi giá.",
"target": "Faced with the IMF's disbandment, Hunt assembles his team for their mission to prove the Syndicate's existence and bring the organization down by any means necessary."
} |
{
"source": "Vài ngày sau-vào ngày chủ nhật trước Lễ Phục sinh, ngày 25/3-Thượng tướng Jodl kiểm tra bản đồ của Chiến dịch Nhật thực một lần nữa. Ông có đủ lý do để làm vậy. Các đơn vị trong Quân đoàn 3 của Đại tướng George S. Patton của Mỹ đã vượt sông Rhine vào đêm thứ năm ở ngôi làng chuyên làm nông Oppenheim, gần Mainz, và giờ đang tiến về Frankfurt. Ngày hôm sau, ở miền bắc, các lực lượng của Thống chế Montgomery càn quét qua sông trong một cuộc tấn công quy mô lớn trên một mặt trận dài 25 dặm. Bất chấp mọi thứ, phòng tuyến sông Rhine đang sụp đổ-và quân Đồng minh phương Tây đang tiến cực nhanh. Giờ đây, tướng Jodl đang lo lắng kiểm tra lại mấy tấm bản đồ của Chiến dịch Nhật thực, tự hỏi phe Đồng minh định tiến sâu vào nước Đức đến mức nào. Đó là một câu hỏi mà bản ghi nhớ thông tin cơ bản của Chiến dịch Nhật thực không trả lời. Tướng Jodl ước gì ông có các phần khác của kế hoạch-đặc biệt là phần có kế hoạch hành quân.",
"target": "examined the Eclipse maps again. He had good reason to do so. Units"
} |
{
"source": "c) Quá trình công tác;",
"target": "c) Work experience;"
} |
{
"source": "Now, I'm not going to share them with you, but this is the place that most people have looked for pheromones.",
"target": "Tôi sẽ không chia sẻ nó với bạn đâu, nhưng đây là nơi mà mọi người tìm kiếm các pheromone."
} |
{
"source": "Bạn cũng có thể thuyết phục ai đó đồng ý bổ sung tiền vào quỹ khi cả ngày bạn không xem tin tức (tuân thủ mục tiêu).",
"target": "You can also get someone to agree to add money to the jar when you go an entire day without watching the news."
} |
{
"source": "And that spider-- not only that, but that spider has beautiful markings on it, it's like \" I'm dangerous. I got a big radiation symbol on my back, it's the black widow. \"",
"target": "và không những thế, loài nhện ấy còn có một cái đốm tuyệt đẹp phía trên lưng kiểu như \" Tôi nguy hiểm. Tôi có biểu tượng phóng xạ trên lưng \"."
} |
{
"source": "Các nhóm tạo nên Khmer Loeu được ước tính có đến 17-21 nhóm dân tộc khác nhau, nói ít nhất 17 ngôn ngữ khác nhau.",
"target": "The disparate groups that make up the Khmer Loeu are estimated to comprise 17-21 different ethnic groups speaking at least 17 different languages."
} |
{
"source": "3. Tiêu chuẩn 3.3 có kế hoạch đào tạo, giám sát chặt chẽ, bảo đảm thực hiện kế hoạch đào tạo đúng tiến độ, có hiệu quả và tổ chức dạy nghề theo mục tiêu, nội dung chương trình dạy nghề đã được phê duyệt.",
"target": "3. Standard 3.3: Having training plans, strictly overseeing the implementation thereof to ensure the set schedule and efficiency, and organizing the vocational training according to the objectives and contents of the approved vocational training programs."
} |
{
"source": "APPROVING THE UP-TO-2010 PROGRAM O N DEVELOPMENT OF VIETNAM 'S SOFTWARE INDUSTRY",
"target": "PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP PHẦN MỀM VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2010"
} |
{
"source": "She rallied support for her husband's candidacy in the forthcoming presidential election during this tour and urged participation in the voter identification process.",
"target": "Bà tập hợp hỗ trợ cho ứng cử của chồng trong cuộc bầu cử tổng thống sắp tới trong chuyến lưu diễn này và kêu gọi sự tham gia vào quá trình nhận diện cử tri."
} |
{
"source": "I'll come to the McDonald 's, where you work and I'll buy...the whole damn place and then I'll fire you.",
"target": "Tao sẽ tới McDonald, nơi mày làm và mua...nguyên cả cụm rồi sa thải mày."
} |
{
"source": "Theo thống kê, mỗi 6 giờ có 1 người tự sát.",
"target": "Statistically speaking, one person commits suicide every six hours."
} |
{
"source": "2. For typical business trades with specific regulations on investment, procurement, management and use of fixed assets under specialized sectors, apart from implementation of regulations mentioned above, regulations of specialized legal documents shall also be applied.",
"target": "2. Đối với ngành kinh doanh đặc thù có quy định riêng về đầu tư, mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản cố định theo chuyên ngành, ngoài việc thực hiện quy định nêu trên còn phải thực hiện theo quy định của văn bản pháp luật chuyên ngành."
} |
{
"source": "Mèo mắc HCRKT sẽ tái phát bệnh nhiều lần và vì vậy, bạn cần hiểu cách chẩn đoán lâu dài cho mèo.",
"target": "Cats who suffer from IBS will have flare-ups their entire lives and you need to understand the long-term prognosis for your cat."
} |
{
"source": "Thành công trong việc phát triển các công nghệ giải trình tự gen đã mở ra thời kỳ phát triển mới trong nghiên cứu về khoa học sự sống với rất nhiều kỹ thuật phức tạp và hiện đại đã được phát triển và ứng dụng. Với chiến lược phát triển bền vững, nhiều nước trên thế giới đã đầu tư mạnh cho nghiên cứu giải mã và phân tích hệ gen ở các đối tượng thực vật. Hàng năm, số lượng các loài được giải mã hệ gen tăng lên nhanh chóng. Kết quả đạt được mở ra nhiều cơ hội cho các nghiên cứu cơ bản và ứng dụng, cung cấp dữ liệu cho việc tìm kiếm các chỉ thị phân tử liên quan đến các tính trạng quan trọng và xác định nguồn gen. Ở Việt Nam, nghiên cứu giải mã toàn bộ hoặc một phần hệ gen các loài cây trồng có giá trị chỉ được bắt đầu trong thời gian gần đây trong khuôn khổ các chương trình hợp tác quốc tế. Chi Nhân sâm bao gồm các loài cây rất có giá trị kinh tế với khu vực phân bố hẹp như Sâm vũ diệp (P.bipinnatifidus Seem. ), Tam thất hoang (P.stipuleanatus H.T.Tsai & K.M.Feng) và Sâm Ngọc linh hay còn gọi là Sâm việt nam (P.vietnamensis Ha et Grushv.) …Mặc dù là các loài dược liệu quý nhưng những hiểu biết về di truyền phân tử của các loài này còn rất hạn chế. Hiện nay, các nghiên cứu chỉ sử dụng một số chỉ thị phân tử để nhận dạng hay đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen. Vì vậy, các nghiên cứu liên quan đến giải mã hệ gen, phát triển bộ mã vạch phân tử góp phần hiểu biết sâu hơn về các đặc tính di truyền phân tử và tiến hóa của loài. Bài viết này sẽ tổng quan một số công trình nghiên cứu về các công nghệ giải trình tự DNA/hệ gen trên thế giới và những ứng dụng trong giải mã hệ gen, hệ gen biểu hiện ở thực vật nói chung và các loài thuộc chi Nhân sâm nói riêng.",
"target": "Advances in genome sequencing technologies have created a new genomic era of life sciences research worldwide in which a number of modern and sophisticated techniques and tools have been developed and employed. Many countries have invested in plant genome sequencing as part of a sustainable development strategy. Each year, the number of plant genomes and transcriptomes sequenced has increased. The results obtained offer opportunities for fundamental and applied research, provide valuable data for identification of genes or molecular markers linked to traits that are important for selection, cultivation, and/or production. In Vietnam, partial or complete genome sequencing of crops has been recently conducted, primarily as part of international collaborative projects. The genus Panax L. (Araliaceae family) is comprised of several species of commercial value with narrow distributions such as P.bipinnatifidus Seem. , P.stipuleanatus H.T.Tsai & K.M.Feng, and Panax vietnamensis Ha et Grushv. Despite their very important roles in traditional medicine, understanding of their genetic characteristics is still limited. Molecular studies on the genus have, so far, only evaluated limited markers for phylogenetic analysis. Therefore, genome sequencing of these important herbal plants is needed to understand their genetic characteristics, their evolutionary history and the genes and biochemical pathways contributing to medicinally important metabolites. This review summarizes all related genome sequencing technologies including the most recent advances in the last decade and their applications in genome and transcriptome sequencing of plants in general and in the genus Panax L.in particular."
} |
{
"source": "It's too far back in the past.",
"target": "Nó quá xa ngược về quá khứ."
} |
{
"source": "Chỉ là tôi cần chút không khí.",
"target": "- Nothing. I just... I just need some air."
} |
{
"source": "g) Các tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của TKV và quy định của pháp luật.",
"target": "g) Other standards, requirements as prescribed by VINACOMIN;"
} |
{
"source": "Và thứ 5: đầu tư cho phụ nữ, phải không nào?",
"target": "And number five: invest in women, all right?"
} |
{
"source": "Here are my findings: You have a need for other people to like and admire you, and yet you tend to be critical of yourself. While you have some personality weaknesses, you are generally able to compensate for them. You have considerable unused capacity that you have not turned to your advantage. Disciplined and self-controlled on the outside, you tend to be worried and insecure on the inside. At times you have serious doubts as to whether you have made the right decision or done the right thing. You prefer a certain amount of change and variety and become dissatisfied when hemmed in by restrictions and limitations. You also pride yourself on being an independent thinker and do not accept others' statements without satisfactory proof. But you have found it unwise to be too frank in revealing yourself to others. At times you are extroverted, affable, and sociable, while at other times you are introverted, wary, and reserved. Some of your aspirations tend to be rather unrealistic.",
"target": "Bạn có nhu cầu được những người xung quanh yêu quý và ngưỡng mộ, tuy nhiên, đối với bản thân thì bạn lại khá nghiêm khắc và hay tự trách mình. Mặc dù vẫn còn có một số yếu điểm trong tính cách, bạn vẫn thường bù đắp và che giấu được chúng một cách hiệu quả. Bạn có tiềm năng lớn ẩn sâu mà vẫn chưa được hiện thực hóa. Bên ngoài, bạn là một người có kỷ luật và biết tự chủ, tuy nhiên ở trong tâm trí thì bạn có xu hướng hay lo lắng và cảm thấy bất an. Có nhiều lúc bạn nghi ngờ không biết mình đã đưa ra quyết định đúng đắn hay chưa. Bạn cũng thích có những sự thay đổi nhất định, ghét bị kiểm soát và các giới hạn. Bạn tự hào vì có lối suy nghĩ độc lập, và bạn không dễ dàng chấp nhận ý kiến của người khác nếu không có đủ những luận chứng thuyết phục. Tuy nhiên bạn cũng thấy việc quá cởi mở với người khác là không nên. Có những thời điểm bạn là con người hướng ngoại, hòa đồng và dễ nói chuyện, nhưng cũng có những lúc bạn theo trường phái hướng nội, thận trọng và kín đáo. Bạn cũng có một số khát vọng không thực tế."
} |
{
"source": "...that pressing Ctrl+Alt+N will start a new standard session?",
"target": "...nghĩa là bạn có thể bắt đầu một phiên chạy Konsole chuẩn mới bằng nhấn nút \" Mới \" trên thanh thẻ tab Konsole?"
} |
{
"source": "Vua James ở Italy, đồ ngốc, không phải ở Pháp.",
"target": "King James is in Italy, ye fool, no France."
} |
{
"source": "What would it hurt to apply? \"",
"target": "Tại sao lại do dự chứ? \""
} |
{
"source": "Ngày trước, con người sử dụng bảng tính.",
"target": "Back in the old days, people used spreadsheets."
} |