en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
Its network spans 50 markets in 17 countries, with more than 8,500 branches and over 147,000 employees. | Mạng lưới của nó trải rộng 50 thị trường tại 20 quốc gia, với hơn 9.000 chi nhánh và hơn 148.000 nhân viên. | WikiMatrix v1 |
There are five known species of plants in the lake on the peak, and some 168 have been counted along its shores. | Có 5 loài thực vật đã biết sinh sống trong hồ trên đỉnh núi và khoảng 168 loài dọc theo các bờ hồ. | WikiMatrix v1 |
Large wolf populations limit the numbers of small to medium-sized felines. | Số lượng chó sói lớn giới hạn số lượng cá thể từ nhỏ đến trung bình. | WikiMatrix v1 |
Maybe, write a heroic poem. Or something like that, You know, with those verses. | Cháu chỉ định sáng tác một bản hùng ca của cậu cháu mình, đại khái thế, chú hay không? | OpenSubtitles v2018 |
I really should focus on some work. | Tôi có việc cần phải tập trung | OpenSubtitles v2018 |
They consist of protons, electrons and HZE ions with energy ranging from a few tens of keV to many GeV (the fastest particles can approach the speed of light, as in a "ground-level event"). | Chúng bao gồm các proton, electron và ion HZE có năng lượng từ vài chục keV đến nhiều GeV (các hạt nhanh nhất có thể đạt tới tốc độ ánh sáng, như trong một "sự kiện trên mặt đất"). | WikiMatrix v1 |
Our strength comes from the Spirit of the Moon, our life comes from the Spirit of the Ocean. | Sức mạnh của chúng ta đến từ Tinh Linh Mặt Trăng. Sinh mạng từ Tinh Linh Biển Cả. | OpenSubtitles v2018 |
- Yes, we've seen each other. | - Vâng, bọn con đã gặp nhau rồi. - Vâng ạ. | OpenSubtitles v2018 |
Under Fritz's management, the firm's business blossomed further and further afield, spreading across the globe. | Dưới sự quản lý của Fritz, hoạt động kinh doanh của công ty đã phát triển ngày càng xa hơn, lan rộng trên toàn cầu. | WikiMatrix v1 |
And the answer is that architecture works on the principle of a pendulum. | Và câu trả lời là kiến trúc làm việc theo nguyên tắc của một con lắc. | TED2020 v1 |
And she hadn't had the opportunity to do this before. | Và cô quạ chưa từng có cơ hội làm điều này trước đây. | QED v2.0a |
Spears then performs "Do Somethin'", where she and her male dancers perform choreography with chairs. | "Do Somethin'" là bài hát tiếp theo, nơi Spears và các vũ công nam kết hợp vũ đạo với những chiếc ghế. | WikiMatrix v1 |
Its first franchises opened in Nihonbashi, Ueno, and Yokohama in September of that year. | Các chi nhánh đầu tiên được mở tại Nihonbashi, Ueno, và Yokohama vào tháng 9 năm đó. | WikiMatrix v1 |
Gamba Osaka was an original member of the J. League in 1993. | Gamba Osaka là thành viên ban đầu của J. League năm 1993. | WikiMatrix v1 |
Do you remember the first time you experienced your gift? | Thế cô có nhớ lần đầu tiên mình trải qua việc nhận "quà" ko? | OpenSubtitles v2018 |
Little chilly out there. | Bên ngoài hơi lạnh đó. | OpenSubtitles v2018 |
People die at their dinner tables. | Người ta chết trên bàn ăn. | OpenSubtitles v2018 |
Tsunoda 1951:28-29) Neither of the two oldest Japanese histories – the c. | Tsunoda 1951:28-29) Cả hai sử liệu cổ nhất của Nhật Bản, Kojiki năm 712 (古事記 "Cổ Sự ký",tr. | WikiMatrix v1 |
It's gone. | Tất cả đã ra đi | TED2020 v1 |
and going on about me being a government agent,and... I don't know,it just seemed like that kid was on drugs or something. | Rồi vu cho tôi là đặc vụ của chính phủ... tôi chả biết j cả, có vẻ như thằng nhóc đó bị đói thuốc hay sao đó. | OpenSubtitles v2018 |
Honey, I need you to work your feminine wiles on Clayton. | Cưng à, anh cần em dùng trò mỹ nhân kế với thằng Clayton. | OpenSubtitles v2018 |
You know, all the others are dead. | DR. SINGLETON: Anh biết đấy, những con còn lại thì đã chết. | OpenSubtitles v2018 |
In the context of this broad range of digital relations, safely seeking strangeness might very well be a new basis for that innovation. | Trong bối cảnh của mối quan hệ có phạm vi rộng như vậy, việc tìm kiếm cái lạ một cách an toàn rất có thể sẽ là nền tảng mới của phát minh này. | TED2020 v1 |
Can't help you, Colonel, I've been suspended pending the investigation. | Ông cũng bị đình chỉ công tác mà. | OpenSubtitles v2018 |
It's more powerful than me. | Nó mạnh hơn tôi nghĩ. | OpenSubtitles v2018 |
We'll eat a great feast before we go to sleep... | Chúng ta sẽ cùng ăn một bữa tiệc lớn trước khi đi ngủ... | OpenSubtitles v2018 |
He made extra cash donating blood. | Cậu ta kiếm thêm tiền từ hiến màu. | OpenSubtitles v2018 |
I haven't seen somebody blush in I don't know how long. | Tôi cũng chưa thấy ai có thể làm tôi đỏ mặt lâu như thế. | OpenSubtitles v2018 |
Its General Electric F404 engines were also innovative in that they were designed with operability, reliability, and maintainability first. | Các động cơ General Electric F404 của nó cũng được thiết kế với ưu tiên hàng đầu cho khả năng hoạt động, độ tin cậy và khả năng duy trì. | WikiMatrix v1 |
In the rain, Mr. Summers? | Đi dưới mưa sao, anh Summers? | OpenSubtitles v2018 |
Fortuna's fiercest rivalry is with 1. | Đối thủ truyền kiếp của Fortuna là 1. | wikimedia v20210402 |
Andersen Consulting saw a huge surge in profits during the decade. | Andersen Consulting thu được lợi nhuận khổng lồ trong thập kỷ này. | WikiMatrix v1 |
This proof follows the one described by Steinhaus and others (1938), attributed there to Stefan Banach, for the n = 3 case. | Chứng minh dưới đây là của Steinhaus (1938) và một số người khác, trong đó trường hợp đặc biệt n = 3 đã được chứng minh bởi Stefan Banach. | WikiMatrix v1 |
Wolff emphasized small, portable cameras that used 35 mm film. | Wolff chú trọng máy ảnh nhỏ, cầm tay sử dụng phim 35 mm. | wikimedia v20210402 |
In the west, winter temperatures average below 1 °C (34 °F). | Tại phía tây, nhiệt độ trung bình mùa đông dưới 1 °C (34 °F). | WikiMatrix v1 |
For much of the season, Piacenza had battled into mid-table and were even a few points short of a European place, but were relegated on the last day of the season in a tight scrap. | Trong phần lớn mùa giải, Piacenza đã chiến đấu ở giữa bảng và thậm chí chỉ kém một vài điểm so với vị trí tham dự châu Âu, nhưng đã xuống hạng vào ngày cuối cùng của mùa giải. | wikimedia v20210402 |
Lee Han-wi as Oh Kyung-soo A 60-year-old man, he is Hae-young (soil)'s father. | Lee Han-wi vai Oh Kyung-soo Một người đàn ông 60 tuổi, ông là bố của Hae-young (bình thường). | WikiMatrix v1 |
Comrade is not a Russian word. | Đồng chí không phải một từ tiếng Nga. | OpenSubtitles v2018 |
No one can spin straw into anything, and no one can make... | Không ai xoay rơm thành vàng được cả và không ai có thể... | OpenSubtitles v2018 |
Moksha is also considered to be closely related to the extinct Meshcherian and Muromian languages. | Moksha cũng được xem là có quan hệ gần với tiếng Meshcheria và tiếng Muromia. | WikiMatrix v1 |
A commonly used material combination is GaAs with AlGaAs, though there is wide variation, dependent on the application of the device. | Vật liệu thường dùng là kết hợp GaAs với AlGaAs ở mức độ khác nhau, tùy theo ứng dụng của linh kiện. | WikiMatrix v1 |
Hu started training to become a professional athlete at the age of 11. | Hồ Binh vốn dĩ được đào tạo để trở thành một vận động viên chuyên nghiệp từ năm 11 tuổi. | WikiMatrix v1 |
I threw that all away the day I threw in with you. | Tôi đã ném tất cả đi cái ngày tôi vào hùa với cậu. | OpenSubtitles v2018 |
Clearly not, Mycroft Holmes. | Rõ ràng là không, Mycroft Holmes. | OpenSubtitles v2018 |
- Now I can finally taste that sweat of yours. | Tất cả mọi thứ đều toát lên sự mạnh mẽ và hoang dã, Ghé sát và thì thầm: | OpenSubtitles v2018 |
You're my only friend, Calvin. | Nhưng cậu là người bạn duy nhất của tôi, Calvin. | OpenSubtitles v2018 |
- Today's the rehearsal dinner. | Tối nay có bữa ăn tối trc lễ cưới. | OpenSubtitles v2018 |
Where are my manners? You look lovely. | Xin lỗi, con vô lễ quá. | OpenSubtitles v2018 |
Some months, she was earning only €800 per month. | Vào thời kỳ đỉnh cao quyền lực, bà sử dụng đến 80 triệu dollar Mỹ mỗi tháng. | WikiMatrix v1 |
This exactly is what is the matter? | Điều này chính xác là những gì là vấn đề? | QED v2.0a |
I did what I did because I had to. | Tôi đã làm chuyện này... vì tôi phải làm. | OpenSubtitles v2018 |
Did she want his baby? | Bà có muốn có đứa bé không ? | QED v2.0a |
And before long, the condom was know as the girl's best friend. | Và nhanh chóng, bao cao su trở thành bạn thân thiết của các bạn gái. | TED2020 v1 |
And he just stands there breathing, like he remembers my eyes glowing white, like he remembers my bulletproof chest, like he remembers he's my pop. | Và chú đứng đó thở đều, như nhớ lại đôi mắt lóe trắng của tôi, nhớ lại áo giáp chống đạn của tôi, và nhớ lại chú là bố tôi. | TED2020 v1 |
Just give us your coordinates and we'll beam you aboard. | Cho tôi biết tọa độ, tôi sẽ đưa các anh lên tầu. Được ! | OpenSubtitles v2018 |
It is located 75 km north of Sweden's second-largest city, Gothenburg. | Thành phố có cự ly 75 km về phía bắc của thành phố lớn thứ hai của Thụy Điển, Gothenburg. | WikiMatrix v1 |
We need a new game plan. | Cần một kế hoạch mới. | OpenSubtitles v2018 |
(A.P.) Maruping (born 1944) is a Lesotho civil servant and diplomat. | (AP) Maruping (sinh 1944) là một công chức và nhà ngoại giao người Lesotho. Bà từng là Chủ tịch UNICEF ở cấp quốc tế từ 1987 đến 1988. | wikimedia v20210402 |
The forests of the Eifel are the result of reforestations in the 19th century. | Rừng ở Eifel là kết quả của việc trồng rừng vào thế kỷ 19. | WikiMatrix v1 |
Mohammad-Ali Rajai was born on 15 June 1933 in Qazvin, Iran. | Mohammad-Ali Rajai sinh ra vào ngày 15 tháng 6 năm 1933 ở Qazvin, Iran. | WikiMatrix v1 |
After taking her seat in the Senate in June 2007, Ekaette was appointed to committees on Women and Youth, Local and Foreign Debts, Health and Environment. | Sau khi đắc cử ở vị trí thượng nghị sĩ trong thượng viện năm 2007, bà được bổ nhiệm vào ủy ban phụ nữ và thanh thiếu niên, ủy ban nợ trong và ngoài nước, ủy ban sức khỏe và môi trường. | WikiMatrix v1 |
In memory of David and Amanda Clarke. | Để tưởng nhớ David và Amanda Clarke. | OpenSubtitles v2018 |
And soon after, he was the star player. | Rất nhanh thành chủ tướng của đội. | OpenSubtitles v2018 |
The science of the tertiary structure of proteins has progressed from one of hypothesis to one of detailed definition. | Khoa học về cấu trúc bậc ba của protein đã phát triển từ một giả thuyết đến một định nghĩa chi tiết. | WikiMatrix v1 |
And that last song, that last side of Camelot, is all that keeps running through my mind. | Vậy mà ca khúc cuối cùng ấy, bản nhạc cuối cùng trong Camelot, lại là thứ vang vọng trong đầu tôi. | OpenSubtitles v2018 |
- Who? Big you and little I? | Tao lớn, mày nhỏ, hả? | OpenSubtitles v2018 |
That's really unheard of. | Đó là thực sự không nghe khỏi. | QED v2.0a |
Instead we-- we found him. | Thay vào đó... ta tìm thấy anh ta. | OpenSubtitles v2018 |
You can start over, become a new person where no one can find you. | Anh có thể bắt đầu lại từ đầu, trở thành một người mới... ở nơi không ai có thể tìm ra anh. | OpenSubtitles v2018 |
He took it! The staff! | - Có kẻ cướp mất cây thiết bảng rồi. | OpenSubtitles v2018 |
It's very good. Don't let that stop you. | Bộ phim rất hay đấy. Đừng để lời nói đó ngăn cản bạn. | TED2020 v1 |
They were gonna kill me if I didn't tell them. | Họ Sẽ giết tôi nếu tôi không nói cho họ biết. | OpenSubtitles v2018 |
- Is the knife the most decisive evidence? | - Con dao có phải là chứng cứ quyết định không? | OpenSubtitles v2018 |
Originally, the program's founders hoped to completely finance the program by selling advertising space on the bicycles, which was placed on the bike's frame and its solid disc-type wheels. | Ban đầu, những người sáng lập chương trình hy vọng sẽ tài trợ hoàn toàn cho chương trình bằng cách bán không gian quảng cáo trên xe đạp, được đặt trên khung và bánh xe dạng đĩa đặc của nó. | wikimedia v20210402 |
Huzhong: The coldest town in China People's Daily 4 January 2015 | Brinkhoff: The Principal Agglomerations of the World, ngày 30 tháng 1 năm 2005 Thời tiết Chennai | WikiMatrix v1 |
The Asian Highway Network (AH), also known as the Great Asian Highway, is a cooperative project among countries in Asia and Europe and the United Nations Economic and Social Commission for Asia and the Pacific (ESCAP), to improve the highway systems in Asia. | Dự án Đường Xuyên Á (Asian Highway hay còn gọi là AH), là một dự án nối liền các quốc gia châu Âu và châu Á do Ủy ban Kinh tế Xã hội châu Á Thái Bình Dương Liên Hiệp Quốc (ESCAP) khởi xướng, để nối liền các tuyến đường cao tốc châu Á. | WikiMatrix v1 |
You've done your best and I have been a good soldier. | Anh đã cố hết sức rồi. Và tôi cũng đã chiến đấu hết mình. | OpenSubtitles v2018 |
She was the founder and director of the poetry magazine Tebaida. | Bà là người sáng lập và giám đốc của tạp chí thơ Tebaida. | wikimedia v20210402 |
In 1857–62 the palace was home to a Medical-Surgical Academy, the first institution of higher learning re-established in the Russian partition (all institutions of higher learning having been banned following the 1830 Uprising); but the Academy was soon closed after yet another failed insurrection, the January 1863 Uprising. | Vào năm 1857, Cung điện là nhà của Học viện Y khoa-Phẫu thuật, tổ chức đầu tiên của cấp độ cao học được tái lập trong phân vùng của Nga (tất cả các tổ chức cao học đã bị cấm sau Cuộc nổi dậy năm 1830); nhưng Học viện đã sớm đóng cửa sau một cuộc nổi dậy thất bại khác, Cuộc nổi dậy tháng 1 năm 1863 . | wikimedia v20210402 |
Now in string theory, all the numbers are reflections of the way strings can vibrate. | Trong lý thuyết dây, các con số là thể hiện cách mà các dây dao động. | TED2020 v1 |
Should newspapers adapt to the times we live in? | Báo chí có nên thích nghi với thời đại chúng ta đang sống không? | OpenSubtitles v2018 |
I will see solonius pay for the grievance. | Anh muốn nhìn thấy Solonius trả giá cho điều đó. | OpenSubtitles v2018 |
South China had been part of past supercontinents, including Rodinia, Pannotia, Gondwana, Pangaea and Laurasia. | Hoa Nam từng là một phần của nhiều siêu lục địa trong quá khứ; bao gồm Rodinia, Pannotia, Gondwana, Pangaea, Laurasia và Eurasia. | WikiMatrix v1 |
It's just an observation, not a judgment. | Chỉ là nhận xét thôi, không phải phán xét. | OpenSubtitles v2018 |
"via the Sulu Straits." | "thông qua eo biển Sulu" | OpenSubtitles v2018 |
Today everything turns around for me. | Hôm nay trái đất sẽ phải quay quanh tớ. | OpenSubtitles v2018 |
Regarded by many as the most important work in the attempt to understand the intelligence failure at Pearl Harbor. | Được nhiều người xem là công trình quan trọng nhất nhằm tìm hiểu sự thất bại của tình báo tại Trân Châu Cảng. | WikiMatrix v1 |
Often, Thais will deal with disagreements, minor mistakes, or misfortunes by using the phrase mai pen rai, translated as "it doesn't matter". | Thường thì, người Thái giải quyết sự bất đồng, các lỗi nhỏ hay sự xui xẻo bằng cách nói "Mai pen rai", nghĩa là "Không có gì đâu mà". | WikiMatrix v1 |
You know your history, Mr. Bond. | Cuối chiến tranh... dân Lienz Cossak đầu hàng người Anh ở áo. | OpenSubtitles v2018 |
What you are doing is dangerous and will break the social fabric of our society." | những điều cô đang làm là nguy hiểm và sẽ phá vỡ kết cấu xã hội" | TED2020 v1 |
I can't say when or what form factors are involved, but I think it's inevitable, because the very things that make AI successful today -- the availability of comprehensive data and the ability for machines to make sense of that data -- can be applied to the data of our lives. | Tôi không dám chắc về thời gian hay các chi tiết cụ thể, nhưng điều đó chắc chắn sẽ đến, bởi lẽ ngày nay, những điều kiện tốt nhất giúp AI trở nên mạnh mẽ -- bao gồm khối lượng dữ liệu lớn có sẵn và khả năng xử lý dữ liệu của máy tính -- đều có thể được ứng dụng vào khối dữ liệu của cuộc sống quanh ta. | TED2020 v1 |
Should've taken the job. | Cần phải làm ngay các việc đó. | OpenSubtitles v2018 |
And it's on the other side also, I think, quite beautiful, as it somehow shows the turbulence in these kind of downtown areas, in these different places of the world. | Mặt khác tôi thấy trông nó cũng khá đẹp đấy chứ. Nó cho thấy sự hỗn loạn ở các khu vực trung tâm thành phố, ở các nơi khác nhau trên thế giới. | TED2020 v1 |
Mostly I remember how hard the ice was when I'd fall... Over and over. | Con chỉ nhớ nền băng cứng thế nào mỗi khi con... ngã lên ngã xuống. | OpenSubtitles v2018 |
As of May 2017, the band released 6 music videos,1 studio album, 2 EPs and 2 non-album singles. | Tính đến tháng 5 năm 2017, ban nhạc đã phát hành 6 video âm nhạc (MV), 1 album phòng thu, 2 EP và 2 đĩa đơn không phải album. | wikimedia v20210402 |
In other words, they will be staying ahead of the game. | Nói cách khác, họ sẽ dãn đầu cuộc chơi. | TED2020 v1 |
And there's schools and clinics and shops. | Có nhiều trường học, trạm y tế và các cửa hàng. | TED2020 v1 |
Anne was crowned on St George's Day, 23 April 1702. | Anne chính thức làm lễ gia miện vào ngày St George, 23 tháng 4 năm 1702. | WikiMatrix v1 |
Right. Are you sure you don't want to stay for some cuddles? | Em có chắc là không muốn ở lại ôm ấp với anh không? | OpenSubtitles v2018 |
It is found only in French Polynesia. | Nó chỉ được tìm thấy ở Polynésie thuộc Pháp. | WikiMatrix v1 |