text
stringlengths
5
167
Speaker ID
stringclasses
13 values
utterance_pitch_mean
float32
64.4
465
utterance_pitch_std
float32
9.2
261
snr
float64
3.83
69.1
c50
float64
15.4
59.9
speaking_rate
float64
7.16
49.9
phonemes
stringlengths
9
203
stoi
float64
0.45
1
si-sdr
float64
-13.69
27.5
pesq
float64
1.18
4.15
chất bột đường nhiều này các vitamin khoáng chất thì ít này và đặc biệt là hay
VietMed_010_b
191.660156
52.71183
32.789165
53.677937
20.245155
cɤ̆t5 bot6 dɯəŋ2 ɲiəw2 năj2 kak5 ˈvaɪtəmən xwʷaŋ5_cɤ̆t5 tʰi2 it5 năj2 va2 dăk6_biət6 la2 hăj1 .
0.994733
24.445906
2.669036
nó sẽ rất là dễ làm cho cái việc mà tăng các cái gốc tự do ở trong cơ thể chúng
VietMed_010_b
196.985001
40.834026
33.728813
45.731133
17.508417
nɔ5 ʂɛ3 ʐɤ̆t5 la2 ze3 lam2 cɔ1 kaj5 viək6 ma2 tăŋ1 kak5 kaj5 ɣok͡p5 tɯ6_zɔ1 ɤ4 ʈɔŋ͡m1 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5 .
0.993677
22.722889
2.743721
ta và chính vì vậy nó không có lợi đặc biệt là đối với những người ung thư thứ hai nữa là đối với người ung thư thì
VietMed_010_b
185.794647
27.363562
32.186626
55.094433
24.074074
ta1 va2 ciɲ5 vi2_vɤ̆j6 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 lɤj6 dăk6_biət6 la2 doj5_vɤj5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰɯ5 haj1 nɯə3 la2 doj5_vɤj5 ŋɯəj2 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 .
0.986385
23.901962
2.783593
không nên sử dụng ví dụ như là có một số các thực phẩm cũng nên là dùng vừa phải
VietMed_010_b
169.60759
36.819717
40.246632
58.377743
17.508417
xoŋ͡m1 nen1 ʂɯ4_zuŋ͡m6 vi5_zu6 ɲɯ1 la2 kɔ5 mot6_ʂo5 kak5 tʰɯk6_fɤ̆m4 kuŋ͡m3_nen1 la2 zuŋ͡m2 vɯə2_faj4 .
0.990838
24.669575
2.905086
thôi cho ví dụ như là thịt đỏ thịt đỏ thì làm một cái ưu điểm thì đó rất là tốt nhưng mà trong thịt đỏ cũng có tương đối
VietMed_010_b
177.850418
39.529514
32.037521
56.646278
25.252525
tʰoj1 cɔ1 vi5_zu6 ɲɯ1 la2 tʰit6 dɔ4 tʰit6 dɔ4 tʰi2 lam2 mot6 kaj5 ɯw1_diəm4 tʰi2 dɔ5 ʐɤ̆t5 la2 tot5 ɲɯŋ1_ma2 ʈɔŋ͡m1 tʰit6 dɔ4 kuŋ͡m3 kɔ5 tɯəŋ1_doj5 .
0.99559
22.610283
2.764215
cho cái việc mà tổng hợp nên hemoglobin khá là nhiều bản thân chúng ta cũng rất dễ bị thiếu sắt nhưng chúng ta không
VietMed_010_b
205.719711
46.719456
43.09486
57.204994
24.410774
cɔ1 kaj5 viək6 ma2 toŋ͡m4_hɤp6 nen1 ˌhiməˈgloʊbən xa5 la2 ɲiəw2 ban4_tʰɤ̆n1 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m3 ʐɤ̆t5 ze3 bi6 tʰiəw5 ʂăt5 ɲɯŋ1 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 .
0.992684
23.059536
2.546114
tác động lên toàn bộ cơ thể và tác động lên tất cả các cơ quan trong đó đặc biệt là cơ quan tiêu hóa và cái điều quan
VietMed_010_b
186.707321
35.684868
36.298862
46.611679
22.0433
tak5_doŋ͡m6 len1 twʷan2_bo6 kɤ1_tʰe4 va2 tak5_doŋ͡m6 len1 tɤ̆t5_ka4 kak5 kɤ1_kwan1 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 dăk6_biət6 la2 kɤ1_kwan1 tiəw1_hwʷa5 va2 kaj5 diəw2_kwan1 .
0.994573
23.276947
2.930588
phải kiêng tuyệt đối nhưng chúng ta chỉ nên ăn dưới năm mươi gam thịt đỏ một người một ngày thôi khi mà chúng ta bị ung thư bởi
VietMed_010_b
179.380493
36.638279
36.823551
56.203938
25.757576
faj4 kiəŋ1 twʷiət6_doj5 ɲɯŋ1 cuŋ͡m5_ta1 ci4 nen1 ăn1 zɯəj5 năm1_mɯəj1 ɣam1 tʰit6 dɔ4 mot6 ŋɯəj2 mot6 ŋăj2 tʰoj1 xi1 ma2 cuŋ͡m5_ta1 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 bɤj4 .
0.988493
22.552952
2.463159
vì là nếu như có nhiều ký những cái thực phẩm những cái sắt từ thịt đỏ như vậy thì
VietMed_010_b
189.404358
41.766106
42.054745
50.042068
16.666667
vi2 la2 nɛu5_ɲɯ1 kɔ5 ɲiəw2 ki5 ɲɯŋ3 kaj5 tʰɯk6_fɤ̆m4 ɲɯŋ3 kaj5 ʂăt5 tɯ2 tʰit6 dɔ4 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 .
0.992838
24.586264
2.685322
làm cho các tế bào ung thư nó rất là có ái lực với sắt và nó nhân lên khá là nhanh nhưng mà cơ thể chúng ta không
VietMed_010_b
203.351028
34.380455
37.007153
44.108181
28.228229
lam2 cɔ1 kak5 te5_baw2 uŋ͡m1_tʰɯ1 nɔ5 ʐɤ̆t5 la2 kɔ5 aj5_lɯk6 vɤj5 ʂăt5 va2 nɔ5 ɲɤ̆n1 len1 xa5 la2 ɲɛɲ1 ɲɯŋ1_ma2 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 .
0.995871
25.676403
2.947833
phải là không cần sắt cho nên nếu như chúng ta mà bỏ đi hoàn toàn cái thịt đỏ thì lại không có lợi cho sức khỏe cho
VietMed_010_b
187.469528
29.937012
43.511017
57.000755
20.611916
faj4 la2 xoŋ͡m1 kɤ̆n2 ʂăt5 cɔ1_nen1 nɛu5_ɲɯ1 cuŋ͡m5_ta1 ma2 bɔ4 di1 hwʷan2_twʷan2 kaj5 tʰit6 dɔ4 tʰi2 laj6 xoŋ͡m1 kɔ5 lɤj6 cɔ1 ʂɯk5 xwʷɛ4 cɔ1 .
0.993695
21.889433
2.562136
nên chúng ta cũng cần phải quan tâm là như vậy thì mình phải bớt đi cái gì mà ăn tăng cái gì thì vậy thì mình sẽ tăng
VietMed_010_b
180.261703
34.431431
47.678879
53.277504
24.747475
nen1 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m3 kɤ̆n2 faj4 kwan1_tɤ̆m1 la2 ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 miɲ2 faj4 bɤt5 di1 kaj5 ɣi2 ma2 ăn1 tăŋ1 kaj5 ɣi2 tʰi2 vɤ̆j6 tʰi2 miɲ2 ʂɛ3 tăŋ1 .
0.992893
24.310448
2.701668
những cái thực phẩm khác mà cung cấp với chất đạm mà không phải là từ thịt đỏ thì mình hoàn toàn cũng có thể được vấn đề
VietMed_010_b
195.308304
51.789211
30.2181
43.975498
21.757023
ɲɯŋ3 kaj5 tʰɯk6_fɤ̆m4 xak5 ma2 kuŋ͡m1_kɤ̆p5 vɤj5 cɤ̆t5 dam6 ma2 xoŋ͡m1 faj4 la2 tɯ2 tʰit6 dɔ4 tʰi2 miɲ2 hwʷan2_twʷan2 kuŋ͡m3 kɔ5_tʰe4 dɯək6 vɤ̆n5_de2 .
0.99309
23.015127
2.507866
thứ ba nữa là đối với người mà bị ung thư thì cũng nên chú ý đối với cái rau
VietMed_010_b
188.03331
37.774891
40.954227
57.258526
16.666667
tʰɯ5 ba1 nɯə3 la2 doj5_vɤj5 ŋɯəj2 ma2 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 kuŋ͡m3_nen1 cu5_i5 doj5_vɤj5 kaj5 ʐăw1 .
0.989234
23.787996
2.836156
rau họ họ cải có thể nhất đặc biệt là đối với những bệnh nhân ung thư tuyến giáp thì chúng
VietMed_010_b
175.207123
37.649471
38.746124
46.698853
16.634178
ʐăw1 hɔ6 hɔ6 kaj4 kɔ5_tʰe4 ɲɤ̆t5 dăk6_biət6 la2 doj5_vɤj5 ɲɯŋ3 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 twʷiən5 jap5 tʰi2 cuŋ͡m5 .
0.995606
23.238342
2.854907
ta cũng nên hạn chế những loại mà liên quan đến họ cải vì vì nó cũng có thể làm
VietMed_010_b
165.969086
23.406483
35.41951
48.999077
17.003367
ta1 kuŋ͡m3_nen1 han6_ce5 ɲɯŋ3 lwaj6 ma2 liən1_kwan1 den5 hɔ6 kaj4_vi2 vi2 nɔ5 kuŋ͡m3 kɔ5_tʰe4 lam2 .
0.990977
22.901592
2.779769
giảm cái ái lực của tế bào đối với các hormone tuyến giáp và trong khi đấy mình bị ung thư tuyến giáp mình đã cắt đi rồi thì
VietMed_010_b
173.754547
37.552605
35.729256
58.811508
22.186438
jam4 kaj5 aj5_lɯk6 kuə4 te5_baw2 doj5_vɤj5 kak5 ˈhɔrˌmoʊn twʷiən5 jap5 va2 ʈɔŋ͡m1 xi1 dɤ̆j5 miɲ2 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 twʷiən5 jap5 miɲ2 da3 kăt5 di1 ʐoj2 tʰi2 .
0.989331
22.85006
2.499585
trọng nhất đối với hóa trị đó là rất dễ làm cho bệnh nhân có cảm giác buồn nôn và nôn làm cho người ta không muốn
VietMed_010_b
208.052032
51.807007
37.509586
49.988625
19.896225
ʈɔŋ͡m6 ɲɤ̆t5 doj5_vɤj5 hwʷa5_ʈi6 dɔ5 la2 ʐɤ̆t5 ze3 lam2 cɔ1 beɲ6_ɲɤ̆n1 kɔ5 kam4_jak5 buən2_non1 va2 non1 lam2 cɔ1 ŋɯəj2 ta1 xoŋ͡m1 muən5 .
0.993557
24.36677
2.99599
cái lượng hormone đấy nó cũng không phải là cao cho nên là chúng ta cũng chú ý có thể loại bớt đi thế rồi đối với
VietMed_010_b
160.311691
36.830147
30.227776
57.089508
24.074074
kaj5 lɯəŋ6 ˈhɔrˌmoʊn dɤ̆j5 nɔ5 kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 faj4 la2 kaw1 cɔ1_nen1 la2 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m3 cu5_i5 kɔ5_tʰe4 lwaj6 bɤt5 di1 tʰe5 ʐoj2 doj5_vɤj5 .
0.984739
21.13035
2.658185
việc sử dụng đậu nành thì đậu nành thì lại rất là tốt đối với ung thư vú nhưng mà đậu nành mà đối với lại ung thư tuyến
VietMed_010_b
183.321777
40.65847
36.106476
49.543953
25.925926
viək6 ʂɯ4_zuŋ͡m6 dɤ̆w6_nɛɲ2 tʰi2 dɤ̆w6_nɛɲ2 tʰi2 laj6 ʐɤ̆t5 la2 tot5 doj5_vɤj5 uŋ͡m1_tʰɯ1 vu5 ɲɯŋ1_ma2 dɤ̆w6_nɛɲ2 ma2 doj5_vɤj5 laj6 uŋ͡m1_tʰɯ1 twʷiən5 .
0.992292
24.342663
2.787683
giáp thì cũng lại cần phải quan tâm hơn bởi vì là nếu chúng ta sử dụng đậu nành đối với ung thư tuyến giáp tất nhiên kể
VietMed_010_b
184.824844
43.645336
32.521049
42.178299
21.900161
jap5 tʰi2 kuŋ͡m3 laj6 kɤ̆n2 faj4 kwan1_tɤ̆m1 hɤn1 bɤj4_vi2 la2 nɛu5 cuŋ͡m5_ta1 ʂɯ4_zuŋ͡m6 dɤ̆w6_nɛɲ2 doj5_vɤj5 uŋ͡m1_tʰɯ1 twʷiən5 jap5 tɤ̆t5_ɲiən1 ke4 .
0.993796
24.443935
2.64241
cái bằng chứng bây giờ cũng chưa đủ để kết luận nhưng cũng đâu đó cũng có những bài báo công bố rằng là nếu như sử dụng
VietMed_010_b
184.521286
35.26786
34.849892
38.243305
24.915825
kaj5 băŋ2_cɯŋ5 bɤ̆j1_jɤ2 kuŋ͡m3 cɯə1 du4 de4 ket5_lwʷɤ̆n6 ɲɯŋ1 kuŋ͡m3 dɤ̆w1_dɔ5 kuŋ͡m3 kɔ5 ɲɯŋ3 baj2 baw5 koŋ͡m1_bo5 ʐăŋ2 la2 nɛu5_ɲɯ1 ʂɯ4_zuŋ͡m6 .
0.993197
24.509085
2.736128
đậu nành thì đối với ung thư tuyến giáp thì nó giảm quá trình mà sử dụng iod của
VietMed_010_b
167.559265
39.404999
31.956314
52.042095
16.835017
dɤ̆w6_nɛɲ2 tʰi2 doj5_vɤj5 uŋ͡m1_tʰɯ1 twʷiən5 jap5 tʰi2 nɔ5 jam4 kwa5_ʈiɲ2 ma2 ʂɯ4_zuŋ͡m6 iod kuə4 .
0.985817
21.879875
2.253567
của tuyến giáp cho nên là nó không có lợi còn đối với ung thư vú thì đậu nành lại tốt với ung thư vú là chúng ta phải
VietMed_010_b
185.909698
37.698273
30.213665
45.005966
25.084175
kuə4 twʷiən5 jap5 cɔ1_nen1 la2 nɔ5 xoŋ͡m1 kɔ5 lɤj6 kɔn2 doj5_vɤj5 uŋ͡m1_tʰɯ1 vu5 tʰi2 dɤ̆w6_nɛɲ2 laj6 tot5 vɤj5 uŋ͡m1_tʰɯ1 vu5 la2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 .
0.987937
22.88656
2.534899
phân biệt các cái loại ung thư khác nhau thế còn đối với các cái chế phẩm mà
VietMed_010_b
202.86972
30.822897
46.623009
53.555367
17.268803
fɤ̆n1_biət6 kak5 kaj5 lwaj6 uŋ͡m1_tʰɯ1 xak5 ɲăw1 tʰe5 kɔn2 doj5_vɤj5 kak5 kaj5 ce5_fɤ̆m4 ma2 .
0.992953
23.819885
2.520267
giàu iod chẳng hạn thì chúng ta cũng rất cần lưu tâm nhất là các chế phẩm từ biển này hoặc là các cái loại về muối
VietMed_010_b
179.085831
37.390354
34.726719
48.572189
20.611916
jăw2 iod căŋ4_han6 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m3 ʐɤ̆t5 kɤ̆n2 lɯw1_tɤ̆m1 ɲɤ̆t5 la2 kak5 ce5_fɤ̆m4 tɯ2 biən4 năj2 hwʷăk6 la2 kak5 kaj5 lwaj6 ve2 muəj5 .
0.995273
24.844963
2.791574
iod thì chúng ta cũng rất cần lưu tâm đặc biệt là đối với bệnh ung thư tuyến giáp là chúng ta cần phải tránh là chúng
VietMed_010_b
180.269791
45.048973
30.920826
57.636772
29.62963
iod tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m3 ʐɤ̆t5 kɤ̆n2 lɯw1_tɤ̆m1 dăk6_biət6 la2 doj5_vɤj5 beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 twʷiən5 jap5 la2 cuŋ͡m5_ta1 kɤ̆n2 faj4 ʈɛɲ5 la2 cuŋ͡m5 .
0.989129
21.642612
2.244302
ta không sử dụng iod trước khi chúng ta dùng xạ trị hai tuần để làm sao chúng ta bỏ đói cơ thể chúng ta như là tình
VietMed_010_b
189.135941
47.679947
32.57357
49.484234
20.611916
ta1 xoŋ͡m1 ʂɯ4_zuŋ͡m6 iod ʈɯək5 xi1 cuŋ͡m5_ta1 zuŋ͡m2 sa6_ʈi6 haj1 twʷɤ̆n2 de4 lam2_ʂaw1 cuŋ͡m5_ta1 bɔ4 dɔj5 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 ɲɯ1 la2 tiɲ2 .
0.99322
23.606499
2.742474
khá nhiều nguyên nhân khác nhau nguyên nhân thứ nhất đó chính là do kế việc mà
VietMed_010_b
197.537338
30.173592
51.556435
56.906727
18.418419
xa5 ɲiəw2 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 xak5 ɲăw1 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 tʰɯ5 ɲɤ̆t5 dɔ5 ciɲ5 la2 zɔ1 ke5 viək6 ma2 .
0.990465
24.163452
2.72664
ăn nữa và rất là khó chịu khó để chấp nhận thức ăn bên cạnh cái việc mà buồn nôn đấy thì đối với việc và sử dụng hóa
VietMed_010_b
206.607452
51.703175
37.474575
51.00415
21.18447
ăn1 nɯə3 va2 ʐɤ̆t5 la2 xɔ5_ciw6_xɔ5 de4 cɤ̆p5_ɲɤ̆n6 tʰɯk5_ăn1 ben1 kɛɲ6 kaj5 viək6 ma2 buən2_non1 dɤ̆j5 tʰi2 doj5_vɤj5 viək6 va2 ʂɯ4_zuŋ͡m6 hwʷa5 .
0.991322
24.039646
2.592977
đói iod như vậy thì chúng ta cung cấp iod đấy vào thì các cái tế bào ung thư nó sẽ bắt iod một cách nhanh hơn và
VietMed_010_b
193.361755
35.120094
38.876301
56.898888
18.002812
dɔj5 iod ɲɯ1_vɤ̆j6 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m1_kɤ̆p5 iod dɤ̆j5 vaw2 tʰi2 kak5 kaj5 te5_baw2 uŋ͡m1_tʰɯ1 nɔ5 ʂɛ3 băt5_[iod] mot6_katʃ5 ɲɛɲ1 hɤn1 va2 .
0.994182
24.617022
2.865982
chính vì thế chúng ta có thể tiêu diệt được tế bào ung thư một cách dễ dàng hơn và tuy nhiên sau điều trị thì chúng ta
VietMed_010_b
180.881912
31.260996
27.639235
58.7901
29.22923
ciɲ5 vi2_tʰe5 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 tiəw1_ziət6 dɯək6 te5_baw2 uŋ͡m1_tʰɯ1 mot6_katʃ5 ze3_zaŋ2 hɤn1 va2 twʷi1_ɲiən1 ʂăw1 diəw2_ʈi6 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 .
0.988271
22.557335
2.511917
lại sử dụng như bình thường tức là chúng ta chỉ kiêng khi trước khi chúng ta điều trị bằng xạ trị một ba mốt hai tuần thì chúng ta
VietMed_010_b
186.934097
44.889187
38.474648
51.18325
19.378027
laj6 ʂɯ4_zuŋ͡m6 ɲɯ1 biɲ2_tʰɯəŋ2 tɯk5_la2 cuŋ͡m5_ta1 ci4 kiəŋ1 xi1 ʈɯək5 xi1 cuŋ͡m5_ta1 diəw2_ʈi6 băŋ2 sa6_ʈi6 mot6 ba1 mot5 haj1 twʷɤ̆n2 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 .
0.988977
23.223389
2.59581
cần phải kiêng các cái thực phẩm chứa iod để mà chúng ta tạo một cái sự đói iod cho cơ thể
VietMed_010_b
170.932449
34.088165
37.190128
38.509037
18.855219
kɤ̆n2 faj4 kiəŋ1 kak5 kaj5 tʰɯk6_fɤ̆m4 cɯə5 iod de4 ma2 cuŋ͡m5_ta1 taw6 mot6 kaj5 ʂɯ6 dɔj5_[iod] cɔ1 kɤ1_tʰe4 .
0.990774
21.662296
2.44577
chúng ta thế ngoài ra thì những cái ví dụ như là đối với những người bị ung thư thì rượu bia thì chắc chắn là chúng
VietMed_010_b
193.6651
30.25882
38.469254
44.951668
17.127676
cuŋ͡m5_ta1 tʰe5 ŋwaj2_ʐa1 tʰi2 ɲɯŋ3 kaj5 vi5_zu6 ɲɯ1_la2 doj5_vɤj5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 ʐɯəw6_biə1 tʰi2 căk5_căn5 la2 cuŋ͡m5 .
0.992646
23.656528
2.961351
ta phải hạn chế rồi bởi vì những cái điều ấy mà nếu như chúng ta sử dụng thì nó sẽ liên quan đến rất nhiều đến cái
VietMed_010_b
194.903091
27.852539
34.323944
55.283604
28.428429
ta1 faj4 han6_ce5 ʐoj2 bɤj4_vi2 ɲɯŋ3 kaj5 diəw2 ɤ̆j5 ma2 nɛu5_ɲɯ1 cuŋ͡m5_ta1 ʂɯ4_zuŋ͡m6 tʰi2 nɔ5 ʂɛ3 liən1_kwan1 den5 ʐɤ̆t5 ɲiəw2 den5 kaj5 .
0.992283
26.041222
2.967935
việc mà tổn hại chức năng của gan mà tổn hại chức năng của gan thì nó sẽ giảm đi khả năng khử độc của cơ thể tức là giảm
VietMed_010_b
191.297256
32.885422
44.362587
50.212486
20.898193
viək6 ma2 ton4_haj6 cɯk5_năŋ1 kuə4 ɣan1 ma2 ton4_haj6 cɯk5_năŋ1 kuə4 ɣan1 tʰi2 nɔ5 ʂɛ3 jam4 di1 xa4_năŋ1 xɯ4_dok͡p6 kuə4 kɤ1_tʰe4 tɯk5_la2 jam4 .
0.99556
24.25761
2.782152
đi cái hàng rào bảo vệ của cơ thể chúng ta để chúng ta cũng thấy mặc dù chúng ta rất là thích nhất là đối với các anh nam
VietMed_010_b
186.706024
34.270668
42.987408
58.523281
26.094276
di1 kaj5 haŋ2_ʐaw2 baw4_ve6 kuə4 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 de4 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m3 tʰɤ̆j5 măk6_zu2 cuŋ͡m5_ta1 ʐɤ̆t5 la2 tʰitʃ5 ɲɤ̆t5 la2 doj5_vɤj5 kak5 ɛɲ1 nam1 .
0.993007
24.149975
2.912488
giới thế thì những cái phần này thì chúng ta cũng cần phải quan tâm hơn chứ rồi những người rất là thích hút thuốc
VietMed_010_b
201.807434
37.653168
35.997425
54.573574
23.232323
jɤj5 tʰe5 tʰi2 ɲɯŋ3 kaj5 fɤ̆n2 năj2 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m3 kɤ̆n2 faj4 kwan1_tɤ̆m1 hɤn1 cɯ5 ʐoj2 ɲɯŋ3 ŋɯəj2 ʐɤ̆t5 la2 tʰitʃ5 hut5 tʰuək5 .
0.987629
24.730793
2.620318
trị ấy có thể làm cho bệnh nhân là không thích những cái vị như vị chua vị đạm có
VietMed_010_b
180.236877
72.521713
35.677944
59.386116
16.498316
ʈi6 ɤ̆j5 kɔ5_tʰe4 lam2 cɔ1 beɲ6_ɲɤ̆n1 la2 xoŋ͡m1 tʰitʃ5 ɲɯŋ3 kaj5 vi6 ɲɯ1 vi6 cuə1_vi6 dam6 kɔ5 .
0.992871
23.957043
3.042939
lá thì hút thuốc lá thì là làm mất đi nhiều cái chất dinh dưỡng của cơ thể chúng ta đã sinh ra nhiều chất độc đối
VietMed_010_b
215.537796
45.086136
42.908382
42.647526
23.737374
la5 tʰi2 hut5 tʰuək5_la5 tʰi2 la2 lam2 mɤ̆t5 di1 ɲiəw2 kaj5 cɤ̆t5 ziɲ1_zɯəŋ3 kuə4 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 da3 ʂiɲ1 ʐa1 ɲiəw2 cɤ̆t5_dok͡p6_doj5 .
0.99337
23.756241
2.94113
cơ thể chúng ta rồi nhưng mà đặc biệt là đối với những người và bị ung thư phổi nữa thì tôi nghĩ là chắc chắc là ai đó
VietMed_010_b
211.858536
40.247932
36.717827
56.645935
23.737374
kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 ʐoj2 ɲɯŋ1_ma2 dăk6_biət6 la2 doj5_vɤj5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2 va2 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 foj4 nɯə3 tʰi2 toj1 ŋi3 la2 căk5 căk5 la2 aj1 dɔ5 .
0.990911
24.784721
3.006687
bị ung thư phổi thì cũng đủ can đảm để bỏ thuốc lá nhưng với chúng ta những ai mà may mắn chưa bị ung thư phổi thì
VietMed_010_b
190.738922
39.438145
39.693104
54.489937
20.182502
bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 foj4 tʰi2 kuŋ͡m3 du4 kan1_dam4 de4 bɔ4 tʰuək5_la5 ɲɯŋ1 vɤj5 cuŋ͡m5_ta1 ɲɯŋ3_aj1 ma2 măj1_măn5 cɯə1 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 foj4 tʰi2 .
0.994869
25.155706
3.068442
cũng không nên hút thuốc lá để mà chúng ta bảo vệ cái lá phổi chúng ta giúp cho
VietMed_010_b
177.674545
34.686119
36.005852
49.379559
19.81982
kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 nen1 hut5 tʰuək5_la5 de4 ma2 cuŋ͡m5_ta1 baw4_ve6 kaj5 la5 foj4 cuŋ͡m5_ta1 jup5 cɔ1 .
0.993416
23.077532
2.372033
chúng ta cung cấp oxy cho cơ thể là tốt nhất và một cái giải pháp phòng chống ung thư quá quá là đơn giản là mà chúng
VietMed_010_b
192.324142
42.315819
35.993744
43.592648
21.327608
cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m1_kɤ̆p5 o1_si1 cɔ1 kɤ1_tʰe4 la2 tot5 ɲɤ̆t5 va2 mot6 kaj5 jaj4_fap5 fɔŋ͡m2_coŋ͡m5 uŋ͡m1_tʰɯ1 kwa5 kwa5 la2 dɤn1_jan4 la2 ma2 cuŋ͡m5 .
0.993149
24.029732
2.749301
ta đôi khi chúng ta cứ không để ý đến mặc dù là là chúng ta có ai bắt chúng ta kiêng nước đâu nhưng mà rất dễ trong
VietMed_010_b
227.512985
49.963299
36.196041
59.179516
18.127832
ta1 doj1_xi1 cuŋ͡m5_ta1 kɯ5 xoŋ͡m1 de4_i5 den5 măk6_zu2 la2_la2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5 aj1 băt5 cuŋ͡m5_ta1 kiəŋ1 nɯək5 dɤ̆w1 ɲɯŋ1_ma2 ʐɤ̆t5 ze3 ʈɔŋ͡m1 .
0.988454
24.724545
2.774557
chúng ta là rất rất ít khi uống nước và bị uống thuốc nó chỉ là rất đơn giản thôi là nó giúp cơ thể chúng ta giúp cơ
VietMed_010_b
257.232483
54.280891
25.668169
40.072273
26.919034
cuŋ͡m5_ta1 la2 ʐɤ̆t5 ʐɤ̆t5 it5 xi1 uəŋ5 nɯək5 va2 bi6 uəŋ5 tʰuək5 nɔ5 ci4 la2 ʐɤ̆t5 dɤn1_jan4 tʰoj1 la2 nɔ5 jup5 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 jup5 kɤ1 .
0.97937
21.814034
2.585551
thể chúng ta chuyển hóa bình thường chuyển hóa bình thường chắc không sinh ra những cái quá trình bất thường không gây
VietMed_010_b
197.84137
52.368698
30.316465
57.118717
27.427428
tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 cwʷiən4 hwʷa5 biɲ2_tʰɯəŋ2 cwʷiən4 hwʷa5 biɲ2_tʰɯəŋ2 căk5 xoŋ͡m1 ʂiɲ1 ʐa1 ɲɯŋ3 kaj5 kwa5_ʈiɲ2 bɤ̆t5_tʰɯəŋ2 xoŋ͡m1 ɣɤ̆j1 .
0.994654
23.322174
2.818408
ra đột biến tế bào đúng ạ thế rồi là đặc biệt là đối với việc mà cung cấp đủ nước
VietMed_010_b
176.233826
35.778706
40.73806
57.832336
18.181818
ʐa1 dot6_biən5 te5_baw2 duŋ͡m5 a6_tʰe5 ʐoj2 la2 dăk6_biət6 la2 doj5_vɤj5 viək6 ma2 kuŋ͡m1_kɤ̆p5 du4 nɯək5 .
0.994035
24.500298
2.882234
thì sẽ giúp cho chúng ta đào thải các chất độc ra ngoài rất là tốt thì bên cạnh các thực phẩm ăn kiêng mà mọi người cũng hay kiêng nước tôi cho chữ
VietMed_010_b
188.40802
41.030457
29.081467
56.874744
30.13468
tʰi2 ʂɛ3 jup5 cɔ1 cuŋ͡m5_ta1 daw2_tʰaj4 kak5 cɤ̆t5_dok͡p6 ʐa1 ŋwaj2 ʐɤ̆t5 la2 tot5 tʰi2 ben1 kɛɲ6 kak5 tʰɯk6_fɤ̆m4 ăn1_kiəŋ1 ma2 mɔj6 ŋɯəj2 kuŋ͡m3 hăj1 kiəŋ1 nɯək5 toj1 cɔ1 cɯ3 .
0.990385
21.543489
2.401863
vị ngọt thậm chí cũng không thích nữa rồi vị tanh không chịu được không thể chấp nhận thức ăn và đặc biệt là làm cho
VietMed_010_b
226.048157
69.835533
42.091515
44.097321
23.905724
vi6 ŋɔt6 tʰɤ̆m6_ci5 kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 tʰitʃ5 nɯə3 ʐoj2 vi6_tɛɲ1 xoŋ͡m1 ciw6 dɯək6 xoŋ͡m1_tʰe4 cɤ̆p5_ɲɤ̆n6 tʰɯk5_ăn1 va2 dăk6_biət6 la2 lam2 cɔ1 .
0.995481
24.574026
2.83571
uống mà khi khác là cơ thể chúng ta đã thiếu nước đến khoảng năm phần trăm rồi nó không tốt cho quá trình chuyển hóa bình thường trong cơ thể rất dễ sinh
VietMed_010_b
179.370834
38.198849
31.698523
40.536873
25.908034
uəŋ5 ma2 xi1 xak5 la2 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 da3 tʰiəw5 nɯək5 den5 xwʷaŋ4 năm1 fɤ̆n2_ʈăm1 ʐoj2 nɔ5 xoŋ͡m1 tot5 cɔ1 kwa5_ʈiɲ2 cwʷiən4 hwʷa5 biɲ2_tʰɯəŋ2 ʈɔŋ͡m1 kɤ1_tʰe4 ʐɤ̆t5 ze3_ʂiɲ1 .
0.985045
20.710276
2.454543
có một số lưu ý như là mình không ăn các thực phẩm chế biến sẵn nhiều này mình không sử dụng các cái rau đối với người
VietMed_010_b
197.786591
32.044231
46.256889
53.777664
18.002812
kɔ5 mot6_ʂo5 lɯw1_i5 ɲɯ1 la2 miɲ2 xoŋ͡m1 ăn1 kak5 tʰɯk6_fɤ̆m4 ce5_biən5 ʂăn3 ɲiəw2 năj2 miɲ2 xoŋ͡m1 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kak5 kaj5 ʐăw1 doj5_vɤj5 ŋɯəj2 .
0.993254
25.105097
2.986185
mà đã bị ung thư thì chú ý là không ăn khi rau về họ cải nhiều này rồi chú ý đặc
VietMed_010_b
163.104691
40.842548
29.780722
46.66404
17.171717
ma2 da3 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 cu5_i5 la2 xoŋ͡m1 ăn1 xi1 ʐăw1 ve2 hɔ6 kaj4_ɲiəw2 năj2 ʐoj2 cu5_i5 dăk6 .
0.982457
17.953102
2.67347
biệt đối với ung thư tuyến giáp thì lưu ý đối với đậu nành này đối với các cái sản phẩm có chứa iod và mỗi một bệnh
VietMed_010_b
191.222626
36.881004
34.418865
58.134949
24.242424
biət6 doj5_vɤj5 uŋ͡m1_tʰɯ1 twʷiən5 jap5 tʰi2 lɯw1_i5 doj5_vɤj5 dɤ̆w6_nɛɲ2 năj2 doj5_vɤj5 kak5 kaj5 ʂan4_fɤ̆m4 kɔ5 cɯə5 iod va2 moj3_mot6 beɲ6 .
0.989192
23.301903
2.455814
gọi là dinh dưỡng trong chế độ ung thư chế độ dinh dưỡng trong ung thư
VietMed_010_b
190.922211
33.432388
35.669785
52.183979
14.309764
ɣɔj6 la2 ziɲ1_zɯəŋ3 ʈɔŋ͡m1 ce5_do6 uŋ͡m1_tʰɯ1 ce5_do6 ziɲ1_zɯəŋ3 ʈɔŋ͡m1 uŋ͡m1_tʰɯ1 .
0.993836
24.993652
2.956043
thì làm sao mục đích thứ nhất là giúp cho người bệnh tăng đề kháng mục đích thứ hai là giúp cho người bệnh làm sao
VietMed_010_b
193.983353
53.826847
32.979809
45.156631
27.227228
tʰi2 lam2_ʂaw1 muk͡p6_ditʃ5 tʰɯ5 ɲɤ̆t5 la2 jup5 cɔ1 ŋɯəj2_beɲ6 tăŋ1 de2_xaŋ5 muk͡p6_ditʃ5 tʰɯ5 haj1 la2 jup5 cɔ1 ŋɯəj2_beɲ6 lam2_ʂaw1 .
0.991544
23.599697
2.74838
duy trì được cái chuyển hóa bình thường mục đích thứ ba là làm sao giúp cho người bệnh đặc biệt là duy trì được cân nặng để chống cái suy mòn trong ung
VietMed_010_b
182.969101
41.165226
38.332668
58.391415
26.766864
zwʷi1_ʈi2 dɯək6 kaj5 cwʷiən4 hwʷa5 biɲ2_tʰɯəŋ2 muk͡p6_ditʃ5 tʰɯ5 ba1 la2 lam2_ʂaw1 jup5 cɔ1 ŋɯəj2_beɲ6 dăk6_biət6 la2 zwʷi1_ʈi2 dɯək6 kɤ̆n1 năŋ6 de4 coŋ͡m5 kaj5 ʂwʷi1_mɔn2 ʈɔŋ͡m1 uŋ͡m1 .
0.988874
24.0821
2.57212
cái niêm mạc và suốt cái dọc đường tiêu hóa như từ niêm mạc miệng cho đến niêm
VietMed_010_b
190.463547
37.204792
40.177223
55.148354
16.498316
kaj5 niəm1_mak6 va2 ʂuət5 kaj5 zɔk͡p6 dɯəŋ2 tiəw1_hwʷa5 ɲɯ1 tɯ2 niəm1_mak6 miəŋ6 cɔ1 den5 niəm1 .
0.995364
24.653137
2.913111
thư đây mình cân nặng chỉ là cái thước đo để chúng ta nhìn thấy thôi chứ thực ra khi chúng ta duy trì được cân nặng
VietMed_010_b
195.256439
40.528725
37.999969
57.821453
28.428429
tʰɯ1 dɤ̆j1 miɲ2 kɤ̆n1 năŋ6 ci4 la2 kaj5 tʰɯək5_dɔ1 de4 cuŋ͡m5_ta1 ɲin2 tʰɤ̆j5 tʰoj1 cɯ5 tʰɯk6_ʐa1 xi1 cuŋ͡m5_ta1 zwʷi1_ʈi2 dɯək6 kɤ̆n1 năŋ6 .
0.993268
24.280579
2.551402
thì hầu như cũng đồng nghĩa với việc duy trì được các chức năng bình thường của cơ thể và vấn đề thứ tư đó là dinh dưỡng
VietMed_010_b
186.340958
36.850071
42.857281
49.524269
20.898193
tʰi2 hɤ̆w2_ɲɯ1 kuŋ͡m3 doŋ͡m2_ŋiə3 vɤj5 viək6 zwʷi1_ʈi2 dɯək6 kak5 cɯk5_năŋ1 biɲ2_tʰɯəŋ2 kuə4 kɤ1_tʰe4 va2 vɤ̆n5_de2 tʰɯ5 tɯ1 dɔ5 la2 ziɲ1_zɯəŋ3 .
0.993609
25.616367
2.974406
tốt sẽ giúp cho người bệnh ung thư có thể giảm đi cái tác dụng của hóa trị và
VietMed_010_b
190.604218
49.126293
39.351826
58.690598
16.161616
tot5 ʂɛ3 jup5 cɔ1 ŋɯəj2_beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 kɔ5_tʰe4 jam4 di1 kaj5 tak5_zuŋ͡m6 kuə4 hwʷa5_ʈi6 va2 .
0.993473
24.169544
2.624734
xạ trị thì để làm được điều đó thì một cách rất là đơn giản đó là trong chế độ ăn của người bị bệnh ung thư thì phải
VietMed_010_b
173.662888
39.552319
41.370228
58.375286
18.002812
sa6_ʈi6 tʰi2 de4 lam2 dɯək6 diəw2 dɔ5 tʰi2 mot6_katʃ5 ʐɤ̆t5 la2 dɤn1_jan4 dɔ5 la2 ʈɔŋ͡m1 ce5_do6 ăn1 kuə4 ŋɯəj2 bi6 beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 faj4 .
0.995526
25.037554
3.199039
lưu ý làm sao có được là đủ các cái chất dinh dưỡng mà đủ ở đây thì nó liên quan
VietMed_010_b
177.413574
46.007923
46.078327
57.103989
17.340067
lɯw1_i5 lam2_ʂaw1 kɔ5 dɯək6 la2 du4 kak5 kaj5 cɤ̆t5 ziɲ1_zɯəŋ3 ma2 du4 ɤ4 dɤ̆j1 tʰi2 nɔ5 liən1_kwan1 .
0.996654
25.223909
2.858883
đến cái nhu cầu mà cái nhu cầu ấy là nhu cầu khi chúng ta bị ung thư trước điều trị ung thư thì cái nhu cầu nó khác
VietMed_010_b
211.296341
51.209259
41.435215
48.760574
24.579124
den5 kaj5 ɲu1_kɤ̆w2 ma2 kaj5 ɲu1_kɤ̆w2 ɤ̆j5 la2 ɲu1_kɤ̆w2 xi1 cuŋ͡m5_ta1 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 ʈɯək5 diəw2_ʈi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 kaj5 ɲu1_kɤ̆w2 nɔ5 xak5 .
0.981917
15.016489
2.61969
trong điều trị ung thư đó khác và sau khi mà bị sau khi mà chúng ta đã điều
VietMed_010_b
190.720978
49.322922
40.145935
49.722885
15.824916
ʈɔŋ͡m1 diəw2_ʈi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 dɔ5 xak5 va2 ʂăw1 xi1 ma2 bi6 ʂăw1 xi1 ma2 cuŋ͡m5_ta1 da3 diəw2 .
0.995008
24.284002
2.94275
trị rồi thì cái nhu cầu nó cũng có khác đi thì chúng ta làm sao có được cái tư vấn rất là sát sao để xác định cái nhu
VietMed_010_b
193.129807
43.469429
40.068348
52.322784
25.084175
ʈi6 ʐoj2 tʰi2 kaj5 ɲu1_kɤ̆w2 nɔ5 kuŋ͡m3 kɔ5 xak5 di1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 lam2_ʂaw1 kɔ5 dɯək6_kaj5 tɯ1_vɤ̆n5 ʐɤ̆t5 la2 ʂat5_ʂaw1 de4 sak5_diɲ6 kaj5 ɲu1 .
0.99321
23.570271
2.664015
cầu của mình như thế nào để cho một cái đủ ấy nó mang tính cá thể tốt nhất có nhiều người bệnh ung thư quý vị có thể
VietMed_010_b
206.604355
49.310349
43.432842
56.22596
24.074074
kɤ̆w2 kuə4 miɲ2 ɲɯ1_tʰe5_naw2 de4 cɔ1 mot6 kaj5 du4 ɤ̆j5 nɔ5 maŋ1 tiɲ5 ka5_tʰe4 tot5 ɲɤ̆t5 kɔ5 ɲiəw2 ŋɯəj2_beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 kwi5_vi6 kɔ5_tʰe4 .
0.993487
25.927784
2.88731
không tin nhưng mà có nhiều người bị ung thư sau khi điều trị ung thư xong cảm thấy mình rất là khỏe thế là cứ ăn thật nhiều
VietMed_010_b
237.270523
45.443233
38.952351
53.498554
25.925926
xoŋ͡m1 tin1 ɲɯŋ1_ma2 kɔ5 ɲiəw2 ŋɯəj2 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 ʂăw1 xi1 diəw2_ʈi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 sɔŋ͡m1 kam4_tʰɤ̆j5 miɲ2 ʐɤ̆t5 la2 xwʷɛ4 tʰe5_la2 kɯ5 ăn1 tʰɤ̆t6 ɲiəw2 .
0.986258
25.644539
2.949204
mạc dạ dày rồi đến tất cả các niêm mạc ruột thì đều bị tổn thương và chính vì vậy làm cho bệnh nhân ung thư rất dễ sụt
VietMed_010_b
154.59613
36.532162
35.213886
58.571518
22.074074
mak6 za6_zăj2 ʐoj2 den5 tɤ̆t5_ka4 kak5 niəm1_mak6 ʐuət6 tʰi2 dɛu2 bi6 ton4_tʰɯəŋ1 va2 ciɲ5 vi2_vɤ̆j6 lam2 cɔ1 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 ʐɤ̆t5 ze3 ʂut6 .
0.994918
24.424761
2.822491
thật nhiều lại đẩy mình đến béo phì chắc là quý vị sẽ cười rằng là cô nói vậy thôi chứ làm sao mà ung thư mà có thể
VietMed_010_b
210.869995
43.787441
37.582508
52.17231
24.410774
tʰɤ̆t6 ɲiəw2 laj6 dɤ̆j4 miɲ2 den5 beo5 fi2_căk5 la2 kwi5_vi6 ʂɛ3 kɯəj2 ʐăŋ2 la2 ko1 nɔj5 vɤ̆j6 tʰoj1 cɯ5 lam2_ʂaw1 ma2 uŋ͡m1_tʰɯ1 ma2 kɔ5_tʰe4 .
0.994914
25.528248
3.113796
béo phì được rất nhiều ạ béo phì trước ung thư cũng có người có những người suy mòn đấy là thiếu cân rồi mới
VietMed_010_b
216.60553
43.857853
38.189175
55.825256
19.180533
beo5 fi2 dɯək6 ʐɤ̆t5 ɲiəw2 a6_beo5 fi2 ʈɯək5 uŋ͡m1_tʰɯ1 kuŋ͡m3 kɔ5 ŋɯəj2 kɔ5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2 ʂwʷi1_mɔn2 dɤ̆j5 la2 tʰiəw5 kɤ̆n1 ʐoj2 mɤj5 .
0.995042
26.141285
3.116002
đến cái đoạn là tại sao mình sụt cân nhiều thế đi kiểm xem là có đái tháo đường không có ung thư không thì hóa ra
VietMed_010_b
202.774368
32.209015
32.838966
49.608173
28.828829
den5 kaj5 dwʷan6 la2 taj6_ʂaw1 miɲ2 ʂut6_kɤ̆n1 ɲiəw2 tʰe5 di1 kiəm4_sɛm1 la2 kɔ5 daj5_tʰaw5 dɯəŋ2 xoŋ͡m1 kɔ5 uŋ͡m1_tʰɯ1 xoŋ͡m1 tʰi2 hwʷa5 ʐa1 .
0.994925
24.493484
2.770969
lại ung thư rồi nhưng có những người bệnh và hồi phục ngoạn mục sau ung thư nhưng cũng không kiểm soát chế độ ăn thì
VietMed_010_b
196.895599
31.118753
42.833359
34.848202
24.074074
laj6 uŋ͡m1_tʰɯ1 ʐoj2 ɲɯŋ1 kɔ5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2_beɲ6 va2 hoj2_fuk͡p6 ŋwʷan6_muk͡p6 ʂăw1 uŋ͡m1_tʰɯ1 ɲɯŋ1 kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 kiəm4_ʂwʷat5 ce5_do6 ăn1 tʰi2 .
0.992088
25.221609
2.705688
cũng có thể dẫn đến thừa cân béo phì thiếu bây giờ cũ lại không có lợi cho sức khỏe cho nên chúng ta nguyên tắc thứ
VietMed_010_b
186.204529
27.974922
45.881096
57.488789
29.02903
kuŋ͡m3 kɔ5_tʰe4 zɤ̆n3 den5 tʰɯə2 kɤ̆n1_beo5 fi2_tʰiəw5 bɤ̆j1_jɤ2 ku3 laj6 xoŋ͡m1 kɔ5 lɤj6 cɔ1 ʂɯk5 xwʷɛ4 cɔ1_nen1 cuŋ͡m5_ta1 ŋwʷiən1_tăk5 tʰɯ5 .
0.992424
22.71842
2.515961
nhất của chế độ ăn là cung cấp đủ các chất dinh dưỡng thứ hai là trong các chất dinh dưỡng đó thì cần phải đảm bảo
VietMed_010_b
187.07901
59.284389
51.671616
46.4007
27.48538
ɲɤ̆t5 kuə4 ce5_do6 ăn1 la2 kuŋ͡m1_kɤ̆p5 du4 kak5 cɤ̆t5 ziɲ1_zɯəŋ3 tʰɯ5 haj1 la2 ʈɔŋ͡m1 kak5 cɤ̆t5 ziɲ1_zɯəŋ3 dɔ5 tʰi2 kɤ̆n2 faj4 dam4_baw4 .
0.991178
24.668953
2.819955
cân đối mà đây chúng tôi thì quan niệm cân đối ở đây thì quan trọng nhất đó là cân đối giữa chất đạm động vật và thực
VietMed_010_b
194.992981
37.239098
45.826645
55.353767
25.925926
kɤ̆n1_doj5 ma2 dɤ̆j1 cuŋ͡m5_toj1 tʰi2 kwan1_niəm6 kɤ̆n1_doj5 ɤ4 dɤ̆j1 tʰi2 kwan1_ʈɔŋ͡m6 ɲɤ̆t5 dɔ5 la2 kɤ̆n1_doj5 jɯə3 cɤ̆t5 dam6 doŋ͡m6_vɤ̆t6 va2 tʰɯk6 .
0.993838
25.54384
2.873851
vật bởi vì đối với người bệnh ung thư thì rất dễ mất cơ thì cái cơ nó bị mất rất nhiều
VietMed_010_b
208.622025
40.067081
39.900402
52.302395
22.822823
vɤ̆t6 bɤj4_vi2 doj5_vɤj5 ŋɯəj2_beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 ʐɤ̆t5 ze3 mɤ̆t5_kɤ1 tʰi2 kaj5 kɤ1 nɔ5 bi6 mɤ̆t5 ʐɤ̆t5 ɲiəw2 .
0.994109
26.436043
2.723306
thì chúng ta phải làm sao hồi phục cái cơ đấy mà đều hồi phục cơ thể rất cần đến các axit amin mạch nhánh axit amin
VietMed_010_b
207.442368
40.307724
46.957111
58.425648
21.757023
tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 lam2_ʂaw1 hoj2_fuk͡p6 kaj5 kɤ1 dɤ̆j5 ma2 dɛu2 hoj2_fuk͡p6 kɤ1_tʰe4 ʐɤ̆t5 kɤ̆n2 den5 kak5 a1_sit5 [amin]_matʃ6 ɲɛɲ5 a1_sit5 ɑˈmin .
0.994793
25.707933
3.140889
mạch nhánh có lại nhiều ở đâu ở trong thịt ức gà này có rất nhiều ở trong hạt vừng này thì chúng ta có thể sử dụng những
VietMed_010_b
181.014282
31.983685
45.680584
57.779449
21.18447
matʃ6 ɲɛɲ5 kɔ5 laj6 ɲiəw2 ɤ4 dɤ̆w1 ɤ4 ʈɔŋ͡m1 tʰit6_ɯk5 ɣa2 năj2 kɔ5 ʐɤ̆t5 ɲiəw2 ɤ4 ʈɔŋ͡m1 hat6 vɯŋ2 năj2 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 ɲɯŋ3 .
0.994195
26.281872
2.954026
cân và cái điều cuối cùng tôi muốn nói cái nguyên nhân cuối cùng liên quan ung thư do sụt cân tức là bản thân cái việc
VietMed_010_b
208.402847
37.230423
39.90728
38.025513
22.0433
kɤ̆n1 va2 kaj5 diəw2 kuəj5_kuŋ͡m2 toj1 muən5 nɔj5 kaj5 ŋwʷiən1_ɲɤ̆n1 kuəj5_kuŋ͡m2 liən1_kwan1 uŋ͡m1_tʰɯ1 zɔ1 ʂut6 kɤ̆n1 tɯk5_la2 ban4_tʰɤ̆n1 kaj5 viək6 .
0.993802
25.036396
2.662091
cái thực phẩm đó để chúng ta giúp chúng ta tăng khối cơ đối với người bị ung thư
VietMed_010_b
205.368683
37.917538
44.065247
57.710171
19.81982
kaj5 tʰɯk6_fɤ̆m4 dɔ5 de4 cuŋ͡m5_ta1 jup5 cuŋ͡m5_ta1 tăŋ1 xoj5 kɤ1 doj5_vɤj5 ŋɯəj2 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 .
0.992103
26.077124
3.066092
thì lại nên giảm thịt đỏ thịt đỏ là thịt con bốn chân ví dụ như thịt lợn thịt bò thì chúng ta chỉ nên tối đa là năm mươi gam
VietMed_010_b
186.888245
36.949989
52.060993
58.242283
19.378027
tʰi2 laj6 nen1 jam4 tʰit6 dɔ4 tʰit6 dɔ4 la2 tʰit6 kɔn1 bon5 cɤ̆n1 vi5_zu6 ɲɯ1 tʰit6 lɤn6 tʰit6 bɔ2 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 ci4 nen1 toj5_da1 la2 năm1_mɯəj1 ɣam1 .
0.993946
25.941025
3.476633
một người một ngày thôi còn lại chúng ta có thể sử dụng cá rất tốt đối với người bệnh ung thư bởi vì trong trong
VietMed_010_b
192.056381
41.193851
38.951336
53.810276
28.028029
mot6 ŋɯəj2 mot6 ŋăj2 tʰoj1 kɔn2 laj6 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 ka5 ʐɤ̆t5 tot5 doj5_vɤj5 ŋɯəj2_beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 bɤj4_vi2 ʈɔŋ͡m1 ʈɔŋ͡m1 .
0.994845
25.110058
2.836025
cá có rất nhiều axit béo omega3 mà axit béo omega3 thì giúp cho các
VietMed_010_b
213.296951
39.667538
37.071068
56.866177
15.993266
ka5 kɔ5 ʐɤ̆t5 ɲiəw2 a1_sit5 beo5 oʊˈmɛgə ba1 ma2 a1_sit5 beo5 oʊˈmɛgə ba1 tʰi2 jup5 cɔ1 kak5 .
0.994077
25.280823
2.735846
hoạt động bình thường của các tuyến nội tiết đặc biệt trong đó liên quan đến hormone tuyến giáp thế thì nếu nhưng
VietMed_010_b
209.583832
43.564976
41.883926
57.963173
19.896225
hwʷat6_doŋ͡m6 biɲ2_tʰɯəŋ2 kuə4 kak5 twʷiən5 noj6_tiət5 dăk6_biət6 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 liən1_kwan1 den5 ˈhɔrˌmoʊn twʷiən5 jap5 tʰe5 tʰi2 nɛu5 ɲɯŋ1 .
0.99165
25.858395
2.77723
đối với những người mà bị ung thư tuyến giáp thì sử dụng có thể uống bổ sung omega3 hoặc cũng có thể là sử dụng các
VietMed_010_b
180.396957
34.668213
39.648438
56.437599
25.420875
doj5_vɤj5 ɲɯŋ3 ŋɯəj2 ma2 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 twʷiən5 jap5 tʰi2 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kɔ5_tʰe4 uəŋ5 bo4_ʂuŋ͡m1 oʊˈmɛgə ba1 hwʷăk6 kuŋ͡m3 kɔ5_tʰe4 la2 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kak5 .
0.993317
25.177593
2.956629
thực phẩm mà từ cá từ thủy hải sản thì có nhiều omega3 rất là tốt thế còn là
VietMed_010_b
171.654083
36.658562
40.444462
51.929924
14.600108
tʰɯk6_fɤ̆m4 ma2 tɯ2 ka5 tɯ2 tʰuj4 haj4_ʂan4 tʰi2 kɔ5 ɲiəw2 oʊˈmɛgə ba1 ʐɤ̆t5 la2 tot5 tʰe5 kɔn2 la2 .
0.995488
24.180031
2.717508
đối với các cái đạm thực vật ở trong đối với người bị ung thư cũng rất là quan trọng mà không chỉ cung cấp đây là nói
VietMed_010_b
196.554001
39.5289
45.829899
43.971676
21.900161
doj5_vɤj5 kak5 kaj5 dam6 tʰɯk6_vɤ̆t6 ɤ4 ʈɔŋ͡m1 doj5_vɤj5 ŋɯəj2 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 kuŋ͡m3 ʐɤ̆t5 la2 kwan1_ʈɔŋ͡m6 ma2 xoŋ͡m1_ci4 kuŋ͡m1_kɤ̆p5 dɤ̆j1 la2 nɔj5 .
0.994481
24.612547
3.040886
tôi muốn nói đến khía cạnh dinh dưỡng hạt gồm có từ hạt đậu nành tốt với một số ung thư nhưng riêng ung thư tuyến
VietMed_010_b
192.340195
36.575253
46.380489
54.873646
27.627628
toj1 muən5 nɔj5 den5 xiə5_kɛɲ6 ziɲ1_zɯəŋ3 hat6 ɣom2 kɔ5 tɯ2 hat6 dɤ̆w6_nɛɲ2 tot5 vɤj5 mot6_ʂo5 uŋ͡m1_tʰɯ1 ɲɯŋ1 ʐiəŋ1 uŋ͡m1_tʰɯ1 twʷiən5 .
0.994546
24.940945
2.814122
giáp thì chưa tốt chưa có bằng chứng để khẳng định rằng là nó tốt và cũng chưa có bằng
VietMed_010_b
211.297379
44.197201
48.221161
54.381912
16.498316
jap5 tʰi2 cɯə1 tot5 cɯə1 kɔ5 băŋ2_cɯŋ5 de4 xăŋ4_diɲ6 ʐăŋ2 la2 nɔ5 tot5 va2 kuŋ͡m3 cɯə1 kɔ5 băŋ2 .
0.995688
24.249737
2.882634
ung thư đó đó làm tăng chuyển hóa nó làm thay đổi cái chuyển hóa bình thường của cơ thể của người bệnh nhân lúc bình thường
VietMed_010_b
195.481308
50.90163
30.102337
48.747234
25.420875
uŋ͡m1_tʰɯ1 dɔ5 dɔ5 lam2 tăŋ1 cwʷiən4 hwʷa5 nɔ5 lam2 tʰăj1_doj4 kaj5 cwʷiən4 hwʷa5 biɲ2_tʰɯəŋ2 kuə4 kɤ1_tʰe4 kuə4 ŋɯəj2_beɲ6_ɲɤ̆n1 luk͡p5 biɲ2_tʰɯəŋ2 .
0.990689
23.60869
2.8201
chứng để khẳng định rằng nó không tốt cho nên là chúng ta tốt nhất là chúng ta cũng nên ăn ở mức rất là hạn chế thế còn
VietMed_010_b
191.820648
41.435097
39.722641
43.423389
20.755055
cɯŋ5 de4 xăŋ4_diɲ6 ʐăŋ2 nɔ5 xoŋ͡m1 tot5 cɔ1_nen1 la2 cuŋ͡m5_ta1 tot5 ɲɤ̆t5 la2 cuŋ͡m5_ta1 kuŋ͡m3_nen1 ăn1_ɤ4 mɯk5 ʐɤ̆t5 la2 han6_ce5 tʰe5 kɔn2 .
0.989771
23.835896
2.597483
các loại hạt khác như là hạt vừng để hạt điều này hạt não óc chó này thì đều
VietMed_010_b
177.808578
48.165401
44.193546
54.107754
13.741278
kak5 lwaj6 hat6 xak5 ɲɯ1 la2 hat6 vɯŋ2 de4 hat6 diəw2 năj2 hat6 naw3_ɔk͡p5 cɔ5 năj2 tʰi2 dɛu2 .
0.998437
25.108425
3.244621
trong đó và chúng ta sử dụng các loại hạt đấy chúng ta còn có được cái chất béo tốt cho người bệnh bị ung thư bởi vì
VietMed_010_b
190.483551
38.685402
38.769642
50.957676
24.747475
ʈɔŋ͡m1 dɔ5 va2 cuŋ͡m5_ta1 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kak5 lwaj6 hat6 dɤ̆j5 cuŋ͡m5_ta1 kɔn2 kɔ5 dɯək6 kaj5 cɤ̆t5_beo5 tot5 cɔ1 ŋɯəj2_beɲ6 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 bɤj4_vi2 .
0.992957
24.063778
2.809944
khi người bệnh ung thư thì các chức năng đó đều không tốt cả đặc biệt là chức năng của hệ tim mạch thế thì chúng ta có
VietMed_010_b
219.971252
55.861843
31.210897
58.991791
28.628629
xi1 ŋɯəj2_beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 kak5 cɯk5_năŋ1 dɔ5 dɛu2 xoŋ͡m1 tot5 ka4 dăk6_biət6 la2 cɯk5_năŋ1 kuə4 he6 tim1_matʃ6 tʰe5 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5 .
0.989584
24.884882
2.698314
được cái chất béo tốt thì nó sẽ tốt cho sức khỏe của hệ tim mạch thế rồi khi chúng ta sử dụng các cái loại hạt đó thì
VietMed_010_b
200.58815
38.435631
31.73086
56.920639
21.18447
dɯək6 kaj5 cɤ̆t5_beo5 tot5 tʰi2 nɔ5 ʂɛ3 tot5 cɔ1 ʂɯk5_xwʷɛ4 kuə4 he6 tim1_matʃ6 tʰe5 ʐoj2 xi1 cuŋ͡m5_ta1 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kak5 kaj5 lwaj6 hat6 dɔ5 tʰi2 .
0.993297
24.472254
2.758586
chúng ta sẽ có được những cái chất dưỡng chất thực vật hay chúng ta gọi là chất hóa thực vật và những cái chất đó thì
VietMed_010_b
198.627594
53.294796
38.246937
55.650963
24.410774
cuŋ͡m5_ta1 ʂɛ3 kɔ5 dɯək6 ɲɯŋ3 kaj5 cɤ̆t5_zɯəŋ3 cɤ̆t5 tʰɯk6_vɤ̆t6 hăj1 cuŋ͡m5_ta1 ɣɔj6 la2 cɤ̆t5_hwʷa5 tʰɯk6_vɤ̆t6 va2 ɲɯŋ3 kaj5 cɤ̆t5 dɔ5 tʰi2 .
0.994332
24.842209
2.842841
thật sự rất là tốt cho chúng ta trong việc bảo vệ cơ thể chúng ta chống ung thư mà không thể tìm thấy ở trong các
VietMed_010_b
191.101364
42.713116
32.816441
50.931473
18.252852
tʰɤ̆t6_ʂɯ6 ʐɤ̆t5 la2 tot5 cɔ1 cuŋ͡m5_ta1 ʈɔŋ͡m1 viək6 baw4_ve6 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 coŋ͡m5 uŋ͡m1_tʰɯ1 ma2 xoŋ͡m1_tʰe4 tim2 tʰɤ̆j5 ɤ4 ʈɔŋ͡m1 kak5 .
0.994664
23.910826
2.639859
cái thức ăn động vật thế thì cái việc mà đặt vấn đề cân đối giữa protein động vật và
VietMed_010_b
184.418015
35.283733
33.780567
59.10046
22.622623
kaj5 tʰɯk5_ăn1 doŋ͡m6_vɤ̆t6 tʰe5 tʰi2 kaj5 viək6 ma2 dăt6 vɤ̆n5_de2 kɤ̆n1_doj5 jɯə3 ˈproʊˌtin doŋ͡m6_vɤ̆t6 va2 .
0.991145
25.757305
2.816609