text
stringlengths
5
167
Speaker ID
stringclasses
13 values
utterance_pitch_mean
float32
64.4
465
utterance_pitch_std
float32
9.2
261
snr
float64
3.83
69.1
c50
float64
15.4
59.9
speaking_rate
float64
7.16
49.9
phonemes
stringlengths
9
203
stoi
float64
0.45
1
si-sdr
float64
-13.69
27.5
pesq
float64
1.18
4.15
như tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân không tốt thì rất khó có thể giúp cho bệnh nhân có thể chịu đựng được hết cái
VietMed_010_b
192.075394
53.036163
34.229855
52.354374
19.180533
ɲɯ1 tiɲ2_ʈaŋ6 ziɲ1_zɯəŋ3 kuə4 beɲ6_ɲɤ̆n1 xoŋ͡m1 tot5 tʰi2 ʐɤ̆t5 xɔ5 kɔ5_tʰe4 jup5 cɔ1 beɲ6_ɲɤ̆n1 kɔ5_tʰe4 ciw6_dɯŋ6 dɯək6 het5 kaj5 .
0.99428
24.417755
2.821954
ung thư trong hỗ trợ trong cái bổ sung dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư cũng là khá đắt cũng là giá thành không nói đắt
VietMed_010_b
198.429214
42.963707
42.86924
51.15218
18.252852
uŋ͡m1_tʰɯ1 ʈɔŋ͡m1 ho3_ʈɤ6 ʈɔŋ͡m1 kaj5 bo4_ʂuŋ͡m1 ziɲ1_zɯəŋ3 cɔ1 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 kuŋ͡m3 la2 xa5 dăt5 kuŋ͡m3 la2 ja5_tʰɛɲ2 xoŋ͡m1 nɔj5 dăt5 .
0.994798
23.733932
2.691172
thì cũng không phải nhưng mà giá thành cũng là cao nhưng nếu chúng ta có thể làm được tốt nhất tức là chúng ta dành
VietMed_010_b
197.982239
48.102325
32.987038
57.687275
27.627628
tʰi2 kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 faj4 ɲɯŋ1_ma2 ja5_tʰɛɲ2 kuŋ͡m3 la2 kaw1 ɲɯŋ1 nɛu5 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 lam2 dɯək6 tot5 ɲɤ̆t5 tɯk5_la2 cuŋ͡m5_ta1 zɛɲ2 .
0.993947
24.221645
2.686399
kinh phí tiền bạc trong gia đình hỗ trợ cho
VietMed_010_b
204.103485
40.369427
36.027771
42.768501
11.180992
kiɲ1_fi5 tiən2_bak6 ʈɔŋ͡m1 ja1_diɲ2 ho3_ʈɤ6 cɔ1 .
0.992898
25.003307
2.895188
người bệnh ung thư có thể sử dụng được các cái liệu trình điều trị tốt nhất
VietMed_010_b
198.624405
47.131153
40.172733
40.465996
15.488215
ŋɯəj2_beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 kɔ5_tʰe4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 dɯək6 kak5 kaj5 liəw6_ʈiɲ2 diəw2_ʈi6 tot5 ɲɤ̆t5 .
0.990244
25.828331
2.632438
hiện nay thì sẽ hỗ trợ cho việc mà khỏi bệnh được nhanh nhất và vấn đề thứ ba đó
VietMed_010_b
173.005936
34.86536
34.373932
57.747498
16.498316
hiən6_năj1 tʰi2 ʂɛ3 ho3_ʈɤ6 cɔ1 viək6 ma2 xɔj4 beɲ6 dɯək6 ɲɛɲ1 ɲɤ̆t5 va2 vɤ̆n5_de2 tʰɯ5 ba1 dɔ5 .
0.994949
23.87714
2.912845
là sự chăm sóc từng bữa ăn từng giấc ngủ từng các cái vui chơi giải trí ở trong
VietMed_010_b
203.518921
41.790134
42.262184
48.992008
13.598139
la2 ʂɯ6 căm1_ʂɔk͡p5 tɯŋ2 bɯə3 ăn1 tɯŋ2 jɤ̆k5_ŋu4 tɯŋ2 kak5 kaj5 vuj1_cɤj1 jaj4_ʈi5 ɤ4 ʈɔŋ͡m1 .
0.990639
25.446281
2.950256
gia đình thì cũng rất mong là tất cả các thành viên trong gia đình đừng coi người ung thư coi như là một dấu chấm hết đừng
VietMed_010_b
202.438126
43.707298
41.875057
36.565929
21.470746
ja1_diɲ2 tʰi2 kuŋ͡m3 ʐɤ̆t5 mɔŋ͡m1 la2 tɤ̆t5_ka4 kak5 tʰɛɲ2_viən1 ʈɔŋ͡m1 ja1_diɲ2 dɯŋ2 kɔj1 ŋɯəj2 uŋ͡m1_tʰɯ1 kɔj1 ɲɯ1 la2 mot6 zɤ̆w5 cɤ̆m5_het5 dɯŋ2 .
0.987592
24.277863
2.645877
coi một cái người ung thư trong thành viên trong gia đình là một sự sầu não trong cả một gia đình thì rất khó có thể
VietMed_010_b
199.797745
33.955784
40.726017
54.446888
23.905724
kɔj1 mot6 kaj5 ŋɯəj2 uŋ͡m1_tʰɯ1 ʈɔŋ͡m1 tʰɛɲ2_viən1 ʈɔŋ͡m1 ja1_diɲ2 la2 mot6 ʂɯ6 ʂɤ̆w2_naw3 ʈɔŋ͡m1 ka4 mot6 ja1_diɲ2 tʰi2 ʐɤ̆t5 xɔ5 kɔ5_tʰe4 .
0.992899
24.861277
2.739261
giúp người bệnh ung thư có thể chiến thắng được ung thư và tôi tin rằng nếu bệnh nhân ung thư làm được ba điều đó và các
VietMed_010_b
183.979446
31.475389
43.368065
57.993469
21.041331
jup5 ŋɯəj2_beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 kɔ5_tʰe4 ciən5_tʰăŋ5 dɯək6 uŋ͡m1_tʰɯ1 va2 toj1 tin1 ʐăŋ2 nɛu5 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 lam2 dɯək6 ba1 diəw2 dɔ5 va2 kak5 .
0.987193
24.082384
2.588965
thành viên trong gia đình cũng làm được ba điều về phần mình thì tôi tin rằng là cái vấn đề nếu ung thư chúng ta chẩn
VietMed_010_b
182.154831
34.194195
42.638809
57.452442
24.410774
tʰɛɲ2_viən1 ʈɔŋ͡m1 ja1_diɲ2 kuŋ͡m3 lam2 dɯək6 ba1 diəw2 ve2 fɤ̆n2 miɲ2 tʰi2 toj1 tin1 ʐăŋ2 la2 kaj5 vɤ̆n5_de2 nɛu5 uŋ͡m1_tʰɯ1 cuŋ͡m5_ta1 cɤ̆n4 .
0.9941
23.744387
2.553591
liệu trình điều trị của mình bởi vì khi khi điều trị chẳng hạn thì người ta thường tính đến cái cân nặng để mà tính kỹ liều thế
VietMed_010_b
186.878586
45.970802
34.152103
48.998886
18.252852
liəw6 ʈiɲ2 diəw2_ʈi6 kuə4 miɲ2 bɤj4_vi2 xi1 xi1 diəw2_ʈi6 căŋ4_han6 tʰi2 ŋɯəj2_ta1 tʰɯəŋ2 tiɲ5 den5 kaj5 kɤ̆n1 năŋ6 de4 ma2 tiɲ5 ki3 liəw2 tʰe5 .
0.987113
25.307064
2.922239
đoán sớm thì thực sự nó cũng còn cái cuộc sống ở sau khi bị mắc bệnh ung thư có thể lên tới vài chục năm nữa chúng ta
VietMed_010_b
183.762726
30.330944
38.817856
49.402863
19.002969
dwʷan5 ʂɤm5 tʰi2 tʰɯk6_ʂɯ6 nɔ5 kuŋ͡m3 kɔn2 kaj5 kuək6_ʂoŋ͡m5 ɤ4 ʂăw1 xi1 bi6 măk5 beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 kɔ5_tʰe4 len1 tɤj5 vaj2 cuk͡p6 năm1 nɯə3 cuŋ͡m5_ta1 .
0.987062
23.280506
2.423516
cũng không có gì phải suy nghĩ nhiều và vấn đề của chúng ta đã mắc bệnh rồi chúng ta phải nghĩ đến làm sao giải quyết điều
VietMed_010_b
185.957169
47.139961
33.163731
52.379078
21.041331
kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 kɔ5 ɣi2 faj4 ʂwʷi1_ŋi3 ɲiəw2 va2 vɤ̆n5_de2 kuə4 cuŋ͡m5_ta1 da3 măk5 beɲ6 ʐoj2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 ŋi3 den5 lam2_ʂaw1 jaj4_kwiɛt5 diəw2 .
0.991384
25.098032
2.610399
trị và dự phòng tái phát của bệnh ung thư đó một cách tốt nhất dạ vâng hi vọng
VietMed_010_b
182.790771
30.994949
34.495949
42.694469
19.81982
ʈi6 va2 zɯ6_fɔŋ͡m2 taj5_fat5 kuə4 beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 dɔ5 mot6_katʃ5 tot5_ɲɤ̆t5 za6_vɤ̆ŋ1 hi1_vɔŋ͡m6 .
0.984266
21.564667
2.407198
ăn đối bệnh nhân ung thư thì chúng tôi khuyên bớt dầu đấy là bớt cái dầu chiên rán chứ còn chúng ta nên tăng cái chất
VietMed_010_b
215.61879
40.526112
38.194283
45.356476
18.377871
ăn1 doj5_beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 cuŋ͡m5_toj1 xwʷiən1 bɤt5 zɤ̆w2 dɤ̆j5 la2 bɤt5 kaj5 zɤ̆w2 ciən1 ʐan5 cɯ5 kɔn2 cuŋ͡m5_ta1 nen1 tăŋ1 kaj5 cɤ̆t5 .
0.989879
24.8374
2.760364
béo trong chế độ ăn để giúp cho bệnh nhân có thể là bù lại cái lượng năng
VietMed_010_b
195.135513
43.816612
43.920868
56.617855
14.814815
beo5 ʈɔŋ͡m1 ce5_do6 ăn1 de4 jup5 cɔ1 beɲ6_ɲɤ̆n1 kɔ5_tʰe4 la2 bu2 laj6 kaj5 lɯəŋ6_năŋ1 .
0.995497
25.24707
2.990354
lượng đã mất mất do chính cái khối u tạo ra chứ chưa nói đến những cái mất do kém ăn hoặc là do
VietMed_010_b
230.656326
37.568115
41.345547
57.073307
19.86532
lɯəŋ6 da3 mɤ̆t5 mɤ̆t5 zɔ1 ciɲ5 kaj5 xoj5_u1 taw6 ʐa1 cɯ5 cɯə1 nɔj5 den5 ɲɯŋ3 kaj5 mɤ̆t5 zɔ1 kɛm5 ăn1 hwʷăk6 la2 zɔ1 .
0.98924
23.770769
2.455571
mất do tổn thương đường tiêu hóa không không thể nào tiêu hóa thu được là do ngay cái chính khối u đó cũng làm tăng quá
VietMed_010_b
207.307999
36.330677
34.569305
58.563946
24.579124
mɤ̆t5 zɔ1 ton4_tʰɯəŋ1 dɯəŋ2 tiəw1_hwʷa5 xoŋ͡m1 xoŋ͡m1_tʰe4_naw2 tiəw1_hwʷa5 tʰu1 dɯək6 la2 zɔ1 ŋăj1 kaj5 ciɲ5 xoj5_u1 dɔ5 kuŋ͡m3 lam2 tăŋ1 kwa5 .
0.993136
24.477053
2.915412
trình viêm rồi nó cũng làm mất cơ đi thì chúng ta tăng trước hết để chúng ta giữ lại khối cơ thì chúng ta bù lại cái năng
VietMed_010_b
207.523315
42.302597
49.294437
46.881668
24.915825
ʈiɲ2 viəm1 ʐoj2 nɔ5 kuŋ͡m3 lam2 mɤ̆t5 kɤ1_di1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 tăŋ1 ʈɯək5_het5 de4 cuŋ͡m5_ta1 jɯ3 laj6 xoj5_kɤ1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 bu2 laj6 kaj5_năŋ1 .
0.991269
24.293819
2.965341
lượng bởi vì với chất béo là một cái lượng chất béo mà là cái đập độ năng lực cao nhất một gam
VietMed_010_b
192.108322
51.781654
38.678574
48.540062
16.89032
lɯəŋ6 bɤj4_vi2 vɤj5 cɤ̆t5_beo5 la2 mot6 kaj5 lɯəŋ6 cɤ̆t5_beo5 ma2 la2 kaj5 dɤ̆p6 do6 năŋ1_lɯk6 kaw1 ɲɤ̆t5 mot6 ɣam1 .
0.995051
24.921776
2.781634
thì đến khi đến khi mà nếu mà bệnh nhân mà bị sụt cân đi thì có thể là cái liều đó tính rồi nhưng trong quá trình điều
VietMed_010_b
207.998871
41.854004
32.315598
54.953896
24.142662
tʰi2 den5 xi1 den5 xi1 ma2 nɛu5 ma2 beɲ6_ɲɤ̆n1 ma2 bi6 ʂut6 kɤ̆n1 di1 tʰi2 kɔ5_tʰe4 la2 kaj5 liəw2 dɔ5 tiɲ5 ʐoj2 ɲɯŋ1 ʈɔŋ͡m1 kwa5_ʈiɲ2 diəw2 .
0.990696
25.278648
2.751143
chất béo cho đến chín kcal mà thể thích ăn vào của một bệnh nhân ung thư là rất là con là hữu hạn cho nên là chúng ta
VietMed_010_b
206.655258
43.400009
35.788052
57.780277
21.327608
cɤ̆t5_beo5 cɔ1 den5 cin5 ˈkeɪkɑl ma2_tʰe4 tʰitʃ5 ăn1 vaw2 kuə4 mot6 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 la2 ʐɤ̆t5 la2 kɔn1 la2 hɯw3_han6 cɔ1_nen1 la2 cuŋ͡m5_ta1 .
0.991935
24.21649
2.641284
cũng nên là tăng đậm độ năng lượng chất béo đi chất béo lên bình thường là khoảng độ hai mươi đến hai lăm phần trăm bây giờ
VietMed_010_b
189.581284
38.148361
33.953392
53.252647
29.829831
kuŋ͡m3_nen1 la2 tăŋ1 dɤ̆m6_do6 năŋ1_lɯəŋ6 cɤ̆t5_beo5 di1 cɤ̆t5_beo5 len1 biɲ2_tʰɯəŋ2 la2 xwʷaŋ4 do6 haj1_mɯəj1 den5 haj1 lăm1 fɤ̆n2_ʈăm1 bɤ̆j1_jɤ2 .
0.992936
25.111565
2.752624
chúng ta có thể tăng lên ba mươi thậm chí một số cái chế độ có thể tăng lên được đến ba mươi lăm phần trăm nếu như chức năng gan thật
VietMed_010_b
182.280792
33.904995
35.156994
57.194523
27.272727
cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 tăŋ1 len1 ba1_mɯəj1 tʰɤ̆m6_ci5 mot6_ʂo5 kaj5 ce5_do6 kɔ5_tʰe4 tăŋ1 len1 dɯək6 den5 ba1 mɯəj1_lăm1 fɤ̆n2_ʈăm1 nɛu5_ɲɯ1 cɯk5_năŋ1 ɣan1 tʰɤ̆t6 .
0.990826
22.907181
2.74284
tốt để chúng ta có thể giữ được giữ được cái khối cơ đang có do không bị tiêu đi để đốt đi để làm năng lượng thế thì
VietMed_010_b
195.366409
44.767319
47.297764
51.83252
23.905724
tot5 de4 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 jɯ3 dɯək6 jɯ3 dɯək6 kaj5 xoj5 kɤ1 daŋ1 kɔ5 zɔ1 xoŋ͡m1 bi6 tiəw1 di1 de4 dot5 di1 de4 lam2 năŋ1_lɯəŋ6 tʰe5 tʰi2 .
0.99184
24.127232
2.690898
lượng chất béo cho mỗi bữa ăn của ung thư thì nó tùy vào rất là nhiều ví dụ như trong một số cái ung thư dạ dày
VietMed_010_b
209.632614
44.8899
32.73333
52.652634
23.737374
lɯəŋ6 cɤ̆t5_beo5 cɔ1 moj3 bɯə3 ăn1 kuə4 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 nɔ5 tuj2 vaw2 ʐɤ̆t5 la2 ɲiəw2 vi5_zu6 ɲɯ1 ʈɔŋ͡m1 mot6_ʂo5 kaj5 uŋ͡m1_tʰɯ1 za6_zăj2 .
0.992078
24.987421
2.705489
chẳng hạn thì sau khi mà cắt dạ dày rồi hóa trị xạ trị xong rồi thì thậm chí chúng tôi có thể cho lượng chất béo lên đến ba mươi ba
VietMed_010_b
178.077164
37.150257
34.543953
49.816208
23.045268
căŋ4_han6 tʰi2 ʂăw1 xi1 ma2 kăt5 za6_zăj2 ʐoj2 hwʷa5_ʈi6 sa6_ʈi6 sɔŋ͡m1 ʐoj2 tʰi2 tʰɤ̆m6_ci5 cuŋ͡m5_toj1 kɔ5_tʰe4 cɔ1 lɯəŋ6 cɤ̆t5_beo5 len1 den5 ba1_mɯəj1 ba1 .
0.993982
23.784683
3.030933
lăm phần trăm tôi làm mỗi một bữa thế một người bệnh ung thư ví dụ một bát cháo một bát cháo thì một bát tô vào
VietMed_010_b
204.635666
44.9646
40.102577
45.928158
19.609948
lăm1 fɤ̆n2_ʈăm1 toj1 lam2 moj3_mot6 bɯə3 tʰe5 mot6 ŋɯəj2_beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 vi5_zu6 mot6 bat5 caw5 mot6 bat5 caw5 tʰi2 mot6 bat5 to1 vaw2 .
0.99247
24.297935
2.799379
chúng ta cho dầu là dầu mà chúng ta cho vào cuối bữa ăn để mà cũng không
VietMed_010_b
188.707916
39.203979
52.145916
59.27726
18.818819
cuŋ͡m5_ta1 cɔ1 zɤ̆w2 la2 zɤ̆w2 ma2 cuŋ͡m5_ta1 cɔ1 vaw2 kuəj5 bɯə3 ăn1 de4 ma2 kuŋ͡m3 xoŋ͡m1 .
0.996604
24.717646
3.114863
cũng vẫn là ở một cái chế độ ăn vào của người bệnh không đủ với cái năng lượng tiêu
VietMed_010_b
191.444748
40.632442
39.084518
56.516811
20.620621
kuŋ͡m3 vɤ̆n3 la2 ɤ4 mot6 kaj5 ce5_do6 ăn1 vaw2 kuə4 ŋɯəj2_beɲ6 xoŋ͡m1 du4 vɤj5 kaj5 năŋ1_lɯəŋ6 tiəw1 .
0.99386
24.22789
2.832638
trị bệnh nhân sụt cân sụt cân thì thậm chí người ta không chịu được suốt quá trình hóa trị và xạ trị cho nên và
VietMed_010_b
195.827545
40.881695
32.963444
55.45837
19.180533
ʈi6 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʂut6 kɤ̆n1 ʂut6 kɤ̆n1 tʰi2 tʰɤ̆m6_ci5 ŋɯəj2 ta1 xoŋ͡m1 ciw6 dɯək6 ʂuət5 kwa5_ʈiɲ2 hwʷa5_ʈi6 va2 sa6_ʈi6 cɔ1_nen1 va2 .
0.986129
19.235909
2.209013
đó trên lửa về những dầu ví dụ chúng ta có thể chọn dầu tốt như là dầu ô liu dầu hướng dương thì hoặc là dầu óc chó
VietMed_010_b
189.786545
34.189236
44.437084
57.283661
21.041331
dɔ5 ʈen1 lɯə4 ve2 ɲɯŋ3 zɤ̆w2 vi5_zu6 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 cɔn6 zɤ̆w2 tot5 ɲɯ1 la2 zɤ̆w2_o1 liw1 zɤ̆w2 hɯəŋ5_zɯəŋ1 tʰi2 hwʷăk6 la2 zɤ̆w2_ɔk͡p5 cɔ5 .
0.992272
24.912706
2.946886
thì nó sẽ rất là tốt cho bệnh nhân ung thư cái thứ hai mà
VietMed_010_b
193.201096
35.590946
41.766277
45.193817
12.626263
tʰi2 nɔ5 ʂɛ3 ʐɤ̆t5 la2 tot5 cɔ1 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 kaj5 tʰɯ5 haj1 ma2 .
0.990674
19.174091
2.50145
mc có hỏi đó là về vấn đề kiểm soát cái vị mặn thì đối với bệnh nhân ung thư thì
VietMed_010_b
178.987518
42.643623
27.29867
37.225746
18.143986
ˈɛmˈsi kɔ5 hɔj4 dɔ5 la2 ve2 vɤ̆n5_de2 kiəm4_ʂwʷat5 kaj5 vi6 măn6 tʰi2 doj5_vɤj5 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 .
0.989591
24.183474
2.780666
để mà kiểm soát vị mặn thì chúng ta không nên tẩm ướp những cái thực phẩm
VietMed_010_b
182.786163
60.078197
30.436821
42.431
18.618619
de4 ma2 kiəm4_ʂwʷat5 vi6 măn6 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 nen1 tɤ̆m4 ɯəp5 ɲɯŋ3 kaj5 tʰɯk6_fɤ̆m4 .
0.992186
23.180168
2.802778
chúng ta sẽ không có cho vào đấy nữa mà để cái bát nước mắm để cho bệnh nhân tự
VietMed_010_b
204.382706
33.690891
42.398655
57.476597
14.313831
cuŋ͡m5_ta1 ʂɛ3 xoŋ͡m1 kɔ5 cɔ1 vaw2 dɤ̆j5 nɯə3 ma2 de4 kaj5 bat5 nɯək5_măm5 de4 cɔ1 beɲ6_ɲɤ̆n1 tɯ6 .
0.994677
24.477184
2.678555
múc cho vào thì cái cảm giác cái hương vị nước mắm người ta cứ tưởng như là gì cũng được mặn hơn một chút rồi thì để mà
VietMed_010_b
205.050293
45.935795
36.480988
58.426025
24.747475
muk͡p5 cɔ1 vaw2 tʰi2 kaj5 kam4_jak5 kaj5 hɯəŋ1_vi6 nɯək5_măm5 ŋɯəj2 ta1 kɯ5 tɯəŋ4 ɲɯ1_la2 ɣi2 kuŋ͡m3 dɯək6 măn6 hɤn1 mot6_cut5 ʐoj2 tʰi2 de4 ma2 .
0.986967
24.332909
2.593884
mình có thể sử dụng được cái một cái chế độ ăn làm giảm bớt đi cái vị mặn
VietMed_010_b
174.799011
29.765387
38.611618
53.570789
13.311863
miɲ2 kɔ5_tʰe4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 dɯək6 kaj5 mot6 kaj5 ce5_do6 ăn1 lam2 jam4 bɤt5 di1 kaj5 vi6 măn6 .
0.994882
24.680454
2.803739
hiện nay thì trên thị trường cũng có những cái muối cái muối nó vẫn có vị mặn nhưng mà cái
VietMed_010_b
215.767487
29.711683
44.828884
50.069447
27.02619
hiən6_năj1 tʰi2 ʈen1 tʰi6_ʈɯəŋ2 kuŋ͡m3 kɔ5 ɲɯŋ3 kaj5 muəj5 kaj5 muəj5 nɔ5 vɤ̆n3 kɔ5 vi6 măn6 ɲɯŋ1_ma2 kaj5 .
0.991859
25.496851
2.776244
lượng natri nó có thể giảm đến bốn mươi phần trăm để mà giúp cho cái cái việc mà sử
VietMed_010_b
193.349152
54.663864
40.710659
54.602005
14.313831
lɯəŋ6 natri nɔ5 kɔ5_tʰe4 jam4 den5 bon5_mɯəj1 fɤ̆n2_ʈăm1 de4 ma2 jup5 cɔ1 kaj5 kaj5 viək6 ma2 ʂɯ4 .
0.995728
25.251204
2.808897
việc mà duy trì cái tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân trong suốt quá cái
VietMed_010_b
208.429321
48.018784
34.337845
46.53323
17.417418
viək6 ma2 zwʷi1_ʈi2 kaj5 tiɲ2_ʈaŋ6 ziɲ1_zɯəŋ3 kuə4 beɲ6_ɲɤ̆n1 ʈɔŋ͡m1 ʂuət5 kwa5 kaj5 .
0.983505
24.83782
2.591112
dụng vẫn có cảm giác là mặn nhưng cái lượng natri ở trong đó rất là thấp thì nó lại rất là tốt đối với bệnh nhân ung thư rồi
VietMed_010_b
196.220337
33.357037
32.003113
54.303974
22.472715
zuŋ͡m6 vɤ̆n3 kɔ5 kam4_jak5 la2 măn6 ɲɯŋ1 kaj5 lɯəŋ6 natri ɤ4 ʈɔŋ͡m1 dɔ5 ʐɤ̆t5 la2 tʰɤ̆p5 tʰi2 nɔ5 laj6 ʐɤ̆t5 la2 tot5 doj5_vɤj5 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 ʐoj2 .
0.993631
23.652376
2.808875
mà chính ăn nhiều muối ăn mặn quá cũng là một cái lý do dẫn đến ung thư dạ dày
VietMed_010_b
219.706223
47.940704
50.242653
57.089897
20.220221
ma2 ciɲ5 ăn1 ɲiəw2 muəj5 ăn1 măn6 kwa5 kuŋ͡m3 la2 mot6 kaj5 li5_zɔ1 zɤ̆n3 den5 uŋ͡m1_tʰɯ1 za6_zăj2 .
0.988206
25.249664
2.701322
đấy ạ vâng rồi một số các sản phẩm khác ở trên thị trường ví dụ như là chúng ta có
VietMed_010_b
196.600357
49.36219
39.916313
57.297199
17.171717
dɤ̆j5 a6 vɤ̆ŋ1 ʐoj2 mot6_ʂo5 kak5 ʂan4_fɤ̆m4 xak5 ɤ4 ʈen1 tʰi6_ʈɯəŋ2 vi5_zu6 ɲɯ1_la2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5 .
0.995326
22.801405
2.852615
thể sử dụng cái vị ngọt ngọt một chút thì sẽ bớt đi cảm giác là thèm khát khao
VietMed_010_b
198.125168
52.287273
39.870533
53.157864
15.993266
tʰe4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kaj5 vi6 ŋɔt6 ŋɔt6 mot6_cut5 tʰi2 ʂɛ3 bɤt5 di1 kam4_jak5 la2 tʰɛm2 xat5_xaw1 .
0.994279
25.058735
2.78866
cái vị mặn mà cái vị ngọt đến tất nhiên chúng ta không phải lấy từ đường bởi chúng ta có thể lấy từ vị umami umami
VietMed_010_b
203.278839
40.859657
45.07827
45.168114
23.737374
kaj5 vi6 măn6_ma2 kaj5 vi6 ŋɔt6 den5 tɤ̆t5_ɲiən1 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 faj4 lɤ̆j5 tɯ2 dɯəŋ2 bɤj4 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 lɤ̆j5 tɯ2 vi6 umami umami .
0.989941
26.101952
2.874216
đấy là gì chúng ta có thể đun nước củ quả lên để cho tiết ra cái nước ngọt
VietMed_010_b
218.236038
48.32634
40.046974
55.296875
19.019019
dɤ̆j5 la2 ɣi2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 dun1 nɯək5 ku4 kwa4 len1 de4 cɔ1 tiət5 ʐa1 kaj5 nɯək5_ŋɔt6 .
0.991689
26.700766
2.871638
đấy sau đó chúng ta nấu cháo cho bệnh nhân thì hoặc là chúng ta ví dụ như là umami ở trong cà chua cũng khá là
VietMed_010_b
195.511536
28.085707
43.830532
51.287197
19.609948
dɤ̆j5 ʂăw1 dɔ5 cuŋ͡m5_ta1 nɤ̆w5 caw5 cɔ1 beɲ6_ɲɤ̆n1 tʰi2 hwʷăk6 la2 cuŋ͡m5_ta1 vi5_zu6 ɲɯ1 la2 umami ɤ4 ʈɔŋ͡m1 ka2_cuə1 kuŋ͡m3 xa5 la2 .
0.994962
24.93121
2.916298
nhiều thì chúng ta đun chúng ta chỉ gạn được cái nước thôi thì tạo được một cái vị ngọt dễ chịu dễ nuốt nó rất là dịu
VietMed_010_b
200.591553
53.408897
39.192848
57.709042
18.127832
ɲiəw2 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 dun1 cuŋ͡m5_ta1 ci4 ɣan6 dɯək6 kaj5 nɯək5 tʰoj1 tʰi2 taw6 dɯək6 mot6 kaj5 vi6 ŋɔt6 ze3_ciw6 ze3 nuət5 nɔ5 ʐɤ̆t5 la2 ziw6 .
0.990004
23.629057
2.601794
thì bớt đi cái khao khát thèm vị mặn của người bệnh nhân ung thư và điều quan
VietMed_010_b
197.782089
36.202282
35.786713
53.917786
19.019019
tʰi2 bɤt5 di1 kaj5 xaw1_xat5 tʰɛm2_vi6 măn6 kuə4 ŋɯəj2_beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 va2 diəw2_kwan1 .
0.990661
25.52647
2.97684
trọng hơn là cái người chấp nhận món ăn đó phải cố gắng lên và để dần dần chúng
VietMed_010_b
197.776596
33.304615
48.536983
52.590309
20.02002
ʈɔŋ͡m6 hɤn1 la2 kaj5 ŋɯəj2 cɤ̆p5_ɲɤ̆n6 mɔn5 ăn1 dɔ5 faj4 ko5_ɣăŋ5 len1 va2 de4 zɤ̆n2_zɤ̆n2 cuŋ͡m5 .
0.994904
25.790777
3.00641
trình trước khi điều trị trong khi điều trị và ngay cả sau khi điều trị cũng là
VietMed_010_b
200.970947
52.830032
32.028416
56.14296
18.218219
ʈiɲ2 ʈɯək5 xi1 diəw2_ʈi6 ʈɔŋ͡m1 xi1 diəw2_ʈi6 va2 ŋăj1 ka4 ʂăw1 xi1 diəw2_ʈi6 kuŋ͡m3 la2 .
0.979539
22.594954
2.159888
ta sẽ biết là thay đổi thói quen là khó nhưng mà chúng ta cố gắng lên thì chúng ta sẽ dần dần cái cung và cái nhu cầu
VietMed_010_b
178.801834
35.238811
35.066158
48.944649
18.502891
ta1 ʂɛ3 biət5 la2 tʰăj1_doj4 tʰɔj5_kwɛn1 la2 xɔ5 ɲɯŋ1_ma2 cuŋ͡m5_ta1 ko5_ɣăŋ5 len1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 ʂɛ3 zɤ̆n2_zɤ̆n2 kaj5 kuŋ͡m1 va2 kaj5 ɲu1_kɤ̆w2 .
0.992942
23.585947
2.683938
cái cung của người nấu ăn với lại cái cầu của người ăn sẽ gặp được nhau để
VietMed_010_b
157.963425
34.76292
34.902241
36.390453
19.019019
kaj5 kuŋ͡m1 kuə4 ŋɯəj2 nɤ̆w5_ăn1 vɤj5_laj6 kaj5 kɤ̆w2 kuə4 ŋɯəj2 ăn1 ʂɛ3 ɣăp6 dɯək6 ɲăw1 de4 .
0.994033
23.882629
2.799868
giúp cho bệnh ung thư có thể chấp nhận được bữa ăn nhạt đi hôm nay nhạt một chút mai nhạt một chút thì dần dần chúng
VietMed_010_b
169.552109
35.335415
39.56414
53.854099
23.737374
jup5 cɔ1 beɲ6 uŋ͡m1_tʰɯ1 kɔ5_tʰe4 cɤ̆p5_ɲɤ̆n6 dɯək6 bɯə3 ăn1_ɲat6 di1 hom1_năj1 ɲat6 mot6_cut5 maj1_ɲat6 mot6_cut5 tʰi2 zɤ̆n2_zɤ̆n2 cuŋ͡m5 .
0.990367
23.789494
2.630269
ta sẽ có thể ăn nhà được tốt hơn và hiện nay thì cái lượng muối tiêu thụ trung bình của người việt nam đang gấp đôi
VietMed_010_b
168.416916
37.369892
36.904095
55.005589
23.737374
ta1 ʂɛ3 kɔ5_tʰe4 ăn1 ɲa2 dɯək6 tot5 hɤn1 va2 hiən6_năj1 tʰi2 kaj5 lɯəŋ6 muəj5 tiəw1_tʰu6 ʈuŋ͡m1_biɲ2 kuə4 ŋɯəj2 viət6_nam1 daŋ1 ɣɤ̆p5 doj1 .
0.991117
23.827066
2.60295
khuyến nghị của tổ chức y tế thế giới chúng ta đang xấp xỉ ăn mười gam muối người một ngày nhất là đối với những
VietMed_010_b
168.751694
30.684948
39.29615
53.072754
26.626627
xwʷiən5_ŋi6 kuə4 to4_cɯk5 i1_te5 tʰe5_jɤj5 cuŋ͡m5_ta1 daŋ1 sɤ̆p5_si4 ăn1 mɯəj2 ɣam1 muəj5 ŋɯəj2 mot6 ŋăj2 ɲɤ̆t5 la2 doj5_vɤj5 ɲɯŋ3 .
0.985157
24.411667
2.731352
ung thư cái cái vị giác nó lại bị thay đổi nữa thì thực sự là rất là khó nhưng
VietMed_010_b
195.822327
35.471924
36.176472
42.690964
19.81982
uŋ͡m1_tʰɯ1 kaj5 kaj5 vi6_jak5 nɔ5 laj6 bi6 tʰăj1_doj4 nɯə3 tʰi2 tʰɯk6_ʂɯ6 la2 ʐɤ̆t5 la2 xɔ5 ɲɯŋ1 .
0.992975
25.650204
2.937674
chẳng có cái khó nào chúng ta không vượt qua nếu như có sự hỗ trợ của những người thân kiến thức dinh dưỡng của những
VietMed_010_b
176.839676
53.998665
32.821861
50.273098
22.727273
căŋ4 kɔ5 kaj5 xɔ5 naw2 cuŋ͡m5_ta1 xoŋ͡m1 vɯət6 kwa1 nɛu5_ɲɯ1 kɔ5 ʂɯ6 ho3_ʈɤ6 kuə4 ɲɯŋ3 ŋɯəj2_tʰɤ̆n1 kiən5_tʰɯk5 ziɲ1_zɯəŋ3 kuə4 ɲɯŋ3 .
0.988977
22.522886
2.420269
người thân trong chế biến và cái hiểu biết và nghị lực của người bị ung thư thì tôi tin rằng bệnh nhân ung thư sẽ có thể
VietMed_010_b
166.707672
30.585699
30.634855
49.160553
21.041331
ŋɯəj2_tʰɤ̆n1 ʈɔŋ͡m1 ce5_biən5 va2 kaj5 hiəw4_biət5 va2 ŋi6_lɯk6 kuə4 ŋɯəj2 bi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 toj1 tin1 ʐăŋ2 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 ʂɛ3 kɔ5_tʰe4 .
0.97981
21.973291
2.328697
các loại rau mầm mà mình đang nói ở đây đấy ví dụ như là những cái rau mà quý vị đưa ra thì đúng là những cái loại rau đó
VietMed_010_b
174.666672
22.316854
40.68124
44.319283
25.589225
kak5 lwaj6 ʐăw1 mɤ̆m2 ma2 miɲ2 daŋ1 nɔj5 ɤ4 dɤ̆j1 dɤ̆j5 vi5_zu6 ɲɯ1_la2 ɲɯŋ3 kaj5 ʐăw1 ma2 kwi5_vi6 dɯə1 ʐa1 tʰi2 duŋ͡m5 la2 ɲɯŋ3 kaj5 lwaj6 ʐăw1 dɔ5 .
0.992596
24.147903
2.830408
liên quan rất nhiều đến sự sống còn của bệnh nhân bởi vì chúng ta biết rằng dinh dưỡng thì không phải là quyết định trong
VietMed_010_b
212.471451
52.888226
35.572899
51.70676
24.410774
liən1_kwan1 ʐɤ̆t5 ɲiəw2 den5 ʂɯ6 ʂoŋ͡m5_kɔn2 kuə4 beɲ6_ɲɤ̆n1 bɤj4_vi2 cuŋ͡m5_ta1 biət5 ʐăŋ2 ziɲ1_zɯəŋ3 tʰi2 xoŋ͡m1 faj4 la2 kwiɛt5_diɲ6 ʈɔŋ͡m1 .
0.988415
23.669247
2.624794
chứa nhiều kẽm và selen thì selen và kẽm đều là hai chất chống oxy hóa là
VietMed_010_b
182.084488
34.136246
28.854549
39.158474
11.501797
cɯə5 ɲiəw2 kɛm3 va2 selen tʰi2 selen va2 kɛm3 dɛu2 la2 haj1 cɤ̆t5 coŋ͡m5 o1 si1_hwʷa5 la2 .
0.992071
24.331257
2.821327
nó làm trung hòa đi các gốc tự do mà cái gốc tự do thì lại làm rất hay làm tổn thương
VietMed_010_b
207.498474
49.826141
49.732471
47.81781
19.360269
nɔ5 lam2 ʈuŋ͡m1_hwʷa2 di1 kak5 ɣok͡p5 tɯ6_zɔ1 ma2 kaj5 ɣok͡p5 tɯ6_zɔ1 tʰi2 laj6 lam2 ʐɤ̆t5 hăj1 lam2 ton4_tʰɯəŋ1 .
0.994125
25.591694
2.840901
tế bào và cái tổn thương tế bào ấy thì làm cho tế bào không bình thường tế bào không bình thường đấy thì nó một là nếu
VietMed_010_b
183.949829
26.695581
40.357468
31.418779
25.05129
te5_baw2 va2 kaj5 ton4_tʰɯəŋ1 te5_baw2 ɤ̆j5 tʰi2 lam2 cɔ1 te5_baw2 xoŋ͡m1 biɲ2_tʰɯəŋ2 te5_baw2 xoŋ͡m1 biɲ2_tʰɯəŋ2 dɤ̆j5 tʰi2 nɔ5 mot6 la2 nɛu5 .
0.992928
24.829689
2.908387
là tế bào bình thường cơ thể chúng ta trở thành không bình thường thì tế bào rất có thể là cái tuổi thọ của tế bào sẽ
VietMed_010_b
167.936981
29.856113
36.093754
42.86813
24.074074
la2 te5_baw2 biɲ2_tʰɯəŋ2 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 ʈɤ4_tʰɛɲ2 xoŋ͡m1 biɲ2_tʰɯəŋ2 tʰi2 te5_baw2 ʐɤ̆t5 kɔ5_tʰe4 la2 kaj5 tuəj4_tʰɔ6 kuə4 te5_baw2 ʂɛ3 .
0.994568
24.668434
2.858848
không tốt chức năng của tế bào không đảm nhận được như bình thường nó làm ảnh hưởng đến chức năng của cơ thể thế và
VietMed_010_b
183.100113
41.98896
33.968864
38.121666
19.323672
xoŋ͡m1 tot5 cɯk5_năŋ1 kuə4 te5_baw2 xoŋ͡m1 dam4_ɲɤ̆n6 dɯək6 ɲɯ1 biɲ2_tʰɯəŋ2 nɔ5 lam2 ɛɲ4_hɯəŋ4 den5 cɯk5_năŋ1 kuə4 kɤ1_tʰe4 tʰe5 va2 .
0.993839
24.359909
2.952913
chính vì thế mình dùng kẽm và selen đối bệnh nhân ung thư thì nó cung cấp cái chất chống oxy hóa nó bảo toàn được
VietMed_010_b
200.109909
44.113819
34.580853
53.014942
21.041331
ciɲ5 vi2_tʰe5 miɲ2 zuŋ͡m2 kɛm3 va2 [selen]_doj5 beɲ6_ɲɤ̆n1 uŋ͡m1_tʰɯ1 tʰi2 nɔ5 kuŋ͡m1_kɤ̆p5 kaj5 cɤ̆t5 coŋ͡m5 o1 si1_hwʷa5 nɔ5 baw4_twʷan2 dɯək6 .
0.989089
23.78404
2.69379
cái sự vẹn nguyên của các tế bào và chính sự vẹn nguyên ấy sẽ giúp cho cái việc mà
VietMed_010_b
189.094925
45.980438
30.838068
50.1115
20.420421
kaj5 ʂɯ6 vɛn6_ŋwʷiən1 kuə4 kak5 te5_baw2 va2 ciɲ5 ʂɯ6_vɛn6_ŋwʷiən1 ɤ̆j5 ʂɛ3 jup5 cɔ1 kaj5 viək6 ma2 .
0.990565
24.311462
2.841119
duy trì các cái chức năng của các hệ cơ quan trong chúng ta được tốt thứ hai là bảo
VietMed_010_b
188.673141
54.64542
30.15793
43.878468
22.574956
zwʷi1_ʈi2 kak5 kaj5 cɯk5_năŋ1 kuə4 kak5 he6 kɤ1_kwan1 ʈɔŋ͡m1 cuŋ͡m5_ta1 dɯək6 tot5 tʰɯ5 haj1 la2 baw4 .
0.988507
23.02594
2.219448
vệ được sự vẹn nguyên của tế bào ấy thì sẽ giúp cho tế bào ấy không trở nên bất bình thường và không bất bình thường thì
VietMed_010_b
190.315048
50.161167
33.212215
48.822208
21.18447
ve6 dɯək6 ʂɯ6_vɛn6_ŋwʷiən1 kuə4 te5_baw2 ɤ̆j5 tʰi2 ʂɛ3 jup5 cɔ1 te5_baw2 ɤ̆j5 xoŋ͡m1 ʈɤ4_nen1 bɤ̆t5 biɲ2_tʰɯəŋ2 va2 xoŋ͡m1 bɤ̆t5 biɲ2_tʰɯəŋ2 tʰi2 .
0.992366
23.82885
2.816525
sẽ bớt sinh ra các tế bào ung thư cho nên là việc mà sử dụng kẽm với lại
VietMed_010_b
182.195724
41.516376
30.652285
46.697002
18.818819
ʂɛ3 bɤt5 ʂiɲ1 ʐa1 kak5 te5_baw2 uŋ͡m1_tʰɯ1 cɔ1_nen1 la2 viək6 ma2 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kɛm3 vɤj5_laj6 .
0.990999
24.354786
2.660427
điều trị ung thư nhưng nó là yếu tố hỗ trợ vô cùng quan trọng để giúp bệnh nhân có thể chịu đựng được các kịch tổn
VietMed_010_b
215.349457
45.831654
35.808292
52.08506
23.232323
diəw2_ʈi6 uŋ͡m1_tʰɯ1 ɲɯŋ1 nɔ5 la2 iəw5_to5 ho3_ʈɤ6 vo1_kuŋ͡m2 kwan1_ʈɔŋ͡m6 de4 jup5 beɲ6_ɲɤ̆n1 kɔ5_tʰe4 ciw6_dɯŋ6 dɯək6 kak5 kitʃ6_ton4 .
0.991246
24.352083
2.673107
selen thì sẽ giúp cho ví dụ như các chức năng nói chuyện với bình thường đặc biệt là chức năng của hệ tiêu hóa
VietMed_010_b
191.89061
39.310715
35.768581
51.691967
21.717172
selen tʰi2 ʂɛ3 jup5 cɔ1 vi5_zu6 ɲɯ1 kak5 cɯk5_năŋ1 nɔj5_cwʷiən6 vɤj5 biɲ2_tʰɯəŋ2 dăk6_biət6 la2 cɯk5_năŋ1 kuə4 he6 tiəw1_hwʷa5 .
0.989122
23.041828
2.701724
chẳng hạn ăn uống kẽm vào ăn ngon miệng hơn uống selen thì người ung thư rất hay rụng tóc ạ thì selen vào tóc
VietMed_010_b
223.595596
39.262138
30.940451
55.078598
19.323672
căŋ4_han6 ăn1_uəŋ5 kɛm3 vaw2 ăn1 ŋɔn1_miəŋ6 hɤn1 uəŋ5 selen tʰi2 ŋɯəj2 uŋ͡m1_tʰɯ1 ʐɤ̆t5 hăj1 ʐuŋ͡m6 tɔk͡p5 a6 tʰi2 selen vaw2 tɔk͡p5 .
0.986513
23.26259
2.722761
mọc tốt hơn thế rồi selen vào ăn cũng ngon miệng hơn rồi selen vào cũng giúp cho cái ái lực của các tế bào của chúng ta
VietMed_010_b
238.066406
35.819004
37.908607
35.182892
24.915825
mɔk͡p6 tot5 hɤn1 tʰe5 ʐoj2 selen vaw2 ăn1 kuŋ͡m3 ŋɔn1_miəŋ6 hɤn1 ʐoj2 selen vaw2 kuŋ͡m3 jup5 cɔ1 kaj5 aj5_lɯk6 kuə4 kak5 te5_baw2 kuə4 cuŋ͡m5_ta1 .
0.989705
24.414764
2.759149
đối với cái hormone tuyến giáp được tốt hơn nó xảy ra làm giúp cho cái việc duy trì các hoạt động của các
VietMed_010_b
186.600876
44.85767
33.479126
48.441818
19.037395
doj5_vɤj5 kaj5 ˈhɔrˌmoʊn twʷiən5 jap5 dɯək6 tot5 hɤn1 nɔ5 săj4 ʐa1 lam2 jup5 cɔ1 kaj5 viək6 zwʷi1_ʈi2 kak5 hwʷat6_doŋ͡m6 kuə4 kak5 .
0.991925
24.578344
2.497021
tế bào trong cơ thể chúng ta được bình thường cho nên bổ sung kẽm và selen từ các loại rau này là rất tốt khán
VietMed_010_b
171.478317
40.410465
26.628145
46.159599
24.797721
te5_baw2 ʈɔŋ͡m1 kɤ1_tʰe4 cuŋ͡m5_ta1 dɯək6 biɲ2_tʰɯəŋ2 cɔ1_nen1 bo4_ʂuŋ͡m1 kɛm3 va2 selen tɯ2 kak5 lwaj6 ʐăw1 năj2 la2 ʐɤ̆t5 tot5_xan5 .
0.987424
21.322342
2.402536
dụng cái chế độ ăn cháo và súp thì bao giờ nó cũng mềm lỏng hơn so với cơm giúp
VietMed_010_b
180.16188
35.834015
37.591469
44.727863
17.003367
zuŋ͡m6 kaj5 ce5_do6 ăn1_caw5 va2 ʂup5 tʰi2 baw1_jɤ2 nɔ5 kuŋ͡m3 mem2_lɔŋ͡m4 hɤn1 ʂɔ1 vɤj5 kɤm1 jup5 .
0.991908
18.125183
2.417124
cho người bệnh có thể ăn được một cách dễ dàng hơn dễ tiêu hóa hơn tuy nhiên
VietMed_010_b
187.264343
44.917686
37.759308
56.193623
13.455001
cɔ1 ŋɯəj2_beɲ6 kɔ5_tʰe4 ăn1 dɯək6 mot6_katʃ5 ze3_zaŋ2 hɤn1 ze3 tiəw1_hwʷa5 hɤn1 twʷi1_ɲiən1 .
0.991241
24.870684
2.777209
nếu như tính về thể tích nếu cùng một bát cơm mà đổi thành bát cháo thì năng lượng của một bát cháo một bát cơm với
VietMed_010_b
193.297394
44.401291
44.092159
56.13855
19.896225
nɛu5_ɲɯ1 tiɲ5 ve2 tʰe4_titʃ5 nɛu5 kuŋ͡m2 mot6 bat5 kɤm1 ma2 doj4 tʰɛɲ2 bat5 caw5 tʰi2 năŋ1_lɯəŋ6 kuə4 mot6 bat5 caw5 mot6 bat5 kɤm1 vɤj5 .
0.99583
25.93642
3.065706
thương kể cả về tinh thần lẫn những cái vấn đề về do khối u gây ra thế thì muốn
VietMed_010_b
215.819122
45.823654
39.92168
57.667446
17.149527
tʰɯəŋ1 ke4_ka4 ve2 tiɲ1_tʰɤ̆n2 lɤ̆n3 ɲɯŋ3 kaj5 vɤ̆n5_de2 ve2 zɔ1 xoj5_u1 ɣɤ̆j1 ʐa1 tʰe5 tʰi2 muən5 .
0.989908
25.448521
2.85912
việc của năng lượng một bát cơm sẽ nhiều hơn bát cháo vậy thì chúng ta sẽ làm tăng đậm độ năng lượng của bát cháo này
VietMed_010_b
179.575668
47.143478
39.702923
48.076756
23.737374
viək6 kuə4 năŋ1_lɯəŋ6 mot6 bat5 kɤm1 ʂɛ3 ɲiəw2 hɤn1 bat5 caw5 vɤ̆j6 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 ʂɛ3 lam2 tăŋ1 dɤ̆m6_do6 năŋ1_lɯəŋ6 kuə4 bat5 caw5 năj2 .
0.992016
23.073984
2.770668
bằng cách nào và cách thứ nhất là chúng ta bình thường trong ở nhà quý vị có thể cho thêm dầu ăn bát cơm không cho dầu
VietMed_010_b
203.101257
47.832981
40.777134
42.155529
24.410774
băŋ2 katʃ5 naw2 va2 katʃ5 tʰɯ5 ɲɤ̆t5 la2 cuŋ͡m5_ta1 biɲ2_tʰɯəŋ2 ʈɔŋ͡m1 ɤ4 ɲa2 kwi5_vi6 kɔ5_tʰe4 cɔ1 tʰem1 zɤ̆w2 ăn1_bat5 kɤm1 xoŋ͡m1 cɔ1 zɤ̆w2 .
0.996308
25.446373
2.881205
nhưng mà bát cháo ấy chúng ta có thể cho dầu một bát cháo một cái chén con này chúng ta có thể cho tới mười mililit dầu cho một
VietMed_010_b
190.32402
32.020409
41.256275
50.636364
22.312777
ɲɯŋ1_ma2 bat5 caw5 ɤ̆j5 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 cɔ1 zɤ̆w2 mot6 bat5 caw5 mot6 kaj5 cɛn5 kɔn1 năj2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 cɔ1 tɤj5 mɯəj2 mililit zɤ̆w2 cɔ1 mot6 .
0.995031
24.44006
3.004545
bát thì chúng ta đã được chín mươi kcal rồi giúp khắc phục đi cái tình trạng thiếu năng lượng của cái nấu nấu từ dạng khô
VietMed_010_b
190.962891
40.787067
36.575367
48.809944
18.252852
bat5 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 da3 dɯək6 cin5_mɯəj1 ˈkeɪkɑl ʐoj2 jup5 xăk5_fuk͡p6 di1 kaj5 tiɲ2_ʈaŋ6 tʰiəw5 năŋ1_lɯəŋ6 kuə4 kaj5 nɤ̆w5 nɤ̆w5 tɯ2 zaŋ6 xo1 .
0.993053
24.405941
2.76921
trở thành dạng nước là cái thứ hai nữa là chúng ta có thể sử dụng một số chất hóa lỏng ví dụ như chúng ta có thể
VietMed_010_b
178.984482
47.936409
31.459745
36.797832
20.32564
ʈɤ4_tʰɛɲ2 zaŋ6 nɯək5 la2 kaj5 tʰɯ5 haj1 nɯə3 la2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 mot6_ʂo5 cɤ̆t5 hwʷa5 lɔŋ͡m4 vi5_zu6 ɲɯ1 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 .
0.99215
24.026258
2.702919
nấu cháo rất đặc xong rồi chúng ta có thể lấy giá đỗ bởi vì trong giá khá nhiều cái amylase chúng ta có thể xay giá
VietMed_010_b
185.705276
31.626802
35.937496
46.528885
20.32564
nɤ̆w5 caw5 ʐɤ̆t5 dăk6 sɔŋ͡m1 ʐoj2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 lɤ̆j5 ja5 do3 bɤj4_vi2 ʈɔŋ͡m1 ja5 xa5 ɲiəw2 kaj5 am'lase cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 săj1_ja5 .
0.994434
23.729229
2.776877
để độ khoảng năm bảy phút và mình có thể để khoảng mười phút thì mình nhớ là bát cháo
VietMed_010_b
197.643875
48.511803
33.137901
54.225513
8.369952
de4 do6 xwʷaŋ4 năm1 băj4 fut5 va2 miɲ2 kɔ5_tʰe4 de4 xwʷaŋ4 mɯəj2 fut5 tʰi2 miɲ2 ɲɤ5 la2 bat5 caw5 .
0.990657
24.266584
3.00064
chúng ta nên để nguội đi khoảng độ nhiệt độ nó rộng khoảng độ sáu mươi bảy mươi độ thôi xong
VietMed_010_b
171.04007
25.822844
27.354958
58.178017
22.822823
cuŋ͡m5_ta1 nen1 de4 ŋuəj6 di1 xwʷaŋ4 do6 ɲiət6_do6 nɔ5 ʐoŋ͡m6 xwʷaŋ4 do6 ʂăw5_mɯəj1 băj4 mɯəj1_do6 tʰoj1 sɔŋ͡m1 .
0.993339
23.911129
2.799242
chúng ta cho cái nước giá đấy vào chúng ta trộn đều lên chúng ta để chỉ khoảng năm mười phút thôi bát cháo loãng ra như
VietMed_010_b
179.817612
26.981665
36.242542
54.109009
23.905724
cuŋ͡m5_ta1 cɔ1 kaj5 nɯək5 ja5 dɤ̆j5 vaw2 cuŋ͡m5_ta1 ʈon6 dɛu2 len1 cuŋ͡m5_ta1 de4 ci4 xwʷaŋ4 năm1 mɯəj2 fut5 tʰoj1 bat5 caw5 lwʷaŋ3 ʐa1 ɲɯ1 .
0.994972
23.93161
2.934314
chịu được phẫu thuật thì bệnh nhân cũng phải đủ sức để mà có thể chịu đựng được một cuộc gây mê hoặc là chịu được để mà
VietMed_010_b
204.286423
44.00906
41.004765
50.354992
21.327608
ciw6 dɯək6 fɤ̆w3_tʰwʷɤ̆t6 tʰi2 beɲ6_ɲɤ̆n1 kuŋ͡m3 faj4 du4 ʂɯk5 de4 ma2 kɔ5_tʰe4 ciw6_dɯŋ6 dɯək6 mot6 kuək6 ɣɤ̆j1_me1_hwʷăk6 la2 ciw6 dɯək6 de4 ma2 .
0.994301
25.146076
2.988275
là bát cháo nấu chúng ta nấu loãng chỉ ba mươi gam gạo nó đấy là một cái cách để chúng ta làm tăng đậm độ năng lượng tuy nhiên thì
VietMed_010_b
183.845703
37.737808
36.265247
42.858608
20.378184
la2 bat5 caw5 nɤ̆w5 cuŋ͡m5_ta1 nɤ̆w5 lwʷaŋ3 ci4 ba1_mɯəj1 ɣam1 ɣaw6 nɔ5 dɤ̆j5 la2 mot6 kaj5 katʃ5 de4 cuŋ͡m5_ta1 lam2 tăŋ1 dɤ̆m6_do6 năŋ1_lɯəŋ6 twʷi1_ɲiən1 tʰi2 .
0.992722
23.297718
2.682255
đôi khi nó cũng làm cho người phục vụ vất vả hơn và đối với rồi lại đối với cả
VietMed_010_b
179.730316
24.609869
34.707851
54.176674
20.220221
doj1_xi1 nɔ5 kuŋ͡m3 lam2 cɔ1 ŋɯəj2 fuk͡p6_vu6 vɤ̆t5_va4 hɤn1 va2 doj5_vɤj5 ʐoj2 laj6 doj5_vɤj5 ka4 .
0.992881
24.580444
2.935617
có thể không thích thì chúng ta có thể hoặc có thể thay đổi bữa thì chúng ta có thể sử dụng các cái bữa ăn cao năng
VietMed_010_b
187.080811
44.823162
33.035275
40.352188
18.377871
kɔ5_tʰe4 xoŋ͡m1 tʰitʃ5 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 hwʷăk6 kɔ5_tʰe4 tʰăj1_doj4 bɯə3 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 kɔ5_tʰe4 ʂɯ4_zuŋ͡m6 kak5 kaj5 bɯə3 ăn1 kaw1_năŋ1 .
0.994616
21.907925
2.758971
lượng và tôi nghĩ rằng cái tiêu chuẩn để chọn bữa ăn cao năng lượng đây thì chúng ta phải tính ra là nếu như chúng ta phải
VietMed_010_b
175.948105
51.750202
37.778862
39.090527
28.926553
lɯəŋ6 va2 toj1 ŋi3 ʐăŋ2 kaj5 tiəw1_cwʷɤ̆n4 de4 cɔn6 bɯə3 ăn1 kaw1 năŋ1_lɯəŋ6 dɤ̆j1 tʰi2 cuŋ͡m5_ta1 faj4 tiɲ5 ʐa1 la2 nɛu5_ɲɯ1 cuŋ͡m5_ta1 faj4 .
0.993142
24.507446
2.904508
tính ra năng lượng là chí ít nó cũng phải đạt được khoảng một phẩy hai một đến một phẩy hai kcal trong
VietMed_010_b
207.732346
61.582577
36.921219
51.412731
21.043771
tiɲ5 ʐa1 năŋ1_lɯəŋ6 la2 ci5_it5 nɔ5 kuŋ͡m3 faj4 dat6 dɯək6 xwʷaŋ4 mot6 fɤ̆j4 haj1 mot6 den5 mot6 fɤ̆j4 haj1 ˈkeɪkɑl ʈɔŋ͡m1 .
0.993828
23.132845
2.726457
khoảng sáu bảy mươi thì chưa được đấy là những chỉ số để chúng ta đem trọng thứ hai nữa là chúng ta đã gọi là bữa ăn thì
VietMed_010_b
213.405441
44.445442
34.773865
36.006832
24.915825
xwʷaŋ4 ʂăw5 băj4_mɯəj1 tʰi2 cɯə1 dɯək6 dɤ̆j5 la2 ɲɯŋ3 ci4_ʂo5 de4 cuŋ͡m5_ta1 dɛm1_ʈɔŋ͡m6 tʰɯ5 haj1 nɯə3 la2 cuŋ͡m5_ta1 da3 ɣɔj6_la2 bɯə3 ăn1 tʰi2 .
0.993966
24.639647
2.969342
trong đấy nó không chỉ đơn thuần là bát cháo này chúng ta ví dụ mà nó phải chứa các chất dinh dưỡng khác nữa trong đấy
VietMed_010_b
216.143829
37.007881
34.426109
45.78717
29.02903
ʈɔŋ͡m1 dɤ̆j5 nɔ5 xoŋ͡m1_ci4 dɤn1_tʰwʷɤ̆n2 la2 bat5 caw5 năj2 cuŋ͡m5_ta1 vi5_zu6 ma2 nɔ5 faj4 cɯə5 kak5 cɤ̆t5 ziɲ1_zɯəŋ3 xak5 nɯə3 ʈɔŋ͡m1 dɤ̆j5 .
0.986329
23.478073
2.638158