English
stringlengths 6
141
| Vietnamese
stringlengths 6
153
|
---|---|
Have you ever been fat? | bạn đã bao giờ béo |
He is an individual with his own living space and his own sleeping space | anh ấy là một cá nhân có không gian sống riêng và không gian ngủ riêng |
He's a financial analyst with a pretty good reputation for his analysis of economic trends | ông là một nhà phân tích tài chính có danh tiếng khá tốt để phân tích các xu hướng kinh tế |
The house collapsed a week later. | Ngôi nhà bị sập một tuần sau đó. |
President Madison signed the bill into law. | Tổng thống madison đã ký dự luật thành luật. |
I lived in Rome | tôi đã sống ở Rome |
Tom seems to be very sick | tom có vẻ rất ốm |
You can't come tomorrow | bạn không thể đến vào ngày mai |
Please listen carefully. | xin hãy nghe cẩn thận. |
You've got to help me learn to drive. | bạn phải giúp tôi học lái xe. |
That blue dress suits you very well | chiếc váy màu xanh đó rất hợp với bạn |
Is this a pen or a pencil? | Đây là bút hay bút chì? |
I need a lawyer who can speak French. | Tôi cần một luật sư có thể nói tiếng Pháp. |
I'm off work tomorrow. | Tôi sẽ nghỉ làm vào ngày mai. |
Don't try my patience. | đừng cố gắng kiên nhẫn của tôi. |
They greeted us warmly | họ chào đón chúng tôi nồng nhiệt |
Can you tell what I need to do? | bạn có thể nói tôi cần làm gì không? |
The cat prefers fish to meat. | Con mèo thích cá hơn thịt. |
She took great pains to get the job done before the deadline | cô ấy đã rất đau đớn để hoàn thành công việc trước thời hạn |
My muscles ached from playing tennis too much | cơ bắp của tôi bị đau do chơi tennis quá nhiều |
We were having a good time | chúng tôi đã có một thời gian vui vẻ |
Tom can't get out of his sleeping bag. The zipper is stuck | Tom không thể ra khỏi túi ngủ. khóa kéo bị kẹt |
I shouldn't have done it | tôi không nên làm điều đó |
She forgot that she bought him a present. | Cô quên mất rằng cô đã mua cho anh một món quà. |
Would you please stay here for a while? | bạn vui lòng ở lại đây một lúc được không? |
Tom knows better than to fight with Mary | Tom biết rõ hơn là chiến đấu với mary |
There is no excuse for your actions | không có lý do cho hành động của bạn |
It's too complicated | Nó quá phức tạp |
I'm thinking of firing you. | Tôi đang nghĩ về việc sa thải bạn. |
She's afraid of getting sick again. | Cô ấy sợ bị ốm trở lại. |
Tom became indignant | tom trở nên phẫn nộ |
If it were not for the computer, how inconvenient our lives would be! | Nếu không có máy tính, cuộc sống của chúng ta sẽ bất tiện biết bao! |
You were warned | bạn đã được cảnh báo |
I'm going to meet Tom there. | Tôi sẽ gặp tom ở đó. |
Tom is the only one here with a driver's license | tom là người duy nhất ở đây có bằng lái xe |
Drinking is harmful for your health. | Uống rượu có hại cho sức khỏe của bạn. |
They're involved | họ tham gia |
Why don't you tell us what happened last night? | Tại sao bạn không cho chúng tôi biết những gì đã xảy ra đêm qua? |
Tom explained it to me, but I still couldn't understand it. | Tom giải thích cho tôi, nhưng tôi vẫn không thể hiểu được. |
I really see no reason to leave. | tôi thực sự thấy không có lý do để rời đi. |
I can see through your lies. | tôi có thể nhìn thấu sự dối trá của bạn |
Tom told Mary that they needed to be careful not to wear out their welcome | Tom nói với mary rằng họ cần phải cẩn thận để không làm mất đi sự chào đón của họ |
Tom ran out of water | tom hết nước |
Life is enjoyable. | cuộc sống thật thú vị |
I'll make you a deal. | tôi sẽ làm cho bạn một thỏa thuận. |
The roof of the church needs repairs | mái nhà thờ cần sửa chữa |
The government has been reforming education. | Chính phủ đã được cải cách giáo dục. |
Tom got two beers out of the refrigerator and handed one to Mary | Tom lấy hai chai bia ra khỏi tủ lạnh và đưa một cái cho mary |
We can't be happy together | chúng ta không thể hạnh phúc bên nhau |
His wife was nowhere to be seen. | Vợ anh không thấy đâu. |
I wish you'd call Tom. | tôi ước bạn gọi cho tom |
Tom had told the sailors what had happened. | Tom đã nói với các thủy thủ những gì đã xảy ra. |
If it were not for water, we couldn't live. | nếu không có nước, chúng ta không thể sống. |
We look out for each other. | Chúng tôi tìm ra cho nhau. |
She wrote the book with very little effort | cô ấy đã viết cuốn sách với rất ít nỗ lực |
I'm sure Tom wasn't surprised that Mary didn't show up | Tôi chắc chắn rằng Tom đã không ngạc nhiên khi mary không xuất hiện |
I go to church every Sunday. | tôi đi nhà thờ mỗi chủ nhật. |
She's looking but she doesn't see anything | Cô ấy nhìn nhưng cô ấy không thấy gì cả. |
He is superior to her in math | anh ta vượt trội hơn cô về toán |
Do you want to buy an umbrella? | bạn có muốn mua một cái ô không? |
We can't let anybody else die. | chúng ta không thể để người khác chết. |
The question is which to choose. | Câu hỏi là chọn cái nào. |
I can't do that again. | tôi không thể làm điều đó một lần nữa. |
Mike doesn't have to wash his mother's car today. | Hôm nay mike không phải rửa xe cho mẹ. |
If you put more tea leaves into the pot, the tea will taste better. | Nếu bạn cho nhiều lá trà vào nồi, trà sẽ ngon hơn. |
Tom is much shorter and weighs considerably less than Mary. | tom ngắn hơn nhiều và nặng ít hơn đáng kể so với mary. |
Everyone I know has one | mọi người tôi biết đều có một |
Nobody's home | không có ai ở nhà |
Tom can understand you. | tom có thể hiểu bạn |
I do not know when she will come back | tôi không biết khi nào cô ấy sẽ trở lại |
I like working here | tôi thích làm việc ở đây |
I considered it a life or death matter. | tôi coi đó là vấn đề sống hay chết. |
He owns many valuable paintings | ông sở hữu nhiều bức tranh có giá trị |
He runs as fast as you | anh ấy chạy nhanh như bạn |
You can't tempt me. | bạn không thể cám dỗ tôi. |
Tom just sat there and stared at Mary's picture | Tom chỉ ngồi đó và nhìn chằm chằm vào bức tranh của mary |
Would you please excuse us? | bạn vui lòng tha thứ cho chúng tôi chứ? |
I've heard that name before. | Tôi đã nghe cái tên đó trước đây. |
Where do I sit? | tôi ngồi ở đâu |
It wasn't particularly memorable. | nó không đặc biệt đáng nhớ |
That area's off-limits. | khu vực đó là ngoài giới hạn. |
I just want to stay in the car. | Tôi chỉ muốn ở trong xe. |
The countryside is beautiful. | Nông thôn thật đẹp. |
The game may have been put off till next week. | trò chơi có thể đã bị hoãn lại cho đến tuần sau. |
I don't understand how he can speak with a cigarette in his mouth. | tôi không hiểu làm thế nào anh ta có thể nói với một điếu thuốc trong miệng. |
I have things to do. | tôi có việc phải làm. |
I'll get my diploma in two years | tôi sẽ nhận được bằng tốt nghiệp trong hai năm |
I thought a cup of coffee might make you feel better. | Tôi nghĩ rằng một tách cà phê có thể làm bạn cảm thấy tốt hơn. |
Tom apologized to Mary for his rudeness | Tom xin lỗi mary vì sự thô lỗ của anh ấy |
I'm fond of football | tôi thích bóng đá |
Tom will be here tonight | tom sẽ ở đây tối nay |
I like candlelight. | tôi thích ánh nến |
Why would you want to do that if you don't have to? | Tại sao bạn muốn làm điều đó nếu bạn không phải làm thế? |
What did you think of the speech? | Bạn nghĩ gì về bài phát biểu? |
I've asked myself that question a million times. | Tôi đã tự hỏi mình câu hỏi đó một triệu lần. |
This city is 1,600 meters above sea level. | thành phố này cao 1.600 mét so với mực nước biển. |
He asked for some money | anh ấy đã xin một ít tiền |
Tom tried to think of something to say. | tom cố nghĩ ra điều gì đó để nói |
Tom's wife is also a scientist. | Vợ của Tom cũng là một nhà khoa học. |
He took charge of the family business after his father died. | ông phụ trách công việc kinh doanh của gia đình sau khi cha mất. |