English
stringlengths 6
141
| Vietnamese
stringlengths 6
153
|
---|---|
I can't afford it | tôi không đủ khả năng |
He's good at what he does | anh ấy giỏi trong những gì anh ấy làm |
What kind of English is that? | đó là loại tiếng anh gì |
Why don't you say it in Berber? | Tại sao bạn không nói nó trong berber? |
Why isn't anybody doing anything? | Tại sao không ai làm gì cả? |
Tom came inside. | tom vào trong. |
My daughter is to get married in June | con gái tôi sẽ kết hôn vào tháng sáu |
Nagoya is famous for its castle. | nagoya nổi tiếng với lâu đài của nó. |
Why don't you let us go with you? | Tại sao bạn không cho chúng tôi đi với bạn? |
Taro, go brush your teeth. | khoai môn, đi đánh răng |
Dissolve the tablet in a glass of water. | hòa tan viên thuốc vào ly nước |
Tom is the one I told you about | tom là người tôi đã nói với bạn về |
There is not much hope. | không có nhiều hy vọng |
Your French accent is terrible. | giọng Pháp của bạn là khủng khiếp. |
I'll personally visit you. | Tôi sẽ đích thân đến thăm bạn. |
Turn on CNN | bật cnn |
I just want Tom to hear the truth. | tôi chỉ muốn tom nghe sự thật. |
The old man wondered why life had passed him by. | ông lão tự hỏi tại sao cuộc đời lại đi qua. |
The shop stays open all day. | Cửa hàng vẫn mở cả ngày. |
Tom can't read without glasses | tom không thể đọc mà không có kính |
We've all done that. | tất cả chúng ta đã làm điều đó. |
Tom fed his dog part of his sandwich. | tom cho con chó ăn một phần bánh sandwich của mình. |
Where did you stay? | bạn đã ở đâu? |
I'm sure that she will not come to see you. | Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ không đến gặp bạn. |
I'm going to Boston for a conference. | Tôi sẽ đến boston cho một hội nghị. |
Tom accepted Mary's invitation. | tom chấp nhận lời mời của mary. |
No one's safe here. | không có ai an toàn ở đây. |
I have to part with my old furniture | tôi phải chia tay với đồ cũ |
I like to observe people. | tôi thích quan sát mọi người |
What he said turned out to be a lie. | những gì anh nói hóa ra là một lời nói dối. |
She acted as if she knew French well | cô ấy hành động như thể cô ấy biết tiếng Pháp |
Who are you going to eat dinner with? | bạn sẽ ăn tối với ai |
You can use my car | bạn có thể sử dụng xe của tôi |
I was hoping to go fishing today, but something came up | tôi đã hy vọng đi câu cá ngày hôm nay, nhưng một cái gì đó đã xuất hiện |
We never really talked | chúng tôi chưa bao giờ thực sự nói chuyện |
I found the book by accident | tôi tình cờ tìm thấy cuốn sách |
I feel fine now. | bây giờ tôi cảm thấy ổn |
This lake is the deepest in Japan | hồ này sâu nhất ở Nhật Bản |
He's smart. | Anh ấy thông minh. |
I thought Tom would never show up | tôi nghĩ tom sẽ không bao giờ xuất hiện |
How can I make him stop? | Làm thế nào tôi có thể làm cho anh ta dừng lại? |
I cannot accept your present | tôi không thể chấp nhận món quà của bạn |
Tom is as healthy as ever | tom khỏe mạnh hơn bao giờ hết |
The ZIP code here is 14080-000 | mã zip ở đây là 14080-000 |
But how does this story end? | Nhưng câu chuyện này kết thúc như thế nào? |
He died of old age two years ago | ông chết vì già hai năm trước |
Look that word up in the dictionary. | tra từ đó trong từ điển |
I'll keep you updated. | tôi sẽ cập nhật cho bạn |
She would not give in to her husband. | cô sẽ không nhượng bộ chồng. |
I'm stuck in a traffic jam. | Tôi bị kẹt xe. |
I could show you how this works | tôi có thể chỉ cho bạn cách nó hoạt động |
You can ask the child who's playing over there. | bạn có thể hỏi đứa trẻ đang chơi ở đó. |
Do you think Tom will go shopping with us tomorrow afternoon? | Bạn có nghĩ tom sẽ đi mua sắm với chúng tôi vào chiều mai không? |
Tom swims very well | tom bơi rất tốt |
I just kept my mouth shut. | tôi chỉ im lặng. |
Tom said he had to work on Saturday | Tom nói anh ấy phải làm việc vào thứ bảy |
I know it's only a dream | tôi biết đó chỉ là một giấc mơ |
He is a good shot. | Anh ấy là một shot tốt. |
A secretarial post is open. | một bài viết thư ký được mở. |
They must remain face to face | họ phải đối mặt |
Since it rained, I did not go | kể từ khi trời mưa, tôi đã không đi |
Tom shouted at the top of his lungs so Mary could hear him over the sound of the waterfall | Tom hét lên trên đỉnh phổi để mary có thể nghe thấy anh ta qua tiếng thác nước |
I am not the man I was when you knew me first. | Tôi không phải là người đàn ông tôi biết khi bạn biết tôi đầu tiên. |
Tom goes to Boston at least once a month | tom đến boston ít nhất một lần một tháng |
Either you or Mary should go. | hoặc bạn hoặc mary nên đi. |
The house needs a new coat of paint. | ngôi nhà cần một lớp sơn mới. |
Women don't like me | phụ nữ không thích tôi |
In that case, I think you should come in today. | trong trường hợp đó, tôi nghĩ bạn nên đến vào hôm nay |
Are you in charge here? | bạn có phụ trách ở đây không? |
He began to play an old song | anh ấy bắt đầu chơi một bài hát cũ |
He rarely gives up. | anh hiếm khi bỏ cuộc. |
We'd both better get some sleep. | cả hai chúng ta nên ngủ một chút. |
We cleaned up our garden. | chúng tôi dọn dẹp khu vườn của chúng tôi. |
He's in the shower | anh ấy đang tắm |
When he got into trouble, he turned to his parents for help. | Khi gặp rắc rối, anh đã nhờ bố mẹ giúp đỡ. |
Tom doesn't like to be alone | tom không thích ở một mình |
I think it's time for me to split. | Tôi nghĩ rằng đã đến lúc tôi phải chia tay. |
I said I wasn't serious. | tôi nói tôi không nghiêm túc |
Tom has no intention of going to Mary's wedding | tom không có ý định đi đám cưới của mary |
I was going to tell Tom about you. | tôi sẽ nói với tom về bạn |
I'm going to get married. | Tôi sẽ kết hôn. |
Tom doesn't complain | tom không phàn nàn |
Get me some water | lấy cho tôi chút nước |
The party will be held outdoors, weather permitting. | Bữa tiệc sẽ được tổ chức ngoài trời, thời tiết cho phép. |
Tom makes a lot of mistakes. | tom mắc rất nhiều lỗi. |
If you stack the dishes up by the sink, I'll do them later. | Nếu bạn xếp các món ăn lên bồn rửa, tôi sẽ làm chúng sau. |
He isn't the only one with this opinion | ông không phải là người duy nhất có ý kiến này |
I used to work at a gas station | tôi đã từng làm việc tại một trạm xăng |
They sold out their whole stock of bicycles. | họ đã bán hết toàn bộ xe đạp của họ. |
I thought the same thing. | tôi nghĩ điều tương tự |
I'm faithful | Tôi trung thành |
I wish I had treated the girl more kindly at that time. | tôi ước rằng tôi đã đối xử với cô gái tốt hơn vào thời điểm đó. |
We've run short of money. | chúng ta thiếu tiền |
Tom thinks Mary doesn't have an inkling of what's going on. | Tom nghĩ rằng mary không hiểu gì về những gì đang diễn ra. |
You're a bigot. | bạn là một kẻ cố chấp |
Grandmother carried the table by herself | bà nội mang bàn một mình |
I'm freezing. | Tôi đang đóng băng. |
He was visiting his foster mother. | ông đang đến thăm mẹ nuôi của mình. |
Tom's safe | an toàn của tom |
After a while, I could not help noticing we did not seem to be walking on the path anymore | Sau một thời gian, tôi không thể không nhận ra chúng tôi dường như không còn đi trên con đường nữa |