English
stringlengths 6
141
| Vietnamese
stringlengths 6
153
|
---|---|
I want you to know that I believe you. | tôi muốn bạn biết rằng tôi tin bạn |
How do you feel about it? | bạn cảm thấy thế nào |
Mary is the least studious of the three. | mary là ít chăm chỉ nhất trong ba. |
They don't want to get out of bed | họ không muốn ra khỏi giường |
Tom said not to wait. | Tom nói không chờ đợi. |
Tom and Mary are close relatives. | tom và mary là họ hàng gần. |
Tom is a snotty little brat | tom là một thằng nhóc nhỏ bé |
On my way home from school yesterday, I was caught in a shower | trên đường từ trường về nhà ngày hôm qua, tôi bị bắt gặp khi đang tắm |
I'm glad it all worked out. | Tôi rất vui vì tất cả đã được giải quyết. |
She is mad at me | cô ấy giận tôi |
My little sister goes to nursery school. | em gái tôi đi học mẫu giáo. |
Tom is suing you | tom đang kiện bạn |
What is your occupation? | nghề nghiệp của bạn là gì? |
Tom played Reveille on his bugle every morning | tom chơi reveille trên bugle của mình mỗi sáng |
This is a direct road to London | đây là con đường trực tiếp đến Luân Đôn |
That's something I like. | đó là điều tôi thích |
Please just tell me what it is you want to do | làm ơn chỉ cho tôi biết bạn muốn làm gì |
Please tell me what your problem is? | xin vui lòng cho tôi biết vấn đề của bạn là gì? |
Flashy people irritate him | người hào nhoáng chọc tức anh |
Tom believed me | tom tin tôi |
He went in place of me | anh ấy đã thay tôi |
I am doing my best. | tôi đang làm hết sức |
You can't count on Tom's help | bạn không thể tin vào sự giúp đỡ của tom |
They didn't give me a choice. | họ đã không cho tôi một sự lựa chọn. |
Tom doesn't want to be seen with Mary | tom không muốn được nhìn thấy với mary |
Don't look back | đừng nhìn lại |
The butcher cut up the calf's carcass. | người bán thịt cắt xác con bê. |
Tom has to have an operation on his back. | Tom phải phẫu thuật trên lưng. |
I'm open to suggestions | tôi đang mở để đề xuất |
I think Tom knows something. | tôi nghĩ tom biết điều gì đó |
Please don't follow this advice | xin đừng làm theo lời khuyên này |
You're out of your mind | bạn mất trí rồi |
May I ask you what your name is? | tôi có thể hỏi bạn tên của bạn là gì? |
The explorer bartered with the natives for food | nhà thám hiểm đổi chác với người bản địa để kiếm thức ăn |
I can recommend this book to you | tôi có thể giới thiệu cuốn sách này cho bạn |
No one can help you. | không ai có thể giúp bạn |
I write poems in my free time. | tôi viết những bài thơ trong thời gian rảnh |
For every action there is an equal and opposite reaction | cho mọi hành động đều có phản ứng bình đẳng và ngược lại |
They weren't busy. | họ không bận. |
She was superstitious, as the people of that period usually were. | cô ấy rất mê tín, như những người thời kỳ đó thường là vậy. |
He improved the device. | Anh cải tiến thiết bị. |
I love my grandfather's anecdotes | tôi yêu những giai thoại của ông tôi |
Tom believes that ghosts exist. | Tom tin rằng ma tồn tại. |
We'll go to Hong Kong first, and then we'll go to Singapore | chúng ta sẽ đến hong kong trước, sau đó chúng ta sẽ đi singapore |
Maybe it won't make any difference | có lẽ nó sẽ không làm cho bất kỳ sự khác biệt |
Are you going to see Tom? | bạn sẽ đi xem tom? |
It's very stuffy in here. | ở đây rất ngột ngạt. |
The local police are very strict about traffic violations. | cảnh sát địa phương rất nghiêm khắc về vi phạm giao thông. |
You recovered quickly | bạn đã hồi phục nhanh chóng |
I don't know how to swim either. | tôi cũng không biết bơi |
Tom works with religious devotion. | tom làm việc với sự tôn sùng tôn giáo. |
Tom, please be careful. | tom, hãy cẩn thận |
We heard her cry | chúng tôi nghe thấy cô ấy khóc |
I just don't know what to do | Tôi chỉ không biết phải làm gì |
I'm wondering how long $100 will last me. | Tôi đang tự hỏi 100 đô la sẽ kéo dài bao lâu. |
Tell Tom I'm going to be gone for three weeks | nói với tom tôi sẽ đi trong ba tuần |
I wonder if we can talk Tom into donating some money. | tôi tự hỏi nếu chúng ta có thể nói chuyện tom quyên góp một số tiền. |
Some couples argue over minor issues | một số cặp vợ chồng tranh cãi về vấn đề nhỏ |
Tom and Mary have lost their umbrellas. | tom và mary đã mất ô của họ. |
We lost our way. | Chúng tôi lạc đường. |
Tom doesn't want to be sent to prison | Tom không muốn bị tống vào tù |
She has a remarkable capacity for learning languages. | cô ấy có một năng lực vượt trội để học ngôn ngữ. |
Is this a bad time to visit? | Đây có phải là một thời gian xấu để truy cập? |
That doesn't matter now. | bây giờ không thành vấn đề. |
You should apologize to her for having been rude to her. | bạn nên xin lỗi cô ấy vì đã thô lỗ với cô ấy. |
For me, time is not money | đối với tôi, thời gian không phải là tiền |
I haven't forgotten | tôi đã không quên |
Did Tom seem upset? | Tom có vẻ buồn không? |
Tom wants to become a ballet dancer. | tom muốn trở thành một vũ công ba lê. |
I don't like who you've become | tôi không thích bạn trở thành ai |
I didn't write this letter | tôi đã không viết bức thư này |
He lay on his back. | Anh nằm ngửa. |
We've got to figure this out | chúng ta phải tìm ra điều này |
Tom is playing catch with his son | Tom đang chơi đuổi bắt với con trai |
I thought we should leave. | Tôi nghĩ chúng ta nên rời đi. |
Tom was sitting between his parents | tom đang ngồi giữa bố mẹ |
What color is Tom's car? | Xe của tom màu gì? |
My uncle plays guitar. | chú tôi chơi guitar. |
I don't regret coming here. | Tôi không hối tiếc khi đến đây. |
I read Tom's diary | tôi đọc nhật ký của tom |
We did that yesterday. | chúng tôi đã làm điều đó ngày hôm qua |
Don't make this difficult, Tom | đừng làm khó điều này, tom |
I just wanted somebody to help me | tôi chỉ muốn ai đó giúp tôi |
Excuse me, but you're mistaken. | xin lỗi, nhưng bạn đã nhầm |
He has a heart condition. | Anh ấy bị bệnh tim. |
I just have a few questions. | Tôi chỉ có một ít câu hỏi thôi. |
You don't want this. | bạn không muốn điều này. |
Tom isn't much younger than me | tom không trẻ hơn tôi nhiều |
He deserves to know the truth | anh ấy xứng đáng được biết sự thật |
These jeans are baggy | những chiếc quần jean rộng thùng thình |
I said I'd tell you the truth. | Tôi nói tôi sẽ nói với bạn sự thật. |
When did you hear the news? | bạn đã nghe tin khi nào |
We all caught flu, and so did the teacher | tất cả chúng tôi đều bị cúm và giáo viên cũng vậy |
I didn't want to tell you on the phone | tôi không muốn nói với bạn trên điện thoại |
Are there reserved seats? | Có chỗ ngồi dành riêng? |
All the eggs in the box were broken. | tất cả trứng trong hộp đã vỡ. |
Tom hasn't yet made up his mind. | Tom vẫn chưa quyết định. |
No matter what happens, Tom always shows up on time. | không có vấn đề gì xảy ra, tom luôn xuất hiện đúng giờ |
My uncle gave me a camera. | chú tôi đã cho tôi một máy ảnh. |
They say that he hates to study. | họ nói rằng anh ghét học. |