English
stringlengths 6
141
| Vietnamese
stringlengths 6
153
|
---|---|
You should've come to the party | bạn nên đến bữa tiệc |
Do you feel better today? | hôm nay bạn có thấy khá hơn không? |
I don't doubt that Tom will arrive on time. | Tôi không nghi ngờ rằng tom sẽ đến đúng giờ. |
Where's your car, Tom? | xe của bạn đâu |
We hope to see you again | Chúng tôi rất mong sẽ gặp lại bạn |
Tom and Mary are probably drunk. | tom và mary có lẽ là say rượu. |
Unfortunately, it rained yesterday | thật không may, hôm qua trời mưa |
This wine is made from grapes. | rượu này được làm từ nho. |
I don't understand a word of what you're saying | tôi không hiểu lời bạn nói |
You seem to have the wrong number. | bạn dường như có số sai. |
Tom wants that apple so much he can hardly stand it. | Tom muốn quả táo đó rất nhiều, anh ta khó có thể chịu đựng được. |
I wish I had more time to talk with her | tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn để nói chuyện với cô ấy |
Chemistry can be very complex. | hóa học có thể rất phức tạp. |
My father is an early riser. | Cha tôi là một người dậy sớm. |
We're proud of you | chúng tôi tự hào về bạn |
Please cancel our order. | xin vui lòng hủy đơn hàng của chúng tôi. |
I see a lion | tôi thấy một con sư tử |
He is the only person that I known who is equal to the task. | anh ấy là người duy nhất mà tôi biết là người ngang hàng với nhiệm vụ. |
Thank you for your business. | Cảm ơn bạn cho doanh nghiệp của bạn. |
What do you call this flower? | bạn gọi hoa này là gì |
That's the way | đó là cách |
I'll talk with you about this later, OK? | Tôi sẽ nói chuyện với bạn về điều này sau, ok? |
He knocked at the door again and again, but there was no answer | Anh gõ cửa hết lần này đến lần khác, nhưng không có câu trả lời. |
I can't write anymore. | tôi không thể viết nữa. |
Children are very curious and ask many questions | trẻ em rất tò mò và hỏi nhiều câu hỏi |
I knew I could rely on you | tôi biết tôi có thể dựa vào bạn |
I lost track of the time | tôi mất dấu thời gian |
This is the garden I laid out last year. | đây là khu vườn tôi đặt ra năm ngoái |
They ruined it. | họ đã hủy hoại nó |
Tom told Mary about that. | Tom nói với mary về điều đó. |
That's what I wanted to see you about | đó là những gì tôi muốn gặp bạn về |
Jim slipped on the icy road and got hurt | jim trượt trên con đường băng giá và bị thương |
Tom looked terrified. | Tom nhìn kinh hoàng. |
I like sparkling and fruity wines | tôi thích rượu vang lấp lánh và trái cây |
I didn't think it'd happen this quickly | tôi đã không nghĩ rằng nó sẽ xảy ra nhanh chóng |
Well, are you coming? | tốt, bạn đang đến? |
There is not a drop of water left | không còn một giọt nước |
The dog jumped over the fence. | Con chó nhảy qua hàng rào. |
Let's make a night of it. | Hãy làm cho một đêm của nó. |
My bags are packed. | túi của tôi được đóng gói |
Why is Tom hiding? | Tại sao tom lại trốn? |
When she was in Los Angeles, she had at least six different jobs | Khi cô ở los angeles, cô đã có ít nhất sáu công việc khác nhau |
On large farms, cattle are usually marked with brands. | trong các trang trại lớn, gia súc thường được đánh dấu bằng các nhãn hiệu. |
I love chocolate. | tôi thích sô-cô-la. |
That's one of mine. | đó là của tôi |
Tom couldn't go because he was unable to get permission | Tom không thể đi vì anh không thể xin phép |
You really should eat before you leave | bạn thực sự nên ăn trước khi đi |
It's just a rumor | nó chỉ là một tin đồn |
Would you like a cupcake? | Bạn có muốn một chiếc bánh cupcake không? |
Tom doesn't remember where he put his keys | Tom không nhớ anh ấy để chìa khóa ở đâu |
You have such a wonderful eye for detail | bạn có một con mắt tuyệt vời đến từng chi tiết |
I've already told you what I think | tôi đã nói với bạn những gì tôi nghĩ |
You shouldn't take those things for granted. | bạn không nên coi những điều đó là hiển nhiên |
Tom has something else on his mind. | tom có một cái gì đó khác trong tâm trí của mình. |
We can't tell Tom. | chúng ta không thể nói với tom. |
You were supposed to be there by 2:30. | bạn phải đến đó lúc 2:30. |
I think Tom is finicky | tôi nghĩ rằng tom là khó khăn |
I have a nosebleed | tôi bị chảy máu cam |
My grandmother had been sick for a week when I visited her | bà tôi đã bị ốm một tuần khi tôi đến thăm bà |
You've got one on your desk. | bạn đã có một cái trên bàn của bạn. |
Tom was hilarious. | tom rất vui nhộn |
Do you want to know what the real problem is? | Bạn có muốn biết vấn đề thực sự là gì không? |
This never should've happened. | điều này không bao giờ nên xảy ra. |
That was your plan | đó là kế hoạch của bạn |
Tom said he had a headache | tom nói anh bị đau đầu |
They named the boy after his grandfather | họ đặt tên cho cậu bé theo ông nội |
He's going to climb the ladder | anh ấy sẽ leo lên thang |
Tom told me he was going to the gym. | Tom nói với tôi anh ấy đang đi đến phòng tập thể dục. |
Please help me in the kitchen. | Xin hãy giúp tôi trong nhà bếp. |
Tom knew what was in Mary's suitcase | tom biết những gì trong vali của mary |
Put that on the floor | đặt nó trên sàn nhà |
Mary has two boyfriends. | mary có hai người bạn trai. |
I could not help laughing at his haircut | tôi không thể nhịn được cười khi cắt tóc |
I'll stay home today | hôm nay tôi sẽ ở nhà |
As soon as she met him, she burst into tears | Ngay khi gặp anh, cô đã bật khóc |
There is a bridge over the pond | có một cây cầu bắc qua ao |
The traffic lights were all red | đèn giao thông đều đỏ |
There's a man that I don't know in front of the house. | Có một người đàn ông mà tôi không biết trước nhà. |
I need to be here all day. | tôi cần ở đây cả ngày |
It's hard to understand the Osaka dialect | thật khó để hiểu được phương ngữ osaka |
What's your favorite animal? | động vật yêu thích của bạn là gì? |
Tom considered it an insult not to be invited to the party | tom coi đó là một sự xúc phạm không được mời đến bữa tiệc |
Tom shouldn't have borrowed so much money from Mary. | Tom không nên vay quá nhiều tiền từ mary. |
The baseball game was called off on account of the rain | trò chơi bóng chày đã bị hủy bỏ vì mưa |
We were shocked by what happened | chúng tôi đã bị sốc bởi những gì đã xảy ra |
Mary noticed that Tom had not shaved in several days. | mary nhận thấy rằng tom đã không cạo râu trong vài ngày. |
The time has come when I must tell you the truth. | đã đến lúc tôi phải nói với bạn sự thật. |
Has anybody talked to Tom? | có ai nói chuyện với tom không? |
I know you're scared. | tôi biết bạn đang sợ hãi |
Tom died in prison ten years ago. | Tom chết trong tù mười năm trước. |
Tom won't be bothering you anymore | Tom sẽ không làm phiền bạn nữa |
Tom pulled out a sandwich from a brown paper bag. | tom rút ra một chiếc bánh sandwich từ một cái túi giấy màu nâu. |
I want to be an honest person | tôi muốn trở thành một người trung thực |
Tom picked up the cat. | tom nhặt con mèo. |
Tom broke off his engagement to Mary. | Tom đã chia tay với mary. |
You're not working hard enough | bạn không làm việc chăm chỉ |
Tom's proposal was denied. | đề nghị của tom đã bị từ chối. |
Men aren't usually as interested in figure skating as women are | đàn ông thường không hứng thú với trượt băng nghệ thuật như phụ nữ |
She said she will go to Paris in August. | Cô ấy nói cô ấy sẽ đến paris vào tháng tám. |
War broke out in 1941. | chiến tranh nổ ra vào năm 1941. |