nom
stringlengths 1
196
| vi
stringlengths 1
852
|
---|---|
官 軍 闭 度 㪚 情 𦧘 昌 | quan quân bấy độ tan tành thịt xương |
仍 算 爭 伯 图 王 | những toan tranh bá đồ vương |
信 疑 群 刎 𠄩 塘 𢧚 庒 | tín nghi còn vẫn hai đường nên chăng |
卞 隊 𠀧 妸 小 妃 | bèn đòi ba ả tiểu phi |
𢧚 庒 可 呐 皮 些 𦖑 | nên chăng khá nói bề ta nghe |
進 破 城 池 | tiến phá thành trì |
𠄩 歸 順 辰 皮 欣 | hai quy thuận thì bề hơn |
𠀧 㛪 可 呐 𤍊 詳 | ba em khá nói tỏ tường |
底 朱 英 特 塊 塘 狐 疑 | để cho anh được khỏi đường hồ nghi |
娘 奇 疎 呐 即 辰 | nàng cả thưa nói tức thì |
妾 吀 呈 呐 払 辰 沛 𦖑 | thiếp xin trình nói chàng thì phải nghe |
帳 内 無 風 㠶 自 立 | trướng nội vô phong phàm tự lập |
瓊 対 連 𬆄 浪 | quỳnh đối liền ngay rằng |
胸 中 不 雨 水 長 流 | hung trung bất vũ thuỷ trường lưu |
氏 點 吏 讀 勾 女 | thị diểm lại đọc câu nữa |
𣘃 昌 𧏵 𧏵 坦 𧋻 竜 刎 还 竜 | cây xương rồng trồng đất rắn long vẫn hoàn long |
瓊 吏 対 𬆄 | quỳnh lại đối ngay |
菓 荼 𤝞 𤝞 𣦎 𡬼 鼠 制 辰 鼠 | quả dưa chuột tuột thẳng gang thử chơi thì thử |
爫 朱 馭 藏 | làm cho ngựa tàn |
少 之 聀 重 少 之 官 𢀨 | thiếu chi chức trọng thiếu gì quan sang |
庒 貪 錦 𫃚 泊 鐄 | chẳng tham gấm vóc bạc vàng |
干 夷 麻 沛 爫 塘 逆 凶 | can gì mà phải làm đường nghịch hung |
𣎏 𣄒 | có ở |
爫 𠊛 節 烈 孝 忠 | làm người tiết liệt hiếu trung |
𠃣 𡗶 庒 負 𢚸 埃 | ắt trời chẳng phụ lòng ai |
𠦳 𢆥 底 㗂 𧗱 𡢐 | nghìn năm để tiếng về sau |
黃 巢 王 莽 𠸦 悲 除 | hoàng sào vương mãng khen bây giờ |
𥪝 䏾 妾 疎 | trong bụng thiếp thưa |
𪾋 吀 决 断 𢌌 | dám xin quyết đoán rộng |
払 𦖑 娘 呐 𠳒 | chàng nghe nàng nói lời |
払 𦖑 娘 呐 𠳒 | chàng nghe nàng nói lời |
唭 浪 : " 㐌 丕 群 辰 娘 𠄩 | cười rằng đã vậy còn thì nàng hai |
分 明 的 確 𠳒 | phân minh đích xác lời |
底 些 推 吏 䀡 排 欣 " | để ta suy lại xem bài hơn |
娘 浪 : " 隊 㤙 𨕭 | nàng rằng đội ơn trên |
𢌌 朱 妾 特 疎 連 没 𠳒 | rộng cho thiếp được thưa lên một lời |
道 梏 罷 𢚸 誠 信 合 | đạo gốc bởi lòng thành tín hiệp |
𢚸 埌 香 𤌋 接 傳 𦋦 | lòng nương nhang khói tiếp truyền ra |
味 香 盧 玉 𠖤 賖 | mùi hương lư ngọc bay xa |
敬 誠 求 愿 仙 爺 證 𢚸 | kính thành cầu nguyện tiên gia chứng lòng |
吀 神 聖 𨘗 搈 騎 鶴 | xin thần thánh ruổi dong cỡi hạc |
𨑜 凡 塵 踣 挌 車 仙 | xuống phàm trần vội gác xe tiên |
𣈜 𠉞 弟 子 恳 愿 | ngày nay đệ tử khẩn nguyền |
𠃩 層 𡗶 𡐙 通 傳 證 知 | chín tầng trời đất thông truyền chứng tri |
𢚸 所 望 拫 記 禱 吿 | lòng sở vọng gắn ghi đảo cáo |
𢘾 恩 𨕭 補 報 福 𫅞 | nhờ ơn trên bổ báo phước lành |
慈 悲 駕 御 𤎜 門 禅 | từ bi giá ngự rạng môn thiền |
弟 子 𢜏 𠉞 有 惠 緣 | đệ tử mừng nay hữu huệ duyên |
𠄼 色 花 𩹯 吀 敬 禮 | năm sắc hoa tươi xin kỉnh lễ |
𣍋 矇 上 帝 洒 恩 天 | cúi mong thượng đế rưới ân thiên |
天 恩 惠 照 降 禅 明 | thiên ân huệ chiếu giáng thiền minh |
誠 敬 長 春 酌 酒 瓊 | thành kính trường xuân chước tửu quỳnh |
樂 興 叩 躬 皆 勉 禮 | lạc hứng khấu cung giai miễn lễ |
脱 災 百 性 仰 恩 生 | thoát tai bá tánh ngưỡng ân sinh |
梅 春 月 菊 味 茶 香 | mai xuân nguyệt cúc vị trà hương |
敬 禮 誠 心 獻 寶 漿 | kỉnh lễ thành tâm hiến bửu tương |
仰 望 慈 悲 加 濟 福 | ngưỡng vọng từ bi gia tế phước |
開 明 大 道 護 清 平 | khai minh đại đạo hộ thanh bường |
南 無 一 愿 大 道 弘 開 | nam mô nhứt nguyện đại đạo hoằng khai |
二 愿 普 度 衆 生 | nhì nguyện phổ độ chúng sanh |
三 愿 舍 罪 弟 子 | tam nguyện xá tội đệ tử |
四 愿 天 下 太 平 | tứ nguyện thiên hạ thái bình |
五 愿 聖 室 安 寧 | ngũ nguyện thánh thất an ninh |
𥪝 天 下 包 𣉹 朱 𣍊 𡜤 | trong thiên hạ bao giờ cho hết đĩ |
𡗶 生 𫥨 本 底 麻 制 | trời sinh ra vốn để mà chơi |
朱 𡋿 坦 竜 歐 㵋 適 | cho lở đất long âu mới thích |
𡜤 包 子 芸 制 强 歷 | đĩ bao tử nghề chơi càng lịch |
他 胡 朱 曲 𡁸 姉 㛪 唭 | tha hồ cho khúc khích chị em cười |
𠊛 𠀧 𧵑 𠀧 類 | người ba của ba loài |
嗷 喭 𨤰 如 埃 辰 𡜤 沐 | ngao ngán nhẽ như ai thì đĩ mốc |
固 殘 固 傘 固 香 案 固 盘 讀 | có tàn có tán có hương án có bàn độc |
意 㵋 别 浪 𡜤 固 宗 | ấy mới biết rằng đĩ có tông |
江 胡 拯 空 | giang hồ chẳng không |
泣 南 北 東 西 㘃 㗂 | khắp nam bắc đông tây nức tiếng |
𡜤 𨑮 方 𡜤 朱 𨇜 𢒂 | đĩ mười phương đĩ cho đủ chín |
群 𠬠 方 底 𫯳 | còn một phương để chồng |
劍 吒 丐 𢼂 𣑯 紅 | chém cha cái số đào hồng |
阿 | a |
阿片 | a phiến |
阿彌陀佛 | a di đà phật |
埃 | ai |
安 | an |
英 | anh |
英 | anh |
英姉㛪 | anh chị em |
英户 | anh họ |
𠀧 | ba |
爸 | ba |
爸媽 | ba má |
班 | ban |
班𣈜 | ban ngày |
班創 | ban sáng |
班头 | ban đầu |
邦 | bang |
包 | bao |
包紙 | bao giấy |
包𣇞 | bao giờ |
包饒 | bao nhiêu |
包𢬣 | bao tay |
𠖤 | bay |