translation
dict |
---|
{
"source": "- You have a brother, Nicholas?",
"target": "- Cậu có một người anh, Nicholas?"
} |
{
"source": "The story of this feline mother's efforts and bravery to save her kittens attracted international attention, and the clinic received more than 7,000 letters offering to adopt Scarlett and her kittens.",
"target": "Câu chuyện về những nỗ lực và lòng dũng cảm của mèo mẹ này để cứu những con mèo con của mình đã thu hút sự chú ý của quốc tế và phòng khám đã nhận được hơn 7.000 lá thư đề nghị nhận nuôi Scarlett và những chú mèo con của nó."
} |
{
"source": "Theo mặc định thì chế độ xem \" Non Followers \" (Không theo dõi) sẽ được chọn.",
"target": "By default the “Non Followers†view mode is selected."
} |
{
"source": "the TELEPHONE, invented by Alexander Graham Bell in 1875",
"target": "• ĐIỆN THOẠI: Do Alexander Graham Bell sáng chế năm 1875."
} |
{
"source": "c) Nhà thầu thi công xây dựng, bao gồm nhà thầu chính và nhà thầu phụ (đối với bảo hiểm đối với người lao động thi công trên công trường).",
"target": "c) Prime construction contractors and their subcontractors (for the construction workers' compensation insurance )"
} |
{
"source": "g) Các chi phí khác phục vụ cho hoạt động tổ chức giải thưởng.",
"target": "g) Other expenses;"
} |
{
"source": "Lái xe về phía trước với tốc độ chậm.",
"target": "Move forward slowly."
} |
{
"source": "Let's go.",
"target": "Này em."
} |
{
"source": "vẫn chưa nói chuyện với cô ấy kể từ đó.",
"target": "I haven't spoken to her since."
} |
{
"source": "Ngoài các cảnh quay của cuộc chiến, vua Charles cũng dạy cho Bruce về bí mật của kỹ thuật đầu gối tàn bạo của ông: giày sắt nặng, trong đó ông cho Bruce một cặp.",
"target": "In addition to the footage of the fight, King Charles also teaches Bruce about the secret of his ferocious knee technique: heavy iron shoes, of which he gives Bruce a pair."
} |
{
"source": "Là ở Utah-- Baker, Hill Valley.",
"target": "Uh, Utah-- Baker, Hill Valley."
} |
{
"source": "Can anyone learn to speak English in just four weeks?",
"target": "Có ai học xong tiếng Anh trong 4 tuần không?"
} |
{
"source": "When I have to do that, what I have to do is basically look at various pieces of this binary information, try to decipher each piece, and see if it might be what I'm after.",
"target": "Khi tôi phải làm điều đó, những gì tôi phải làm cơ bản chỉ là nhìn vào những thành phần khác nhau của dãy nhị phân, cố gắng để giải mã từng thành phần, và xem thử liệu nó có thể là gì sau khi hoàn thành."
} |
{
"source": "Phải xuất ngọai...tạm biệt gia đình, có lẽ là mất vài năm.",
"target": "You will have to leave the country...and your family, maybe for years."
} |
{
"source": "I've had this paralyzing fear...that what happened between us is gonna get out and it's gonna ruin my family.",
"target": "Tôi có nỗi sợ cùng cực...rằng chuyện giữa chúng ta sẽ lộ ra và nó sẽ phá hủy gia đình tôi."
} |
{
"source": "Nợ các TK 623,627,641,642,...",
"target": "Dr 623,627,641,642, etc."
} |
{
"source": "Harry thấy Krum vừa lắc đầu vừa khoác áo lông vào.",
"target": "Harry saw Krum shake his head as he pulled his furs back on."
} |
{
"source": "\" S Korea's presidential office says no damage done from hacker attacks \".",
"target": "Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2009. ^ \" S Korea's presidential office says no damage done from hacker attacks \"."
} |
{
"source": "a) Notify the recall by telephone, email or other appropriate forms, and then give written notification to all members of the production and distribution system (including factories, distributors, agencies and stores) in order to request them to suspend the production and distribution of products as well as carry out the recall of products;",
"target": "a) Thông báo bằng điện thoại, email hoặc các hình thức thông báo tương đương khác, sau đó thông báo bằng văn bản tới toàn hệ thống sản xuất, kinh doanh (cơ sở sản xuất, các kênh phân phối, đại lý, cửa hàng) để dừng việc sản xuất, kinh doanh và thực hiện thu hồi sản phẩm;"
} |
{
"source": "Các cộng đồng như Dhond và Bhittani ở Pakistan ưa chuộng các hôn nhân giữa người anh em họ với niềm tin là chúng sẽ đảm bảo độ tinh khiết của dòng tộc, giúp vợ chồng hiểu nhau kỹ hơn, và đảm bảo rằng tài sản phụ hệ sẽ không rơi vào tay của \" người ngoài \".",
"target": "Communities such as the Dhond and the Bhittani of Pakistan clearly prefer marriages between cousins as belief they ensure purity of the descent line, provide intimate knowledge of the spouses, and ensure that patrimony will not pass into the hands of \" outsiders \"."
} |
{
"source": "More than twenty routes ran over the western mountains, while others traversed the eastern cordillera in the mountains and lowlands.",
"target": "Hơn hai mươi tuyến đường chạy qua vùng núi phía tây, trong khi những con đường khác đi qua các hệ thống núi ở phía đông và vùng đồng bằng."
} |
{
"source": "Tôi đã trở lại vì cô, vì một lý do.",
"target": "I came back for you for a reason."
} |
{
"source": "Hey, don't screw this up for us.",
"target": "Đừng phí thì giờ của chúng ta."
} |
{
"source": "Ngày ngày 2 tháng 4 năm 2009, một nghị quyết nghị viện châu Âu về lương tâm châu Âu và chủ nghĩa toàn trị, kêu gọi các nước thành viên và các nước châu Âu khác ban hành ngày Âu Châu tưởng niệm các nạn nhân của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Quốc xã, được chấp thuận qua một cuộc bỏ phiếu 533-44 với 33 phiếu trắng.",
"target": "On 2 April 2009, a resolution of the European Parliament on European conscience and totalitarianism, calling, inter alia, on its member states and other European countries to implement the European Day of Remembrance for Victims of Stalinism and Nazism, was passed by a vote of 533-44 with 33 abstentions."
} |
{
"source": "Langdon đi bộ vào cánh đồng cùng với những vị khách cũng đầy sửng sốt không kém khác, hầu hết bọn họ lúc này đều chọn những vị trí trên bãi cỏ rộng rãi để trải chăn của mình ra. Diện tích của khu vực bãi cỏ được xén tỉa cẩn thận này bằng với một sân chơi hockey và được xác định ranh giới xung quanh bằng cây cối, cỏ đuôi trâu và cỏ nến xào xạc trong gió nhẹ.",
"target": "Langdon padded out into the field along with the other equally flabbergasted guests, most of whom were now choosing spots on the vast lawn to spread out their blankets. The manicured grassy area was about the size of a hockey rink and bounded all around by trees, fescue, and cattails, which rustled in the breeze."
} |
{
"source": "14. To amend and supplement Clauses 2 and 5 of Article 43 as follows :",
"target": "14. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 5 Điều 43 như sau :"
} |
{
"source": "- Cậu ta bắt đầu thấy rồng ở khắp mọi nơi.",
"target": "So, he starts seeing dragons everywhere."
} |
{
"source": "We can expect Nick Dunne's arrest any day now.",
"target": "Chúng ta có thể mong chờ việc Nick Dunne bị bắt bất cứ lúc nào."
} |
{
"source": "Khi nói chuyện với hồn ma, bạn cần dùng giọng điệu dứt khoát như đang nói với một con vật hư.",
"target": "If you talk to the ghost, use a no-nonsense tone of voice, as you would with a misbehaving animal."
} |
{
"source": "I'm about to meet with the leadership to ask them to replenish the fund, but I can't ask for that much.",
"target": "Tôi sẽ gặp Ban lãnh đạo để yêu cầu bổ sung thêm cho quỹ. Nhưng không thể nhiều như thế được."
} |
{
"source": "Especially in Germany, the name became associated with low social status, an attitude popularised in German journalism based on a 2009 master thesis on primary teachers' reactions to children's given names.",
"target": "Đặc biệt ở Đức, cái tên này phát triển đến mức nó gắn liền với trạng thái địa vị xã hội thấp, một thái độ phổ biến trong báo chí Đức dựa trên một luận văn thạc sỹ năm 2009 về phản ứng của các giáo viên tiểu học đối với tên của trẻ."
} |
{
"source": "\" You don't want to. \" '",
"target": "\" Cô sẽ không muốn làm thế đâu. \" '"
} |
{
"source": "Đĩa đơn CD \" Tu es mon autre \") 3: 42 \" Tu es mon autre \" (nhạc cụ) ) 3: 42 \" Tu es mon autre \" (biểu diễn trực tiếp) ) 4: 37 ^ \" Lara Fabian & Anggun-Mon Autre \".",
"target": "CD single \" Tu es mon autre \") 3: 42 \" Tu es mon autre \" (instrumental) ) 3: 42 \" Tu es mon autre \" (live) ) 4: 37 \" Lara Fabian & Anggun-Mon Autre \"."
} |
{
"source": "Sử dụng theo đúng thời gian mà bác sĩ khuyến cáo.",
"target": "Use for as long as your doctor recommends."
} |
{
"source": "Giả sử ta cần tính 2.91 nhân cho 3.2.",
"target": "Let's see if we can calculate 2.91 times 3.2."
} |
{
"source": "I've got water and wood. I'm just about to do fire.",
"target": "Tôi đã có nước và gỗ. Tôi đang định làm với lửa."
} |
{
"source": "\" We can explain afterwards! \" snarled Black, trying to throw Lupin off.",
"target": "Black tìm cách vùng thoát ra khỏi tay thầy Lupin, càu nhàu: \" Chúng ta có thể giải thích sau! \""
} |
{
"source": "\" Back on track with full acceleration, \" Johanssen said. \" Must have been drag. MAV's out of the atmosphere now. \" '",
"target": "\" Trở về đúng tình trạng tăng tốc hoàn toàn, \" Johanssen nói. \" Hẳn là do lực cản. Giờ MAV đã ra khỏi khí quyển rồi. \" '"
} |
{
"source": "Bạn có thể dùng dầu hạt như dầu hạt hạnh nhân hoặc dầu hạt óc chó, hay chọn một loại dầu khác cũng tốt cho sức khỏe như dầu ô liu hoặc dầu dừa.",
"target": "You can use a nut oil, like almond oil or walnut oil, or opt for another healthy oil, like grapeseed oil, olive oil, or coconut oil."
} |
{
"source": "These fossils are known from Africa, South America, and the Middle East back to the Lower Cretaceous.",
"target": "Các hóa thạch được phát hiện đến từ châu Phi, Nam Mỹ và Trung Đông có niên đại tới Hạ Creta."
} |
{
"source": "Miệng cô ta cong lên thành một nụ cười. \" Giả thuyết của ta là người đúng thật sự thuộc về Abnegation. Phần Divergent trong người ngươi yếu hơn. \"",
"target": "Her mouth curls into a smile. \" My theory is that you really do belong in Abnegation. That your Divergence is weaker. \""
} |
{
"source": "2. The layout design authors' right to receive remuneration provided for at Point b, Clause 1 of this Article may be transferred to other persons, including in the form of bequeathal according to the provisions of law.",
"target": "2. Quyền nhận thù lao của tác giả thiết kế bố trí nêu tại điểm b khoản 1 của Điều này có thể được chuyển giao cho người khác, kể cả dưới hình thức để thừa kế theo quy định của pháp luật."
} |
{
"source": "\" I knew it, \" said Mr. Weasley heavily.",
"target": "Ông Weasley nói giọng nặng nề: \" Ba biết mà ,"
} |
{
"source": "Đại hội đồng cổ đông thường niên thảo luận và thông qua các vấn đề sau đây :",
"target": "The Annual General Meeting of Shareholders shall discuss and ratify the following issues :"
} |
{
"source": "We made our way up the street with nearly everyone we passed saying something to Mameha, or at the very least bowing to her, and then afterward giving me a little nod or bow as well. Several times I stopped to bow back, with the result that I fell a step or two behind Mameha. She could see the difficulty I was having, and took me to a quiet alleyway to show me the proper way of walking. My trouble, she explained, was that I hadn't learned to move the upper half of my body independently of the lower half. When I needed to bow to someone, I stopped my feet. \" Slowing the feet is a way of showing respect, \" she said. \" The more you slow up, the greater the respect. You might stop altogether to bow to one of your teachers, but for anyone else, don't slow more than you need to, for heaven's sake, or you'll never get anywhere. Go along at a constant pace when you can, taking little steps to keep the bottom of your kimono fluttering. When a woman walks, she should give the impression of waves rippling over a sandbar. \"",
"target": "Hình như tất cả mọi người chúng tôi gặp trên đường đều nói đôi lời với Mameha, hay ít ra cũng cúi chào cô, rồi sau đó họ gật đầu hay cúi chào tôi. Nhiều lần tôi dừng lại để chào trả, thành ra tôi đi tụt ra sau Mameha vài bước. Cô ấy thấy tôi đi đứng khó khăn, liền dẫn tôi vào một con hẻm yên tĩnh để dạy cho tôi cách đi. Cô ấy nói rằng tôi đi lúng túng như thế là vì tôi chưa biết cách chuyển động nửa người phía trên riêng rẽ với nửa người phía dưới. Khi tôi chào ai, tôi phải dừng bước. Cô ấy nói :"
} |
{
"source": "RAW + JPEG chuẩn",
"target": "RAW + JPEG Normal"
} |
{
"source": "Tôi chỉ nói rằng họ sẽ đối mặt với nhiều trở ngại mà hầu hết những người có thính giác bình thường sẽ không gặp phải.",
"target": "I'm saying that they're going to face obstacles that most people who have normal hearing will not have to face."
} |
{
"source": "\" Nó có một vết xăm \", anh ấy nói. '",
"target": "\" It has a tattoo, \" he says. '"
} |
{
"source": "Peck là 1 chuyên viên phân tích tình báo, và từ những thông tin chúng ta có thì anh ta là 1 tay giỏi nghề",
"target": "Peck's an intelligence analyst, and from the sound of it, a damn good one."
} |
{
"source": "If dehydration is a side effect of heat exposure, remove excess clothing to cool off.",
"target": "Cố gắng uống 0,5-1 cốc chất lỏng sau mỗi 15-20 phút trong suốt thời gian tập."
} |
{
"source": "Và chú lao công thì vẫn cầu nguyện Thánh Anthony, nhưng không được đáp lại.",
"target": "And janitor man is still calling Saint Anthony, but he ain't pickin ' up."
} |
{
"source": "Vasili protested the letter's authenticity :",
"target": "Vasili quả quyết về tính chân thực của bức thư: '"
} |
{
"source": "b) Có trình độ từ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành về quản lý đất đai địa chính, khoa học đất, thổ nhưỡng, môi trường và các chuyên ngành khác có liên quan đến điều tra, đánh giá đất đai;",
"target": "b) Possess university or higher qualifications in cadastral land management, land science, paedology, environment and other specializations that concern land surveying and assessment;"
} |
{
"source": "2. Ban hành và hướng dẫn thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về kinh doanh đặt cược theo thẩm quyền.",
"target": "2. Promulgate and guide the implementation of legislative documents on betting business within its competence."
} |
{
"source": "These things will keep you focused on the relationship you don't have anymore, instead of allowing you to go out and form new relationships (and strengthen existing ones).",
"target": "Đôi khi, con người thường liên tiếp phải lòng những người không xứng đáng với họ."
} |
{
"source": "- Cung cấp nước bằng xe tải được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);",
"target": "- Distribution of water by trucks, under class 36000 (Water collection, treatment and supply);"
} |
{
"source": "They teach us something new every day, and they bring us stories that are important for all of us to know.",
"target": "Họ dạy chúng tôi những điều mới mẻ mỗi ngày, và đem đến cho chúng tôi những câu chuyện quan trọng cần biết."
} |
{
"source": "Bà này là cấp dưới của Nguyễn Thái Luyện, nguyên Chủ tịch HĐQT công ty bất động sản, người đã bị bắt tạm giam trước đó. Theo các điều tra viên, bàNhư đã hướng dẫn các nhân viên kinh doanh của công ty Alibaba cách thức lừa đảo bán tài sản, giúp Luyện chiếm đoạt một số tiền lớn của khách hàng.",
"target": "She was a subordinate of Nguyen Thai Luyen, former chairman of the real estate firm, who had been arrested earlier. Investigators said Nhu had coached Alibaba's sales employees on ways to sell fraudulent property projects, helping Luyen appropriate a large amount of money from customers."
} |
{
"source": "It's got an electrical sub-station, lawyers' offices, and the HQ of an investment bank.",
"target": "Nó có chi nhánh trạm điện, văn phòng luật sư, và văn phòng ngân hàng đầu tư."
} |
{
"source": "Between April 21 and May 9,2011, VisualArt's accepted orders for a \" Rewrite Note PC \" laptop in two versions: a normal version and an AKN version with higher specifications; AKN refers to Akane.",
"target": "Từ ngày 21 tháng 4 đến 9 tháng 5 năm 2011, Visual Art's nhận đơn đặt mua hai phiên bản máy tính xách tay \" Rewrite Note PC \": bản thường và bản AKN có thông số kỹ thuật cao hơn; AKN là ám chỉ Akane, cũng bởi Akane sử dụng một laptop tương tự trong visual novel."
} |
{
"source": "b/Assuming the prime responsibility for, and coordinating with concerned agencies in, submitting to the Government the signing of specific international agreements on ODA for programs and projects in the domains under their respective management in accordance with this Regulation;",
"target": "b) Chủ trì, phối hợp với cơ quan hữu quan trình Chính phủ về việc ký kết điều ước quốc tế cụ thể về ODA cho chương trình, dự án thuộc lĩnh vực phụ trách theo quy định của Quy chế này;"
} |
{
"source": "Vianne wore a faded blue gingham day dress that had been grayed by harsh homemade soap. hunger had whittled her down over the winter, sharpened her cheekbones and deepened the hollow at the base of her throat. an old scarf turbaned her head, hiding hair that had lost its shine and curl.",
"target": "Vianne mặc chiếc váy bằng vải bông màu xanh đã bạc, ngả xám vì thứ xà phòng thô ráp nhà làm. sự đói khát đã hành hạ chị suốt mùa đông, làm gò má chị sắc nhọn và yết hầu chị sâu hoắm. chiếc khăn quàng cũ quấn lên đầu, che đi mái tóc đã mất độ bóng và quăn."
} |
{
"source": "Một ngày cuối năm 1997, sau đợt phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng của amazon, tarbert đang chơi gôn với cha mình. \" con có biết công ty amazon vừa lên sàn giao dịch không? \" cha tarbert hỏi. \" có phải công ty mà chúng ta đã từng nhắc tới? chuyện gì xảy ra với nó vậy? \"",
"target": "One day in late 1997, after amazon's ipo, tarbert was playing golf with his dad. \" you know that company amazon that just went public? \" his father asked. \" was that the company we were talking about? what happened with that? \""
} |
{
"source": "Article 117. Temporary detainment",
"target": "Điều 117. Tạm giữ"
} |
{
"source": "The treble clef is a road between them and music connects the world.",
"target": "Khóa son là con đường giữa họ và âm nhạc là thứ gắn kết họ lại."
} |
{
"source": "- Phối hợp với Bộ Tài chính xây dựng, hoàn thiện các cơ chế, chính sách tái cơ cấu tài chính y tế theo nguyên tắc: Các nhiệm vụ, hoạt động y tế công cộng do ngân sách nhà nước bảo đảm là chủ yếu, đồng thời khuyến khích xã hội hóa. Khám, chữa bệnh do bảo hiểm y tế và người dân chi trả. Chăm sóc sức khỏe ban đầu do ngân sách nhà nước và người dân cùng chi trả, tiến tới bảo hiểm y tế chi trả một số dịch vụ thiết yếu. Bảo hiểm y tế đối với người lao động phải do người sử dụng lao động và người lao động cùng đóng góp; ngân sách nhà nước bảo đảm đối với một số đối tượng chính sách.",
"target": "- Cooperate with the Ministry of Finance in formulating, perfecting mechanisms and policies for restructuring health finance as follows: Public health tasks and activities are primarily funded by the state budget, and public sector involvement is encouraged. Medical examination and treatment are paid for by medical insurance and the people. Primary healthcare is jointly paid for by the state budget and the people, aiming for medical insurance covering a number of essential services. Medical insurance for employees has to be jointly paid for by employees and employers; the state budget covers a number of beneficiaries of incentive policies."
} |
{
"source": "Trung bình mỗi ngày, thỏ nên ăn không quá 1-2 thìa trái cây đối với mỗi 2,5 kg khối lượng cơ thể.",
"target": "Per day, your rabbit should receive no more than one to two tablespoons of fruit per five pounds of body weight."
} |
{
"source": "The fillets should cook on the other side for about three more minutes.",
"target": "Áp chảo mặt bên kia khoảng 3 phút nữa."
} |
{
"source": "10 years after that military intervention, that country is far from secure.",
"target": "10 năm sau sự can thiệp vũ trang, an ninh cho đất nước đó vẫn còn xa vời."
} |
{
"source": "Đối với Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp, quỹ tín dụng nhân dân thành lập mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ sau khi hết thời hạn áp dụng thuế suất 10% quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Phần này thì chuyển sang áp dụng mức thuế suất 20%.",
"target": "After the expiration of the duration of application of the tax rate of 10% specified at Point 1.1, Clause 1 of this Part, new agricultural service cooperatives and people's credit funds in geographical areas with extreme socio-economic difficulties specified in the Appendix to the Government's Decree No. 124/2008/ND-CPof December 11,2008, shall switch to apply the tax rate of 20%."
} |
{
"source": "2. Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan hướng dẫn thủ tục đăng ký bản quyền tri thức truyền thống về nguồn gen.",
"target": "2. The Ministry of Science and Technology shall assume the prime responsibility for, and coordinate with concerned ministries and ministerial-level agencies in, guiding procedures for registration of traditional knowledge copyrights on genetic resources."
} |
{
"source": "Xem xét việc \" sửa chữa và tiến về phía trước \" cho cuộc sống của bạn.",
"target": "Consider a “fix it and move on†approach to life."
} |
{
"source": "Dan Mulligan (Mark Ruffalo) là cựu giám đốc của một hãng thu âm thành công và sinh sống tại thành phố New York, thường bị người vợ Miriam (Catherine Keener) ghẻ lạnh và phải chật vật bắt kịp theo xu hướng thay đổi của ngành công nghiệp âm nhạc.",
"target": "Dan Mulligan (Mark Ruffalo) is a formerly successful record label executive living in New York City who is estranged from his wife Miriam (Catherine Keener) and struggling to keep up with the changing music industry."
} |
{
"source": "Nếu bạn có thể thấy hoặc cảm nhận được tuyến giáp thì có lẽ bạn đã bị bướu cổ.",
"target": "If you can feel this gland, then you may have a goiter."
} |
{
"source": "Và thời gian chỉ là kí hiệu đánh dấu, giống như số trang trong cúôn sách hay là số khung hình trong thước phim",
"target": "And the time is just a label, it's just like the page number in the book, or the frame number in the film."
} |
{
"source": "Chứng tăng thông khí có thể là dấu hiệu của một vấn đề nghiêm trọng, và một số trường hợp cần liên lạc ngay với bác sĩ hoặc gọi dịch vụ cấp cứu.",
"target": "Hyperventilation can indicate a serious issue and there are some cases in which you will want to contact your doctor or seek emergency services."
} |
{
"source": "Pursuant to the Law on Enterprise dated November 29,2005, amended and supplemented in 2009;",
"target": "Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung năm 2009;"
} |
{
"source": "Because we want you to plan our wedding.",
"target": "Vì bọn tớ muốn cậu lên kế hoạch cho đám cưới tụi tớ."
} |
{
"source": "Lúc nào cũng thú vị cả.",
"target": "Lúc nào cũng thú vị cả."
} |
{
"source": "c) Chi cục Hải quan quản lý cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế thực hiện quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 10 Nghị định này.",
"target": "c) The customs sub-department in charge of the duty-free shop/warehouse shall implement the regulations in Point c Clause 2 Article 10 herein."
} |
{
"source": "Mảnh đất này đang đấu tranh vì hòa bình chúng tôi sẽ đấu tranh!",
"target": "This is the land that fought for liberty Now when we fight, we fight for bread!"
} |
{
"source": "\" No, I'll eat at the airport. \" I was very calm, too. I went to the bathroom to shower.",
"target": "- Không, mình sẽ ăn ở sân bay-Tôi cũng trả lời một cách bình tĩnh. Dứt lời, tôi đi vào phòng tắm để ngâm mình trong nước. Như thể đang mượn tạm khả năng đặc biệt của Jasper, tôi hoàn toàn có thể cảm nhận được sự tuyệt vọng của Alice... Chẳng qua là cô bạn đang che giấu ý nghĩ đó mà thôi, và chờ khi tôi đã ra khỏi phòng, còn lại một mình với Jasper, hẳn cô bạn sẽ kể với anh ta rằng họ phạm sai lầm, và rằng họ sẽ thua một cách thảm hại..."
} |
{
"source": "Since NTP only works with the differences between timestamps and never their absolute values, the wraparound is invisible in the calculations as long as the timestamps are within 68 years of each other.",
"target": "Vì NTP hoạt động dựa trên chênh lệch giữa các time stamp và không bao giờ dựa trên giá trị tuyệt đối, việc lặp lại nhãn sẽ không có ảnh hưởng nếu giữa các nhãn sai lệnh không quá 68 năm."
} |
{
"source": "3. Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại Điều 10 Thông tư này.",
"target": "3. Comply with report policies as stipulated at Article 10 of this Circular."
} |
{
"source": "Điều 7. Xử lý trong quá trình kiểm tra",
"target": "Article 7. Inspection process"
} |
{
"source": "Countdown and Inkigayo.",
"target": "Countdown và Inkigayo."
} |
{
"source": "When shit went down, we went inland.",
"target": "Khi mọi chuyện xấu đi, chúng tôi vào nội địa."
} |
{
"source": "Chiếc đồng hồ cát khổng lồ ở giữa phòng bắt đầu chảy, với khoảng một giờ đồng hồ trước khi cát chảy hết, và sự rung lắc cho thấy bạn sẽ không muốn ở đó khi nó xảy ra.",
"target": "The giant sandglass in the center is now flowing, with less than an hour before it empties, and the rumbling tells you that you don't want to be around when that happens."
} |
{
"source": "Tôi chỉ L.M.F.A.O khi tôi đọc nó.",
"target": "I was L-M-F-A-O when I read that."
} |
{
"source": "Other fanciful titles were given to certain of the pieces by later publishers but have no authority and do not reflect any intention of the composer.",
"target": "Một vài tiêu đề khác được các nhà xuất bản đặt về sau nhưng không chính xác và không thể hiện ý đồ nào của tác giả."
} |
{
"source": "Nội dung cuộc hành quân đường chéo nổi tiếng ấy chung quy là quân đội nga lúc bấy giờ đang rút thẳng mãi về phía sau, ngược với hướng tấn công của quân pháp, đã đi chệch ra khỏi hướng thẳng lúc đầu, khi không thấy truy kích, đã theo lẽ tự nhiên mà kéo về phía những nơi có lương thực dồi dào.",
"target": "The famous flanking march consisted only in that the russian army, retreating straight back in the opposite direction of its advance, once the advance of the french stopped, deviated from the straight direction it had first followed and, not seeing anyone pursuing it, naturally tended towards the side it was drawn to by the abundance of provisions."
} |
{
"source": "EVALUATE OF TREATMENT RESULTS NEONATAL BOWEL OBSTRUCTION",
"target": ""
} |
{
"source": "Ngày hôm sau, nó bị hư hại chân vịt số 3 và bị mất một đoạn 39 ft (12 m) trục đuôi.",
"target": "The next day, she damaged her No. 3 propeller and lost 39 ft (12 m) of the tail shaft."
} |
{
"source": "Do not pop your blisters.",
"target": "không bóp vỡ vết phồng giộp."
} |
{
"source": "The kyoto global warming talks opened on december 1.before they were over, al gore flew to japan to help our chief negotiator, undersecretary of state stu eizenstat, get an agreement we could sign, with firm targets but without undue restrictions on how to achieve them and with a call for developing countries like china and india to participate; within thirty years they would surpass the united states as emitters of greenhouse gases (the united states is now the world's leading emitter ).unless the changes were made, i couldn't submit the treaty to congress; it would be difficult to pass in the best of circumstances. with the support of prime minister hashimoto, who wanted kyoto to be a success for japan, and other friendly nations including argentina, the negotiations produced an agreement i was happy to support, with targets i thought we could meet, if congress would enact the tax incentives necessary to promote the production and purchase of more conservation technologies and clean energy products.",
"target": "Hội nghị kyoto về hiện tượng nóng lên toàn cầu khai mạc ngày 1/12.trước khi hội nghị này kết thúc, al gore bay sang nhật bản để hỗ trợ cho trưởng thương thuyết gia của chúng tôi, thứ trưởng ngoại giao stu eizenstat, nhằm đạt được một bản hiệp ước mà chúng tôi có thể ký được, với các chỉ tiêu cụ thể nhưng không có những giới hạn quá đáng về cách thực hiện chúng, và kèm theo lời kêu gọi với các quốc gia như trung quốc và ấn độ cùng tham gia; trong vòng 30 năm, họ sẽ vượt qua mỹ về mức khí thải gây hiệu ứng nhà kính (hiện nay mỹ thải ra các loại khí này nhiều nhất thế giới ).nếu không có những chỉnh sửa này, tôi không thể nào đệ trình hiệp ước ra trước quốc hội; dù có thuận lợi thế nào chăng nữa cũng khó mà thông qua được hiệp ước này. với sự ủng hộ của thủ tướng hashimoto, người mong muốn kyoto là một thành công cho nước nhật, và của một số quốc gia bạn bè trong đó có argentina, các cuộc thương thuyết đã đạt được bản hiệp ước mà tôi vui mừng ủng hộ, với các tiêu chuẩn mà tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể đạt được, nếu quốc hội thông qua các đạo luật khuyến khích về chế độ thuế cần thiết nhằm kích thích sản xuất và mua thêm công nghệ tiết kiệm các sản phẩm năng lượng sạch."
} |
{
"source": "If you look at Forbes magazine's list of the 400 Richest Americans, you will not find many who got there by holding extensively diversified portfolios. The top ten members from 2007 are listed in Table 1.3. Bill Gates and Larry Ellison made their fortunes in software by creating Microsoft and Oracle, respectively. Sheldon Adelson and Kirk Kerkorian owe much of their wealth to the gaming and entertainment industries. Larry Page and Sergey Brin are the cofounders of Google. Michael Dell's money was generated from his eponymous computer company. The Koch brothers inherited their wealth from their father, who founded Koch Industries.",
"target": "Sheldon Adelson và Kirk Kerkorian có được phần lớn tài sản từ ngành trò chơi và giải trí. Larry Page và Sergey Brin là hai người đồng sáng lập của Google. Tiền của Michael Dell được tạo ra từ công ty máy tính mang tên mình. Anh em nhà Koch được thừa hưởng gia sản từ cha họ, người sáng lập ra Tập đoàn Koch Industries."
} |
{
"source": "Thôi, bây giờ tụi tôi phải đi tìm con cóc cho Neville đã.",
"target": "Anyway, we'd better go and look for Neville's toad."
} |
{
"source": "Nơi này rất hoàn hảo cho thứ tôi đang tìm kiếm.",
"target": "This place is perfect for what I'm looking for."
} |
{
"source": "4. Currently working as hired chief accountants for the accounting units that have economic and/or financial ties with customers.",
"target": "4. Đang làm kế toán trưởng thuê cho đơn vị kế toán có quan hệ kinh tế, tài chính với khách hàng."
} |
{
"source": "Ồ, nó không giống thứ cháu thấy trên Internet.",
"target": "Well, it's not like what you have with the Internet."
} |